Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 268/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn Bình Định
Số hiệu:
268/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
31/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 268/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
31 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ AN NHƠN THỜI
KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ
khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định,
quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã
An Nhơn tại Tờ trình số 541/TTr-UBND ngày 28/12/2022 và đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 18/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ
2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
(theo Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An
Nhơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh
Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND thị
xã An Nhơn chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ
các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định
thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND thị xã An Nhơn rà soát điều chỉnh, bổ
sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện
Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH
24.449,44
24.449,44
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.294,84
70,74
15.912,87
65,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.145,79
29,23
6.551,42
26,80
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
6.994,11
28,61
6.551,42
26,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.719,30
7,03
1.571,02
6,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.273,36
9,30
2.022,83
8,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.416,93
5,80
1.416,93
5,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.333,19
17,72
3.846,25
15,73
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
661,87
2,71
661,87
2,71
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,97
0,03
6,97
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
399,30
1,63
497,45
2,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.173,54
25,25
7.681,85
31,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
294,55
1,20
340,02
1,39
2.2
Đất an ninh
CAN
1,21
0,00
4,33
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
226,84
0,93
238,00
0,97
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
176,02
0,72
256,47
1,05
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
28,43
0,12
168,10
0,69
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
265,06
1,08
299,20
1,22
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
111,08
0,45
111,08
0,45
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
74,74
0,31
382,44
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.858,93
11,69
3.286,78
13,44
-
Đất giao thông
DGT
916,47
3,75
1.273,89
5,21
-
Đất thủy lợi
DTL
1.016,32
4,16
1.028,41
4,21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,54
0,03
17,23
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,81
0,02
5,34
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
80,32
0,33
82,72
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
23,28
0,10
36,55
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,91
0,00
3,83
0,02
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,71
0,00
0,71
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
31,27
0,13
61,91
0,25
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
1,58
0,01
10,38
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30,05
0,12
30,04
0,12
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
734,69
3,00
721,97
2,95
-
Đất xd cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
10,98
0,04
13,80
0,06
-
Đất công trình công cộng
khác
DCK
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,07
0,00
0,07
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
8,76
0,04
11,70
0,05
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
20,71
0,08
52,80
0,22
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
597,72
2,44
740,24
3,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
523,53
2,14
852,85
3,49
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,38
0,05
12,03
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
26,53
0,11
25,38
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,12
0,03
6,66
0,03
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
874,28
3,58
840,72
3,44
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
56,24
0,23
42,64
0,17
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
10,19
0,04
10,19
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
981,06
4,01
854,72
3,50
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bình Định
Phường Đập Đá
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Thành
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Hậu
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Thọ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.382,57
69,63
62,07
140,70
201,88
44,67
47,10
13,62
85,81
34,01
92,07
61,55
23,35
50,63
222,01
233,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
594,07
43,57
47,41
58,76
178,43
15,57
29,33
10,36
22,92
17,77
51,01
11,34
19,31
42,44
12,93
32,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
591,08
43,57
47,41
58,12
178,43
14,97
29,33
10,36
21,17
17,77
51,01
11,34
19,31
42,44
12,93
32,92
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
144,28
13,67
8,25
17,33
11,71
19,87
10,33
0,43
21,23
12,44
5,45
3,84
1,08
5,50
2,98
10,17
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
195,08
12,39
6,41
23,90
11,74
9,19
7,44
2,83
41,11
3,80
4,11
46,37
2,96
2,69
17,33
2,81
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
447,34
40,71
0,04
31,05
188,77
186,77
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,80
0,55
0,45
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
39,60
25,00
14,60
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
39,60
25,00
14,60
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
64,32
12,54
5,82
7,65
18,32
1,80
6,80
0,05
4,80
0,39
2,00
0,06
0,23
1,94
0,45
1,47
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bình Định
Phường Đập Đá
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Thành
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Hậu
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Thọ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,09
0,09
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,09
0,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
126,25
8,32
1,13
20,66
3,66
5,40
1,32
0,07
13,85
2,58
1,54
58,49
5,26
0,87
1,06
2,04
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
44,32
44,22
0,10
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
8,67
8,00
0,32
0,35
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,60
5,60
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,33
1,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
44,91
0,94
0,99
4,11
1,06
3,01
0,79
0,07
11,23
0,62
1,54
12,34
5,26
0,87
0,68
1,40
-
Đất
giao thông
DGT
14,68
0,68
2,50
0,42
1,83
0,01
0,06
3,90
0,53
1,54
1,96
0,26
0,53
0,15
0,31
-
Đất
thủy lợi
DTL
8,04
0,26
0,99
1,57
0,54
0,58
0,78
1,03
0,09
0,93
0,34
0,93
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,62
0,02
0,60
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,80
0,30
0,50
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,22
0,02
0,01
0,03
0,16
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,00
6,00
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,45
9,45
5,00
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,84
0,08
0,10
0,10
0,56
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
6,73
0,53
1,74
1,61
1,93
0,28
0,64
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
1.084
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng