TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Đơn vị chủ trì thực hiện
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Thời hạn hoàn thành
|
Sản phẩm đầu ra
|
Nguồn kinh phí
|
Ghi chú
|
I.
|
Công
tác đề án, văn bản
|
1.
|
Xây dựng Báo cáo công tác
tương trợ tư pháp năm 2023 trình Chính phủ để báo cáo Quốc hội
|
Phòng TPQT[1]
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo trình Thủ tướng Chính
phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
2.
|
Tiếp tục rà soát, đánh giá
tính tương thích của hệ thống pháp luật Việt Nam với CPTPP, EVFTA, Hiệp định
Bảo hộ đầu tư Việt Nam - Liên minh châu Âu (EVIPA) và Hiệp định thương mại tự
do (FTA) ký mới giữa ASEAN và đối tác ngoài khối; các nội dung nâng cấp trong
Hiệp định, FTA mà ASEAN đã ký trước đây trong khối cũng như với đối tác ngoài
khối.
|
Phòng PLĐT[2] và Phòng TMTC&TH[3]
|
Các bộ, ngành liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách Nhà nước
|
|
3.
|
- Chuẩn bị tốt việc xây dựng
và bảo vệ Báo cáo quốc gia thực thi Công ước
ICCPR lần thứ 4 tại Việt Nam;
- Hoàn thiện, nộp Báo cáo quốc
gia thực thi ICCPR lần thứ 4 tại Việt Nam.
|
Phòng CPQT
|
Các Bộ, ngành, đơn vị liên
quan
|
Tháng 03/2023
|
Báo cáo trình Thủ tướng Chính
phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
4.
|
- Tăng cường thực thi hiệu quả
Công ước ICCPR và khuyến nghị của Ủy ban
Nhân quyền Liên hợp quốc;
- Báo cáo tổng kết thực hiện Quyết
định số 1252/QĐ-TTg ngày 26/9/2019 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch tăng cường thực thi hiệu quả ICCPR và các
khuyến nghị của Ủy ban Nhân quyền Liên hợp quốc.
|
Phòng CPQT
|
Các Bộ, ngành, đơn vị liên
quan
|
Tháng 12/2023 hoặc theo yêu cầu
của Lãnh đạo Bộ
|
Báo cáo trình Thủ tướng Chính
phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
5.
|
Xây dựng Chỉ thị của Bộ Chính
trị/Ban Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
với công tác phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế (Chỉ thị).
|
Phòng PLĐT
|
Các Bộ, ngành, đơn vị liên
quan
|
- Tháng 06/2023: Trình Ban
cán sự đảng Bộ Tư pháp;
- Tháng 10/2023: Trình Bộ
Chính trị hoặc Ban Bí thư
|
Dự thảo Chỉ thị trình Bộ
Chính trị hoặc Ban Bí thư
|
Ngân sách nhà nước
|
|
6.
|
Xây dựng Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ chuyên gia pháp lý
trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các Bộ, ngành, đơn vị liên
quan
|
Tháng 09/2023
|
Dự thảo Quyết định trình Thủ
tướng Chính phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
II.
|
Công
tác xây dựng pháp luật
|
7.
|
Lập đề nghị xây dựng Luật
Tương trợ tư pháp về dân sự
|
Phòng TPQT[4]
|
Các Bộ, ngành liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Hồ sơ đề nghị xây dựng Luật
trình Chính phủ
|
Ngân sách Nhà nước
|
|
8.
|
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng Nghị
định của Chính phủ về thí điểm chế độ, chính sách đối với cán bộ làm công tác
chuyên trách về giải quyết tranh chấp quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách Nhà nước
|
|
9.
|
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ liên quan đến Nghị định số 51/2015/NĐ-CP
ngày 26/5/2015 của Chính phủ về cấp ý kiến pháp lý
|
Phòng TMTC&TH
|
Các Bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Văn bản trình Thủ tướng Chính
phủ
|
Ngân sách Nhà nước
|
|
10.
|
Chủ trì, tham gia xây dựng
pháp luật, các công việc khác nhằm thực hiện CPTPP, EVFTA, EVIPA, các Hiệp định
của WTO, ASEAN và các điều ước quốc tế mại, đầu tư khác.
|
Phòng TMTC&TH và Phòng
PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án.
|
Ngân sách nhà nước
|
|
11.
|
Thẩm định, góp ý đề nghị xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL), dự thảo, dự án VBQPPL theo sự phân
công của Lãnh đạo Bộ
|
Các phòng
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
III.
|
Công
tác điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
|
III.1
|
Thẩm định, góp ý và đầu
mối về điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
|
12.
|
Thẩm định, góp ý điều ước quốc
tế, thỏa thuận quốc tế
|
Các phòng thuộc Vụ PLQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
13.
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối về
công tác điều ước quốc tế
|
Phòng CPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
III.2
|
Tham gia đàm phán và
chuẩn bị đàm phán các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
|
14.
|
Nghiên cứu đề xuất đàm phán Hiệp
định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự với New Zealand
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, Bộ Công an, Bộ Ngoại
giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc Bộ Tư
pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Hồ sơ đề xuất đàm phán trình
Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
15.
|
Trình phê chuẩn Hiệp định tương trợ tư pháp với Lào
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, Bộ Công an, Bộ Ngoại
giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc Bộ Tư
pháp có liên quan
|
Tháng 06/2023
|
Tờ trình Chính phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
16.
|
Xây dựng Kế hoạch thực thi Hiệp định tương trợ tư pháp với Lào
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, Bộ Công an, Bộ Ngoại
giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc Bộ Tư
pháp có liên quan
|
Sau khi Hiệp định có hiệu lực
|
Tờ trình Chính phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
17.
|
Trình phê chuẩn Hiệp định
tương trợ tư pháp với Thái Lan
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, Bộ Công an, Bộ Ngoại
giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc Bộ Tư
pháp có liên quan
|
Tháng 05/2023
|
Tờ trình Chính phủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
18.
|
Tham gia đàm phán, ký, gia nhập
các điều ước quốc tế về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực hình sự, dẫn độ,
chuyển giao
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an,
Bộ Ngoại giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc
Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
- Công văn phối hợp, góp ý; -
Báo cáo kết quả đàm phán
|
Ngân sách nhà nước
|
|
19.
|
Chủ trì xây dựng phương án và
tham dự phiên họp các Nhóm Công tác số II (Giải quyết tranh chấp); số III (Cải
tổ cơ chế giải quyết tranh chấp nhà nước - nhà đầu tư) trong khuôn khổ
UNCITRAL theo Quyết định số 58/QĐ-TTG ngày 19/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp và Phòng PLĐT, Phòng TPQT
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án, tham gia phiên họp
|
Ngân sách nhà nước
|
|
20
|
Phối hợp và tham dự phiên họp
Nhóm Công tác số V (Pháp luật về Phá sản) trong khuôn khổ UNCITRAL theo Quyết
định số 58/QĐ-TTG ngày 19/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp và Phòng PLĐT
|
Cả năm
|
Báo cáo kết quả phiên họp
|
Ngân sách nhà nước
|
|
21.
|
Chuẩn bị phương án đàm phán
và tham gia đàm phán các điều ước quốc tế trong lĩnh vực biên giới, bảo hiểm
xã hội, phòng, chống tội phạm, bảo vệ tin mật...
|
Phòng CPQT
|
Các bộ, ngành; các đơn vị thuộc
Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án đàm phán
|
Ngân sách nhà nước
|
|
22.
|
Chuẩn bị phương án đàm phán
và tham gia đàm phán các nội dung thuộc trách nhiệm của Bộ Tư pháp đối với
các cam kết của Việt Nam về đầu tư (trừ trong khuôn khổ ASEAN) và các cam kết
thương mại liên quan đến các Hiệp định trong khuôn khổ WTO, các cam kết đa
phương khác.
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án.
|
Ngân sách nhà nước
|
|
23.
|
Chủ trì đàm phán các vấn đề pháp
lý trong hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) có yếu tố nước
ngoài; xây dựng, đàm phán và cấp ý kiến pháp lý cho các dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP) có yếu tố nước ngoài.
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Ý kiến pháp lý, công văn, báo
cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
24.
|
Chuẩn bị phương án đàm phán
và tham gia đàm phán nội dung thuộc trách nhiệm của Bộ Tư pháp đối với các
cam kết của Việt Nam trong khuôn khổ ASEAN, giữa ASEAN với các đối tác khác
và các điều ước quốc tế về thương mại, tài chính (trừ EVFTA, CPTPP).
|
Phòng TMTC&TH
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp và các Phòng thuộc Vụ PLQT
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
25.
|
Chuẩn bị phương án đàm phán
và tham gia đàm phán, nội dung thuộc trách nhiệm của Bộ Tư pháp đối với quá
trình các quốc gia đàm phán gia nhập CPTPP
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
26.
|
Nghiên cứu việc đàm phán Thỏa
thuận giữa Bộ Tư pháp và Văn phòng đại diện PCA tại Việt Nam về phát triểu,
trọng tài, trung gian, hòa giải quốc tế (thực hiện Nghị định thư về việc
thành lập Văn phòng đại diện của PCA tại Việt Nam)
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
III.3
|
Thực hiện điều ước quốc
tế và thỏa thuận quốc tế
|
27.
|
Rà soát các hiệp định tương
trợ tư pháp về dân sự mà Việt Nam là thành viên
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an,
Bộ Ngoại giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc
Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm (theo yêu cầu cụ thể của
lãnh đạo Đảng, Nhà nước, lãnh đạo Bộ)
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
Ngân sách nhà nước
|
|
28.
|
Họp thường niên giữa các cơ
quan trung ương thực hiện các Hiệp định/Thỏa thuận tương trợ tư pháp về dân sự
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, VKSNDTC, Bộ Công an,
Bộ Ngoại giao, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước các đơn vị thuộc
Bộ Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo kết quả họp
|
Ngân sách nhà nước
|
|
29.
|
Kiểm tra công tác tương trợ
tư pháp về dân sự tại các tòa án và cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, Bộ Ngoại giao, Tổng cục
Thi hành án dân sự
|
Tháng 06/2023
|
Báo cáo, kết luận kiểm tra
|
Ngân sách nhà nước
|
|
30.
|
Thực hiện ủy thác tư pháp,
công nhận và cho thi hành bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, trọng tài
nước ngoài và quản lý, lưu trữ hồ sơ ủy thác tư pháp về dân sự
|
Phòng TPQT
|
TANDTC, Bộ Ngoại giao, tòa
án, cơ quan thi hành án dân sự địa phương
|
Cả năm
|
Công văn, công hàm chuyển thực
hiện
|
Ngân sách nhà nước
|
|
31.
|
Góp ý các văn kiện của Hội
nghị La hay về tư pháp quốc tế, trả lời các bảng hỏi, cung cấp thông tin cho
Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công hàm hoặc thư gửi cho Hội
nghị
|
Ngân sách nhà nước
|
|
32.
|
Cho ý kiến việc gia nhập của
thành viên mới vào Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công hàm hoặc thư gửi Hội nghị
|
Ngân sách nhà nước
|
|
33.
|
Tổng kết và kỷ niệm 10 năm Việt
Nam gia nhập Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo tổng kết
|
Ngân sách nhà nước
|
|
34.
|
Thực hiện các nội dung khác của
Quyết định số 1440/QĐ-TTg ngày 16/8/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện quyền và nghĩa vụ
thành viên Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế và và Quyết định số 951/QĐ-BTP
ngày 21/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phân công nhiệm vụ của các
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp thực hiện Quyết định số 1440/QĐ-TTg
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn, tờ trình,
tài liệu nghiên cứu theo nội dung hoạt động
|
Ngân sách nhà nước
|
|
35.
|
Triển khai Quyết định số 924/QĐ- TTg ngày 30/6/2020 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước La Hay năm 1970 về thu thập chứng cứ
ở nước ngoài trong lĩnh vực dân sự hoặc thương mại của Việt Nam và Quyết định
số 1885/QĐ-BTP ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch thực
hiện Công ước La Hay năm 1970 về thu thập chứng cứ ở nước ngoài trong lĩnh vực
dân sự hoặc thương mại của Bộ Tư pháp
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn, tờ trình,
tài liệu nghiên cứu theo nội dung hoạt động
|
Ngân sách nhà nước
|
|
35.1.
|
Hội thảo giới thiệu, phổ biến
các Công ước của Hội nghị La Hay và hướng dẫn thực hiện tương trợ tư pháp
trong lĩnh vực dân sự
|
Phòng TPQT
|
TANDTC
|
Cả năm
|
Báo cáo kết quả tổ chức Hội
nghị
|
Ngân sách nhà nước
|
|
35.2.
|
Nghiên cứu và cập nhật thông
tin về yêu cầu thực hiện thu thập chứng cứ, tống đạt giấy tờ theo Công ước La
Hay năm 1970 về thu thập chứng cứ ở nước ngoài trong lĩnh vực dân sự hoặc
thương mại (Công ước La Hay năm 1970) và Công ước La Hay về tống đạt giấy tờ
tư pháp và ngoài tư pháp trong lĩnh vực dân sự hoặc thương mại năm 1965 (Công
ước La Hay năm 1965) của các quốc gia thành viên
|
Phòng TPQT
|
TANDTC
|
Cả năm
|
Báo cáo nghiên cứu, công văn
hướng dẫn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
36.
|
Tiếp tục triển khai các hoạt
động tại Kế hoạch thực hiện Công ước La Hay năm 1965
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Hồ sơ, báo cáo, công văn, tờ
trình, tài liệu nghiên cứu theo nội dung hoạt động
|
Ngân sách nhà nước
|
|
37
|
Tiếp tục triển khai các hoạt
động tại Kế hoạch thực hiện Công ước La Hay năm 1970
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Hồ sơ, báo cáo, công văn, tờ
trình, tài liệu nghiên cứu theo nội dung hoạt động
|
Ngân sách nhà nước
|
|
38.
|
Xây dựng Đề án Tăng cường vai
trò của Việt Nam tại Hội nghị La Hay về Tư pháp quốc tế
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Đề án trình Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
39.
|
Thực hiện nhiệm vụ cơ quan đầu
mối quốc gia trong thực hiện Công ước Niu - Oóc năm 1958 về công nhận và cho
thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, đề án, văn bản
|
Ngân sách nhà nước
|
|
39.1.
|
Xử lý các yêu cầu công nhận
và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài
|
Phòng TPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Khi có yêu cầu
|
Công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
39.2.
|
Cập nhật thông tin và đánh
giá về việc giải quyết các yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
phán quyết của trọng tài nước ngoài của các tòa án nhân dân cấp tỉnh và tòa
án nhân dân cấp cao
|
Phòng TPQT
|
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
40.
|
Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu,
đề xuất giải pháp thực hiện sau chu trình đánh giá thứ 2 của UNCAC hoặc theo
đề nghị của Thanh tra Chính phủ
|
Phòng CPQT
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, nghiên cứu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
41.
|
Thực hiện nhiệm vụ đơn vị đầu
mối của Bộ Tư pháp thực thi UNCAC
|
Phòng CPQT
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu
|
|
|
42.
|
Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu,
đôn đốc việc xây dựng, trình ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật để thực hiện điều ước quốc tế theo Điều 78 Luật
Điều ước quốc tế năm 2016.
|
Phòng CPQT
|
Các Bộ, ngành có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, khảo sát,
kế hoạch
|
|
|
43.
|
Hoàn thiện và nộp Báo cáo quốc
gia thực thi ICCPR lần thứ 4 của Việt Nam
|
Phòng CPQT
|
Bộ Công an, Bộ Ngoại giao,
TANDTC, VKSNDTC, Ủy ban dân tộc, các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có
liên quan
|
Tháng 03/2023
|
Dự thảo Báo cáo quốc gia thực
thi Công ước ICCPR lần thứ tư
|
|
|
44.
|
Tham gia đánh giá chéo tình
hình thực hiện UNTOC đối với Nepal và Colombia
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ; các Đơn vị
thuộc Bộ và các Bộ, ngành có liên quan
|
Cả năm (Theo yêu cầu của
Bộ Công an)
|
Công văn, báo cáo; họp làm việc
trực tiếp
|
|
|
45.
|
Tham gia xây dựng Báo cáo quốc
gia thực hiện UNTOC của Việt Nam
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ; các Đơn vị
thuộc Bộ và các Bộ, ngành có liên quan
|
Cả năm (Theo yêu cầu của
Bộ Công an)
|
Công văn, báo cáo; họp làm việc
trực tiếp
|
|
|
46.
|
Thực hiện nhiệm vụ được giao
tại Quyết định số 1252/QĐ-TTg ngày 26/9/2019
của Thủ tướng Chính phê duyệt Kế hoạch tăng cường thực thi hiệu quả Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị
và các khuyến nghị của Ủy ban Nhân quyền Liên hợp quốc. (Quyết định số
3028/QĐ-BTP ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về ban hành Kế hoạch của
Bộ Tư pháp trong việc tăng cường thực thi hiệu quả Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị
và các khuyến nghị của Ủy ban Nhân quyền Liên hợp quốc)
|
Phòng CPQT
|
Bộ Công an, TANDTC, VKSNDTC, Ủy
ban Dân tộc, các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, Nghiên cứu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
47.
|
Thực hiện các công việc khác
liên quan đến vai trò Cơ quan đầu mối quốc gia thực thi ICCPR
|
Phòng CPQT
|
Các bộ, ngành, cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
48.
|
Xây dựng và thực hiện Quyết định
thay thế Quyết định số 1942/QĐ- BTP về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện
các khuyến nghị của Ủy ban Quyền trẻ em của Liên hợp quốc
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Quyết định/báo cáo gửi Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
Ngân sách nhà nước
|
|
49.
|
Tham gia xây dựng các báo
cáo, tài liệu để phục vụ bảo vệ báo cáo quốc gia của Việt Nam về tình hình thực
thi CERD
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo gửi Ủy ban Dân tộc
|
Ngân sách nhà nước
|
|
50.
|
Tham gia xây dựng Dự thảo Báo
cáo quốc gia thực thi CAT của Việt Nam lần
thứ hai
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Theo đề nghị của Bộ Công an
|
Công văn, báo cáo gửi Bộ Công
an
|
Ngân sách nhà nước
|
|
51.
|
Xây dựng và thực hiện Quyết định
phê duyệt kế hoạch tăng cường thực thi hiệu quả Công ước CAT và một số khuyến nghị phù hợp của
Ủy ban Chống tra tấn thay thế Quyết định số 1686/QĐ-BTP
ngày 21/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm (đối với nhiệm vụ theo
Quyết định 364/QĐ- TTg và Quyết định 1686/QĐ- BTP)
|
Công văn, báo cáo gửi Bộ Công
an
|
Ngân sách nhà nước
|
|
52.
|
Thực hiện Kế hoạch triển khai
thực hiện các khuyến nghị ICESCR của Bộ Tư pháp (Nhiệm vụ tại Quyết định
số 1588/BTP-PLQT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT
|
Cả năm
|
Báo cáo gửi Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
53.
|
Tham gia xây dựng các báo
cáo, tài liệu để phục vụ bảo vệ Báo cáo quốc gia lần thứ 9 về tình hình thực
hiện CEDAW tại Việt Nam
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn/báo cáo gửi Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Ngân sách nhà nước
|
|
54.
|
Tham gia đối thoại nhân quyền
với các nước
|
Phòng CPQT
|
Bộ Ngoại giao và các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, Phương án,
|
Ngân sách nhà nước
|
|
55.
|
Xây dựng Báo cáo đối thoại với
các chuyên gia độc lập của Liên hợp quốc, dân biểu, nghị sỹ các nước và các
cơ quan, tổ chức khác có liên quan về vấn đề nhân quyền
|
Phòng CPQT
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an,
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo nhân quyền của Chính phủ và các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, nghiên cứu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
56.
|
Triển khai thực hiện các khuyến
nghị theo cơ chế rà soát định kỳ phổ quát chu kỳ 3 của UPR thuộc trách nhiệm
của Bộ Tư pháp
|
Phòng CPQT
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an,
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo nhân quyền của Chính phủ và các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, văn bản
khác có liên quan
|
Ngân sách nhà nước
|
|
57.
|
Thực hiện Quyết định số 121/QĐ-TTg ngày 25/01/2019 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện CPTPP; các Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 14/6/2019 và 1201/QĐ-TTg ngày 06/8/2020 của Thủ tướng Chính
phủ về thực hiện EVFTA, EVIPA và Quyết định số 1425/QĐ-TTg
ngày 24/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện Hiệp định Thương mại
tự do Việt Nam - Vương quốc Anh (UKVFTA)
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
58.
|
Xây dựng Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về ban hành Kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ do Bộ Tư pháp
được giao nhằm thực hiện các Hiệp định thương mại tự do (trong đó bao gồm
CPTPP, EVFTA...) (thay thế các Quyết định số 1510/QĐ- BTP ngày 3/7/2019,
Quyết định số 2055/QĐ-BTP ngày 02/10/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp..)
|
Phòng PLĐT
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
có liên quan
|
Tháng 06/2023
|
Dự thảo Quyết định
|
Ngân sách nhà nước
|
|
59.
|
Tham gia ý kiến về các khía cạnh
pháp lý và xử lý vướng mắc pháp luật đối với các hợp đồng dầu khí, lô dầu
khí, dự án dầu khí và hoạt động dầu khí
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
IV.
|
Công
tác phòng ngừa, giải quyết tranh chấp quốc tế
|
IV.1
|
Thực hiện Quyết định số
14/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về
ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế và Chỉ
thị số 27/CT-TTg ngày 10/7/2020 của Thủ
tướng Chính phủ về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và phòng ngừa
phát sinh các vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế
|
60.
|
Tổ chức thực hiện Quyết định
số 1610/QĐ-BTP ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch của
Bộ Tư pháp triển khai các nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20/8/2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện
thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài
đến năm 2030
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
61.
|
Tiếp tục tổ chức thực hiện Quyết
định số 1964/QĐ-BTP ngày 22/9/2020 triển khai Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/7/2020 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và phòng ngừa phát sinh
các vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, tài liệu tập
huấn, tổ chức lớp tập huấn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
62.
|
Hướng dẫn, hỗ trợ bộ, ngành,
địa phương liên quan đến công tác phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc
tế
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
63.
|
Tư vấn, hỗ trợ cơ quan nhà nước
giải quyết các tranh chấp đầu tư quốc tế mà Bộ Tư pháp không chủ trì, trong đó
có Vụ ORRI, Vụ SEZAKO, VK Housing, Tâm An
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
64.
|
Tham gia xử lý các vụ tiền tranh
chấp với các bộ, ngành, địa phương, phối hợp xử lý tốt việc phòng ngừa tranh
chấp đầu tư quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
65.
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ chuyên gia giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
cho các bộ, ngành, địa phương
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành liên quan và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
và Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
66.
|
Đôn đốc, kiểm tra, giám sát
và báo cáo Lãnh đạo Bộ tình hình thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/7/2020 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và phòng ngừa phát sinh
các vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
và Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
67.
|
Phối hợp với các bộ, ngành rà
soát, kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện các quy định nâng
cao chất lượng, hiệu quả các thiết chế phòng ngừa, giải quyết tranh chấp và
thực thi phán quyết giải quyết tranh chấp
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành liên quan và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
IV.2. Thực hiện Kế hoạch
đào tạo đội ngũ chuyên gia pháp lý có đủ năng lực trình độ, phẩm chất đạo đức,
có kiến thức chuyên m ôn, đủ năng lực tư vấn cho Chính phủ, các bộ, ngành và
địa phương khi tham gia giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
68.
|
Tổ chức các khóa tập huấn đội
ngũ chuyên gia pháp lý đủ năng lực trình độ, phẩm chất đạo đức, có kiến thức
chuyên môn, đủ năng lực tư vấn cho Chính phủ, các bộ, ngành và địa phương
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, tài liệu tập
huấn, tổ chức lớp tập huấn
|
ngân sách nhà nước
|
|
69.
|
Bồi dưỡng cho đội ngũ chuyên
gia pháp lý thông qua việc tham dự các khóa học về tranh chấp quốc tế tại nước
ngoài và thực tập tại các tổ chức quốc tế, tổ chức trong khu vực về giải quyết
tranh chấp
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, tổ chức
các khóa học, thực tập
|
ngân sách nhà nước
|
|
IV.3
|
Thực hiện Quyết định số
1960/QĐ-TTg ngày 01/12/2020 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng cho cán bộ, công chức,
viên chức làm công tác hội nhập quốc tế giai đoạn 2021-2025
|
70.
|
Cập nhật nội dung mới vào tài
liệu tập huấn kiến thức và kỹ năng pháp luật quốc tế theo hướng chuyên sâu cho
bộ, ngành trung ương phù hợp với đối tượng được tập huấn, yêu cầu mới trong hội
nhập quốc tế
|
Phòng TMTC&TH
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Tháng 07/2023
|
Chương trình, tài liệu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
71.
|
Cập nhật nội dung mới vào tài
liệu tập huấn về kỹ năng pháp luật quốc tế quốc tế cho địa phương theo hướng
chuyên sâu phù hợp với đối tượng được tập huấn, yêu cầu mới trong hội nhập quốc
tế
|
Phòng TMTC&TH
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Tháng 07/2023
|
Chương trình, tài liệu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
72.
|
Tổ chức các lớp tập huấn
chuyên sâu về pháp luật quốc tế, pháp luật Việt Nam liên quan đến hội nhập quốc
tế và phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế cho bộ, ngành trung
ương, địa phương
|
Phòng TMTC&TH
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Tháng 09/2023
|
Báo cáo các lớp tập huấn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
73.
|
Chủ trì, phối hợp tổ chức các
lớp tập huấn về công pháp quốc tế, tư pháp quốc tế và pháp luật quốc tế, pháp
luật Việt Nam về thương mại, tài chính, đầu tư quốc tế
|
Các phòng thuộc Vụ
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo các lớp tập huấn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
IV.4
|
Giải quyết các vụ kiện
tranh chấp đầu tư quốc tế
|
74.
|
Vụ Kiên Lương
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
75.
|
Vụ TVB 3
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
76.
|
Vụ Agribank
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
77.
|
Vĩnh Sơn - Sông Hinh
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
78.
|
Vụ ITACO
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
79.
|
Các vụ kiện khác (trong
đó có các vấn đề khác của các Vụ kiện trước đây; các tranh chấp đầu tư khác mới
phát sinh)
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, địa phương,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
IV.5
|
Tham gia tư vấn giải
quyết các vụ kiện thương mại quốc tế của Chính phủ Việt Nam
|
80.
|
Nghiên cứu các vấn đề pháp
lý, án lệ liên quan đến từng vụ kiện để có lập luận, tư vấn cho việc giải quyết
các vụ kiện thương mại quốc tế mà Việt Nam tham gia với tư cách nguyên đơn, bị
đơn và bên thứ ba
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành; Phái đoàn Đại
diện thường trực của Việt Nam bên cạnh Liên hợp quốc, Tổ chức Thương mại thế
giới và các tổ chức quốc tế khác tại Geneva (Phái đoàn Đại diện thường trực)
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
81.
|
Cho ý kiến về các vấn đề pháp
lý trong liên quan đến tranh chấp trong WTO theo yêu cầu của bộ, ngành, Phái
đoàn Đại diện thường trực
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành; Phái đoàn Đại
diện thường trực
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
V.
|
Thực
hiện nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực pháp luật quốc tế
|
82.
|
Xây dựng Kế hoạch của Bộ Tư
pháp về lựa chọn, bồi dưỡng, cử công chức đáp ứng tiêu chuẩn làm việc tại các
tổ chức, diễn đàn pháp lý quốc tế, nhất là tư pháp quốc tế.
|
Phòng TPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ và các đơn
vị liên quan thuộc Bộ
|
Tháng 06/2023
|
Kế hoạch trình Bộ trưởng
|
Ngân sách nhà nước
|
|
83.
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo
chuyên sâu cho đội ngũ chuyên gia pháp luật quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các Phòng thuộc Vụ và các đơn
vị liên quan thuộc Bộ
|
Tháng 09/2023
|
Kế hoạch trình Bộ trưởng
|
Ngân sách nhà nước
|
|
84.
|
Thực hiện Kế hoạch triển khai
thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị
quyết số 36-NQ/TW của Bộ chính trị khóa
IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2016-2020 (Nhiệm
vụ tại Quyết định 1535/QĐ-BTP ngày 18/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo gửi Bộ Ngoại giao
(trên cơ sở tổng hợp của các đơn vị liên quan)
|
Ngân sách nhà nước
|
|
85.
|
Thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg
(mật) về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với người nước ngoài nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động tại Việt Nam
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo gửi Bộ Ngoại giao
(trên cơ sở tổng hợp của các đơn vị liên quan)
|
Ngân sách nhà nước
|
|
86.
|
Thực hiện Chỉ thị số 1737/CT-TTg ngày 20/9/2010 về việc tăng cường
công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân Việt Nam di cư ra nước
ngoài trong tình hình hiện nay
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo gửi Bộ Ngoại
giao
|
Ngân sách nhà nước
|
|
87.
|
Tham gia thực hiện các hoạt động
của Ban Chỉ đạo Nhân quyền của Chính phủ
|
Phòng CPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
88.
|
Triển khai các nhiệm vụ theo Nghị
quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 của Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế
biển Việt Nam đến 2030, tầm nhìn đến 2045
|
Phòng CPQT
|
Các phòng thuộc Vụ; các bộ,
ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Theo đề nghị của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Công văn gửi Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Ngân sách nhà nước
|
|
89.
|
Thực hiện Quyết định số 402/QĐ- TTg ngày 20/3/2020 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Kế hoạch triển khai thỏa thuận toàn cầu về di cư hợp pháp, an
toàn và trật tự của Liên hợp quốc
|
Phòng CPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo
|
Ngân sách nhà nước
|
|
90.
|
Tham gia Tổ công tác nghiên cứu,
xây dựng dự thảo khung pháp lý về khoảng không vũ trụ
|
Phòng CPQT
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
có liên quan
|
Cả năm
|
Theo yêu cầu
|
Ngân sách nhà nước
|
|
91.
|
Nghiên cứu, giải quyết các
công việc liên quan đến Biển Đông
|
Phòng CPQT
|
Các phòng thuộc Vụ; các bộ,
ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Theo đề nghị của Bộ Ngoại
giao
|
Công văn gửi Bộ Ngoại giao;
và/ hoặc báo cáo gửi Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
92.
|
Thực hiện các công việc Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ giao liên quan đến lĩnh vực công pháp, nhân quyền quốc
tế
|
Phòng CPQT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
93.
|
Phối hợp với Phái đoàn Đại diện
thường trực xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến nhân quyền và giải quyết
tranh chấp thương mại quốc tế
|
Phòng CPQT
Phòng PLĐT
|
Phái đoàn Đại diện thường trực,
các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, văn bản
|
Ngân sách nhà nước
|
|
94.
|
Thực hiện Nghị quyết số 169/NQ-CP của Chính phủ ngày 31/12/2021 của
Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện Nghị quyết số 36- NQ/TW, Chỉ thị số
45-CT/TW và Kết luận số 12-KL/TW của Bộ
Chính trị về công tác người Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2021 - 2026
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
95.
|
Thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg
(mật) về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với người nước ngoài nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động tại Việt Nam
|
Phòng CPQT
|
Các Phòng thuộc Vụ PLQT và
các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo gửi Bộ Ngoại giao
(trên cơ sở tổng hợp của các đơn vị liên quan)
|
Ngân sách nhà nước
|
|
96.
|
Nghiên cứu các án lệ của WTO
liên quan đến các vụ kiện mà Việt Nam tham gia với tư cách nguyên đơn, bị đơn
và bên thứ ba
|
Phòng PLĐT
|
Các Bộ, ngành; Phái đoàn Đại
diện thường trực
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
97.
|
Cho ý kiến về các vấn đề pháp
lý trong WTO theo yêu cầu của các Bộ, ngành, Phái đoàn Đại diện thường trực
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành; Phái đoàn Đại
diện thường trực
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
98.
|
Chủ trì nghiên cứu, cho ý kiến
về vấn đề pháp lý và giải quyết khiếu nại, vướng mắc liên quan đến các dự án
đầu tư có yếu tố nước ngoài (Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn; Dự án Lọc hóa
dầu Long Sơn; Dự án Long Phú I; Dự án Cảng Việt - Lào; VietnamAirlines;
Intel, Vinfast, các dự án của Viettel, và các dự án khác)
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
99.
|
Nghiên cứu các vấn đề thảo luận
tại UNCITRAL và đánh giá tính tương thích với pháp luật trong nước và các công
ước quốc tế
|
Phòng PLĐT
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, nghiên cứu,
phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
100.
|
Tham gia ý kiến về các vấn đề
pháp lý liên quan đến phát hành trái phiếu quốc tế của Chính phủ
|
Phòng TMTC&TH
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
101.
|
Xử lý các vấn đề pháp lý vướng
mắc với các nhà tài trợ (WB, ADB, JICA, KfW, AFD, JBIC, Korea Eximbank....)
trong việc thực hiện Nghị định 51
|
Phòng TMTC&TH
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Công văn, báo cáo, phương án
|
Ngân sách nhà nước
|
|
102.
|
Giải quyết các vụ việc phức tạp
do Chính phủ, Lãnh đạo Chính phủ giao hoặc do các bộ, ngành, địa phương đề nghị
liên quan đến tư pháp quốc tế và tương trợ tư pháp, công pháp và nhân quyền
quốc tế; thương mại, tài chính quốc tế và đầu tư nước ngoài
|
Các Phòng thuộc Vụ
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
Ngân sách nhà nước
|
|
103.
|
Tư vấn các vấn đề pháp lý quốc
tế cho Chính phủ, bộ, ngành và địa phương
|
Các Phòng thuộc Vụ
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
Cả năm
|
Báo cáo, văn bản, ý kiến
|
Ngân sách nhà nước
|
|
VI.
|
Công
tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng, hành chính - tổng hợp, thi đua khen thưởng,
hợp tác quốc tế, nghiên cứu khoa học và đoàn thể
|
104.
|
Tổng hợp kết quả thực hiện Nghị
quyết số 25-NQ/BCSĐ của Ban cán sự đảng Bộ Tư pháp
|
Phòng TMTC&TH
|
Các phòng khác thuộc Vụ và các
đơn vị liên quan thuộc Bộ Tư pháp
|
Tháng 12/2023
|
Báo cáo, công văn
|
|
|
105.
|
Tiếp tục kiện toàn tổ chức,
biên chế của Vụ; sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức phù hợp với Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Đề
án vị trí việc làm đã được phê duyệt và Quyết định 2661/QĐ-BTP ngày 31/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch của Bộ Tư pháp thực hiện Nghị định
số 101/2020/NĐ-CP, Nghị định số 120/2020/NĐ-CP, Nghị định số 62/2020/NĐ-CP, Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
|
Phòng TMTC&TH
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn
|
|
|
106.
|
Xây dựng Quy chế làm việc của
Vụ, trong đó quy trình nội bộ của Vụ Pháp luật quốc tế về góp ý, thẩm định điều
ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
|
Phòng TMTC&TH
|
Các phòng thuộc Vụ
|
Sau khi Bộ Tư pháp ban hành
Quy chế làm việc của Bộ
|
Quy chế của Vụ
|
|
|
107.
|
Tổ chức Lễ kỷ niệm 20 năm
ngày thành lập Vụ Pháp luật quốc tế (Lễ kỷ niệm) và Hội nghị tổng kết công
tác pháp luật quốc tế; Hội nghị cán bộ, công chức của Vụ năm 2023 (các Hội
nghị tổng kết)
|
Phòng TMTC&TH, các Phòng
khác thuộc Vụ
|
Các bộ, ngành, đơn vị thuộc Bộ
Tư pháp có liên quan
|
- Tổ chức Lễ kỷ niệm: tháng
08/2023;
- Các Hội nghị tổng kết:
tháng 12/2023
|
Các hoạt động kỹ niệm 20 năm
ngày thành lập Vụ Pháp luật quốc tế và các Hội nghị tổng kết
|
|
|
108.
|
Thực hiện nhiệm vụ liên quan
đến thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền của Vụ
|
Phòng TMTC&TH
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn, hồ sơ đề nghị
về thi đua khen thưởng
|
|
|
109.
|
Thực hiện hiệu quả các hoạt động
trong khuôn khổ các chương trình, dự án, phi dự án với nước ngoài, tổ chức quốc
tế
|
Phòng TMTC&TH và các
Phòng khác thuộc Vụ
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn, hồ sơ đề
nghị
|
|
|
110.
|
Thực hiện nhiệm vụ liên quan
đến công tác bình đẳng giới và phát triển thanh niên theo Kế hoạch thực hiện
Chương trình Phòng ngừa và ứng phó với với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn
2021-2025 của ngành Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-BTP ngày
27/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Quyết định số 127/QĐ-BTP); Kế hoạch hành
động về bình đẳng giới của ngành Tư pháp đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết
định số 1473/QĐ-BTP ngày 04/7/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp (Quyết định số 1473/QĐ-BTP)
và Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thành niên đến năm 2025 của Bộ
Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-BTP
ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Quyết định số 1690/QĐ-BTP).
|
Các Phòng khác thuộc Vụ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Cả năm
|
Các hoạt động theo các Quyết
định số 127/QĐ- BTP, Quyết định số 1473/QĐ-BTP
và Quyết định số 1690/QĐ- BTP của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp
|
|
|
111
|
Chủ trì, phối hợp với Vụ Tổ
chức cán bộ và các đơn vị có liên quan tổ chức tổng kết việc thực hiện và nghiên
cứu sửa đổi, bổ sung Đề án của Bộ Tư pháp về nâng cao vai trò, vị trí của Bộ
Tư pháp tại Phái đoàn đại diện Thường trực của Việt Nam bên cạnh Liên hợp quốc,
Tổ chức Thương mại thế giới và các tổ chức quốc tế khác tại Giơ-ne-vơ (Đề án
sửa đổi).
|
Phòng PLĐT
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Hợp tác
quốc tế và các đơn vị khác có liên quan
|
Tháng 06/2023
|
Báo cáo tổng kết và Đề án sửa
đổi trình Lãnh đạo Bộ
|
Ngân sách nhà nước
|
|
112.
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác về
tổ chức, hành chính - tổng hợp, ứng dụng công nghệ thông tin, bảo vệ bí mật
nhà nước, an toàn thông tin mạng, nghiên cứu khoa học và đoàn thể
|
Phòng TMTC&TH và các
Phòng khác thuộc Vụ
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng
Bộ, Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị khác thuộc Bộ
|
Cả năm
|
Báo cáo, công văn, hồ sơ đề
nghị
|
|
|