|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
613/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 613/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 30
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
407/QĐ-UBND , ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 22/TTr- SGTVT, ngày 21/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh
vực Đường bộ và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
- 21 (hai mươi mốt)
quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
- 06 (sáu) quy trình
nội bộ TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải, Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- 02 (hai) quy trình
nội bộ TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của
cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình này gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để
thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.28.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ
LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 613/QĐ-UBND, ngày 30/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH TTHC
1. Danh mục quy trình
TTHC mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Quyết
định số 407/QĐ-UBND , ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
3
|
Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
4
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
6
|
Cấp giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
7
|
Cấp lại giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
1
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
|
2
|
Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
2. Danh mục quy trình
TTHC được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
Quyết
định số 407/QĐ-UBND , ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
2
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
3
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
4
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
5
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
6
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
7
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
8
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
9
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
10
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
11
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
12
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
Quyết
định số 407/QĐ-UBND , ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng,
bến thủy nội địa
|
2
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông
|
3
|
Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh
vực đường bộ
1.
Tên TTHC:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông
vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
2.
Tên TTHC:
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
3.
Tên TTHC:
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông
vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
4. Tên TTHC: Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
5. Tên TTHC: Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
6. Tên TTHC: Cấp
giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
7. Tên TTHC: Cấp
lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
Lĩnh
vực Đường thủy nội địa
1.
Tên TTHC:
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông,
bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện xử lý
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện
|
30
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện,
lưu hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
2.
Tên TTHC:
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện xử lý
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện
|
30
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện,
lưu hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
B.
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Tên TTHC:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
2.
Tên TTHC:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Trung Quốc
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
3.
Tên TTHC:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
4.
Tên TTHC:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào, Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
5.
Tên TTHC:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
6.
Tên TTHC:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào.
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
7.
Tên TTHC:
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
8. Tên TTHC: Cấp
lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
9. Tên TTHC: Cấp
giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
10.
Tên TTHC:
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông
vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
11.
Tên TTHC:
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
TT
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử
lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày
(16 giờ)
|
12.
Tên TTHC:
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
+ Trường hợp nhận đủ
hồ sơ theo quy định, không tính thời gian kiểm tra hiện trường, cụ thể: Không quá 04 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện
trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây
dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo
Sở GTVT ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính
công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
04
ngày
(32 giờ)
|
+ Trường hợp phải kiểm
tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết
quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
56
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao xem xét, trình Lãnh đạo Sở
GTVT kết quả xử lý
|
08
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
08
giờ
|
Bước
5
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
(80 giờ)
|
13.
Tên TTHC:
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm
việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo
Sở GTVT ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính
công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
08
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
1.
Tên TTHC:
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
* Thuộc thẩm quyền của
Sở Giao thông vận tải
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao
thông vận tải xử lý
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
08
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
* Thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện xử lý
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện
|
30
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
2.
Tên TTHC:
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
* Thuộc thẩm quyền của
Sở Giao thông vận tải
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông
vận tải xử lý
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
08
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
* Thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện xử lý
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện
|
30
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
3.
Tên TTHC:
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
* Thuộc thẩm quyền của
Sở Giao thông vận tải
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông
vận tải xử lý
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
08
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
* Thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện xử lý
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển
kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Cơ quan
quản lý giao thông cấp huyện
|
30
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện,
lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Lãnh đạo Cơ quan quản
lý giao thông cấp huyện
|
04
giờ
|
Bước
4
|
Liên hệ cá nhân, tổ
chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
04
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
(40 giờ)
|
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 613/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
3.933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|