Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 82/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ Bình Định
Số hiệu:
82/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
10/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 82/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
10 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ MỸ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành
luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình
số 270/TTr-UBND ngày 26/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 15/TTr- STNMT ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ
2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(theo Phụ lục I
đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(theo Phụ lục II
đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
(theo Phụ lục III
đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời
kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ
2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ chịu nhiệm
việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng
đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được
phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch
tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất
huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(8)=(6)+(7)
(9)
Tổng diện tích tự nhiên
55.608,06
100,00
55.608,06
100,00
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
44.427,23
79,89
43.223,44
77,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.868,16
15,95
8.483,91
15,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.744,97
13,93
7.611,14
13,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9.830,86
17,68
9.472,74
17,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.679,51
8,42
4.078,44
7,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.423,09
22,34
12.022,13
21,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.753,33
13,94
7.244,45
13,03
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
256,68
0,46
256,68
0,46
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
757,57
1,36
1.183,06
2,13
1.8
Đất làm muối
LMU
109,48
0,20
88,99
0,16
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,23
0,01
649,73
1,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.689,17
17,42
11.886,62
21,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,24
0,18
157,00
0,28
2.2
Đất an ninh
CAN
1,15
0,002
7,00
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
102,24
0,18
398,40
0,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,58
0,02
574,81
1,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
493,97
0,89
429,30
0,77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
38,43
0,07
131,82
0,24
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
50,68
0,09
184,17
0,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.010,87
7,21
5.010,34
9,01
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.835,20
3,30
2.265,25
4,07
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
899,89
1,62
882,48
1,59
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,65
0,01
55,00
0,10
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,77
0,01
12,00
0,02
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
105,12
0,19
135,00
0,24
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
23,73
0,04
52,00
0,09
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
119,78
0,22
528,00
0,95
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,05
0,00
1,14
0,002
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,60
0,02
21,00
0,04
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,88
0,02
49,00
0,09
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,99
0,04
25,58
0,05
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
nhà hỏa táng
NTD
951,25
1,71
959,98
1,73
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,04
0,0001
0,04
0,0001
2.9.16
Đất chợ
DCH
15,93
0,03
23,87
0,04
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,17
0,04
20,88
0,04
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,76
0,003
37,56
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.071,50
1,93
1.523,29
2,74
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
127,15
0,23
184,61
0,33
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,92
0,04
24,78
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,82
0,003
1,79
0,003
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
14,34
0,03
13,38
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
733,44
1,32
697,12
1,25
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.886,91
5,19
2.490,37
4,48
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.491,67
2,68
498,00
0,90
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Phù Mỹ
TT. Bình Dương
Mỹ Đức
Mỹ Châu
Mỹ Thắng
Mỹ Lộc
Mỹ Lợi
Mỹ An
Mỹ Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2.423,49
155,11
55,20
93,28
58,31
192,94
26,19
63,06
116,25
49,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
368,96
52,39
10,28
7,44
10,58
8,18
9,69
12,36
3,51
5,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
337,14
50,20
10,28
6,47
10,11
6,78
8,79
11,17
2,12
0,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
599,10
51,60
17,28
14,66
19,04
7,61
8,59
14,26
8,80
9,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
554,95
50,26
27,64
25,66
19,90
49,74
4,44
34,14
11,56
12,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
364,11
3,03
2,31
125,31
0,01
91,35
2,65
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
450,48
33,88
6,28
1,40
3,46
2,29
0,94
19,18
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
65,36
0,86
8,56
0,20
0,70
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
20,49
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,04
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
389,59
0,24
22,30
47,26
0,31
24,74
16,03
2,26
22,76
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
31,81
1,27
0,03
0,27
0,38
2,26
0,01
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
71,37
30,00
19,90
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
25,60
2,60
0,28
0,61
0,02
0,45
0,16
0,13
0,02
0,01
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Mỹ Trinh
Mỹ Thọ
Mỹ Hòa
Mỹ Thành
Mỹ Chánh
Mỹ Quang
Mỹ Hiệp
Mỹ Tài
Mỹ Cát
Mỹ Chánh Tây
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
254,6 7
46,81
104,29
447,80
114,91
198,74
226,16
71,37
25,22
123,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/ PNN
43,10
9,28
29,18
20,50
40,46
33,87
36,21
7,27
11,87
17,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/ PNN
41,71
9,08
28,11
14,28
40,18
27,84
36,21
5,08
11,87
15,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/ PNN
53,76
13,30
26,67
124,48
30,83
80,68
50,40
13,28
7,17
46,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
38,68
9,23
12,42
119,83
18,23
23,67
60,79
12,74
4,86
18,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/ PNN
2,21
12,74
19,82
92,44
10,51
1,73
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/P NN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/ PNN
116,1 2
2,24
16,21
30,15
12,09
60,52
68,25
38,08
0,42
38,96
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/ PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/ PNN
0,80
0,02
0,003
41,89
11,62
0,63
1.8
Đất làm muối
LMU/ PNN
18,53
1,68
0,28
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/ PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
46,42
28,83
30,64
63,56
5,72
21,04
18,65
16,83
15,06
6,93
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/ CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/ LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/ NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/ LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/ NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/ LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/ NKR (a)
4,11
3,83
10,72
0,60
8,33
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/ NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/N KR(a)
10,28
1,15
1,21
0,25
7,00
1,58
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/ NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/ OCT
0,09
1,59
13,50
2,49
2,00
0,19
0,82
0,18
0,48
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Phù Mỹ
TT. Bình Dương
Mỹ Đức
Mỹ Châu
Mỹ Thắng
Mỹ Lộc
Mỹ Lợi
Mỹ An
Mỹ Phong
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
750,58
11,71
6,10
18,57
9,60
88,05
27,40
29,05
94,50
26,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
321,28
6,83
6,10
16,57
5,28
27,10
18,00
20,21
56,00
23,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
44,01
4,77
2,00
4,32
2,00
2,19
5,00
4,00
3,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,50
4,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,42
3,42
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
113,15
50,00
3,15
30,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
264,23
0,12
8,95
3,79
0,69
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
243,09
1,65
6,23
18,11
0,19
7,30
0,03
0,93
25,00
1,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,00
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,22
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
13,86
0,29
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
115,81
0,05
0,43
15,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,75
0,05
0,04
0,01
0,25
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,23
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
47,66
0,66
4,13
1,93
0,01
4,24
0,45
8,11
1,54
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
24,45
0,66
1,00
0,46
1,10
0,45
7,21
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
5,13
1,46
1,21
0,90
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,93
1,10
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
DGD
0,37
0,01
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,11
0,05
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2,94
1,62
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,54
1,54
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,42
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,27
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2,50
2,03
0,26
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,76
0,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
42,82
0,35
0,18
3,05
0,03
0,47
13,14
0,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,83
0,60
1,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,85
0,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,31
1,66
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Mỹ Trinh
Mỹ Thọ
Mỹ Hòa
Mỹ Thành
Mỹ Chánh
Mỹ Quang
Mỹ Hiệp
Mỹ Tài
Mỹ Cát
Mỹ Chánh Tây
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
15,84
14,00
24,12
302,58
9,71
8,99
18,74
29,50
3,35
12,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,72
12,00
19,00
21,73
9,64
8,99
14,04
28,50
3,34
12,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,12
2,00
4,58
2,00
4,70
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
30,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,54
248,85
0,07
0,98
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,98
7,56
7,01
142,08
2,03
8,45
3,09
4,19
0,77
4,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,77
3,08
1,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,00
6,08
0,13
93,27
0,01
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,08
0,29
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,00
0,20
0,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,46
1,06
1,69
16,34
0,83
0,96
3,01
0,28
0,45
0,51
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1,42
0,16
1,63
6,62
0,61
0,90
1,55
0,20
0,03
0,44
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,90
0,20
0,42
0,03
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8,83
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
DGD
0,01
0,30
0,02
0,03
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,06
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
0,05
1,23
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,32
0,02
0,08
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,27
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,21
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,03
3,17
0,09
0,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,17
0,42
1,98
17,42
1,08
1,91
0,05
0,67
0,32
1,37
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,32
2,13
0,62
0,02
2,21
3,21
1,14
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
968
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng