|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/NQ-HĐND 2021 kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang 2022
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày
24 tháng 6 năm 2021 và Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về
dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022; Báo cáo thẩm tra số
65/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân
sách nhà nước năm 2022 của tỉnh dự kiến là 4.656,132 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương: 3.104,0 tỷ đồng. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 918,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.486,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương:
1.552,132 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
330,0 tỷ đồng;
- Vốn trong nước (vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực): 1.190,0 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài (vốn ODA): 32,132 tỷ
đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2022 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
- Phân cấp cho huyện, thành phố, thị
xã: 544 tỷ đồng;
- Giao thông: 1.513 tỷ đồng, để bố
trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp
thiết trên địa bàn tỉnh. Trong đó: các công trình cầu yếu trên các tuyến đường
tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông;
- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp: 645,5 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục;
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 820,577 tỷ đồng, để thực hiện các công
trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ
sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới;
- Y tế, dân số và gia đình: 300,85 tỷ
đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc
sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã;
- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước: 125,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp
thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan,
đơn vị. Trong đó, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường
và sửa chữa trụ sở cơ quan;
- Thể dục, thể thao: 70,0 tỷ đồng, để
đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao;
- Văn hóa, thông tin: 67,0 tỷ đồng, để
thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa;
- Cấp nước, thoát nước: 68,0 tỷ đồng,
để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước;
- Quốc phòng - An ninh: 67,0 tỷ đồng,
để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và
các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh;
- Xã hội: 87,5 tỷ đồng, đề đầu tư xây
dựng, cải tạo, nâng cấp các cơ sở nuôi dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm;
chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe người lao động; xây dựng, cải tạo, nâng cấp các
công trình ghi công liệt sỹ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Du lịch: 31,5 tỷ đồng, nhằm phát
triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch.
- Công nghệ thông tin: 41,0 tỷ đồng,
để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng dụng,
phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
- Phát thanh, truyền hình: 21,0 tỷ đồng,
để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục
tiêu về phát thanh và truyền hình.
- Thương mại: 33,5 tỷ đồng, để đầu tư
cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
- Khoa học, công nghệ: 20,0 tỷ đồng,
để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục
tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
- Khu, cụm công nghiệp: 11,0 tỷ đồng,
để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
- Bảo vệ môi trường: 14,705 tỷ đồng,
để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc, cảnh
báo môi trường, bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải,
nước thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Công trình công cộng tại các đô thị:
10,0 tỷ đồng.
- Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác
xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng
các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách
Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư): 165 tỷ đồng.
(Danh
mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Dự
kiến Kế hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
4.656.132
|
|
I
|
Vốn Ngân sách địa phương
|
3.104.000
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
|
918.000
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
700.000
|
|
|
- Trích 10% từ nguồn thu sử dụng
đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011
|
70.000
|
|
|
- Chi cấp tỉnh 30%
|
189.000
|
|
|
- Chi cấp huyện 70%
|
441.000
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
1.486.000
|
|
II
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.552.132
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
330.000
|
|
|
- Chương
trình giảm nghèo
|
45.000
|
|
|
- Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
285.000
|
|
2
|
Trung ương hỗ
trợ đầu tư các chương trình (nguồn vốn trong nước)
|
1.190.000
|
|
3
|
Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương
trình (nguồn vốn nước ngoài - ODA)
|
32.132
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
LĨNH
VỰC
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
cân đối NSĐP
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.656.132
|
3.104.000
|
1.552.132
|
|
1
|
Phân cấp
|
544.000
|
544.000
|
-
|
|
2
|
Giao thông
|
1.513.000
|
648.000
|
865.000
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
645.500
|
645.500
|
-
|
|
4
|
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
820.577
|
183.150
|
637.427
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
300.850
|
300.850
|
-
|
|
6
|
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà
nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
125.000
|
125.000
|
-
|
|
7
|
Thể dục, thể
thao
|
70.000
|
70.000
|
-
|
|
8
|
Văn hóa, Thông tin
|
67.000
|
67.000
|
-
|
|
9
|
Cấp nước, thoát nước
|
68.000
|
68.000
|
-
|
|
10
|
An ninh - Quốc phòng
|
67.000
|
67.000
|
-
|
|
11
|
Xã hội
|
87.500
|
42.500
|
45.000
|
|
12
|
Du lịch
|
31.500
|
31.500
|
-
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
41.000
|
41.000
|
-
|
|
14
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
21.000
|
21.000
|
-
|
|
15
|
Thương mại
|
33.500
|
33.500
|
-
|
|
16
|
Khoa học - Công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
17
|
Khu Công nghiệp và khu kinh tế
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
18
|
Bảo vệ môi trường
|
14.705
|
10.000
|
4.705
|
|
19
|
Công trình công cộng tại đô thị
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
20
|
Chi khác
|
165.000
|
165.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí đến năm 2021
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nguồn vốn
|
Chi
XDCB vốn tập trung
|
Vốn
từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn xổ
số kiến thiết
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
19.548.002
|
4.272.950
|
4.656.132
|
918.000
|
700.000
|
1.486.000
|
|
A
|
VỐN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
16.015.763
|
3.651.455
|
3.104.000
|
918.000
|
700.000
|
1.486.000
|
|
I
|
Vốn đầu tư
phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã
|
|
-
|
783.227
|
544.000
|
103.000
|
441.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quốc phòng
- An ninh
|
|
199.570
|
22.500
|
67.000
|
22.000
|
45.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
89.570
|
22.500
|
32.000
|
16.000
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung đội Vệ binh
|
TP.MT
|
14.500
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2
|
TP.MT
|
4.151
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
các
huyện
|
20.000
|
5.000
|
8.000
|
2.000
|
6.000
|
-
|
|
4
|
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
11.319
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc
công an tỉnh
|
TP.MT
|
14.800
|
3.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an xã, phường
và thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
Các
huyện
|
20.000
|
4.000
|
8.000
|
2.000
|
6.000
|
-
|
|
7
|
Nhà điều hành và trú quân khu công
nghiệp Tân Hương
|
H.CT
|
4.800
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
110.000
|
-
|
30.000
|
4.000
|
26.000
|
-
|
|
1
|
Đại đội trinh sát
|
TP.MT
|
80.000
|
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập
|
H.CL
|
30.000
|
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
|
c)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình cấp thiết khác
|
Các
huyện
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
2.392.573
|
389.953
|
645.500
|
-
|
-
|
645.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.085.930
|
389.953
|
503.500
|
-
|
-
|
503.500
|
|
a.1
|
Các công trình Đại học, Cao đẳng
|
|
152.145
|
70.600
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trường Đại học
Tiền Giang
|
H.CT
|
152.145
|
70.600
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a.2
|
Các công trình Trung học phổ
thông
|
|
119.250
|
4.000
|
32.000
|
-
|
-
|
32.000
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn
Phát
|
H.CL
|
14.879
|
1.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Trường Trung học phổ thông Huỳnh
Văn Sâm
|
H.CB
|
44.871
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Bình
Đông
|
TX.GC
|
29.500
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
4
|
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt
|
TX.CL
|
30.000
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
a.3
|
Các công trình Trung học cơ sở
|
|
901.985
|
129.890
|
212.500
|
-
|
-
|
212.500
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Phường 3
|
TX.GC
|
38.166
|
25.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
60.605
|
48.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn
2)
|
H.TPĐ
|
59.476
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh
(giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
20.000
|
4.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
65.000
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện
Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình)
|
H.GCT
|
30.657
|
4.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
huyện
NTM
|
7
|
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò
Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
47.996
|
4.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
8
|
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện
Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị)
|
H.GCT
|
14.157
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
huyện
NTM
|
9
|
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc
(GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
37.600
|
3.000
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
10
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Áp
Hoà Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
49.226
|
3.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
11
|
Trường THCS Phú Cường
|
H.CL
|
22.630
|
3.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
12
|
Trường THCS Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
14.489
|
3.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
13
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
An Thái Trung
|
H.CB
|
94.550
|
5.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
14
|
Trường THCS Thiện Trung
|
H.CB
|
29.663
|
500
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học & THCS An Thái
Đông
|
H.CB
|
68.342
|
6.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
79.550
|
1.100
|
17.500
|
-
|
-
|
17.500
|
|
17
|
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối
phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)
|
H.TP
|
41.159
|
3.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã
NTM
|
18
|
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước
(khối phòng học)
|
H.TP
|
14.495
|
2.790
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã
NTM
|
19
|
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
51.299
|
5.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
20
|
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh
Vân
|
H.GCĐ
|
34.447
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
21
|
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt
(THCS Bình Tân)
|
H.GCT
|
28.478
|
6.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
a.4
|
Các công trình Tiểu học
|
|
475.745
|
62.295
|
136.000
|
-
|
-
|
136.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đông Hòa
|
H.CT
|
29.476
|
18.795
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Long Hòa
|
TX.GC
|
14.608
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Tân Trung
|
TX.GC
|
21.023
|
1.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tân Hòa
|
H.GCĐ
|
47.432
|
2.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phước Trung
|
H.GCĐ
|
14.889
|
4.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Bàn Long
|
H.CT
|
23.035
|
3.500
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
xã
NTM
|
7
|
Trường Tiểu học Bình Phan
|
H.CG
|
23.029
|
1.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
8
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ
|
H.GCT
|
20.776
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
9
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê
|
TX.CL
|
43.970
|
4.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Long Định
|
H.CT
|
74.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
xã
NTM
|
11
|
Trường Tiểu học Song Thuận
|
H.CT
|
25.586
|
5.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã NTM
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Bình
|
TX.CL
|
38.450
|
2.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
13
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7,
Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
14.900
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
14
|
Trường Tiểu học Long Trung
|
H.CL
|
18.600
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phú Cường
|
H.CL
|
14.494
|
2.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối
phòng học, khu hành chính)
|
H.TP
|
14.482
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã
NTM
|
17
|
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối
phòng học, khu hành chính, hàng rào)
|
H.TP
|
14.497
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã
NTM
|
18
|
Trường Tiểu học Âu Dương Lân
|
TP.MT
|
11.603
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
19
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
10.895
|
2.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
a.5
|
Các trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
436.805
|
123.168
|
118.000
|
-
|
-
|
118.000
|
|
1
|
Trường Mầm non Đông Hòa
|
H.CT
|
25.737
|
13.622
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT
|
2
|
Trường Mầm non Phú Nhuận
|
H.CL
|
21.431
|
12.752
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
BSMT
|
3
|
Trường Mầm non Mỹ Lợi B
|
H.CB
|
24.513
|
15.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT
|
4
|
Trường Mầm non Long Định
|
H.CT
|
29.897
|
2.151
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
BSMT
|
5
|
Trường mầm non thị trấn Cái Bè
|
H.CB
|
29.845
|
19.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT
|
6
|
Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8,
thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
46.219
|
14.803
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
BSMT
|
7
|
Trường Mầm non Song Thuận
|
H.CT
|
27.184
|
7.256
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT
|
8
|
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
26.986
|
16.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
BSMT
|
9
|
Trường Mầm non Bàn Long
|
H.CT
|
27.921
|
4.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
xã
NTM
|
10
|
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước
|
H.CG
|
20.000
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
11
|
Trường Mầm non Hòa Định
|
H.CG
|
33.890
|
2.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
12
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp
6, Mỹ Thành Nam)
|
H.CL
|
22.970
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
13
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
TX.GC
|
29.798
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo Bình Xuân
|
TX.GC
|
14.910
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
15
|
Trường mầm non Tuổi Xanh
|
TP.MT
|
11.366
|
3.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường Mầm non Rạng Đông
|
TP.MT
|
15.000
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
17
|
Trường Mầm non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
14.552
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
18
|
Trường Mầm non Phú Thạnh
|
H.TPĐ
|
14.586
|
1.584
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
306.643
|
-
|
84.000
|
-
|
-
|
84.000
|
|
b.2
|
Các công trình Trung học cơ sở
|
|
35.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Trường THCS Hòa Khánh
|
H.CB
|
35.000
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
b.3
|
Các công trình Tiểu học
|
|
123.000
|
-
|
31.500
|
-
|
-
|
31.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu
Thành
|
HCT
|
51.000
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
xã NTM
|
2
|
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện
Châu Thành
|
HCT
|
62.000
|
|
15.500
|
-
|
-
|
15.500
|
xã NTM
|
3
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
10.000
|
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
xã
NTM
|
b.4
|
Các trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
148.643
|
-
|
42.500
|
-
|
-
|
42.500
|
|
1
|
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu
Thành
|
HCT
|
45.000
|
|
11.500
|
-
|
-
|
11.500
|
xã NTM
|
2
|
Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu
Thành
|
HCT
|
50.000
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
xã NTM
|
3
|
Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
10.000
|
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
xã NTM
|
4
|
Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
14.500
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã
NTM
|
5
|
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
14.500
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân
Phú Đông
|
H.TPĐ
|
14.643
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
c)
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu
phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày
29/10/2018)
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp và các trường
học cấp thiết
|
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
đ)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình giáo dục cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
3.037.088
|
1.826.233
|
300.850
|
-
|
-
|
300.850
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.771.423
|
1.792.321
|
225.000
|
-
|
-
|
225.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2.350.000
|
1.750.000
|
165.000
|
-
|
-
|
165.000
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa
khu vực Cai Lậy
|
TX.CL
|
151.385
|
31.321
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm
nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
173.038
|
3.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
TP.MT
|
97.000
|
8.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
c)
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Y tế các huyện
|
|
135.682
|
15.412
|
35.500
|
-
|
-
|
35.500
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các
Phòng khám đa khoa
|
|
20.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
e)
|
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn
|
|
109.983
|
18.500
|
31.500
|
-
|
-
|
31.500
|
|
g)
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp
thiết khác
|
|
-
|
-
|
3.850
|
-
|
-
|
3.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học và
Công nghệ
|
|
97.123
|
47.300
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
97.123
|
47.300
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch
vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
73.700
|
36.400
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
2
|
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ
thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
23.423
|
10.900
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Văn hóa,
Thông tin
|
|
215.267
|
25.184
|
67.000
|
5.000
|
5.000
|
57.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
161.530
|
25.184
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
30.000
|
|
1
|
Khu di tích Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
11.000
|
5.684
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe
|
TX.CL
|
19.979
|
10.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
|
H.GCĐ
|
103.277
|
-
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
4
|
Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông
tin và Trung tâm Văn hóa thể thao và Đài truyền thanh
|
H.GCT
|
10.294
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
5
|
Hội trường đa
năng
|
H.GCT
|
11.980
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
6
|
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị
Ngọc Tiến
|
H.CG
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
53.737
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
1
|
Thư viện, nhà truyền thống và hội
trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
15.237
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Huyện
NTM
|
2
|
Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể
thao và Truyền thanh huyện Châu Thành
|
HCT
|
12.500
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa -
thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước
|
H.TP
|
12.000
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
4
|
Hội trường đa năng huyện Tân Phước
|
H.TP
|
14.000
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Huyện
NTM
|
c)
|
Tu bổ các khu di tích lịch sử -
văn hóa giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
d)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
120.463
|
84.461
|
21.000
|
-
|
5.000
|
16.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
120.463
|
84.461
|
21.000
|
-
|
5.000
|
16.000
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
14.678
|
11.761
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
TP.MT
|
87.951
|
62.200
|
15.000
|
-
|
5.000
|
10.000
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát
thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
TP.MT
|
17.834
|
10.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Thể dục, thể
thao
|
|
187.472
|
60.642
|
70.000
|
2.000
|
-
|
68.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
124.725
|
60.642
|
43.000
|
-
|
-
|
43.000
|
|
1
|
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền
Giang
|
TP.MT
|
70.249
|
33.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập thể thao
|
H.CG
|
20.940
|
17.642
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Nhà tập luyện thể thao và các phòng
chức năng
|
H.GCT
|
19.509
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
Huyện
NTM
|
4
|
Sân vận động huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
14.027
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm 2022
|
|
62.747
|
-
|
22.000
|
2.000
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu
Thành
|
H.CT
|
27.747
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Sân vận động huyện Tân Phước
|
H.TP
|
14.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
21.000
|
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
|
c)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Bảo vệ môi
trường
|
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
a)
|
Các công trình Bảo vệ môi trường
cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
2.379.328
|
10.485
|
115.500
|
37.500
|
8.000
|
70.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
229.468
|
10.485
|
50.500
|
21.500
|
-
|
29.000
|
|
1
|
Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện
Chợ Gạo
|
H.CG
|
35.919
|
8.000
|
10.000
|
2.000
|
-
|
8.000
|
|
2
|
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
114.549
|
2.485
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Các công trình phục vụ đề án phát
triển cây Thanh Long
|
H.CG
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu
Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
54.000
|
-
|
10.500
|
7.500
|
-
|
3.000
|
Ứng
Quỹ PT Đất GPMB
|
5
|
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên
phòng Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
25.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm 2022
|
|
2.149.860
|
-
|
30.000
|
12.000
|
-
|
18.000
|
|
1
|
Xử lý sạt lở sông Tiền tại cù lao
Thới Sơn, thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
350.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
2
|
Kè chống sạt lỡ cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
250.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp,
huyện Cái Bè
|
H.CB
|
150.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
TX.CL
|
120.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn
2)
|
H.GCĐ
|
400.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu
các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
H.CT,
H.CL
|
879.860
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
c)
|
Các công trình phòng chống hạn mặn,
trữ ngọt
|
|
-
|
-
|
20.000
|
2.000
|
4.000
|
14.000
|
|
d)
|
Các công trình nông nghiệp - thủy
lợi cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
15.000
|
2.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Giao
thông
|
|
5.853.835
|
210.939
|
648.000
|
366.500
|
96.000
|
185.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.512.691
|
210.939
|
318.000
|
160.000
|
25.000
|
133.000
|
|
a.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
554.995
|
61.894
|
80.000
|
25.000
|
20.000
|
35.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874
|
H.CL,
H,CT
|
175.903
|
3.067
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
2
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)
|
H,CT
|
92.423
|
54.827
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ
Bình Ninh đến Tân Long
|
H.TPĐ
|
58.930
|
1.500
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
4
|
Cầu Vàm Cái Thia
|
H.CB
|
172.191
|
2.000
|
20.000
|
2.000
|
16.000
|
2.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
5
|
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây
|
H.CB
|
55.548
|
500
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
a.2
|
Các đường huyện
|
|
918.696
|
149.045
|
228.000
|
128.000
|
5.000
|
95.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ
đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
TX.CL
|
69.997
|
16.118
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh
17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).
|
H.TP
|
54.383
|
24.000
|
12.000
|
7.000
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
27.000
|
10.878
|
8.000
|
5.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện
Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
54.948
|
3.000
|
20.000
|
17.000
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh
huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
38.278
|
10.318
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
6
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn
Thị Thập đến ĐT.870B)
|
TP.MT
|
69.983
|
884
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
Ứng
Quỹ PT Đất GPMB
|
7
|
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT
867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1
|
H.TP
|
54.465
|
29.000
|
15.000
|
8.000
|
-
|
7.000
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện
GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)
|
H.GCT
|
90.698
|
7.000
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
9
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
H.GCĐ
|
31.966
|
119
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
10
|
Đường huyện 36 huyện Châu Thành
|
H.CT
|
54.499
|
3.398
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
11
|
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
40.000
|
19.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
12
|
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 -
sông Ba Rài), huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
57.925
|
14.330
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
13
|
Đường giao thông phục vụ phát triển
công nghiệp phía Đông
|
TX.GC
|
194.000
|
7.000
|
23.000
|
10.000
|
5.000
|
8.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
14
|
Đường liên ấp Ngũ Hiệp (đường huyện
70B), xã Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
45.871
|
-
|
15.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
NTM
|
15
|
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò
Công Đông
|
H.GCĐ
|
34.683
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
a.3
|
Các đường phát triển đô thị
|
|
39.000
|
-
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
1
|
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai
đoạn 2)
|
TP.MT
|
39.000
|
-
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
4.341.144
|
-
|
173.000
|
69.500
|
71.000
|
32.500
|
|
b.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
3.945.594
|
-
|
41.000
|
15.000
|
26.000
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền)
|
toàn
tỉnh
|
3.200.000
|
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ
cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
TP.MT,
H.CG
|
314.751
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
3
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến
Quốc lộ 50
|
TX.GC
|
181.480
|
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
H.CB
|
249.363
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
5
|
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo
Định
|
TP.MT
|
2.500.000
|
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
|
b.2
|
Các đường huyện
|
|
395.550
|
-
|
132.000
|
54.500
|
45.000
|
32.500
|
|
1
|
Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ
Thành Bắc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
23.000
|
|
7.000
|
5.000
|
-
|
2.000
|
Huyện
NTM
|
2
|
Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh
Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
50.000
|
|
18.500
|
11.000
|
5.500
|
2.000
|
Huyện
NTM
|
3
|
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn
Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
50.000
|
|
19.500
|
11.000
|
6.500
|
2.000
|
Huyện
NTM
|
4
|
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các
cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
33.300
|
|
11.000
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
Huyện
NTM
|
5
|
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện
Châu Thành
|
HCT
|
36.000
|
|
12.000
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
Huyện
NTM
|
6
|
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 -
huyện Châu Thành
|
H.CT
|
40.000
|
|
14.000
|
5.000
|
3.000
|
6.000
|
Huyện
NTM
|
7
|
Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
45.000
|
|
15.000
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
Huyện
NTM
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và
các cầu trên tuyến
|
H.CB
|
50.000
|
|
15.000
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
Huyện
NTM
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện 77
|
H.CB
|
68.250
|
|
20.000
|
6.000
|
10.000
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
c)
|
Các cầu yếu trên các tuyến đường
tỉnh và huyện
|
|
-
|
-
|
27.000
|
20.000
|
-
|
7.000
|
|
d)
|
Đảm bảo an toàn giao thông
|
|
-
|
-
|
12.000
|
10.000
|
-
|
2.000
|
|
e)
|
Sửa chữa các công trình giao
thông
|
|
-
|
-
|
103.000
|
97.000
|
-
|
6.000
|
|
g)
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết
khác
|
|
-
|
-
|
15.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Khu Công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
29.300
|
500
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
14.500
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07
và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
14.500
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
14.800
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Đường nội bộ cống số 05 khu công
nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
14.800
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
c)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Thương mại
|
|
69.989
|
7.800
|
33.500
|
33.500
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
28.739
|
7.800
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện
Gò Công Tây
|
H.GCT
|
5.000
|
1.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chợ Tân Thanh
|
H.CB
|
4.975
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chợ xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
3.794
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chợ xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
7.600
|
1.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Bà Tồn
|
H.CL
|
1.839
|
800
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
2.473
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ Ấp 2
|
H.GCĐ
|
3.058
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
41.250
|
-
|
16.500
|
16.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Thiên Hộ
|
H.CB
|
6.500
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ Bắc Đông
|
H.TP
|
6.000
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Chợ Điền Mỹ
|
H.CG
|
3.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Chợ Mỹ Thành Bắc, ấp 5
|
H.CL
|
5.000
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành
|
HCT
|
4.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ thị trấn Vàm Láng
|
HGCĐ
|
9.250
|
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ Cầu Kênh 14
|
H.GCT
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Chợ Phú Mỹ
|
H.TP
|
2.500
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Chợ xã Long
Chánh
|
TX.GC
|
3.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công trình thương mại cấp
thiết khác
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Cấp nước,
thoát nước
|
|
278.000
|
29.420
|
68.000
|
57.000
|
-
|
11.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
270.000
|
21.420
|
60.000
|
55.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Mạng lưới đường ống cấp nước phía
Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
|
TX.GC,
H.GCĐ
|
270.000
|
21.420
|
60.000
|
55.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
8.000
|
-
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
1
|
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân
Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
8.000
|
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
c)
|
Các công trình cấp nước - thoát
nước cấp thiết khác
|
|
|
8.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Du lịch
|
|
262.000
|
11.000
|
31.500
|
25.000
|
-
|
6.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
262.000
|
11.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
262.000
|
11.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Các công trình hạ tầng du lịch
và làng nghề cấp thiết khác
|
|
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Công nghệ
thông tin
|
|
324.800
|
3.811
|
41.000
|
28.000
|
-
|
13.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
74.800
|
3.811
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm xây dựng Chính
quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021
|
toàn
tỉnh
|
29.800
|
3.811
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Chương trình ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
toàn
tỉnh
|
45.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
250.000
|
-
|
15.000
|
13.000
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm xây dựng Chính
quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
toàn
tỉnh
|
250.000
|
|
15.000
|
13.000
|
-
|
2.000
|
|
c)
|
Các công trình Công nghệ thông
tin cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
6.000
|
5.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Công trình
công cộng
|
|
-
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
a)
|
Các công trình Công trình công cộng
tại đô thị cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
300.541
|
14.000
|
125.000
|
115.000
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
150.541
|
14.000
|
55.000
|
55.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc 2 sở ngành
|
TP.MT
|
80.016
|
1.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công
Đông
|
H.GCĐ
|
13.500
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và
nhà tiếp dân huyện
|
H.GCT
|
14.027
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở Thành ủy Mỹ Tho
|
TP.MT
|
42.998
|
7.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
NS tỉnh
hỗ trợ 30 tỷ đồng
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
150.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo
và các phòng chức năng và hội trường
|
H.CG
|
150.000
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội
trường cấp huyện, xã cấp thiết
|
|
-
|
-
|
30.000
|
25.000
|
5.000
|
-
|
|
d)
|
Sửa chữa trụ sở cơ quan
|
|
-
|
-
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Xã hội
|
|
268.414
|
124.000
|
42.500
|
26.500
|
10.000
|
6.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
218.414
|
124.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh
Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
218.414
|
124.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
50.000
|
-
|
12.500
|
1.500
|
10.000
|
1.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh
Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
H.CT
|
50.000
|
|
12.500
|
1.500
|
10.000
|
1.000
|
|
c)
|
Các công trình xã hội cấp thiết
khác
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Vốn hỗ trợ
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển
và các phường thị trấn
|
|
-
|
-
|
67.650
|
-
|
-
|
67.650
|
|
1
|
Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng
nông thôn mới nâng cao (5 xã)
|
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
BSMT
|
2
|
Thưởng công trình phúc lợi cho các
huyện, xã đạt chuẩn
|
|
-
|
-
|
32.500
|
-
|
-
|
32.500
|
BSMT
|
3
|
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu
đồng/đơn vị
|
|
-
|
-
|
10.150
|
-
|
-
|
10.150
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
Chi khác
|
|
-
|
-
|
165.000
|
82.000
|
70.000
|
13.000
|
-
|
1
|
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
|
|
-
|
30.000
|
28.000
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Giai đoạn 2022-2025 trích 10% từ
nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011
|
|
|
|
70.000
|
-
|
70.000
|
-
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ
và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của
Luật Hợp tác xã
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Đối ứng các dự án ODA, NGO
|
|
|
-
|
12.000
|
10.000
|
-
|
2.000
|
|
7
|
Đối ứng các dự án, các chương trình
mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
-
|
20.000
|
19.000
|
-
|
1.000
|
|
8
|
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư
|
|
|
-
|
18.000
|
16.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
3.532.239
|
621.495
|
1.552.132
|
-
|
-
|
-
|
|
B.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
330.000
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
285.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
3.127.723
|
280.000
|
1.190.000
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
1.566.360
|
215.000
|
325.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.566.360
|
215.000
|
325.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn
2)
|
TP.MT
|
200.000
|
40.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Kè chống sạt lở Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
250.000
|
30.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn
mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
Toàn
tỉnh
|
846.360
|
100.000
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp,
huyện Cái Bè
|
H.CB
|
150.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
TXCL
|
120.000
|
25.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao thông
|
|
1.561.363
|
65.000
|
865.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
661.363
|
65.000
|
165.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ
cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
TP.MT,
H.CG
|
260.000
|
30.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến
Quốc lộ 50
|
TX.GC
|
152.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
H.CB
|
249.363
|
15.000
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
900.000
|
-
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án trọng điểm, dự án có tính
chất liên kết vùng
|
|
900.000
|
-
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Toàn
tỉnh
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo
Định
|
TP.MT
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười
(giai đoạn 1)
|
H.CT;
H.TP
|
300.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI
|
|
404.516
|
341.495
|
32.132
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
329.015
|
319.057
|
27.427
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
329.015
|
319.057
|
27.427
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
(WB-VnSAT)
|
H.CB,
H.CL,
|
329.015
|
319.057
|
27.427
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bảo vệ môi trường
|
|
75.501
|
22.438
|
4.705
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
75.501
|
22.438
|
4.705
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
các
huyện
|
75.501
|
22.438
|
4.705
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 17/09/2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
1.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|