Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2022 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Bình Thuận
Số hiệu:
44/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 44/NQ-HĐND
Bình Thuận, ngày
09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ DANH MỤC
DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4121/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục các dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhung sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số
4121/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà
soát danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng sau 03
năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023,
cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục các dự án sau 03 năm chưa thực
hiện:
a) Đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất
sau 03 nấm chưa thực hiện:
- Thống nhất hủy bỏ đối với 06 dự án (trong đó
tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 là 05 dự án và tại
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 là 01 dự án) sau 03
năm chưa thực hiện. Lý do: Các dự án này không có khả năng thực hiện.
- Cho phép chuyển tiếp thực hiện đối với 36 dự án (trong
đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND là 24 dự án và tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND là 12
dự án) để tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai. Lý do: Các dự án này
đến thời điểm hiện nay đã được Trung tâm phát triển quỹ đất cấp huyện kiểm kê
hiện trạng, thông báo thu hồi đất, đã bố trí được kinh phí thực hiện.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 1 và Biểu số 2
kèm theo)
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện:
- Thống nhất hủy bỏ đối với 12 dự án tại Nghị quyết
số 97/NQ-HĐND sau 03 năm chưa thực hiện. Lý do: Các dự án này không có khả năng
thực hiện.
- Cho phép chuyển tiếp thực hiện đối với với 93 dự
án (trong đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND là 68 dự án và tại Nghị quyết số
18/NQ-HĐND là 25 dự án) . Lý do: Các dự án này đến thời điểm hiện nay đã
được Trung tâm phát triển quỹ đất cấp huyện kiểm kê hiện trạng, thông báo thu
hồi đất, đã bố trí được kinh phí thực hiện.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu 3 và Biểu 4 kèm theo)
2. Đối với danh mục các dự án chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
Thống nhất danh mục 22 dự án chuyển mục đích sử
dụng đất, trong đó có 17 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện
tích 30,57 ha và 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện
tích 10,47 ha để thực hiện năm 2023.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 5 kèm theo)
3. Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp Nhà
nước thu hồi đất năm 2023:
Thống nhất danh mục 65 dự án với diện tích 993,92
ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện năm 2023.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 6 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 1:
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Dự án, công trình
Chủ đầu tư
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
Diện tích (ha)
Trong đó
Lý do hủy bỏ
Ghi chú
Đất trồng lúa
Đất khác
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (5 công trình)
30,94
17,35
13,59
I
Đất giao thông
3,60
2,40
1,20
Huyện Đức Linh
3,60
2,40
1,20
1
Mở rộng nâng cấp đường giao
thông nội đồng xã Đa Kai
UBND xã ĐaKai
Xã ĐaKai
3,60
2,40
1,20
Nằm trong dự án kênh tiêu thủy lợi Tà Pao
II
Đất thủy lợi
16,00
3,65
12,35
Huyện Đức Linh
16,00
3,65
12,35
2
Nâng cấp hệ thống kênh hồ
chứa nước Trà Tân
UBND huyện Đức Linh
Xã Trà Tân
16,00
3,65
12,35
Chưa xác định được nguồn vốn
III
Đất ở nông thôn
11,34
11,30
0,04
Huyện Đức Linh
10,00
10,00
3
Khu dân cư tập trung Mê Pu
UBND huyện Đức Linh
Xã Mê Pu
7,00
7,00
Chưa xác định được nguồn vốn
4
Khu dân cư Quang Trung Mê Pu
UBND huyện Đức Linh
Xã Mê Pu
3,00
3,00
Chưa xác định được nguồn vốn
Huyện Tánh Linh
1,34
1,30
0,04
5
Điểm dân cư thôn 7, xã Gia An
(giai đoạn 2)
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tánh Linh
Xã Gia An
1,34
1,30
0,04
Không có khả năng thực hiện
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh (1 công trình)
22,00
2,00
20,00
I
Đất thương mại dịch vụ
22,00
2,00
20,00
Huyện Hàm Thuận Nam
22,00
2,00
20,00
1
Khu du lịch cộng đồng Biển
Việt - Shores
Công ty Cổ phần TAT Tiến Thành
Xã Tân Thành
22,00
2,00
20,00
Không có khả năng thực hiện
Biểu số 2:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Dự án, công trình
Chủ đầu tư
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
Diện tích (ha)
Trong đó
Căn cứ pháp lý
Lý do chuyển tiếp
Ghi chú
Đất trồng lúa
Đất khác
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (24 công trình)
99,02
62,62
36,40
I
Đất cụm công nghiệp
16,00
15,50
0,50
Huyện Đức Linh
16,00
15,50
0,50
1
Cụm Công nghiệp MêPu
UBND huyện Đức Linh
Xã Mê Pu
6,00
6,00
Quyết định số 3448/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
Vốn ngân sách
2
Cụm Công nghiệp Sùng Nhơn
UBND huyện Đức Linh
Xã Sùng Nhơn
10,00
9,50
0,50
Quyết định số 3447/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
Vốn ngân sách
II
Đất giao thông
28,10
7,62
20,48
Huyện Hàm Thuận Bắc
7,50
6,00
1,50
3
Cầu qua kè Sông Cái
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Thị trấn Ma Lâm
6,00
5,00
1,00
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
Vốn ngân sách
4
Cầu Quang, xã Thuận Minh
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc
Xã Thuận Minh
1,50
1,00
0,50
Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
0,07
0,05
0,02
5
Đường vào Trung tâm Dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Tiến Lợi
0,07
0,05
0,02
Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
Đang triển khai công tác thu hồi
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
1,50
1,50
6
Bến xe Tánh Linh
UBND huyện Tánh Linh
Thị trấn Lạc Tánh
1,50
1,50
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
Đang triển khai công tác thu hồi
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
19,03
0,07
18,96
7
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT
718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam)
Sở Giao Thông vận tải
Các xã huyện Hàm Thuận Nam
19,03
0,07
18,96
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
Vốn ngân sách
III
Đất thủy lợi
22,80
18,26
4,54
Huyện Đức Linh
0,40
0,40
8
Làm mới kênh nội đồng Bảo Đại
- Miệng đập xã Đức Tín
UBND xã Đức Tín
Xã Đức Tín
0,40
0,40
Quyết định 2402/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
Đang triển khai công tác thu hồi
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
22,40
17,86
4,54
9
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tánh Linh
Thị trấn Lạc Tánh và xã Đức Thuận
14,14
9,60
4,54
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
Vốn ngân sách
10
Cải tạo kênh tiêu Suối cây
Xoài
UBND huyện Tánh Linh
Xã Nghị Đức
8,26
8,26
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
Vốn ngân sách
IV
Đất công trình năng lượng
7,14
2,26
4,88
Huyện Tuy Phong
2,13
0,22
1,91
11
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh
1,73
0,17
1,56
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
12
Đường dây 110 kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Hòa Minh
0,40
0,05
0,35
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Bắc Bình
1,50
0,36
1,14
13
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
0,80
0,20
0,60
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện công tác bồi thường
Vốn ngoài ngân sách
14
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
0,70
0,16
0,54
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang triển khai công tác bồi thường
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Thuận Bắc
0,43
0,42
0,01
15
Trạm biến áp 110kV- Hàm Thuận
Bắv và nhánh rẽ đấu nối
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Hàm Đức
0,43
0,42
0,01
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất. Điều chỉnh tên công trình từ
"Trạm biến áp 110kV và nhánh rẽ đấu nối" thành "Trạm biến áp
110kV Hàm Thuận Bắc và nhánh rẽ đấu nối"
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
1,88
0,74
1,14
16
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và
Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Hàm Cường, Hàm Thạnh
0,93
0,42
0,51
Quyết định số 2850/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
Đã đo vẽ giải thửa phục vụ công tác bồi thường
Vốn ngoài ngân sách
17
Lộ ra 110 kV trạm 220 kv Hàm
Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình)
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
Xã Hàm Cường và xã Hàm Minh
0,95
0,32
0,63
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
Đang triển khai công tác bồi thường
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Tân
1,20
0,52
0,68
18
Đường dây 110kV Hàm Tân 2 -
Tân Đức - Ngãi Giao
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã
1,20
0,52
0,68
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang khảo sát hướng tuyến
Vốn ngoài ngân sách
V
Đất ở đô thị
6,00
2,00
4,00
Huyện Tánh Linh
6,00
2,00
4,00
19
Khu dân cư dọc đường số 19,
khu phố Tân Thành
UBND huyện Tánh Linh
Thị trấn Lạc Tánh
6,00
2,00
4,00
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
Đang triển khai công tác thu hồi
Vốn ngân sách (phục vụ đấu giá)
VI
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
0,18
0,18
Huyện Bắc Bình
0,18
0,18
20
Hệ thống nước sinh hoạt Lương
Sơn
Công ty TNHH Phan Đình
Thị trấn Lương Sơn
0,18
0,18
Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000589 ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường đất
Vốn ngoài ngân sách
VII
Đất khai thác vật liệu xây
dựng, gốm sứ
18,30
16,30
2,00
Huyện Đức Linh
5,21
3,21
2,00
21
Khai thác sét làm gạch ngói
của Công ty TNHH Thái Bảo - Bình Thuận
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thái Bảo - Bình Thuận
Xã Sùng Nhơn
3,21
1,21
2,00
Giấy phép khai thác số 2323/GP- UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh
Đã nộp hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất để khai thác theo Giấy
phép được cấp
Vốn ngoài ngân sách
21
Khai thác sét làm gạch ngói
của Công ty Cổ phần Bắc Mỹ ở xã Mê Pu
Công ty Cổ phần Bắc Mỹ
Xã Mê Pu
2,00
2,00
Giấy phép khai thác số 3528/GP- UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh
Đã nộp hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất để khai thác theo Giấy
phép được cấp
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Tánh Linh
13,09
13,09
22
Khai thác sét gạch ngói
Doanh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn
Xã Gia An
5,93
5,93
Giấy phép khai thác số 1033/GP- UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện các thủ tục liên quan đến việc Bồi hoàn đất
lúa
Vốn ngoài ngân sách
23
Khai thác sét gạch ngói
Doanh nghiệp tư nhân Anh Quân
Xã Gia An
7,16
7,16
Giấy phép khai thác số 872/GP- UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện các thủ tục liên quan đến việc Bồi hoàn đất
lúa
Vốn ngoài ngân sách
VIII
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
0,50
0,50
Huyện Tánh Linh
0,50
0,50
24
Chi cục Thuế huyện
UBND huyện Tánh Linh
Thị trấn Lạc Tánh
0,50
0,50
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện
Vốn ngân sách
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh (12 công trình)
299,00
24,06
274,94
I
Đất giao thông
49,33
6,26
43,07
Huyện Hàm Thuận Bắc
11,70
4,06
7,64
1
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp & Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Xã Hàm Phú
5,00
3,30
1,70
Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
Vốn ngân sách
2
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí
Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc
Ban quản lý Dự án đường sắt
Các xã
6,70
0,76
5,94
Quyết định số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
37,63
2,20
35,43
3
Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
Sở Giao thông vận tải
Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
37,63
2,20
35,43
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
Vốn ngân sách
II
Đất thủy lợi
18,41
6,72
11,69
Huyện Bắc Bình
2,00
0,68
1,32
4
Nạo vét, khơi thông mở rộng
500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7)
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Xã Phan Thanh
2,0
0,68
1,32
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
Quyết định số 1960/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
II.2
Huyện Đức Linh
5,21
0,84
4,37
5
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà
Tân
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Các xã Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà
5,21
0,84
4,37
Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
Đang tổ chức đo đạc để lập phương án bồi thường
Vốn ngân sách
II.3
Huyện Tánh Linh
11,20
5,20
6,00
6
Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát
(giai đoạn 2)
UBND huyện Tánh Linh
Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh
4,60
2,40
2,20
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
Đang triển khai công tác thu hồi
Vốn ngân sách
7
Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây
Xoài (giai đoạn 2)
UBND huyện Tánh Linh
Các xã Nghị Đức, Măng Tố
6,60
2,80
3,80
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang triển khai công tác thu hồi
Vốn ngân sách
III
Đất công trình năng lượng
3,65
1,27
2,38
Huyện Tuy Phong
0,15
0,07
0,08
8
Đường dây đấu nối vào Nhà máy
Phong điện Phước Thể
Công ty TNHH TMDV Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á
Các xã Phước Thể, Phú Lạc
0,15
0,07
0,08
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Bắc Bình
3,50
1,20
2,30
9
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
Tổng công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
2,00
0,80
1,20
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện công tác bồi thường
Vốn ngoài ngân sách
10
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí
Tổng công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
1,50
0,40
1,10
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang triển khai công tác bồi thường
Vốn ngoài ngân sách
IV
Đất thương mại dịch vụ
227,61
9,81
217,80
Huyện Hàm Thuận Nam
227,61
9,81
217,80
11
Khu du lịch Spa Nirvana
Công ty TNHH Kinh doanh du lịch và đầu tư Hồng Bàng Phương Đông
Xã Tân Thành
0,11
0,11
Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000145 cấp ngày 31/01/2008 của UBND tỉnh
Đang thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Vốn ngoài ngân sách
12
Quần thể du lịch nghỉ dưỡng,
dân cư cao cấp và thể thao biển
Liên doanh Công ty TNHH Sản xuất thương mại Tân Á và Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đầu tư xây dựng Cường Thịnh Thi
Xã Tân Thành
227,50
9,70
217,80
Quyết định chủ trương đầu tư số 2379/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND
tỉnh
Đang thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Vốn ngoài ngân sách
Biểu số 3:
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Dự án, công trình
Chủ đầu tư
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích (ha)
Lý do hủy bỏ
Ghi chú
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
70,47
I
Đất giao thông
5,50
Huyện Tuy Phong
0,90
1
Đường N16, thị trấn Liên
Hương, huyện Tuy Phong
UBND huyện Tuy Phong
Thị trấn Liên Hương
0,90
Do không còn đầu tư
Huyện Hàm Tân
1,00
2
Đường giao thông nông thôn
thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 (giai đoạn 2), xã Sơn Mỹ
Ban Quản lý dự án huyện Hàm Tân
Xã Sơn Mỹ
1,00
Không thu hồi đất theo Điều 61, 62 Luật đất đai
Huyện Đức Linh
3,60
3
Mở rộng nâng cấp đường giao
thông nội đồng xã Đa Kai
UBND xã ĐaKai
Xã Đa Kai
3,60
Nằm trong dự án kênh tiêu thủy lợi Tà Pao
II
Đất thủy lợi
16,00
Huyện Đức Linh
16,00
4
Nâng cấp hệ thống kênh hồ
chứa nước Trà Tân
UBND huyện Đức Linh
Xã Trà Tân
16,00
Chưa xác định được nguồn vốn
III
Đất năng lượng
1,00
Thị xã La Gi
1,00
5
Trạm biến áp 110 kV KCN Sơn
Mỹ và đường dây đấu nối
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Tân Phước
1,00
Trạm biến áp 110 kV KCN Sơn Mỹ và đường dây đấu nối được điều chỉnh tên
thành là "Trạm 110KV Sơn Mỹ và đường dây đấu nối" tại Công văn số
4496/UBND-KT ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh và tuyến đường dây 110kV thỏa
thuận điều chỉnh này không còn đi qua địa bàn thị xã La Gi
IV
Đất ở tại nông thôn
12,80
Huyện Tuy Phong
0,31
6
Khu dân cư da beo xóm 2, xã
Hòa Minh
UBND huyện Tuy Phong
Xã Hòa Minh
0,31
Do không còn đầu tư
Huyện Hàm Tân
1,15
7
Dự án hạ tầng khu tái định cư
Khu công nghiệp Tân Đức
UBND huyện Hàm Tân
Xã Tân Đức
1,15
Đã điều chỉnh vị trí khác theo Quyết định số 598/QĐ-SKHĐT ngày
09/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Huyện Tánh Linh
1,34
8
Điểm dân cư thôn 7, xã Gia An
(giai đoạn 2)
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tánh Linh
Xã Gia An
1,34
Không thực hiện
Huyện Đức Linh
10,00
9
Khu dân cư tập trung Mê Pu
UBND huyện Đức Linh
Xã Mê Pu
7,00
Chưa xác định được nguồn vốn
10
Quy hoạch chi tiết khu dân cư
Quang Trung Mê Pu
UBND huyện Đức Linh
Xã Mê Pu
3,00
Chưa xác định được nguồn vốn
V
Đất ở đô thị
35,12
Thành phố Phan Thiết
35,12
11
Khu dân cư Nguyễn Thông
Liên đội Nông Lâm ngư thanh niên xung phong Trường Sơn
Phường Phú Hài
35,12
Triển khai thực hiện theo Quyết định số 252/QĐ- SKHĐT ngày 03/6/2021
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (liên quan đến dự án Khu dân cư Nguyễn Thông)
VI
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,05
Huyện Hàm Tân
0,05
12
Xây dựng trụ néo dây anten
của Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Hàm Tân
Ban Quản lý dự án huyện Hàm Tân
Thị trấn Tân Nghĩa
0,05
Không có nguồn vốn
Biểu số 4:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Dự án, công trình
Chủ đầu tư
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích (ha)
Căn cứ pháp lý
Lý do chưa thực hiện
Ghi chú
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (68 công trình)
970,78
I
Đất Quốc phòng
10,00
Thành phố Phan Thiết
10,00
1
Khu gia đình quân nhân
Quân chủng Phòng không- không quân
Xã Thiện Nghiệp
10,00
Quyết định số 3216/QĐ- BGTVT ngày 16/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải
và Biên bản làm việc ngày 22/7/2016 giữa UBND tỉnh và Bộ quốc phòng
Thuộc dự án sân bay Phan Thiết, đang trong quá trình thu hồi đất do còn
vướng một số hộ dân chưa đồng ý thu hồi đất
Vốn ngân sách
II
Đất Khu công nghiệp
540,00
Huyện Hàm Tân
540,00
2
Khu công nghiệp Sơn Mỹ 2
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Sài Gòn
Xã Sơn Mỹ
540,00
Thông báo số 251/TB- UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
Đang trình chủ trương đầu tư tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngoài ngân sách
III
Đất Cụm công nghiệp
92,00
Huyện Bắc Bình
26,00
3
Cụm công nghiệp Lương Sơn
(Công ty Trung Nguyên xin mở rộng 6.61 ha)
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Lương Sơn
26,00
Quyết định số 1839/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Tân
50,00
4
Cụm công nghiệp Thắng Hải 3
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư
Xã Thắng Hải
50,00
Quyết định số 1839/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Đức Linh
16,00
5
Cụm Công nghiệp Mê Pu
UBND huyện Đức Linh
Xã Mê Pu
6,00
Quyết định số 3448/QĐ- UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
6
Cụm Công nghiệp Sùng Nhơn
UBND huyện Đức Linh
Xã Sùng Nhơn
10,00
Quyết định số 3447/QĐ- UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
IV
Đất giao thông
108,86
Huyện Tuy Phong
2,34
7
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh
Hảo, huyện Tuy Phong
UBND huyện Tuy Phong
Xã Vĩnh Hảo
2,34
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1361/QĐ- UBND ngày 31/5/2019
của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Bắc Bình
3,10
8
Tuyến đường vào khu sản xuất
(đồng bào dân tộc thiểu số)
UBND huyện Bắc Bình
Xã Phan Lâm
3,10
Quyết định số 6579/QĐ- UBND ngày 25/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Bắc
11,25
9
Đường từ Ma Lâm đi núi Xã Thô
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Xã Hàm Trí, Thị trấn Ma Lâm
3,75
Quyết định số 3696/QĐ- UBND ngày 27/6/2016 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
10
Cầu qua kè Sông Cái
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Thị trấn Ma Lâm
6,00
Quyết định số 3140/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
11
Cầu Quang, xã Thuận Minh
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc
Xã Thuận Minh
1,50
Quyết định số 3384/QĐ- UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
58,38
12
Nâng cấp, làm đường ĐT 711
Sở Giao thông vận tải
Phường Mũi Né
57,57
Công văn số 1315/UBND- ĐTQH ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
13
Đường bê tông xi măng dọc
tường rào ga Phan Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Phong Nẫm
0,15
Quyết định số 1991/QĐ- UBND ngày 14/7/2016 của UBND thành phố Phan Thiết
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
14
Đường vào Trung tâm dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Tiến Lợi
0,07
Quyết định số 2428/QĐ- UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
15
Đường vào nhà máy xử lý rác
thải Phan Thiết
Sở Giao thông vận tải
Xã Tiến Thành
0,59
Quyết định số 3017/QĐ- UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
19,03
16
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT
718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam)
Sở Giao Thông Vận tải
Các xã huyện Hàm Thuận Nam
19,03
Nghị quyết số 89/NQ- HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Phú Quý
14,76
17
Nâng cấp mở rộng đường vành
đai quanh đảo Phú Quý
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Các xã Tam Thanh, Ngũ Phụng, Long Hải
14,76
Quyết định số 3097/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
V
Đất thủy lợi
138,73
Huyện Bắc Bình
107,60
18
Kênh tiếp nước Suối Măng -
Cây Cà
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
Xã Phan Hòa
31,00
Công văn số 3899/UBND- ĐTQH ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
19
Hệ thống kênh nhánh Sông Lũy
UBND huyện Bắc Bình
Xã Bình Tân
22,00
Quyết định số 1201/QĐ - UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
20
Trạm bơm cấp 1 Hệ thống nước
sinh hoạt Hồng Phong
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Hòa Thắng
0,30
Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tướng Chính Phủ
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
21
Hoàn chỉnh, nâng cấp và mở
rộng hệ thống tiếp nước kênh Úy Thay - Đá Giá
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
Các xã Phan Hòa, Phan Điền
29,30
Quyết định số 2009/QĐ- UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh và Quyết định
số 169/QĐ-KHĐT ngày 02/8/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
22
Kênh tiếp nước Bà Nao - Tầm
Ru - Tà Bo
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
Xã Phan Điền
25,00
Quyết định số 426/QĐ- SKHĐT ngày 20/12/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
2,13
23
Công trình Nâng cấp mở rộng
Hệ thống nước phường Mũi Né
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Phường Mũi Né
0,73
Quyết định số 3185QĐ/KHĐT-TĐ ngày 24/11/2003, Quyết định số
141QĐ/KHĐT-TĐ ngày 14/01/2005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
24
Cổng tường rào và nạo vét bàu
Chát - Hệ thống nước Thiện Nghiệp
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Thiện Nghiệp
1,40
Quyết định số 2114 /QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Đức Linh
0,40
25
Làm mới kênh nội đồng đồng
Bảo Đại - Miệng đập xã Đức Tín
UBND xã Đức Tín
Xã Đức Tín
0,40
Quyết định 2402/QĐ- UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
28,60
26
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tánh Linh
Thị trấn Lạc Tánh và xã Đức Thuận
14,14
Quyết định số 1919/QĐ- UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
27
Cải tạo kênh tiêu Suối Cây
Xoài
UBND huyện Tánh Linh
Xã Nghị Đức
8,26
Quyết định số 3027/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
28
Nhà máy nước sạch Tánh Linh
Công ty Cổ phần kiến trúc Công nghệ xây dựng Hà Nội
Xã Đức Bình
3,00
Quyết định số 5229/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
29
Hồ chứa nước phục vụ Nhà máy
Suối kè
Công ty TNHH Một thành viên Cao su Bình Thuận
Xã Gia Huynh
3,20
Quyết định số 1040/QĐ- UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
VI
Đất công trình năng lượng
25,26
Huyện Tuy Phong
3,03
30
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh
1,73
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
31
Trạm biến áp 110 kV Vĩnh Hảo
và đường dây đấu nối
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Vĩnh Hảo
0,40
Quyết định số 2092/QĐ- EVN SPC ngày 28/6/2018 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
32
Đường dây 110 kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Hòa Minh
0,40
Quyết định số 1842/QĐ- BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
33
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí, tỉnh Bình Thuận
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Hòa Minh
0,50
Quyết định số 1841/QĐ- BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Bắc Bình
17,00
34
Điện gió Thuân Nhiên Phong
(Hạng mục đường dây đấu nối 110kv Thuận Nhiên Phong - Mũi Né)
Công ty Cổ phần năng lượng tái tạo Châu Á
Xã Hòa Thắng
14,00
Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
35
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
0,80
Quyết định số 1842/QĐ- EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
36
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
0,70
Quyết định số 1841/QĐ- EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
37
Trạm biến áp 110kv Hòa Thắng
và đường dây nối
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Xã Hòa Thắng
1,50
Quyết định số 889/QĐ- EVNSPC ngày 19/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Thành phố Phan Thiết
0,33
38
Trạm biến áp 110kV Mũi Né
(Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong)
Công ty cổ phần Năng lượng tái tạo Châu Á
Phường Mũi Né
0,03
Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
39
Đường dây 110kV Lương Sơn -
Hòa Thắng - Mũi Né
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Phường Mũi Né
0,30
Quyết định số 4761/QĐ- BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
1,88
40
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và
Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Hàm Cường và Hàm Thạnh
0,93
Quyết định số 2850/QĐ- EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
41
Lộ ra 110 kv trạm 220 kv Hàm
Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình)
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
Xã Hàm Cường và Hàm Minh
0,95
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Tân
2,32
42
Đường dây 110kV Hàm Tân 2 -
Tân Đức - Ngãi Giao
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã
1,20
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
43
Đường dây 110kV mạch 2 trạm
Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã
0,50
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
44
Trạm biến áp 110kV Sơn Mỹ và
đường dây đấu nối
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Sơn Mỹ
0,62
Quyết định 3566/QĐ- BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Thị xã La Gi
0,70
45
Đường dây 100KV 02 mạch từ
trạm 220KV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220KV Châu Đốc điều chỉnh
thành là Đường dây 110kV mạch 2 trạm Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Xã Tân Phước
0,18
Quyết định số 470/QĐ- EVNSPC ngày 16/02/2016 của Tổng công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
46
Đường dây 110 kV Tân Thành -
Trạm 220kV Hàm Tân
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hải và phường Tân An
0,52
Quyết định số 4590/QĐ- BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương
Đã thực hiện chi kinh phí bồi thường, hỗ trợ được 220 hộ/265 hộ, hiện
đang còn 45 hộ/265 hộ đang triển khai công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư.
Vốn ngoài ngân sách
VII
Đất ở nông thôn
23,06
Huyện Tuy Phong
0,06
47
Khu tái định cư thôn Tuy Tịnh
2
UBND huyện Tuy Phong
Xã Phong Phú
0,06
Quyết định số 2309/QĐ- BGTVT ngày 30/10/2018 của Bộ Giao thông Vận tải
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
23,00
48
Dự án Khu dân cư thôn 4, xã
Gia Huynh
Chi cục Phát triển nông thôn
Xã Gia Huynh
23,00
Công văn 331/HĐND- KTXH ngày 25/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
VIII
Đất ở đô thị
1,32
Huyện Bắc Bình
0,70
49
Khu dân cư Xuân An 2 (Xóm Hồ)
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Chợ Lầu
0,70
Quyết định số 1780/QĐ- UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện công tác bồi thường, hiện có một số hộ dân chưa chịu
nhận tiền bồi thường
Vốn ngân sách
Thị xã La Gi
0,62
50
Khu đô thị mới phường Phước
Hội
Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội
Phường Phước Hội
0,26
Quyết định số 2718/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2225/QĐ-
UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
51
Khu đô thị mới phường Tân
Thiện
Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội
Phường Phước Hội và Tân Thiện
0,36
Quyết định số 2717/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2227/QĐ-
UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
IX
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
0,26
Huyện Bắc Bình
0,26
52
Hệ thống nước xã Phan Tiến
(Hồ chứa nước rửa lọc)
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Phan Tiến
0,13
Quyết định số 1745QĐ/KHĐT-TĐ ngày 4/6/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
53
Nâng cấp nhà kho Hệ thống
nước Phan Tiến
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Phan Tiến
0,13
Quyết định số 3437/QĐ- UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
X
Đất Chợ
0,80
Huyện Tuy Phong
0,21
54
Chợ Phước Thể
Công ty TNHH đầu tư kinh doanh Bất Động Sản Phú Thịnh
Xã Phước Thể
0,21
Quyết định chủ trương đầu tư số 2308/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND
tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Tân
0,59
55
Chợ Tân Nghĩa
UBND thị trấn Tân Nghĩa
Thị trấn Tân Nghĩa
0,59
Quyết định 3406/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XI
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,50
XI.1
Thành phố Phan Thiết
0,50
56
Kho lưu trữ Sở Nội vụ
Sở Nội vụ
Phường Xuân An
0,50
Công văn số 1458/UBND- KT ngày 05/4/2010 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XII
Đất cơ sở y tế
1,60
Thành phố Phan Thiết
1,60
57
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Thuận
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Phường Phú Tài
1,60
Quyết định số 430/QĐ- UBND ngày 26/1/2010 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XIII
Đất cơ sở giáo dục
2,71
Thành phố Phan Thiết
2,71
58
Trường THCS Phú Tài
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Tài
0,83
Quyết định số 2983/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 của UBND thành phố Phan
Thiết
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
59
Trường THCS Tiến Thành
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Tiến Thành
0,64
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
60
Trường Tiểu học Mũi Né
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Mũi Né
0,40
Quyết định số 889/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND thành phố Phan Thiết
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
61
Trường Tiểu học Tiến Thành 1
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Tiến Thành
0,68
Quyết định số 3069/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
62
Trường Tiểu học Tiến Thành 2
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Tiến Thành
0,13
Quyết định số 3071/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
63
Trường Mầm non Tiến Thành
(thôn Tiến Hòa)
UBND thành phố Phan Thiết
Xã Tiến Thành
0,03
Quyết định số 886/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND thành phố Phan Thiết
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XIV
Đất thương mại dịch vụ
1,34
Thị xã La Gi
1,34
64
Khu đất Trung tâm thương mại
tại phường Tân Thiện (đấu giá khu đất diện tích 1,34 ha)
UBND thị xã La Gi
Phường Tân Thiện
1,34
Địa phương đề xuất đấu giá phục vụ thu ngân sách
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XV
Đất vui chơi, giải trí
công cộng
0,05
Thành phố Phan Thiết
0,05
65
Công viên Hùng Vương, Phan
Thiết
Đang lựa chọn nhà đầu tư
Phường Phú Thủy
0,05
Quyết định số 1471/QĐ- UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XVI
Đất nghĩa trang nghĩa địa
4,04
Huyện Tuy Phong
4,04
66
Nghĩa trang phía Bắc huyện
Tuy Phong
UBND huyện Tuy Phong
Xã Phú Lạc
4,04
Quyết định chủ trương đầu tư số 2578/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND
tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
XVII
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
20,25
Huyện Tuy Phong
8,25
67
Bãi rác tập trung và khu xử
lý rác thải Vĩnh Tân
Hợp tác xã vệ sinh môi trường Vĩnh Tân
Xã Vĩnh Tân
8,25
Quyết định số 4014/QĐ- UBND ngày 06/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong .
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Tánh Linh
12,00
68
Nhà máy xử lý rác thải Gia An
UBND huyện Tánh Linh
Xã Gia An
12,00
Quyết định số 5230/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh (25 công trình)
240,04
I
Đất quốc phòng
22,08
Huyện Bắc Bình
6,09
1
Hạng mục: Đài dẫn đường, trận
địa phòng không và đường giao thông kết nối
Sở Giao thông vận tải
Xã Hồng Phong
6,09
Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
15,99
2
Đài dẫn đường xa K1, K2, M2 ,
M3
Sở Giao thông vận tải
Xã Thiện Nghiệp
4,00
Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
Vốn ngân sách
3
Trận địa pháo 2,3,4 và đường
kết nối
Sở Giao thông vận tải
Xã Thiện Nghiệp
11,99
Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
Vốn ngân sách
II
Đất giao thông
73,92
Huyện Tuy Phong
5,59
4
Dự án cải tạo, nâng cấp các
công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ
Chí Minh qua địa bàn huyện Tuy Phong
Ban Quản lý dự án đường sắt
các xã
5,59
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của
Bộ Giao thông vận tải
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Bắc Bình
1,83
5
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí
Minh (Trong đó đất ở nông thôn 663m2 , đất trồng cây hàng năm và
cây lâu năm 17.626m2 )
Ban quản lý dự án đường sắt
Xã Sông Lũy
1,83
Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
13,12
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Tam Biên, khu phố 14, Phường Phú Thủy (giai đoạn 1)
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Thủy
0,90
Quyết định số 329/QĐ- SKHĐT ngày 15/11/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
Vốn ngân sách
7
Hạ tầng khu dân cư Phú Trinh
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Trinh
0,52
Quyết định số 1478/QĐ- UBND ngày 18/12/2009 của UBND thành phố Phan
Thiết
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
Vốn ngân sách
8
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành
(đoạn từ đường ĐT.719B đến đường ĐT.719)
Công ty TNHH Delta - Valley Bình Thuận
Xã Tiến Thành
11,70
Quyết định số 2819/QĐ- UBND ngày 27/12/2011 và Quyết định số 1386/QĐ-
UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Thuận Bắc
11,70
9
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp & Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Xã Hàm Phú
5,00
Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
10
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí
Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc
Ban quản lý Dự án đường sắt
Các xã
6,70
Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
41,68
11
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP.Hồ Chí
Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Nam
Ban quản lý Dự án đường sắt
Các xã
4,05
Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
Vốn ngân sách
12
Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
Sở Giao thông Vận tải
Xã Tiến Thành,TP. Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
37,63
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
Vốn ngân sách
III
Đất thủy lợi
21,47
Huyện Bắc Bình
2,00
13
Nạo vét, khơi thông mở rộng
500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7)
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Xã Phan Thanh
2,00
Quyết định số 1960/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
Đang thực hiện công tác bồi thường, nhưng chưa có hệ số điều chỉnh giá
đất cụ thể
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
3,06
14
Kè bảo vệ bờ biển phường
Thanh Hải
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn Bình Thuận
Phường Thanh Hải
3,06
Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đang thực hiện công tác bồi thường, nhưng chưa có hệ số điều chỉnh giá
đất cụ thể
Vốn ngân sách
Huyện Đức Linh
5,21
15
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà
Tân
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Các xã Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà
5,21
Quyết định số 1744/QĐ- UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
11,20
16
Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát
(giai đoạn 2)
UBND huyện Tánh Linh
Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh
4,60
Quyết định số 1919/QĐ- UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
Vốn ngân sách
17
Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây
Xoài (giai đoạn 2)
UBND huyện Tánh Linh
Các xã Nghị Đức, Măng Tố
6,60
Quyết định số 3027/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
Vốn ngân sách
IV
Đất công trình năng lượng
21,85
Huyện Tuy Phong
18,35
18
Đường dây đấu nối vào Nhà máy
Phong điện Phước Thể
Công ty TNHH TMDV Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á
Các xã Phước Thể, Phú Lạc
0,15
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
19
Nhà máy điện gió Phú Lạc
(giai đoạn 2)
Công ty Cổ phần Phong điện Thuận Bình
Xã Phú Lạc
18,20
Quyết định chủ trương đầu tư số 2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND
tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Bắc Bình
3,50
20
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
2
Quyết định số 1842/QĐ- EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
21
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
1,5
Quyết định số 1841/QĐ- EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
V
Đất nghĩa trang nghĩa địa
99,62
Thành phố Phan Thiết
8,20
22
Mở rộng nghĩa trang Bắc Phan
Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Hài
3,66
Quyết định số 295/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
23
Công viên nghĩa trang Phúc
Vĩnh Hằng - Nam Phan Thiết
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải
Xã Tiến Thành
4,54
Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND
tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
91,42
24
Công viên nghĩa trang Phúc
Vĩnh Hằng - Nam Phan Thiết
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải
Xã Hàm Kiệm và xã Hàm Mỹ
91,42
Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND
tỉnh
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngoài ngân sách
VI
Đất cơ sở giáo dục
1,10
Thành phố Phan Thiết
1,10
25
Trường Tiểu học Phú Trinh 2
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Trinh
1,10
Quyết định số 9380/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của UBND thành phố Phan
Thiết
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
Vốn ngân sách
Biểu số 5:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Công trình, dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó
Căn cứ pháp lý
Nguồn vốn
Ghi chú
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
I
Đất giao thông
45,44
1,59
6,07
37,78
Huyện Bắc Bình
2,16
1,16
1,00
1
Hệ thống đường giao thông đô
thị Lương Sơn
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Lương Sơn
2,16
1,16
1,00
Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Bắc
5,97
2,16
3,81
2
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Thuận Minh, Đông Giang
5,97
2,16
3,81
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
6,72
0,05
6,67
3
Nâng cấp đường Trần Quý Cáp
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
Phường Đức Long và xã Tiến Lợi
6,72
0,05
6,67
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ- UBND ngày 11/12/2020
của UBND thành phố Phan Thiết
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Nam
8,63
3,87
4,76
4
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Mỹ Thạnh
8,63
3,87
4,76
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
Thị xã La Gi
20,58
0,38
20,20
5
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua
sông Dinh, thị xã LaGi
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình thuận
Xã Tân Phước, Bình Tân
20,58
0,38
20,20
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Phú Quý
1,38
0,04
1,34
6
Đường từ phía Đông UBND xã
Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển
UBND huyện Phú Quý
Xã Long Hải
1,38
0,04
1,34
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh và Quyết định
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 của Sở
Kế hoạch Đầu tư
Vốn ngân sách
II
Đất thủy lợi
118,54
24,59
93,95
Huyện Bắc Bình
63,18
8,09
55,09
7
Hoàn thiện hệ thống công
trình sử dụng nước hồ Sông Lũy
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Các xã Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân
51,35
6,99
44,36
Quyết định số 3326/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Vốn ngân sách
Trước đây UBND huyện Bắc Bình đã đăng ký 22 ha (thuộc xã Bình Tân) đã
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 19/12/2019, nay
bổ sung thêm 51,35 ha tại các xã khác)
8
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Sông Lũy, xã Bình Tân
11,83
1,10
10,73
- Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận Bắc
37,16
5,80
31,36
9
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Hồng Liêm
37,16
5,80
31,36
- Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh-
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh
giai đoạn 2021 - 2025;
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
18,20
10,70
7,50
10
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Bắc Ruộng
2,00
2,00
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
11
Cải tạo kênh tiêu suối Chùa
(T4-2)
UBND huyện Tánh Linh
Các xã Nghị Đức, Đức Phú
14,20
6,7
7,5
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
12
Mở rộng tuyến ống cấp nước
thị trấn Lạc Tánh - xã Đức Bình
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Đức Thuận
2,00
2,00
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
III
Đất công trình năng lượng
8,589
0,09
4,40
4,097
Huyện Tuy Phong
0,63
0,07
0,56
13
Xử lý di dời các đường dây
220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020
UBND huyện Tuy Phong
Xã Vĩnh Hảo và Phú Lạc
0,63
0,07
0,56
Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND huyện Tuy Phong
Vốn ngân sách
Huyện Bắc Bình
7,12
4,33
2,787
14
Dự án Nhà máy điện gió Hòa
Thắng 2.2 (tương đường 20MW).(trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận)
Công ty Cổ phần Win Energy
Xã Hòa Thắng
7,118
4,33
2,787
Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017; điều
chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số
2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh
Vốn ngoài ngân sách
Quyết định số 4715/QĐ- BCT ngày 16/8/2012 và Quyết định số 4761/QĐ- BCT
ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về phê duyệt bổ sung vào quy hoạch năng
lượng
Huyện Hàm Thuận Bắc
0,41
0,04
0,37
15
Tuyến đường điện phục vụ nhà
máy điện mặt trời TTC- Hàm Phú 2
Công ty Cổ phần thủy điện Gia lai
Xã Hàm Phú
0,41
0,04
0,37
Quyết định chủ trương đầu tư số 1820/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND
tỉnh
Vốn ngoài ngân sách
Dự án trước đây đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa với diện tích 0,05 ha tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 08/12/2021, nay
phát sinh thêm 0,04 ha đất trồng lúa.
Huyện Hàm Thuận Nam
0,43
0,05
0,38
16
Đường dây 110 kV Tân Thành -
Trạm 220 kV Hàm Tân
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Tân Thuận, Tân Thành
0,43
0,05
0,38
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương
Vốn ngoài ngân sách
IV
Đất ở đô thị
4,50
2,00
2,50
Huyện Bắc Bình
4,50
2,00
2,50
17
Khu dân cư Bắc Sơn
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Lương Sơn
4,50
2,00
2,5
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bắc Bình
Vốn ngân sách
V
Đất cơ sở giáo dục
0,96
0,96
Thành phố Phan Thiết
0,36
0,36
18
Mở rộng Trường THCS Nguyễn Du
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
Phường Phú Tài
0,36
0,36
Quyết định thu hồi đất số 4066/QĐ- UBND ngày 15/9/2004 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Dự án đã có trong Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND
tỉnh diện tích 0,71 ha. Nay bổ sung thêm 0,36 ha vào danh mục chuyển đất lúa
Huyện Bắc Bình
0,60
0,60
19
Trường Mẫu giáo Bình Tân (cơ
sở Bình Sơn)
UBND huyện Bắc Bình
Xã Bình Tân
0,60
0,60
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
VI
Đất trụ sở cơ quan của
Nhà nước
0,50
0,14
0,36
Huyện Bắc Bình
0,50
0,14
0,36
20
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
Bắc Bình
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Chợ Lầu
0,50
0,14
0,36
Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao
Vốn ngân sách
VII
Đất tôn giáo
1,5
1,0
0,5
Huyện Tánh Linh
1,50
1,00
0,50
21
Mở rộng khuôn viên, đường nội
bộ, nhà khách Trung tâm Thánh mẫu Tà Pao
Toà Giám mục Phan Thiết
Xã Đồng Kho
1,5
1,0
0,5
Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh đã họp bàn và có chủ trương thống
nhất mở rộng thánh Mẫu Tà Pao
Vốn ngoài ngân sách
VIII
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
0,2
0,2
Huyện Bắc Bình
0,20
0,20
22
Nhà văn hóa xã Bình Tân
UBND huyện Bắc Bình
Xã Bình Tân
0,20
0,20
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
TỔNG
180,23
30,57
10,47
139,19
Biểu số 6:
DANH
MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Dự án, công trình
Chủ đầu tư
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
Diện tích (ha)
Trong đó
Căn cứ pháp lý
Nguồn vốn
Ghi chú
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
I
Đất an ninh
0,10
0,10
Huyện Phú Quý
0,10
0,10
1
Công an xã Long Hải
Công an tỉnh Bình Thuận
Xã Long Hải
0,10
0,10
Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh.
Vốn ngân sách
II
Đất công trình năng lượng
28,799
0,05
4,402
24,347
Huyện Tuy Phong
0,86
0,07
0,79
2
Di dời đường dây 110kV phục
vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết
thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017 - 2020
UBND huyện Tuy Phong
Xã Vĩnh Hảo
0,23
0,23
Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Tuy Phong
Vốn ngân sách
3
Xử lý di dời các đường dây
220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020
UBND huyện Tuy Phong
Các xã Vĩnh Hảo và Phú Lạc
0,63
0,07
0,56
Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND huyện Tuy Phong
Vốn ngân sách
Huyện Bắc Bình
7,318
4,331
2,987
4
Dự án Nhà máy điện gió Hòa
Thắng 2.2 (tương đường 20MW) (trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận)
Công ty Cổ phần Win Energy
Xã Hòa Thắng
7,118
4,331
2,787
Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; điều
chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số
2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh
Vốn ngoài ngân sách
Dự án có trong Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng
nhân dân với tên gọi dự án Nhà máy điện gió Bình Thuận. Nay, chủ đầu tư tiếp
tục đăng ký để thực hiện dự án theo chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
5
Di dời các công trình để đảm
bảo tĩnh không (di dời đường điện cao thế 220KV)
Quân chủng phòng không - không quân
Xã Hồng Phong
0,20
0,20
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ
Vốn ngân sách
Thuộc hạng mục Sân bay Phan Thiết
Huyện Hàm Thuận
Nam
20,62
0,05
20,57
6
Đường dây 110kV Tân Thành -
Trạm 220 kV Hàm Tân
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
Các xã Tân Thuận, Tân Thành
0,43
0,05
0,38
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương
Vốn ngoài ngân sách
7
Dự án thủy điện Thác Ba
Công ty TNHH MTV nhà máy Thủy điện Thác Ba
Xã Mỹ Thạnh
20,08
20,08
Công văn số 2983/BCT- TCNL ngày 09/04/2012 của Bộ Công Thương; Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000774
chứng nhận lần đầu ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh
Vốn ngoài ngân sách
8
Hạng mục: di dời đường dây
điện cao thế 110kv thuộc dự án Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan
Thiết - Kê Gà
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Thuận Quý, xã Tân Thành
0,08
0,08
Quyết định số 673/QĐ-SGTVT ngày 15/12/2021 của Sở Giao thông vận tải
Vốn ngân sách
9
Hạng mục: di dời đường dây
điện cao thế 110kv thuộc dự án đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Ql 1đến
đường ĐT.719B)
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Hàm Kiệm
0,03
0,03
Quyết định số 250/QĐ-SGTVT ngày 07/4/2022 của Sở Giao thông vận tải
Vốn ngân sách
III
Đất giao thông
179,52
1,59
6,07
171,86
Huyện Tuy Phong
0,51
0,51
10
Cầu qua tràn tại Km 15+600
tuyến Liên Hương - Phan Dũng
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Phong Phú
0,51
0,51
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Bắc Bình
11,75
1,16
10,59
11
Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng
mục: Bổ sung đường gom, đường dân sinh)
UBND huyện Bắc Bình
Các xã Hải Ninh, Sông Bình, Bình Tân
2,28
2,28
Công văn số 9866/BGTVT- CQLXD ngày 26/9/2022 của Bộ Giao thông Vận tải
Vốn ngân sách
Hạng mục thành phần thuộc dự án cao tốc được Quốc hội thông qua tại
Nghị quyết số 52/2017/Q H14 ngày 22/11/2017
12
Hệ thống Đường giao thông đô
thị Lương Sơn
UBND huyện Bắc Bình
Lương Sơn
2,16
1,16
1,00
Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
13
Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình
Liêm
UBND huyện Bắc Bình
Phan Rí Thành
0,20
0,20
Quyết định số 289/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
14
Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng
mục: Đường gom cuối nhánh 1 nút giao Chợ Lầu)
UBND huyện Bắc Bình
Xã Hải Ninh
2,94
2,94
Quyết định số 1493/QĐ- BGTVT ngày 04/8/2020 của Bộ Giao thông vận tải
Vốn ngân sách
15
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy-Phan
Tiến (đoạn từ QL1 đến Km6+300)
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Sông Lũy, xã Phan Tiến
4,17
4,17
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận
Bắc
18,93
2,16
16,77
16
Nâng cấp đường vào Khu dân cư
Lò To - xã Hàm Cần
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Hàm Hiệp, Hàm Liêm
6,36
6,36
- Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh
- Quyết định số 650 /QĐ- SKHĐT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
17
Nâng cấp, mở rộng đường Phú
Hội - Cẩm Hang - Sông Quao (đoạn từ Km2 0-000 đến Km31+000)
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Hàm Phú, xã Hàm Trí
6,60
6,60
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
18
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Thuận Minh, Đông Giang
5,97
2,16
3,81
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
20,21
0,05
20,16
19
Mở rộng đường Nguyễn Văn
Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4, thành phố Phan Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Xuân An
0,21
0,21
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1171/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
20
Tuyến đường xuống biển (bên
cạnh khu du lịch Bảo Việt)
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Mũi Né
0,18
0,18
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3616/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
21
Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn
Hội - Hải Thượng Lãn Ông
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Trinh
0,41
0,41
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3301/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
22
Sửa chữa, nâng cấp đường
Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch Hoàng Ngọc
đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Hàm Tiến
5,59
5,59
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 26/NQ- HĐND ngày 17/8/2021
của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Phường Mũi Né
3,00
3,00
23
Nâng cấp đường Trần Quý Cáp
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
Phường Đức Long và xã Tiến Lợi
6,72
0,05
6,67
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
của UBND thành phố Phan Thiết
Vốn ngân sách
24
Hạ tầng kỹ thuật hai bên
đường nhánh nối ĐT 706 và đường ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Phường Phú Hài
1,95
1,95
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 383/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2008; số
241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Vốn ngân sách
Hiện nay công trình vẫn chưa thực hiện xong do vướng đền bù giải phóng
mặt bằng
25
Tuyến đường số 2 nối đường ĐT
706 và ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Phường Phú Hài
1,63
1,63
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 946/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của
UBND tỉnh.
Vốn ngân sách
Hiện nay công trình đang xin điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư với
quy mô chiều dài tuyến ống D1200 đến cửa xả ra biển cắt ngang đường ĐT 706 đi
dọc bên phải tuyến (trước khu vực dự án The Cliff Resort) dài khoảng 560m
26
Tuyến kè sông Bình Lợi (đoạn
từ cầu Ké đến tiếp giáp với kè hiện hữu), thành phố Phan Thiết
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Phường Phú Hài
0,52
0,52
Quyết định số 635/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận
Nam
10,07
3,87
6,20
27
Nâng cấp đường vào Khu dân cư
Lò To - xã Hàm Cần
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Hàm Cần
1,44
1,44
- Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 650 /QĐ- SKHĐT, ngày 15/12/2021 Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
28
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Mỹ Thạnh
8,63
3,87
4,76
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
Thị xã LaGi
33,48
0,38
33,10
29
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua
Sông Dinh
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Tân Phước, xã Tân Bình
20,58
0,38
20,20
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
30
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện, tỉnh Bình Thuận, đoạn nối trung tâm xã Tân Hải
đến xã Tân Tiến (từ Km45+000 đến Km48+000).
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Tân Tiến, xã Tân Hải
12,90
12,90
Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Tân
64,22
64,22
31
Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa,
huyện Hàm Tân
UBND huyện Hàm Tân
Tân Nghĩa
0,45
0,45
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
32
Đường từ thị trấn Tân Minh đi
Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Thị trấn Tân Minh, xã Sơn Mỹ
63,77
63,77
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
11,79
11,79
33
Cầu qua kênh tiếp nước Biển
Lạc - Hàm Tân
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Gia Huynh
1,20
1,20
Quyết định số 44/QĐ-SKHĐT ngày 11/02/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
34
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá
- Trà Tân
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Gia Huynh
10,59
10,59
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Đức Linh
6,02
6,02
35
Nâng cấp, mở rộng đường Mê pu
- Đa Kai
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
Xã Sùng Nhơn, xã Mê Pu, xã Đa Kai
6,02
6,02
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Phú Quý
2,54
0,04
2,50
36
Đường từ phía Đông UBND xã
Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển,
UBND huyện Phú Quý
Xã Long Hải
1,38
0,04
1,34
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ- SKHĐT ngày
02/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Vốn ngân sách
37
Đường từ miếu công chúa Bàn
Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải
UBND huyện Phú Quý
Xã Long Hải
1,15
1,15
Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 02/QĐ- SKHĐT ngày
04/01/2022 của Sở Kế hoạch Đầu tư
Vốn ngân sách
38
Đường kè Cao Đài đến trước
UBND huyện
UBND huyện Phú Quý
Xã Ngũ Phụng
0,01
0,01
Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
IV
Đất thủy lợi
756,62
24,59
732,03
Huyện Bắc Bình
63,18
8,09
55,09
39
Hoàn thiện hệ thống công
trình sử dụng nước hồ Sông Lũy
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Các xã Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân
51,35
6,99
44,36
Quyết định số 3326/QĐ-BNN- KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Vốn ngân sách
40
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Sông Lũy; Bình Tân
11,83
1,10
10,73
- Quyết định DA đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận
Bắc
37,16
5,80
31,36
41
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Hồng Liêm
37,16
5,80
31,36
Quyết định DA đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
2,75
2,75
42
Dự án Kè sông Cà Ty đoạn từ
cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm, thành phố Phan Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Trinh
2,75
2,75
Thông báo số 198/TB-VPTU ngày 19/9/2021 của Thường trực Thành ủy thống
nhất diện tích dự án là 3.75 ha
Vốn ngân sách
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND tỉnh
08/12/2021 với diện tích là 1 ha. Do đó cần bổ sung 2,75 ha để đủ diện tích
được chấp thuận là 3.75 ha
Huyện Tánh Linh
163,17
10,70
152,47
43
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Bắc Ruộng
2,00
2,00
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
44
Cải tạo kênh tiêu suối Chùa
(T4-2)
UBND huyện Tánh Linh
Các xã Nghị Đức, Đức Phú
14,20
6,7
7,5
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
45
Mở rộng tuyến ống cấp nước
thị trấn Lạc Tánh - Đức Bình
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Xã Đức Thuận
2,00
2,00
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
46
Hệ thống kênh tiếp nước liên
huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Các xã Gia An, Suối Kiết
144,97
144,97
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Thuận
Nam
27,70
27,70
47
Đập ngăn mặn sông Phan
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Tân Thuận
1,00
1,00
- Quyết định số 571 /QĐ- SKHĐT ngày 21/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
48
Hệ thống cấp nước xã Tân Lập
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Tân Lập
1,60
1,60
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
49
Hoàn chỉnh hệ thống kênh hồ
chứa nước Sông Móng
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Các xã Hàm Thạnh, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Lập
12,00
12,00
- Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
50
Đập Hàm Cần
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Hàm Cần
13,10
13,10
- Quyết định số 1156QĐ/KHĐT- TĐ ngày 22/4/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Vốn ngân sách
Huyện Hàm Tân
462,66
462,66
51
Hệ thống kênh tiếp nước liên
huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
Xã Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức
109,36
109,36
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
52
Hồ chứa nước Sông Dinh 3
(giai đoạn 2), huyện Hàm Tân
UBND huyện Hàm Tân
Xã Tân Phúc - Tân Hà - Tân Xuân - TT. Tân Nghĩa
353,30
353,30
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
V
Đất ở đô thị
4,50
2,00
2,50
Huyện Bắc Bình
4,50
2,00
2,50
53
Khu dân cư Bắc Sơn
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Lương Sơn
4,50
2,00
2,50
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bắc Bình
Vốn ngân sách
VI
Đất trụ sở cơ quan Nhà
nước
0,50
0,14
0,36
Huyện Bắc Bình
0,50
0,14
0,36
54
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
Bắc Bình
UBND huyện Bắc Bình
Thị trấn Chợ Lầu
0,50
0,14
0,36
Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao
Vốn ngân sách
VII
Đất cơ sở giáo dục
1,58
0,60
0,98
Huyện Bắc Bình
0,63
0,60
0,03
55
Trường Mẫu giáo Phan Thanh
UBND huyện Bắc Bình
Xã Phan Thanh
0,03
0,03
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số: 12215/QĐ- UBND ngày
22/10/2015 của UBND huyện Bắc Bình
Vốn ngân sách
56
Trường mẫu giáo Bình Tân (cơ
sở Bình Sơn)
UBND huyện Bắc Bình
Xã Bình Tân
0,60
0,60
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
0,95
0,95
57
Trường THCS Thủ Khoa Huân,
thành phố Phan Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Hàm Tiến
0,24
0,24
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3083/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng. Hiện nay còn vướng 01 hộ chưa
hoàn thành công tác đền bù (hộ Mai Thị Thái).
58
Trường Tiểu học Phú Trinh 1,
thành phố Phan Thiết
UBND thành phố Phan Thiết
Phường Phú Trinh
0,71
0,71
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư đầu tư số 2969/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
VIII
Đất cơ sở y tế
2,30
2,30
Huyện Đức Linh
2,30
2,30
59
Mở rộng Bệnh viện Đa Khoa khu
vực Nam Bình Thuận
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Thuận
Xã Nam Chính
2,30
2,30
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
IX
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
6,01
0,20
5,81
Huyện Tuy Phong
0,20
0,20
60
Công viên cây xanh xã Phước
Thể
UBND xã Phước Thể
Xã Phước Thể
0,20
0,20
Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Bắc Bình
0,20
0,20
61
Nhà văn hóa xã Bình Tân
UBND huyện Bắc Bình
Xã Bình Tân
0,20
0,20
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
Vốn ngân sách
Thành phố Phan Thiết
3,32
3,32
62
Công viên Thương Chánh
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
Phường Hưng Long
3,32
3,32
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4080/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
của UBND thành phố Phan Thiết
Vốn ngân sách
Huyện Tánh Linh
1,00
1,00
63
Nạo vét, cải tạo hệ thống
thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa
bàn thị trấn Lạc Tánh
UBND huyện Tánh Linh
Thi trấn Lạc Tánh
1,00
1,00
Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh
Vốn ngân sách
Huyện Phú Quý
1,29
1,29
64
Công viên xã Long Hải
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Quý
Xã Long Hải
1,29
1,29
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện Phú Quý
Vốn ngân sách
X
Đất nuôi trồng thủy sản
14,00
14,00
Thành phố Phan Thiết
14,00
14,00
65
Phát triển thủy sản bền vững
Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận
Phường Mũi Né
14,00
14,00
Công văn số 879/TTg-QHQT của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề
xuất các dự án tại 05 tỉnh: Nghệ An, Bình Thuận, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà
Mau thuộc dự án Phát triển thủy sản bền vững
Vốn ngân sách
TỔNG
993,92
29,17
10,47
954,28
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
1.286
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng