1. Tổng nguồn đầu tư công vốn ngân
sách nhà nước là 8.916.830 triệu đồng như Phụ lục 01 đính kèm.
2. Giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách tỉnh năm 2023 số tiền 6.223.480 triệu đồng như Phụ lục 02, 02a đính
kèm.
3. Giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) năm 2023 số tiền 2.406.268 triệu đồng như
Phụ lục 03, 04, 05 đính kèm.
4. Giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách trung ương (vốn ODA) năm 2023 số tiền 170.382 triệu đồng như Phụ lục
06 đính kèm.
5. Phân bổ kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách tỉnh năm 2023 số tiền 116.700 triệu đồng như Phụ lục 07 đính kèm.
6. Phân bổ kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) năm 2023 số tiền 166.000 triệu đồng
như Phụ lục 08 đính kèm.
- Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức
triển khai thực hiện.
- Giao Kho bạc Nhà nước tỉnh: Định
kỳ hàng tháng, quý báo cáo UBND tỉnh tình hình giải ngân chi tiết vốn đầu tư
nguồn ngân sách địa phương năm 2021, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Căn cứ vào danh mục dự án được
phân bổ, các chủ đầu tư khẩn trương hoàn thành các thủ tục đầu tư dự án để đảm
bảo đủ điều kiện giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 theo quy định.
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày/tháng/năm ban hành
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6.223.480
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
|
565.480
|
|
A.1
|
GIAO HUYỆN, THỊ XA, THANH
PHỐ THỰC HIỆN
|
|
|
161.590
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
41.294
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
12.864
|
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
14.125
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
12.370
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
11.130
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
13.053
|
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
12.864
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
10.647
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
11.109
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
10.773
|
|
11
|
Huyện An Lão
|
|
|
11.361
|
|
A.2
|
VỐN TỈNH BỐ TRÍ
|
|
|
403.890
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
20.000
|
|
II
|
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH
TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
|
|
5.000
|
|
III
|
XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG
TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
40.000
|
|
IV
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
|
|
338.890
|
|
IV.1
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
338.890
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
8.000
|
|
1
|
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục:
Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn
|
3611/QĐ-UBND 03/11/2022
|
29.535
|
8.000
|
|
|
Giao thông Vận tải
|
|
|
82.403
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông kết nối
Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
4900/QĐ-UBND; 30/11/2020
|
30.017
|
5.623
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
119/QĐ-SKHĐT; 11/5/2020 372/QĐ-UBND ; 28/01/2022
|
26.718
|
1.733
|
|
3
|
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập
Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
3826/QĐ-UBND; 22/10/2019
|
14.465
|
1.511
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến
đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án
Đường trục Khu kinh tế nối dài
|
165/QĐ-SKHĐT; 10/6/2021 158/QĐ-SHĐT; 17/8/2022
|
14.025
|
1.034
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc
lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn
|
3230/QĐ-UBND; 21/9/2018 2117/QĐ-UBND ; 01/6/2020 138/QĐ-UBND ; 13/01/2022
|
14.075
|
3.482
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát
|
2479a/QĐ-UBND; 22/6/2021
|
43.282
|
4.400
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương
- Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn
|
3990/QĐ-UBND; 28/9/2020 1250/QĐ-UBND ; 18/04/2022
|
283.852
|
12.500
|
|
8
|
Đường liên huyện Phù Cát - Thị
xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh
lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn)
|
2300/QĐ-UBND; 10/6/2021
|
27.869
|
2.951
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường
ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây
Tỉnh)
|
3448/QĐ-UBND; 21/8/2020
|
69.480
|
12.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường
ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh)
|
3801/QĐ-UBND; 21/10/2019
|
69.138
|
8.000
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối
thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
2231/QĐ-UBND; 18/7/2022
|
42.863
|
12.000
|
|
12
|
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ,
thị xã An Nhơn
|
1682/QĐ-UBND; 17/5/2019
|
69.087
|
6.000
|
|
13
|
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện
Phù Mỹ
|
2151/QĐ-UBND; 11/7/2022
|
35.651
|
5.000
|
|
14
|
Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình
Lâm
|
4722/QĐ-UBND; 27/11/2021
|
35.142
|
1.439
|
|
15
|
Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa
|
|
22.568
|
3.550
|
|
16
|
Tuyến đường chính trong Khu
du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
3601/QĐ-UBND; 07/10/2019
|
25.787
|
1.180
|
|
|
HTKT đô thị, môi trường,
KDC, khu TĐC, chợ, điện
|
|
|
11.360
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục công
trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An
|
5168/QĐ-UBND; 18/12/2020
|
19.778
|
3.276
|
|
2
|
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn
Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung
|
255/QĐ-UBND; 21/01/2020
|
13.627
|
2.414
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước dọc tường
rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn
|
307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021
|
2.800
|
710
|
|
4
|
Chợ Hoài Phú
|
155/QĐ-UBND; 26/7/2018
|
4.939
|
460
|
|
5
|
Hệ thống lò đốt rác thải xã
An Hòa, huyện An Lão
|
37/QĐ-SKHĐT; 29/3/2022
|
15.000
|
4.500
|
|
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa
học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ
Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm
dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế
|
94/QĐ-SKHĐT; 07/6/2022
|
7.920
|
3.000
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, thủy sản và nước sạch nông thôn
|
|
|
74.292
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lại
Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân
|
3786/QĐ-UBND; 30/10/2018 925/QĐ-UBND ; 24/3/2022
|
14.972
|
3.356
|
|
2
|
Tràn phân lũ phía bờ tả sông An
Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn
|
4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 4011/QĐ-UBND ; 30/10/2019 5051/QĐ-UBND ;
12/12/2021 3374/QĐ-UBND ; 17/8/2020 3855/QĐ-UBND ; 18/9/2020
|
24.954
|
3.032
|
|
3
|
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu
Tri Châu - đồng Xà Len)
|
280/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020
|
14.806
|
2.364
|
|
4
|
Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành,
thị xã An Nhơn
|
2943/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
24.517
|
2.230
|
|
5
|
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến
đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn
|
3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 3003/QĐ-UBND ; 16/09/2022
|
40.150
|
1.926
|
|
6
|
Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ
|
2945/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
14.874
|
1.757
|
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi,
huyện Phù Mỹ
|
157/QĐ-SKHĐT; 03/7/2020
|
14.667
|
1.112
|
|
8
|
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận,
phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
2944/QĐ-UBND; 22/8/2019 2474/QĐ-UBND ;
|
13.826
|
1.044
|
|
9
|
Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc,
khu vực Phụ Quang)
|
4039/QĐ-UBND; 30/10/2017
|
14.775
|
847
|
|
10
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại
Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến cầu ông Châu)
|
3581/QĐ-UBND; 04/10/2019 3346/QĐ-UBND ; 11/8/2021
|
12.396
|
2.099
|
|
11
|
Kè đoạn từ bãi cát phía trên
cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An
Nhơn (giai đoạn 2)
|
352/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020
|
14.667
|
580
|
|
12
|
Kè sông Thạch Đê từ trạm bơm đội
5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bên Trén, khu vực Lý Tây, phường
Nhơn Thành
|
295/QĐ-SKHĐT; 03/11/2020
|
12.610
|
335
|
|
13
|
Kè chống xói lở và hệ thống
ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc
|
1942/QĐ-UBND; 10/6/2019 4469/QĐ-UBND ; 29/10/2020
|
44.240
|
2.667
|
|
14
|
Dự án: Nâng cấp, mở rộng công
trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
|
75.240
|
18.000
|
|
15
|
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ
Cát, huyện Phù Mỹ
|
|
80.000
|
6.000
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
1207/QĐ-SKHĐT; 06/4/2021
|
66.467
|
14.000
|
|
17
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã
Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
3373/QĐ-UBND; 13/8/2021
|
37.000
|
6.000
|
|
18
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước
|
3045/QĐ-UBND; 21/7/2021
|
51.192
|
6.193
|
|
19
|
Trồng cây hoa Anh đào, cây
Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021
|
4.352
|
750
|
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc
phòng an ninh
|
|
|
146.835
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng
mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)
|
76/QĐ-SKHĐT; 13/5/2022
|
14.488
|
4.488
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi
Xếp
|
150/QĐ-SKHĐT; 05/8/2022
|
4.967
|
2.300
|
|
3
|
Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng
Sơn
|
4867/QĐ-UBND; 06/12/2021
|
34.612
|
8.000
|
|
4
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát
Hải
|
27/QĐ-SKHĐT; 28/2/2022
|
5.000
|
35
|
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình
Định
|
143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022
|
3.761
|
600
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc của Sở Nội vụ
|
4361/QĐ-UBND; 01/11/2021
|
9.800
|
3.200
|
|
7
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát
Tiến
|
313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021
|
4.896
|
122
|
|
8
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Mũi
Tấn
|
312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021
|
5.000
|
90
|
|
9
|
Trụ sở làm việc của Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
2537/QĐ-UBND; 11/08/2022
|
75.000
|
27.900
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022
|
25.000
|
10.000
|
|
11
|
Đại đội VKĐ (K6): Tường rào
vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo
dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ờ chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng;
Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật.
|
114/QĐ/SKHĐT; 21/6/2022
|
10.000
|
6.000
|
|
12
|
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ
còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh BĐ giai đoạn 2012-2015
|
1726/QĐ-BQP; 25/5/2012 450/QĐ-UBND ; 14/3/2012
|
406.662
|
14.500
|
|
13
|
Nhà làm việc BCH QS cấp xã
|
40/2015/NQ- HĐND ngày 25/12/2015 38/2020/NQ- HĐND ngày 6/12/2020
|
230.000
|
14.600
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc phục
vụ công tác cho Công an các xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn
2021-2025
|
29/NQ-HĐND 20/7/2022
|
392.000
|
55.000
|
|
|
Thông tin truyền thông
|
|
|
9.000
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn
2021-2025
|
4003/QĐ-UBND; 30/9/2021
|
27.000
|
6.500
|
|
2
|
Hệ thống thiết bị sản xuất
chương trình phát thanh
|
124/QĐ-SKHĐT; 30/6/2022 142/QĐ-SKHĐT; 26/7/2022
|
4.807
|
2.500
|
|
|
Y tế
|
|
|
4.000
|
|
1
|
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm
- Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022
|
13.894
|
4.000
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
5.453.000
|
|
B.1
|
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THỰC HIỆN
|
|
|
2.450.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
500.000
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
600.000
|
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
425.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
300.000
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
100.000
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
300.000
|
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
150.000
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
50.000
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
10.000
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
5.000
|
|
11
|
Huyện An Lão
|
|
|
10.000
|
|
B.2
|
VỐN TỈNH BỐ TRÍ
|
|
|
3.003.000
|
|
I
|
TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH
|
|
|
31.700
|
|
II
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO
|
|
|
1.500
|
|
III
|
XÂY DỰNG NHÀ Ở CHO NGƯỜI
NGHÈO
|
|
|
50.000
|
|
IV
|
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
|
|
|
400.000
|
(*)
|
V
|
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ
TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
|
|
|
60.000
|
|
VI
|
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
|
|
|
4.000
|
|
VII
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
72.900
|
Phụ lục chi tiết 02a
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG
|
|
|
40.000
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
16.905
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
17.827
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
5.268
|
|
VIII
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
|
|
2.342.900
|
|
VIII.1
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
2.208.450
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
87.270
|
|
1
|
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình
Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)
|
659/QĐ-UBND; 25/02/2021
|
39.950
|
7.000
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo, cơ sở
chính số 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định.
HM: Sửa chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà
khách, thư viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng các công trình phụ
khác.
|
58/QĐ-SKHĐT; 27/4/2022
|
14.442
|
9.600
|
|
3
|
Đầu tư, xây dựng các Trường
THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường
THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
51/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
|
68.000
|
4.170
|
|
4
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ
thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
1778/QĐ-UBND; 03/6/2022
|
346.287
|
66.500
|
|
|
Giao thông Vận tải
|
|
|
1.400.791
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường qua
các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử
Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1)
|
3932a/QĐ-UBND; 30/10/2015 2071/QĐ-UBND ; 17/6/2016 1463/QĐ-UBND ;
|
100.000
|
600
|
|
2
|
Tuyến đường ven biển
(ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
3918/QĐ-UBND; 29/10/2019 4391/QĐ-UBND ; 26/10/2020
|
533.895
|
30.000
|
|
3
|
Mở rộng đường vào sân bay Phù
Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)
|
3700/QĐ-UBND; 14/10/2019 18/QĐ-UBND ; 05/01/2021 2145/QĐ-UBND ;
11/07/2022
|
365.474
|
15.000
|
|
4
|
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B)
(HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
711/QĐ-UBND; 10/03/2016 2702/QĐ-UBND ; 10/8/2018 5217/QĐ-UBND ; 10/8/2018
247/QĐ-UBND ; 21/01/2022
|
613.792
|
3.665
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng cầu
Điều, xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
94/QĐ-SKHĐT; 23/3/2021 112/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022
|
12.791
|
2.690
|
|
6
|
Tuyến đường trục Đông - Tây kết
nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787
|
3896/QĐ-UBND; 28/10/2019 4321/QĐ-UBND ; 28/10/2021 2171/QĐ-UBND ;
12/7/2022
|
136.695
|
57.001
|
|
7
|
Đường trục Khu kinh tế nối
dài, đoạn Km4+00 - km18+500
|
2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND ; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND ;
31/12/2021
|
1.055.350
|
2.000
|
|
8
|
Đường trục KKT nối dài (giai
đoạn 1) - Hợp phần 1
|
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; 1923/QĐ-UBND 31/5/2017
|
774.996
|
1.500
|
|
9
|
Xây dựng tuyến đường tránh
phía nam thị trấn Phú Phong
|
4825/QĐ-UBND; 03/12/2021
|
791.386
|
115.450
|
|
10
|
Xây dựng tuyến Đường ven biển
(ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới
|
2914/QĐ-UBND; 08/9/2022
|
1.490.101
|
100.000
|
|
11
|
Tuyến đường kết nối từ đường
phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ
|
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021
|
700.515
|
130.165
|
|
12
|
Tuyến đường kết nối với đường
ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND ; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND ;
01/10/2012
|
786.082
|
128.000
|
|
13
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
Cát Tiến - Đề Gi
|
1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND ; 25/9/2020 905/QĐ-UBND ; 23/3/2022
|
1.355.000
|
133.832
|
|
14
|
Tuyến đường kết nối từ trung
tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại
|
3758/QĐ-UBND; 10/9/2021
|
1.043.639
|
100.000
|
|
15
|
Đường ven biển tỉnh Bình Định
đoạn Cát Tiên - Diêm Vân
|
3728/QĐ-UBND; 08/9/2021
|
2.674.648
|
50.000
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630
kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)
|
2022/QĐ-UBND; 19/5/2021 1398/QĐ-UBND ; 29/4/2022
|
84.174
|
17.998
|
|
17
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường
Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1)
|
273/QĐ-BQL; 13/8/2021
|
69.803
|
14.349
|
|
18
|
Tuyến đường trung tâm lõi đô
thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
323/QĐ-BQL; 29/10/2018 267/QĐ-BQL; 18/8/2020
|
130.080
|
330
|
|
19
|
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn
từ Núi Ghênh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)
|
1892/QĐ-UBND; 13/6/2022
|
336.001
|
50.000
|
|
20
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường
ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn)
|
2504/QĐ-SKHĐT; 10/8/2022
|
79.722
|
40.000
|
|
21
|
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ
Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
4241/QĐ-UBND; 21/10/2021
|
44.305
|
20.000
|
|
22
|
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến
ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231
|
643/QĐ-UBND; 02/3/2022
|
39.992
|
20.000
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
ĐT 636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước
|
5168/QĐ-UBND; 24/12/2021
|
29.475
|
20.000
|
|
24
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến
Khu Đô thị Diêm Vân
|
4486/QĐ-UBND; 30/10/2020
|
519.799
|
100.000
|
|
25
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc
|
4580/QĐ/UBND; 16/11/2021
|
34.770
|
13.000
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện Sốt rét
- Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh)
|
3804/QĐ-UBND; 30/10/2018 622/QĐ-UBND ; 28/2/2022
|
129.353
|
18.942
|
|
27
|
Đường kết nối thị trấn An Lão
với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây
|
5425/QĐ-UBND; 31/12/2021
|
69.900
|
12.000
|
|
28
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu
quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước
|
406/QĐ-UBND; 09/02/2022
|
26.467
|
1.400
|
|
29
|
Tuyến đường ven biển
(ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành
|
3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3756/QĐ-UBND ; 10/9/2021
|
611.654
|
17.710
|
|
30
|
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636
đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước
|
47/QĐ-UBND; 06/01/2022
|
29.898
|
7.000
|
|
31
|
Tuyến đường từ cầu Mục Kiến
giao ĐT.638 đi xã Đak Mang
|
429/QĐ-UBND; 11/2/2022
|
69.526
|
15.000
|
|
32
|
Tuyến đường kết nối từ Quốc lô
19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định
|
3885/QĐ-UBND; 23/11/2022
|
797.000
|
117.100
|
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lôc)
|
3493/QĐ-UBND; 26/10/2022
|
69.995
|
5.000
|
|
34
|
Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định
|
2621/QĐ-UBND; 16/8/2022
|
35.293
|
7.000
|
|
35
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến
đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629
|
2926/QĐ-UBND 09/9/2022; 3793/QĐ-UBND 17/11/2022
|
53.200
|
6.000
|
|
36
|
Đường phía Tây huyện Vân Canh
(đoạn từ xã Canh Hiển đến xã Canh Vinh
|
520/QĐ-SKHĐT; 06/4/2020
|
9.890
|
1.618
|
|
37
|
Cầu Phú Văn (giai đoạn 2)
|
3868/QĐ-UBND, 18/09/2020 224/QĐ-UBND ; 20/01/2022
|
96.596
|
2.117
|
|
38
|
Tuyến đường quốc lộ 19 (cảng
QN đến giao Quốc lộ 1A)
|
1373/QĐ-UBND; 24/4/2018
|
4.410.816
|
8.000
|
|
39
|
Đường vành đai khu trung tâm
phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
|
1968/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
37.749
|
10.000
|
|
40
|
Tuyến đường liên xã Hoài Tân
từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
3289/QĐ-UBND; 02/4/2019 2796/QĐ-UBND ; 12/8/2019 3459/QĐ-UBND ; 24/8/2020
|
14.699
|
2.324
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong
|
3426/QĐ-UBND; 21/10/2022
|
48.333
|
4.000
|
|
|
HTKT đô thị, môi trường,
KDC, khu TĐC, chợ, điện
|
|
|
281.797
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
4148/QĐ-UBND; 07/10/2020
|
69.766
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy
Phước
|
5202/QĐ-UBND; 22/12/2020
|
150.994
|
52.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch
vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
|
1246/QĐ-UBND; 08/4/2021 5187/QĐ-UBND ; 27/12/2021
|
201.137
|
97.000
|
|
4
|
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc
lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
1254/QĐ-UBND; 08/4/2021
|
259.961
|
100.000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng
thuộc Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước
|
1013/QĐ-UBND; 28/3/2022
|
24.000
|
7.500
|
|
6
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở
rộng về phía Bắc
|
197/QĐ-BQL; 25/6/2020
|
173.890
|
2.138
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số
8 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
661b/QĐ-BQL; 30/10/2017
|
149.627
|
1.938
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số
5 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
661a/QĐ-BQL; 30/10/2017
|
185.769
|
1.721
|
|
9
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối
từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
324/QĐ-BQL; 29/10/2018 70/QĐ-BQL; 21/3/2019
|
173.890
|
500
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật hai bên sông
Hà Thanh (đoạn từ cầu Đôi đến cầu Hoa Lư)
|
1171/QĐ-UBND; 08/04/2022
|
113.546
|
13.000
|
|
11
|
Bãi xử lý rác thải tạm thời
xã Canh Hiệp
|
446/QĐ-UBND; 13/02/2022
|
16.237
|
5.000
|
|
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
8.000
|
|
1
|
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm
Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025 Trong đó: Hạng mục: Xây
dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển)
|
1313/QĐ-UBND; 22/4/2022
|
17.703
|
8.000
|
|
|
Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
8.100
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bia lưu niệm
nơi thành lập LLVT tỉnh
|
126/QĐ-SKHĐT; 30/6/2022
|
1.600
|
600
|
|
2
|
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp Bình Định
|
180/QĐ-SKHĐT; 03/10/2022
|
13.789
|
7.500
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, thủy sản và nước sạch nông thôn
|
|
|
335.000
|
|
1
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh, thành phố Quy Nhơn
|
3044/QĐ-UBND; 21/7/2021
|
295.000
|
115.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống
thủy lợi La Tinh
|
1078/QĐ-UBND; 04/04/2022
|
150.000
|
70.000
|
|
3
|
Cải tạo hệ thống tiêu thoát
lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy
Nhơn
|
4044/QĐ-UBND; 03/12/2022
|
330.000
|
100.000
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa
nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025
|
3743/QĐ-UBND; 14/11/2022
|
180.000
|
50.000
|
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc
phòng an ninh
|
|
|
62.309
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
240/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022
|
6.378
|
78
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ
Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
85/QĐ-SKHĐT; 07/4/2020 136/QĐ-SKHĐT; 04/6/2020
|
9.605
|
62
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh
sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định
|
2234/QĐ-UBND; 03/06/2021
|
49.956
|
20.000
|
|
4
|
Doanh trại Đại đội trinh
sát/BCHQS tỉnh Bình Định (Giai đoạn 2)
|
2420/QĐ-UBND; 18/6/2021
|
21.645
|
8.645
|
|
5
|
Doanh trại dBB52/e739
|
2486/QĐ- CTUBND; 29/10/2007 670/QĐ-UBND ; 03/03/2022
|
58.233
|
3.524
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý
Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
|
120/QĐ-BQL; 13/5/2021
|
64.623
|
20.000
|
|
7
|
Kho vật chất và hạ tầng kỹ
thuật/Đại đội Trinh sát; Doanh trại Ban CHQS thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2)/Bộ
CHQS tỉnh Bình Định
|
2950/QĐ-BQP; 08/8/2022
|
34.500
|
7.000
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà làm việc
P.Tham mưu, Làm sa bàn, Nhà huấn luyện A2, Hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh
|
106/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022
|
9.000
|
3.000
|
|
|
Văn hóa Thể thao
|
|
|
183
|
|
1
|
Xây dựng mái che của bể bơi tại
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định
|
230/QĐ-SKHĐT; 05/8/2021 134/QĐ-SKHĐT; 06/7/2022
|
3.425
|
183
|
|
|
Y tế
|
|
|
25.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn (phần mở rộng)
|
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
|
110.000
|
20.000
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm
|
95/QĐ-SKHĐT; 08/6/2022
|
14.602
|
5.000
|
|
VIII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
134.450
|
|
|
Các đề án
|
|
|
100.000
|
|
1
|
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho
Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
giai đoạn 2022 - 2025
|
3208/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
|
708.534
|
50.000
|
|
2
|
Đề án nâng cao năng lực hoạt
động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
|
3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
700.000
|
50.000
|
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc
phòng an ninh
|
|
20.738
|
6.500
|
|
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước
Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320)
|
220/QĐ- SKHĐT ngày 15/11/2022
|
5.000
|
1.500
|
|
|
Môi trường
|
|
39.530
|
15.290
|
|
1
|
Xây dựng, lắp đặt và vận hành
các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh
|
2204/QĐ- UBND; 15/7/2022
|
39.530
|
15.290
|
|
|
Giao thông Vận tải
|
|
97.220
|
17.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)
|
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022
|
76.711
|
10.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00
|
218/QĐ-BQL ngày 11/7/2022
|
20.509
|
7.000
|
|
|
Văn hóa thể thao
|
|
660
|
660
|
|
1
|
Cắm mốc giới bảo vệ các di tích
gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
219/QĐ- SKHĐT 14/11/2022
|
660
|
660
|
|
C
|
VỐN XỔ XỐ KIỂN THIẾT
|
|
|
110.500
|
|
C.1
|
ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM
|
|
|
12.000
|
|
C.2
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
|
|
98.500
|
|
I
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
98.500
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
37.640
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ân Đức (Điểm
Đức Long)
|
144/QĐ-SKHĐT; 26/7/2022
|
9.488
|
4.448
|
|
2
|
Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng
mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
298/QĐ-SKHĐT; 04/11/2020 15/QĐ-SKHĐT; 25/01/2022
|
12.941
|
2.257
|
|
3
|
Trường TH Hoài Châu, hạng mục:
Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và
nhà hiệu bộ
|
360/QĐ-SKHĐT; 30/12/2020
|
11.832
|
2.036
|
|
4
|
Trường THCS Võ Xán; hạng mục:
nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng
|
157/QĐ-SKHĐT; 27/7/2018 275/QĐ-SKHĐT; 30/9/2021
|
12.000
|
1.611
|
|
5
|
Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu
bộ)
|
103/QĐ-UBND; 10/01/2019
|
2.010
|
1.400
|
|
6
|
Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng
mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào
|
306/QĐ-SKHĐT; 16/11/2020
|
12.171
|
1.036
|
|
7
|
Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp
|
212/QĐ-SKHĐT; 29/10/2019
|
6.335
|
893
|
|
8
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ
(điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)
|
46/QĐ-SKHĐT; 08/2/2021
|
5.363
|
742
|
|
9
|
Trường mầm non Phước Sơn
|
325/QĐ-SKHĐT; 18/11/2021
|
4.930
|
736
|
|
10
|
Trường THCS Hoài Đức. Hạng mục:
nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào
|
227/QĐ-SKHĐT; 02/8/2021
|
11.953
|
440
|
|
11
|
Trường Tiểu học số 2 Nhơn
Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học
|
102/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021
|
3.069
|
213
|
|
12
|
Trường Trung học cơ sở Cát
Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
45/QĐ-SKHĐT; 04/02/2021
|
6.623
|
83
|
|
13
|
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá
(02 tầng 06 phòng chức năng)
|
27/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021
|
4.322
|
74
|
|
14
|
Trường Tiểu học số 1 phường
Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng)
|
259/QĐ-SKHĐT; 08/10/2020
|
6.266
|
47
|
|
15
|
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm
chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)
|
32/QĐ-SKHĐT; 27/1/2021
|
9.578
|
37
|
|
16
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã
Cát Tiên, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp
|
92/QĐ-SKHĐT; 18/3/2021
|
9.747
|
7
|
|
17
|
Trường THCS Đập Đá - hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
29/QĐ-SKHĐT; 14/1/2020
|
5.722
|
1.567
|
|
18
|
Trường mầm non Canh Hòa, hạng
mục: Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê
tông và cổng ngõ tường rào
|
320/QĐ-SKHĐT; 03/12/2020 92/QĐ-SKHĐT; 06/6/2022
|
7.150
|
1.961
|
|
19
|
Trường mầm non Phú Phong; Hạng
mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều
|
276/QĐ-SKHĐT; 30/9/2021
|
14.103
|
1.458
|
|
20
|
Trường THPT Ngô Lê Tân
|
52/QĐ-SKHĐT; 20/4/2022
|
10.831
|
5.526
|
|
21
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng
mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)
|
166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022
|
8.608
|
4.000
|
|
22
|
Trường mẫu giáo Mỹ Thọ (08
phòng học và 01 phòng đa chức năng)
|
160/QĐ-SKHĐT; 26/8/2022
|
9.717
|
1.375
|
|
23
|
Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp (06
phòng học và 01 phòng đa chức năng
|
161/QĐ-SKHĐT; 26/8/2022
|
7.174
|
1.200
|
|
24
|
Trường THCS thị trấn Phù Mỹ
(hạng mục: Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng)
|
28/QĐ-SKHĐT; 01/3/2022 165/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022
|
10.422
|
1.150
|
|
25
|
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
226/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019
|
7.222
|
1.132
|
|
26
|
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối
|
233/QĐ-SKHĐT; 09/8/2021
|
4.339
|
1.124
|
|
27
|
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng
mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
68/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022
|
6.361
|
1.087
|
|
|
Văn hóa Thể thao
|
|
|
19.945
|
|
1
|
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã
An Nhơn
|
3325/QĐ-UBND; 13/8/2020
|
55.000
|
8.125
|
|
2
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
nhi huyện An Lão
|
282/QĐ-SKHĐT; 08/10/2021
|
13.795
|
228
|
|
3
|
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh
|
3761/QĐ-UBND; 30/10/2018 4422/QĐ-UBND ; 27/11/2019
|
47.713
|
486
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng và tu bổ
tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện
Phù Mỹ
|
3226/QĐ-UBND; 05/9/2017 2444/QĐ-UBND ; 16/6/2020 4038/QĐ-UBND ;
01/10/2021
|
35.800
|
11.106
|
|
|
Y tế
|
|
|
40.915
|
|
1
|
Trạm Y tế Ân Hữu
|
74/QĐ-SKHĐT; 11/5/2022
|
6.902
|
2.550
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Cát Thành, huyện
Phù Cát
|
108/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022
|
5.792
|
1.170
|
|
3
|
Trạm y tế xã Phước An
|
22/QĐ-SKHĐT; 18/2/2022
|
4.366
|
648
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế
xã Cát Tân
|
242/QĐ-SKHĐT; 20/8/2021
|
6.074
|
641
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà Nội
Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
14.995
|
7.995
|
|
6
|
Trạm y tế thị trấn Diêu Trì,
huyện Tuy Phước
|
60/QĐ-SKHĐT; 24/02/2021
|
3.700
|
557
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc,
huyện Hoài Nhơn
|
162/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022
|
5.000
|
726
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu
nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh
|
347/QĐ-SKHĐT; 10/12/2021
|
14.997
|
961
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành
chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021
|
14.797
|
549
|
|
10
|
Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện
Tuy Phước
|
61/QĐ-SKHĐT; 26/2/2021
|
3.386
|
385
|
|
11
|
Xây dựng mới khu nhà điều trị
- nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn
|
3619/QĐ-UBND; 01/9/2021
|
156.580
|
6.688
|
|
12
|
Trung tâm Y tế thị xã An
Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
3907/QĐ-UBND; 2209/2021
|
60.921
|
5.000
|
|
13
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh
|
164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022
|
7.202
|
2.300
|
|
14
|
Bệnh viện Tâm thần Bình Định
|
236/QĐ-SKHĐT; 12/12/2022
|
10.000
|
4.000
|
|
15
|
Nhà lắp đặt máy xạ trị gia tốc
bệnh viện Đa Khoa tỉnh
|
239/QĐ-SKHĐT; 15/12/2022
|
13.900
|
4.000
|
|
16
|
Sửa chữa, chống thấm dôt sàn,
thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp,
Ngoại chấn thương - bỏng và Khoa ung bưới khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022
|
3.747
|
2.745
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
91.500
|
Phụ lục chi tiết số 06
|
E
|
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ
HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
|
3.000
|
|
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Tư pháp
|
3466/QĐ-UBND; 19/8/2021
|
21.947
|
3.000
|
|
(*) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham
mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục theo Phụ lục 06 của Quyết định số
3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 và các Quyết định điều chỉnh.
(**) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho các dự án.