STT
|
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định,
ngày ký quyết định công bố của UBND tỉnh
|
Việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không thực hiện
|
Có thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Thông báo thu hồi đất
|
Không
|
|
3
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
Có
|
4
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh
|
|
Có
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất
|
|
Có
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
Có
|
7
|
Xác định giá
đất cụ thể
|
Không
|
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Có
|
9
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
Có
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Có
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
Có
|
12
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
Có
|
13
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
Có
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
|
Có
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
Có
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Có
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
Có
|
18
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Có
|
19
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
|
Có
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
Có
|
21
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
|
Có
|
22
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
Có
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
|
Có
|
24
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
Có
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
Có
|
26
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
|
Có
|
27
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Có
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
|
Có
|
29
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
Có
|
30
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
Có
|
31
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
Có
|
32
|
Khai tiền sử dụng đất
|
|
Có
|
33
|
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
Quyết
định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực
biển
|
|
Có
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
|
Có
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
|
Có
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển
|
Quyết định số
515/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển
|
|
Có
|
3
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
Có
|
4
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
Có
|
5
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
|
Có
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất
|
|
Có
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất.
|
|
Có
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
|
Có
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
Có
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
|
Có
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
|
Có
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
|
Có
|
13
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
Có
|
14
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
Quyết
định số 1363/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Quyết
định số 19/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
Có
|
3
|
Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
Có
|
4
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
|
Có
|
5
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
|
Có
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng
sản
|
|
Có
|
7
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
Có
|
8
|
Hồ sơ trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
Có
|
9
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
Có
|
10
|
Hồ sơ cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
Có
|
11
|
Hồ sơ gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
Có
|
12
|
Hồ sơ trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
Có
|
13
|
Hồ sơ đóng cửa
mỏ khoáng sản
|
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
Quyết
định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
|
Có
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận các công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
Có
|
4
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
|
Có
|
5
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
Có
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
Có
|
7
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
|
Có
|
8
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
|
Có
|
9
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
Có
|
10
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (CTNH)
|
|
Có
|
11
|
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Có
|
12
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu
|
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn
|
1
|
Thủ tục cấp phép, hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức
|
Quyết
định số 2858/QĐ - UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo, khí tượng thủy văn đối với cá nhân
|
|
Có
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với các tổ chức
cá nhân.
|
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức cá nhân
|
|
Có
|
B
|
Thủ tục hành chính áp dụng
chung tại cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Quyết định số
263/QĐ UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
1
|
Thủ tục
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
Có
|
2
|
Thủ tục
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
|
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
Có
|
6
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
Có
|
7
|
Thủ tục đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
Có
|
8
|
Thủ tục xóa
đăng ký thế chấp.
|
|
Có
|
9
|
Thủ tục sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
Có
|
10
|
Thủ tục chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
Có
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số
2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
|
Có
|
3
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
Có
|
5
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
Có
|
6
|
Thủ tục cung cấp dữ
liệu đất đai
|
|
Có
|
7
|
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 456/QĐ - UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Thủ tục Xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
Có
|
D
|
Thủ tục hành
chính áp dụng tại cấp huyện và cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không
|
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam
|
Không
|
|
4
|
Thủ tục đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Có
|
7
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
|
Có
|
8
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận.
|
|
Có
|
9
|
Thủ tục đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng.
|
|
Có
|
12
|
Thủ tục bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
|
Có
|
13
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất
|
|
Có
|
15
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
Có
|
16
|
Thủ tục đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
|
Có
|
17
|
Thủ tục đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
|
Có
|
18
|
Thủ tục gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
Có
|
19
|
Thủ tục xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
Có
|
20
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
Có
|
22
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
Có
|
24
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Có
|
25
|
Thủ tục khai Lệ phí
trước bạ nhà đất
|
|
Có
|
26
|
Thủ tục khai tiền sử dụng đất
|
|
Có
|
27
|
Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
|
Có
|
28
|
Thủ tục khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá
nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
|
Có
|
29
|
Thủ
tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản,
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
|
Có
|
Đ
|
Thủ tục hành chính tại cấp
xã
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường (trường hợp UBND cấp xã được ủy quyền)
|
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|
2
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường
đơn giản (trường hợp UBND cấp xã được ủy quyền)
|
|
Có
|
3
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực đất đai:
|
01
|
Thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai
|
Quyết định số
2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Có
|