|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 675/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
675/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
675/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 13 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN ngày 04 tháng 5 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường,
thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa
điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần
Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ
việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ
sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn
phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện
tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công
bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham
mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo
dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh
theo định kỳ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
|
PHỤ LỤC 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN
TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17
(ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
12
|
|
|
|
Tham mưu Chi cục Kiểm lâm thành lập
Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường:
- Trường hợp kết quả thẩm định cần
yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Chi cục
Kiểm lâm thông báo bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều
chỉnh, bổ sung hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý
kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết).
- Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu: Lập báo cáo thẩm định trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
84
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ký báo cáo thẩm định trình Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển văn bản cho Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
4
|
|
|
|
B3
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quyết định công nhận nguồn
giống
|
16
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả cho TTHC
|
4
|
|
|
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân
khai thác (trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác không phải là chủ
rừng) nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính
công hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và BTTN
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản
gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ.
Hội đồng thẩm định gồm đại diện:
Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm mời thêm các tổ chức,
cá nhân khác. Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm là Chủ tịch Hội đồng;
Hội đồng thẩm định có trách nhiệm
xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án
khai thác;
|
36
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Sau khi nhận được biên bản thẩm
định, tham mưu Chi cục Kiểm lâm phê duyệt phương án khai thác khi có tối
thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý, gửi kết quả cho tổ chức, cá
nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp
không phê duyệt và nêu rõ lý do. Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Phê duyệt phương án khai thác khi
có tối thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý
|
4
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về TTHCC
|
4
|
|
|
|
B3
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy
cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II,
III CITES
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công
trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý Bảo vệ
rừng và BTTN
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Chi cục Kiểm lâm:
- Tiến hành cấp mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật,
thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, cấp mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về TTHCC
|
2
|
|
|
|
B3
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
-Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục phê duyệt đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42
(ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN).
|
4
|
|
|
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
12
|
|
|
|
Tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan;
- Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
|
207
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực
thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC,VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
72
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
-Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42
(ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
12
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
- Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan;
- Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
|
207
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
72
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
-Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển đổi mục đích thuộc chủ
rừng là tổ chức)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36
(ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT gửi
hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
|
71
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực
thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
4
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
78
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
|
|
|
HĐND tỉnh
|
B4
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
- Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Chuyển TTHC
|
96
|
|
|
|
TTHCC
|
B5
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Thủ tục Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36
(ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu sở Nông nghiệp và PTNT
trình UBND cấp tỉnh xem xét
|
71
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
4
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
22
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Quyết định chủ trương chuyển loại
rừng
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
|
|
|
HĐND tỉnh
|
B4
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
CC, VC
|
- Ban hành Nghị quyết về chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Chuyển UBND tỉnh
|
56
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng ban chuyên môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
72
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
quyết định chuyển loại rừng
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B6
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Thủ tục Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của các chủ rừng là tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 19
(ngày làm việc) x 08 giờ = 152 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng
Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu sở Nông nghiệp và PTNT
xem xét, lấy ý kiến các Sở, ngành: Tài nguyên và môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Công thương về nội dung phương án.
- Trường hợp nội dung phương án
quản lý rừng bền vững đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án.
- Trường hợp nội dung phương án
quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Trung tâm Hành chính công
tỉnh Đăk Nông thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung, hoàn thiện phương án
trong thời hạn 04 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính) trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án
|
111
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phê duyệt phương án.
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
0,5
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
1
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
6
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26
(ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng
Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện
sang bước tiếp theo.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đăk Nông. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều
chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.L113
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định:
- Trường hợp kết quả thẩm định cần
yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Chi cục
Kiểm lâm thông báo bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ
chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải
quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân
được biết).
- Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu:Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Chi cục Kiểm
lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết
định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thời gian: 15,5 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác minh thực địa, thời gian thẩm định được kéo dài thêm không
quá 12 ngày làm việc.
|
119
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Quyết định phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
7. Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18
(ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng
Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thẩm định:
- Kết quả thẩm định có 2 trường hợp:
+ Trường hợp cần yêu cầu điều
chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Thông báo bằng văn
bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường
hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý
do để tổ chức, cá nhân được biết).
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
87
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC,VC
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng ban chuyên môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
10
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ban hành Quyết định phê duyệt điều
chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18
(ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm.
|
4
|
|
|
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng
Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thẩm định:
- Kết quả thẩm định có 2 trường hợp:
+ Trường hợp cần yêu cầu điều
chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Thông báo bằng văn
bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường
hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng
văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết).
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
87
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
10
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
9. Thủ tục thanh lý rừng trồng
không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thẩm định:
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt.
+ Trường hợp cần thiết: Báo cáo
UBND tỉnh, xin ý kiến chỉ đạo thành lập Đoàn kiểm tra, xác minh lại trước khi
tham mưu UBND tỉnh quyết định.
|
135
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
|
2
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
10
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP HUYỆN ĐẾN UBND CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển đổi mục đích thuộc chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36
(ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
UBND
huyện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc
dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Phòng/ban chức năng cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
76
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký báo cáo trình UBND cấp tỉnh
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
1
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
76
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
|
|
|
HĐND tỉnh
|
B4
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
CC, VC
|
- Ban hành Nghị quyết về chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Chuyển kết quả về TTHCC
|
96
|
|
|
|
TTHCC
|
B5
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT
CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18
(ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn
vị thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh điều chỉnh; nộp 05 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4 Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định:
- Sau kết quả thẩm định:
+ Trường hợp kết quả thẩm định cần
yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo, hướng dẫn bằng văn bản gửi
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, liên hệ tổ chức, cá nhân điều
chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có
ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được
biết).
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện.
|
92
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy
|
4
|
|
|
|
Ban Lãnh đạo
|
Lãnh đạo đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký ban hành Quyết định phê duyệt
điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
28
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết
định đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18
(ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn
vị thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh điều chỉnh; nộp 05 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện
tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn
bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định:
- Sau kết quả thẩm định:
+ Trường hợp kết quả thẩm định cần
yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo, hướng dẫn bằng văn bản gửi
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, liên hệ tổ chức, cá nhân điều
chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có
ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết).
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt
yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện.
|
92
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy
|
4
|
|
|
|
Ban Lãnh đạo
|
Lãnh đạo đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Ký ban hành Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
28
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
4
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Hạt Kiểm lâm cấp
huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn
bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu lãnh đạo xác nhận bảng kê
lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu
rõ lý do;
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc
lâm sản cần thông báo cho chủ lâm sản.
- Tiến hành xác minh, kiểm tra
nguồn gốc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh,
kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 05 ngày làm việc.
- Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn
gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư
số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.
|
66
|
|
|
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
Xem xét ký xác nhận bảng kê lâm sản
|
2
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
2
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36
(ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
TTHCC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Chủ đầu tư gửi trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ trực tiếp tới Trung tâm Hành chính công
hoặc gửi qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Phòng Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Sử dụng và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đăk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho
tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét, báo cáo UBND cấp tỉnh
|
47
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Duyệt báo cáo UBND cấp tỉnh
|
3
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên
môn
|
0,5
|
|
|
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo văn phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
2
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
13
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Trình Thủ tướng Chính phủ quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Thủ tướng Chính phủ
|
0,5
|
|
|
|
Thủ tướng chính phủ
|
B4
|
Thủ tướng chính phủ
|
|
- Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Chuyển kết quả về TTHC tỉnh Đắk Nông
|
192
|
|
|
|
TTHCC
|
B5
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 675/QĐ-UBND ngày 13/05/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
824
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|