Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4231/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước Bình Định
Số hiệu:
4231/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
16/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4231/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
16 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TUY PHƯỚC THỜI
KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ
khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định,
quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Tuy Phước tại Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 15/12/2022 và đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1083/TTr- STNMT ngày 15/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời
kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất
(theo
Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
(theo
Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(theo
Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử
dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy
Phước có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh
Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện
Tuy Phước chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ
các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định
thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Tuy Phước rà soát điều chỉnh, bổ
sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện
Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
21.987,21
21.987,21
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.318,48
65,12%
13.350,44
60,72%
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.910,99
55,25%
7.439,20
55,72%
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.615,13
53,18%
7.152,78
53,58%
1.2
Đất trồng cây HN khác
HNK
2.086,21
14,57%
1.883,85
14,11%
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
300,49
2,10%
290,55
2,18%
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
338,68
2,37%
338,61
2,54%
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.516,98
17,58%
2.409,65
18,05%
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.077,17
7,52%
925,64
6,93%
1.8
Đất làm muối
LMU
28,74
0,20%
-
0,00%
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
59,22
0,41%
62,94
0,47%
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.090,65
32,25%
8.152,60
37,08%
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.213,66
17,12%
1.268,06
15,55%
2.2
Đất an ninh
CAN
1,11
0,02%
5,75
0,07%
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
51,61
0,73%
89,85
1,10%
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
22,15
0,31%
103,51
1,27%
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi NN
SKC
147,43
2,08%
175,68
2,15%
2.7
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
44,70
0,63%
44,70
0,55%
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
1,40
0,02%
27,37
0,34%
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.173,17
30,65%
2.543,34
31,20%
Đất giao thông
DGT
907,55
1.171,58
Đất thủy lợi
DTL
571,73
588,63
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,19
11,84
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,01
4,73
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
DGD
61,25
70,84
Đất xây dựng cơ sở TDTT
DTT
11,52
23,24
Đất công trình năng lượng
DNL
6,43
16,19
Đất công trình bưu chính
VT
DBV
0,39
0,41
Đất xây dựng kho dự trữ
QG
DKG
-
2,00
Đất có di tích LS-VH
DDT
14,98
17,41
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
5,26
Đất cơ sở tôn giáo
TON
51,85
54,99
Đất làm nghĩa trang, nhà
TL
NTD
532,42
562,04
Đất chợ
DCH
9,87
14,18
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,66
0,14%
9,85
0,12%
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí CC
DKV
6,89
0,10%
11,05
0,14%
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
947,87
13,37%
1.152,30
14,13%
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
115,98
1,64%
379,67
4,66%
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,67
0,11%
7,32
0,09%
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức SN
DTS
2,34
0,03%
2,92
0,04%
2.17
Đất XD cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
10,64
0,15%
10,20
0,13%
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
975,00
13,75%
967,67
11,87%
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.359,36
19,17%
1.353,35
16,60%
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
578,08
2,63%
484,17
2,20%
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tuy Phước
TT Diêu Trì
Phước An
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Hưng
Phước Lộc
Phước Nghĩa
Phước Quang
Phước Sơn
Phước Thắng
Phước Thành
Phước Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
969,95
64,05
52,64
75,61
63,78
48,72
22,25
113,34
13,51
32,86
53,94
30,33
113,48
285,42
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
471,79
57,70
31,03
15,28
21,41
27,18
11,99
71,27
7,74
23,97
43,96
23,54
51,02
85,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
462,35
57,70
31,03
13,55
21,12
27,18
11,99
71,16
7,74
23,97
43,96
23,54
43,71
85,70
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
198,39
5,19
10,75
30,38
23,48
20,69
10,26
22,65
5,43
8,89
7,96
6,29
26,98
19,43
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,75
1,16
0,14
0,63
0,84
0,74
0,10
0,05
5,97
0,11
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,07
0,07
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
107,33
10,71
29,32
18,89
18,68
0,24
1,17
26,94
1,38
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
151,53
0,01
0,80
0,50
0,15
150,06
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
28,74
28,74
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,35
2,35
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
3
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất
có thu tiền hoặc thuê đất
20,35
0,58
5,11
0,03
0,55
0,32
0,03
5,96
0,24
0,19
0,38
0,47
1,27
5,21
3.1
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
20,35
0,58
5,11
0,03
0,55
0,32
0,03
5,96
0,24
0,19
0,38
0,47
1,27
5,21
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh
Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tuy Phước
TT Diêu Trì
Phước An
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Hưng
Phước Lộc
Phước Nghĩa
Phước Quang
Phước Sơn
Phước Thắng
Phước Thành
Phước Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,86
1,13
0,23
0,50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,86
1,13
0,23
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
92,05
1,53
5,43
5,22
12,64
0,63
0,69
4,26
29,29
0,74
0,64
0,68
13,04
17,25
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
40,60
12,13
28,47
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,00
0,00
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2,23
0,73
0,50
0,01
0,99
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8,95
0,01
0,50
8,44
2.7
Đất
sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
1,78
1,78
2.9
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
25,27
0,15
1,72
4,44
0,19
0,53
0,58
1,09
0,12
0,47
0,20
0,67
4,50
10,61
Đất giao thông
DGT
7,02
0,72
4,20
0,01
0,38
0,54
0,10
0,07
0,01
0,32
0,60
0,06
Đất thủy lợi
DTL
7,01
0,10
0,94
0,10
0,10
0,27
0,35
0,03
0,13
0,30
3,82
0,86
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
DGD
0,05
0,03
0,02
0,00
Đất xây dựng cơ sở TDTT
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
0,03
0,02
0,03
Đất công trình bưu chính
VT
DBV
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,15
0,15
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,61
0,05
0,05
0,06
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
Đất làm nghĩa trang, nhà
TL
NTD
10,35
0,15
0,03
0,23
0,30
9,64
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí CC
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
6,52
0,78
0,32
0,10
0,11
0,89
0,20
0,27
0,44
0,01
0,09
3,31
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
6,65
0,60
3,72
2,34
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ của tổ chức SN
DTS
0,04
0,04
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
550
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng