Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1545/QĐ-UBND 2022 công khai số liệu quyết toán ngân sách Quảng Ngãi 2021
Số hiệu:
1545/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1545/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đ ổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XIII kỳ họp thứ 12 về việc phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 5011/STC-NS ngày 23/12/2022 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
(Chi tiết theo các biểu đính kèm) .
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng T ỉ nh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHTien689
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh ph ê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương
14.047.514
22.093.095
157%
1
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
11.246.015
13.058.536
116%
- Thu NSĐP được hưởng 100%
3.315.860
1.654.904
50%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
7.930
155
11.403.632
144%
2
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
2.760.199
4.136.354
150%
- Thu bổ sung cân đối
1.030.415
1.030.415
- Thu bổ sung có mục tiêu
1.729.784
3.105.939
180%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
42.000
4
Thu kết dư
250.648
5
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
743.988
6
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
3.821.142
7
Thu vay vốn để bù đắp bội chi
41.300
40.427
98%
B
Tổng chi ngân sách địa phương
14.047.514
21.787.467
155%
I
Chi cân đối NSĐP
12.525.922
13.639.303
109%
1
Chi đầu tư phát triển
4.258.630
3.504.166
82%
2
Chi thường xuyên
8.018.320
9.177.069
114%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
2200
897
41%
4
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.140
1.140
100%
5
Dự phòng ngân sách
245.632
0
0%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
7
Chi trả nợ gốc
5.009
8
Chi nộp ngân sách cấp trên
951.022
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.521.591
1.651.658
109%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
301.408
2
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.521.591
1.350.250
89%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
6.496.506
C
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư
NSĐP
41.300
40.427
98%
D
Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương
0
0
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
Đ
Tổng mức vay của NSĐP
41.300
40.427
98%
1
Vay để bù đắp bội chi
41.300
40.427
98%
2
Vay để trả nợ
gốc
E
Tổng mức dư nợ vay cuối năm của
NSĐP
71.616
73.734
103%
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T ỔNG
NGUỒN TH U NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
18.055.700
11.246.015
27.737.794
17.212.753
154%
153%
A
T ổng
thu cân đối ngân sách nhà nước
18.055.700
11.246.015
23.583.577
13.058.536
131%
116%
I
Thu nội địa
13.055.700
11.246.015
15.308.761
13.040.089
117%
116%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
5.366.000
4.724.900
8.933.845
7.866.168
166%
166%
- Thuế giá trị gia tăng
2.238.500
1.969.880
4.097.832
3.606.092
183%
183%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
2.904.000
2.555.520
4.573.359
4.024.556
157%
157%
- Thu ế thu nhập doanh nghiệp
200.000
176.000
226.122
198.988
113%
113%
- Thuế tài nguyên
23.500
23.500
36.532
36.532
155%
155%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
45.000
40.080
40.886
36.503
91%
91%
- Thuế giá trị gia tăng
23.000
20.240
23.510
20.689
102%
102%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
18.000
15.840
13.016
11.454
72%
72%
- Thuế tài nguyên
4.000
4.000
4.360
4.360
109%
109%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
260.000
229.220
710.045
624.985
273%
273%
- Thuế giá trị gia tăng
140.000
123.200
297.131
261.475
212%
212%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
0
0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
116.500
102.520
411.698
362.294
353%
353%
- Thuế tài nguyên
3.500
3.500|
1.216
1.216
35%
35%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
2.810.000
2.484.747
2.662.928
2.355.822
95%
95%
- Thuế giá trị gia tăng
1.037.540
913.035
997.229
877.562
96%
96%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
1.396.660
1.229.061
1.254.356
1.103.833
90%
90%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
276.240
243.091
307.632
270.716
111%,
111%
- Thuế tài nguyên
99.560
99.560
103.711
103.711
104%
104%
5
Thuế thu nhập cá nhân
330.000
290.400
465.214
409.388
141%
141%
6
Thuế bảo vệ môi trường
890.000
291.367
783.799
256.585
88%
88%
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
331.080
291.367
0%
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
558.920
0%
7
Lệ phí trước bạ
195.000
195.000
190.902
190.902
98%
98%
8
Thu phí, lệ phí
151.700
63.000
183.388
58.369
121%
93%
- Phí và lệ phí trung ương
88.700
0%
- Phí và lệ phí tỉnh
63.000
63.000
0%
0%
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7
7
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
5.000
5.000
6.108
6.108
122%
199%
11
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
42.000
42.000
47.780
47.780
114%
114%
12
Thu tiền sử dụng đất
2.600.000
2.600.000
934.101
934.101
36%
36%
13
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
227
227
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ s ố điện toán)
112.000
112.000
78.104
78.104
70%
70%
- Thu ế giá trị gia tăng
26.473
26.476
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
3.415
3.415
- Thu từ thu nhập sau thuế
12.366
12.366
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
35.718
35.718
- Thu khác
132
132
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
30.000
29.300
41.856
30.433
140%
104%
16
Thu khác ngân sách
205.000
125.000
216.585
133.321
106%
107%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
12.000
12.000
11.983
10.283
100%
86%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
2.000
2.000
1.003
1.003
50%
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
5.000.000
8.256.369
165%
1
Thuế xuất khẩu
100.000
160.781
161%
2
Thuế nhập khẩu
210.000
194.176
92%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa
nhập khẩu
7
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
55.000
64.110
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
4.635.000
7.833.354
169%
6
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
3.174
7
Thu khác
767
IV
Thu viện trợ
V
Các khoản huy động đóng góp
18.447
18.447
B
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
42.000
42.000
C
Thu kết dư ngân sách
250.648
250.648
D
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
3.821.142
3.821.142
E
THU VAY VỐN BÙ ĐẮP BỘI CHI
40.427
40.427
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Bao
gồm
Quyết
toán
Bao
gồm
So
sánh (%)
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
NSĐP
Ngân
sách cấp t ỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
T ỔNG
CHI NSĐP
14.047.514
7.640.425
6.407.089
21.787.467
12.176.224
9.611.243
155,1%
159%
150%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
12.525.923
6.118.834
6.407.089
12.607.310
5.135.113
7.472.197
100,6%
84%
117%
I
Chi đầu tư phát triển
4.258.630
3.087.630
1.171.000
3.441.857
1.830.884
1.610.973
80,8%
59%
138%
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.238.630
3.067.630
1.171.000
3.421.357
1.810.884
1.610.473
80,7%
59%
138%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
325.743
151.683
174.060
-
Chi khoa học và công nghệ
10.832
10.832
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
2.600.000
1.726.000
874.000
0
0,0%
0%
0%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
112.000
112.000
0
0,0%
0%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
20.000
20.000
20.500
20.000
500
102,5%
100%
II
Chi thường xuyên
8.018.321
2.907.864
5.110.457
9.163.416
3.302.192
5.861.224
114,3%
114%
115%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
3.182.892
663.865
2.519.027
3.134.176
637.908
2.496.268
98,5%
96%
99%
2
Chi khoa học và công nghệ
33.110
33.110
24.436
24.436
73,8%
74%
III
Chi trả n ợ lãi các khoản do ch í nh quyền địa phương
vay
2.200
2.200
897
897
40,8%
41%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.140
1.140
1.140
1.140
100,0%
100%
V
Dự phòng ngân sách
245.632
120.000
125.632
0,0%
0%
0%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.521.591
1.521.591
0
1.727.620
1.651.658
75.962
113,5%
109%
I
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
0
0
0
377.369
301.407
75.962
1
Chương trình giảm nghèo bền vững
0
87.811
86.625
11186
2
Chương trình xây dựng nông thôn mới
0
289.558
214.782
74.776
II
Vốn đầu tư thực hiện chương
trình, dự án
997.146
997.146
0
1.283.404
1.283.404
0
128,7%
129%
1
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
840.820
840.820
-
682.782
682.782
0
81,2%
81%
-
các dự án trọng điểm, kết n ối, có tác động liên vùng c ó ý nghĩa thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
576.910
576.910
418.922
418.922
-
Hoàn trả ứng trước
263.910
263.910
263.860
263.860
2
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
156.326
156.326
-
309.428
309.428
0
197,9%
198%
3
Vốn trái phiếu Chính phủ
-
8.057
8.057
4
Trung ương bổ sung thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ
-
274.780
274.780
5
Thu hồi tạm ứng XDCB
-
8.357
8.357
III
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ vốn sự nghiệp
524.445
524.445
0
66.847
66.847
0
12,7%
13%
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
6.496.506
5.177.410
1.319.096
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH C ẤP TRÊN
951.022
207.034
743.988
E
CHI TRẢ NỢ GỐC
0
5.009
5.009
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
10.230.492
17.524.479
171%
A
CHI B Ổ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
4.111.658
5.348.255
130%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
6.118.834
6.786.771
111%
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
3.087.630
3.411.035
110%
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.067.630
3.391.035
111%
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
151.683
1.2
Chi khoa học và công nghệ
10.832
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
141.284
1.4
Chi văn hóa thông tin
61.301
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
2.056
1.6
Chi thể dục thể thao
18.995
1.7
Chi bảo vệ môi trường
245.381
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
2.393.153
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
59.200
1.10
Chi bảo đảm xã hội
1.508
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
20.000
20.000
II
Chi thường xuyên
2.907.864
3.373.699
116%
Trong đ ó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
663.865
637.908
96%
2
Chi khoa học và công nghệ
33.110
24.436
74%
3
Chi y tế, dân số và gia đình
774.925
388.708
50%
4
Chi văn hóa thông tin
62.377
54.992
88%
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
15.500
16.677
108%
6
Chi thể dục thể thao
22.429
15.955
71%
7
Chi bảo vệ môi trường
58.063
31.405
54%
8
Chi các hoạt động kinh tế
540.654
1.427.610
264%
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
424.418
371.974
88%
10
Chi bảo đảm xã hội
112.104
123.856
110%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quy ền địa phương va y
2.200
897
41%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.140
1.140
100%
V
Dự phòng ngân sách
120.000
VII
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN NG UỒN SANG NĂM SAU
5.177.410
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
D ự toán
Quyết toán
So s á nh (%)
Tổng số
Chi đ ầu t ư phát triển
(Không k ể
chương trình MTQG)
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình
MTQG)
Tổng số
Chi đ ầu t ư phát triển
(Không k ể
chương trình MTQG)
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình
MTQG)
Ch i trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đ ầu t ư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=4/1
14=5/2
15=6/3
TỔNG SỐ
6.850.224
3.532.389
3.194.495
7.449.214
3.776.734
3.369.036
897
1.140
301.407
296.746
4.661
136.312
108,7%
106,9%
105,5%
I
CÁC CƠ
QUAN, T Ổ CHỨC
6.193.516
3.221.734
2.971.782
6.934.640
3.486.461
3.146.772
-
-
301.407
296.746
4.661
136.032
112,0%
108,2%
105,9%
1
Văn phòng T ỉ nh ủy
88.298
668
87.630
87.065
668
86.397
0
4.906
98,6%
98,6%
2
Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
14.694
980
13.714
14.564
980
13.584
0
0
99,1%
99,1%
3
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
34.408
34.408
33.544
33 544
0
4
97,5%
97,5%
4
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
40.446
25.783
14.663
17.191
4.947
12.244
0
486
42,5%
83,5%
5
Sở Nội vụ
39348
39.348
35.717
0
35.717
0
2
90,8%
90,8%
6
Sở T ư pháp
12.159
349
11.810
11.359
349
11.010
0
0
165
93,4%
93,2%
7
Sở Xây dựng
12.734
5.323
7 411
18.262
5.373
12.889
0
400
143,4%
100,9%
173,9%
8
Sở Thông
tin và Truyền thông
27.113
7.183
19.930
26.152
7.183
18.059
910
910
1.201
96,5%
100,0%
90,6%
9
Sở Ngoại vụ
5.558
5.558
6.881
-
6.881
123,8%
123,8%
10
Sở Khoa học
và Công nghệ
45014
10.982
34.032
38.338
10.832
27.506
0
9.024
85,2%
98,6%
80,8%
11
Sở Tài
nguyên và Môi trường
87.260
59.040
28.220
65.887
40.856
25.031
0
679
75,5%
69,2%
88,7%
12
Sở Công
Thương
69.940
58.615
11.325
58.557
48.428
10.129
0
68
83,7%
82,6%
89,4%
13
Sở Giao
thông vận tải
156.942
18.584
138.358
259.570
24.841
234.729
0
470
165,4%
169,7%
14
S ở Lao động
- Thương binh và xã hội
113.864
849
113.015
117 720
849
116.871
0
566
103,4%
103,4%
15
Thanh tra
tỉnh
8.896
20
8.876
9.913
20
9.893
0
345
111,4%
111,5%
16
Sở Y tế
366 911
38.335
328.576
456.418
52.033
404.385
0
57.711
124,4%
135,7%
123,1%
17
S ở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
77.956
1.141
76.815
68.624
987
65.183
2.454
2.454
778
88,0%
84,9%
18
Sở Giáo dục
và Đào tạo
563.617
7.756
555.861
566.679
7.334
559.345
0
41.539
100,5%
94,6%
100,6%
19
Trường Đại
học Phạm Văn Đồng
26.586
1.000
25 586
24.178
951
23.227
0
6.308
90,9%
90,8%
20
Trường Đại
học Tài chính kế toán
485
485
485
0
485
0
0
100,0%
100,0%
21
Trư ờn g Chính
trị t ỉ nh
7.799
7.799
7.754
0
7.754
0
0
99,4%
99,4%
22
Trường Cao đ ẳng
Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi
5.136
5.136
26.831
0
26.831
0
2.270
522,4%
522,4%
23
Ba n C hấp
hành Đ oàn t ỉ nh
12.141
2.597
9 .5 44
9.795
2.597
7.198
0
80,7%
75,4%
24
Sở Tài chính
12.100
12.100
19.583
0
19.583
0
185
161,8%
161,8%
25
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
242.271
129.088
1 13.183
262.380
132.919
119.114
10.347
9.050
1.297
6.902
108,3%
103,0%
105,2%
26
Hội Li ê n hiệp
phụ n ữ t ỉ nh
5.233
5.233
5.097
-
5.097
0
97,4%
97,4%
27
Ủy ban MTTQ
Việt Nam t ỉ nh
11.470
11.470
11.002
0
11.002
0
62
95,9%
95,9%
28
H ộ i Nông
dân tỉnh
6.573
6.573
5.061
-
5.061
0
77,0%
77,0%
29
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
2.890
2.890
2.912
-
2 912
0
100,8%
100,8%
30
Đài Phát
thanh và Truyền h ì nh tỉnh
17.595
2.256
15.339
38.656
21.979
16.677
0
1.220
219,7%
974,2%
108,7%
31
Ban Dân tộc
tỉnh
7.650
1.606
6.044
6.359
1.606
4.753
0
83,1%
78,6%
32
Ban Quản lý
KKT Dung Quất và các KCN t ỉ nh
236.241
157.691
78.550
274.949
198.483
76.466
0
740
116,4%
125,9%
97,3%
33
Ban An toàn
giao thông
4.938
4.938
4.527
0
4.527
0
0
91,7%
91,7%
34
Liên minh
HTX
4.609
4.609
3.433
0
3.433
0
74,5%
74,5%
35
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
4.363
4.363
3.288
0
3.288
0
75,4%
75,4%
36
Hội Văn học
nghệ thuật t ỉ nh
1.887
1.887
1.349
0
1.349
0
71,5%
71,5%
37
Hội Chữ
thập đỏ
1.891
1.891
1.875
0
1.875
0
99,2%
99,2%
38
Hội Đông y
525
525
392
0
392
0
74,7%
74,7%
39
Hội Người
mù tỉnh
603
603
487
0
487
0
80,8%
80,8%
40
H ộ i Nhà báo
tỉnh
1.662
1.662
1.467
0
1.467
0
88,3%
88,3%
41
Hội Khuyến
học tỉnh
1.711
1711
1.689
0
1.689
0
98,7%
98,7%
42
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
940
38
902
936
38
898
0
99,6%
99,6%
43
Hội Luật
gia tỉnh
750
750
708
0
708
0
94,4%
94,4%
44
Hội Người
cao tuổi tỉnh
655
655
606
0
606
0
92,5%
92,5%
45
Hội Cựu
thanh niên xung phong tỉnh
780
780
497
0
497
0
63,7%
63,7%
46
Hội Tù yêu
nước tỉnh
626
626
377
0
377
0
60,3%
60,3%
47
Hội Cựu
giáo chức tỉnh
510
510
96
0
96
0
18,8%
18,8%
48
Hội Thân
nhân kiều bào tỉnh
310
310
-
0
0
0,0%
0,0%
49
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
0
0
50
Hôi Người
Khuyết tật tỉnh
171
171
171
0
171
0
100,0%
100,0%
51
BQL Dự án
ĐTXD các công trình
174.555
173.555
1000
207.623
206.623
1.000
118,9%
100,0%
52
BQL Dự án
ĐTXD các Công trình giao thông
1.844.655
1.844.655
1.944.871
1.944.871
105,4%
105,4%
53
B QL Quỹ hỗ trợ Khám, chữa bệnh cho người
nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng
15.000
15.000
15.000
0
15.000
100,0%
56
Công ty CP môi
trường đô thị Quảng Ngãi
511
511
511
511
0
100,0%
100,0%
58
KBNN Quảng
Ngãi
894.166
894.166
894.166
0
894.166
0
100,0%
59
Liên đoàn
Lao động
4.519
1.376
3.143
4.514
1.371
3.143
0
99,9%
100,0%
60
Tòa án nhân
dân tỉnh
300
300
300
0
300
0
100,0%
100,0%
61
Cục Thống
kê tỉnh
300
300
300
0
300
0
100,0%
100,0%
62
Viện Kiểm
sát ND tỉnh
0
-
0
0
63
Cục Thuế
tỉnh
600
600
600
0
600
0
100,0%
100,0%
64
Công ty Bảo
Minh Quảng Ngãi
44.200
44.200
44.200
0
44.200
0
100,0%
100,0%
65
Đài Khí tượng Thủy
văn tỉnh Quảng Ngãi
200
200
200
0
200
0
100,0%
100,0%
66
Sở KH & ĐT tỉnh
Quảng Ngãi (kinh tế vùng)
250
250
250
250
100,0%
100,0%
67
Cụm ĐBCĐ 796
150
150
150
0
150
0
100,0%
100,0%
68
Công ty CP Đầu tư
& Phát triển Miền Bắc
11.301
11.301
11.301
0
11.301
0
100,0%
100,0%
69
Công ty TNHH MTV
Mai Linh Quảng Ngãi
7.840
7.840
7.840
0
7.840
0
100,0%
100,0%
70
Công ty CP
Bến xe Quảng Ngãi
2.160
2.160
2.160
0
2.160
0
100,0%
100,0%
71
Công ty
TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi
139.285
14.130
125.155
144.059
18.904
125.155
0
103,4%
100,0%
72
Công ty CP
Thuận Phát
67
67
67
0
67
0
100,0%
100,0%
73
CT cổ phần
Dịch vụ và Xây lắp Minh Thành
82
82
82
0
82
0
100,0%
100,0%
74
CT TNHH MTV Đầu tư
TM và DV Đồng Hưng
52
52
52
0
52
0
100,0%
100,0%
75
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô
817
817
817
0
817
0
100,0%
100,0%
76
Ban Quản lý
DA ĐTXD và PT quỹ đất thị xã Đức Ph ổ
524
524
524
0
524
0
100,0%
100,0%
77
Thành phố
Hồ Chí Minh
4.000
4.000
4.000
0
4.000
0
100,0%
100,0%
78
Tỉnh Đồng
Nai
2.000
2.000
2.000
0
2.000
0
100,0%
100,0%
79
Tỉnh Bình
Dương
2.000
2.000
2.000
0
2.000
0
100,0%
100,0%
80
CC Quản lý thị
trường tỉnh Quảng Ngãi (… của
tỉnh)
100
100
47
0
47
0
0
46,8%
46,8%
81
Thành phố
Qu ả ng Ngãi
58.638
58.638
135.811
119.819
15.992
15.992
231,6%
82
UBND huyện
Sơn Tịnh
37.840
37.840
110.329
73.470
36.859
36.859
291,6%
83
UBND huyện
Sơn Hà
44.966
44.966
70.660
40.881
29.779
29.779
157,1%
84
UBND huyện
Nghĩa Hành
79.810
79.810
53.124
51.880
1.244
1.244
66,6%
65fi%
85
UBND huyện
Sơn Tây
29.876
29.876
66.714
50.895
15.820
15.820
223,3%
170,4%
86
UBND huyện
Trà Bồng
37.890
37.890
81.911
42.877
39.033
39.033
216,2%
113,2%
87
UBND huyện
Ba Tơ
33.569
33.569
96.584
73.026
23.558
23.558
287,7%
217,5%
88
UBND huyện
Bình Sơn
56.481
56.481
113.848
51.612
62.235
62.235
201,6%
91,4%
89
UBND huyện
Mộ Đức
24.545
24.545
63.093
35.850
27.243
27.243
25 7,1 %
146,1%
90
UBND thị xã
Đức phổ
47.056
47.056
97.630
75.825
21.806
21.806
207,5%
161,1%
91
UBND huyện
Minh Long
8.426
8.426
22.114
10.145
11.969
11.969
262,5%
120,4%
92
UBND huyện
Lý Sơn
156.072
156.072
79.459
77.305
2.154
2.154
50,9%
49,5%
93
UBND huyện
Tư Nghĩa
41.546
41.546
46.346
46.343
3
3
111,6%
1 11,5%
II
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
2.200
897
897
40,8%
III
CHI B Ổ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.140
1.140
1.140
100,0%
IV
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
120.000
V
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
VI
CHI B Ổ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
VII
CHI CHUY Ể N
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH N Ă M SAU
-
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu t ư để th ự c
hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp đ ể thực hiện các
chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Vốn đầu t ư để th ự c
hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tơ để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp th ự c hiện c á c
chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
TỔNG SỐ
4.111.660
3.957.937
153.723
153.723
5.348.255
3.922.875
1.425.380
1.425.380
130%
99,1%
927,2%
927,2%
1
TP.Quảng
Ngãi
161.171
133.201
27.970
27.970
262.622
133.201
129.421
129.421
163%
100,0%
462,7%
462,7%
2
Huyện Bì nh Sơn
460.626
448.109
12.517
12.517
603.928
443.096
160.832
160 832
131%
98,9%
1284,9%
1284,9%
3
Huyện Trà
Bồng
449.418
439.200
10.218
10.218
542.257
438.017
104.240
104.240
121%
99,7%
1020,2%
1020,2%
4
Huyện Sơn
Tịnh
264.484
256.574
7.910
7.910
321.358
247.853
73.505
73.505
122%
96,6%
929,3%
929,3%
5
Huyện Tư
Nghĩa
365.411
338.118
27.293
27.293
478.652
338.118
140.534
140.534
131%
100,0%
514,9%
514,9%
6
Huyện Sơn Hà
361.799
350.530
11.269
11.269
460.267
336.258
124.009
124.009
127%
95,9%
1100,4%
1100,4%
7
Huyện Sơn
Tây
219.362
214.943
4.419
4.419
286.648
211.750
74.898
74.898
131%
98,5%
1694,9%
1694,9%
8
Huyện Minh
Long
192.483
189.695
2.788
2.788
246.496
187.255
59.241
59.241
128%
98,7%
2124,9%
2124,9%
9
Huyện Nghĩa
Hành
273.198
260.363
12.835
12.835
385.709
260.124
125.585
125.585
141%
99,9%
978,5%
978,5%
10
Huyện Mộ Đức
383.186
367.575
15.611
15.611
488.656
367.575
121.081
121.081
128%
100,0%
775,6%
775,6%
11
Thị xã Đức
Phổ
423.325
418.328
4.997
4.997
571.593
418.328
153.265
153.265
135%
100,0%
3067,1%
3067,1%
12
Huyện Ba Tơ
396.779
389.584
7.195
7.195
513.558
389.584
123.974
123.974
129%
100,0%
1723,1%
1723,1%
13
Huyện Lý Sơn
160.417
151.716
8.701
8.701
186.512
151.716
34.796
34.796
116%
100,0%
399,9%
399,9%
Biểu
số 6 8/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nh ân d ân
tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
34=18/1
36=19/2
37=20/3
Tổng Số
202.387
181.132
21.255
-
-
-
-
-
-
202.387
181.132
181.132
21.255
21.255
377.371
359.056
18.315
87.812
86.672
86.672
-
1.140
1.140
-
289.558
272.384
272.384
-
17.175
17.175
186,5%
198,2%
86,2%
I
Ngân sách cấp
tỉnh
184.427
181.132
3.295
-
-
-
-
-
-
-
184.427
181.132
181.132
-
3.295
3.295
-
301.408
296.747
4.662
86.626
86.626
86.626
-
-
-
-
214.782
210.121
210.121
-
4.662
4.662
-
163,4%
163,8%
141,5%
1
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
11.379
9.050
2.329
-
-
-
11.379
9.050
9.050
2.329
2.329
10.347
9.050
1.297
-
-
-
10.347
9.050
9.050
1.297
1.297
90,9%
100,0%
55,7%
2
Sở Giáo dục và Đào
tạo
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Sở Tài nguyên và
Môi trường
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Sở Thông tin và
truyền thông
916
-
916
-
-
-
916
-
916
916
910
-
910
-
-
-
910
-
910
910
99,4%
99,4%
5
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
50
-
50
-
-
-
50
50
50
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Sở Nội vụ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
-
-
-
-
-
-
-
2.454
-
2.454
2.454
-
2.454
2.454
8
Ban Dân tộc
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Linh minh Hợp tác
xã tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Công an tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Hội Nông dân tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Hội Phụ nữ tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Tỉnh đoàn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
TP Quảng Ngãi
10.357
10.357
-
-
-
10.357
10.357
10.357
-
15.992
15.992
-
-
-
15.992
15.992
15.992
154,4%
154,4%
16
Huyện Bình Sơn
48.161
48.161
-
-
-
48.161
48.161
48.161
-
62.235
62.235
-
395
395
395
61.840
61.840
61.840
129,2%
129,2%
17
Huyện Sơn Tịnh
36.020
36.020
-
-
-
36.020
36.020
36.020
-
36.859
36.859
-
-
-
36.859
36.859
36.859
102,3%
102,3%
18
Huyện Tư Nghĩa
-
-
-
-
-
-
-
-
3
3
-
-
-
3
3
3
19
Huyện Nghĩa Hành
1.244
1.244
-
-
-
1.244
1.244
1.244
-
1.244
1.244
-
-
-
1.244
1.244
1.244
100,0%
100,0%
20
Huyện Mộ Đức
27.136
27.136
-
-
-
27.136
27.136
27.136
-
27.243
27.243
-
19
19
19
27.224
27.224
27.224
100,4%
100,4%
21
Huyện Đức Phổ
23.723
23.723
-
-
-
23.723
23.723
23.723
-
21.806
21.806
-
11
11
11
21.794
21.794
21.794
91,9%
91,9%
22
Huyện Ba Tơ
5.838
5.838
-
-
-
5.838
5.838
5.838
-
23.558
23.558
-
13.543
13.543
13.543
10.015
10.015
10.015
403,5%
403,5%
23
Huyện Minh Long
6.278
6.278
-
-
-
6.278
6.278
6.278
-
11.969
11.969
-
6.061
6.061
6.061
5.908
5.908
5.908
190,6%
190,6%
24
Huyện Sơn Hà
4.527
4.527
-
-
-
4.527
4.527
4.527
-
29.779
29.779
-
20.597
20.597
20.597
9.183
9.183
9.183
657,8%
657,8%
25
Huyện Sơn Tây
150
150
-
-
-
150
150
150
-
15.820
15.820
-
15.670
15.670
15.670
150
150
150
10546,5%
10546,5%
26
Huyện Trà Bồng
6.830
6.830
-
-
-
6.830
6.830
6.830
-
39.033
39.033
-
30.330
30.330
30.330
8.704
8.704
8.704
571,5%
571,5%
27
Huyện Tây Trà
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
28
Huyện Lý Sơn
1.819
1.819
-
-
-
1.819
1.819
1.819
-
2.154
2.154
-
-
-
2.154
2.154
2.154
118,4%
118,4%
29
KP Phường NTM (chưa
phân bổ)
-
-
-
-
-
-
-
II
Ngân sách huyện
17.960
-
17.960
-
-
-
-
-
17.960
-
-
17.960
17.960
75.962
62.309
13.653
1.186
46
46
-
1.140
1.140
-
74.776
62.263
62.263
-
12.513
12.513
423,0%
76,0%
1
TP Quảng Ngãi
2.280
-
2.280
-
-
-
-
2.280
-
2.280
2.280
12.344
11.451
893
-
-
-
12.344
11.451
11.451
893
893
541,4%
39,2%
2
Huyện Bình Sơn
4.820
-
4.820
-
-
-
-
4.820
-
4.820
4.820
24.332
21.544
2.788
-
-
-
24.332
21.544
21.544
2.788
2.788
504,8%
57,8%
3
Huyện Sơn Tịnh
1.220
-
1.220
-
-
-
-
1.220
-
1.220
1.220
12.569
12.035
534
-
-
-
12.569
12.035
12.035
534
534
1030,2%
43,7%
4
Huyện Tư Nghĩa
240
-
240
-
-
-
-
240
-
240
240
110
-
110
-
-
-
110
-
-
110
110
45,8%
45,8%
5
Huyện Nghĩa Hành
220
-
220
-
-
-
-
220
-
220
220
8.754
3.642
5.112
-
-
-
8.754
3.642
3.642
5.112
5.112
3979,2%
2323,7%
6
Huyện Mộ Đức
1.240
-
1.240
-
-
-
-
1.240
-
1.240
1.240
220
-
220
-
-
-
220
-
-
220
220
17,7%
17,7%
7
TX Đức Phổ
2.740
-
2.740
-
-
-
-
2.740
-
2.740
2.740
15.220
13.500
1.720
-
-
-
15.220
13.500
13.500
1.720
1.720
555,5%
62,8%
8
Huyện Ba Tơ
1.360
-
1.360
-
-
-
-
1.360
-
1.360
1.360
1.573
137
1.436
1.186
46
46
1.140
1.140
387
90
90
296
296
115,7%
105,6%
9
Huyện Minh Long
1.100
-
1.100
-
-
-
-
1.100
-
1.100
1.100
100
-
100
-
-
-
100
-
100
100
9,1%
9,1%
10
Huyện Sơn Hà
1.260
-
1.260
-
-
-
-
1.260
-
1.260
1.260
260
-
260
-
-
-
260
-
260
260
20,6%
20,6%
11
Huyện Sơn Tây
180
-
180
-
-
-
-
180
-
180
180
180
-
180
-
-
-
180
-
180
180
100,0%
100,0%
12
Huyện Trà Bồng
1.300
-
1.300
-
-
-
-
1.300
-
-
1.300
1.300
300
-
300
-
-
-
300
-
300
300
23,1%
23,1%
13
Huyện Lý Sơn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
404
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng