|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1458/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1458/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1458/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 11 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 nám 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 194/TTr-SNV ngày 27/5/2019 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại
Tờ trình số 361/TTr-VP ngày 05/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính
lĩnh vực thi đua, khen thưởng được công bố tại Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày
19/7/2017 và Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Phòng Nội vụ cấp huyện;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- Lưu: VT, NC, KSTTHC(2b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ
SUNG:
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 09
TT
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
02
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
|
03
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
04
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc.
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
05
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
06
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ. Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ.
|
07
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất.
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
08
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia
đình.
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
09
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại.
|
- Thẩm định hồ sơ và trình cấp có
thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Sau khi có quyết định của cấp có
thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông
báo kết quả khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
08 TT
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
02
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
03
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
04
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
05
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
06
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
07
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
08
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện cho gia đình.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05
TT
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
02
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
03
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
04
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã cho gia đình.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
05
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng đã được
sửa đổi, bổ sung;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 07
TT
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
QTR-274609
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
2
|
QTR-274612
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
3
|
QTR-274613
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
4
|
QTR-274609
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
5
|
QTR-274611
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
6
|
QTR-274610
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
7
|
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 08 TT
|
1
|
BNV-QTR-264755
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
2
|
BNV-QTR-264756
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
3
|
BNV-QTR-264757
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
4
|
BNV-QTR-264758
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
5
|
BNV-QTR-264759
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
6
|
BNV-QTR-264760
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
7
|
BNV-QTR-264761
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
8
|
BNV-QTR-264762
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
05 TT
|
1
|
BNV-QTR-264763
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
2
|
BNV-QTR-264764
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
3
|
BNV-QTR-264765
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
4
|
QTR-274640
|
Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
5
|
BNV-QTR-264767
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
|
Tổng
cộng: 42 thủ tục
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 11/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|