|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND bổ sung Kế hoạch đầu tư công lần 3 tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
19/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2021/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày 07 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3), với số vốn 87.917 triệu đồng, cụ thể như
sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn
năm 2020 kéo dài sang năm 2021: 33.222 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 52.750 triệu đồng (Đính
kèm Phụ lục II). Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ
chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2022.
3. Bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021 nguồn
thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng):
1.945 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục III).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 9 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 17 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT: HĐND, UBND cấp huyện;
- Ban TT.UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI NĂM 2020 SANG
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 điều chỉnh,
bổ sung
|
Giảm
|
Tăng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Chia theo nguồn vốn
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
Tổng
|
Ngân sách địa phương
|
Tổng
|
Ngân sách địa phương
|
|
Cân đối ngân sách
|
Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết
dư). Trong đó: CĐNS
|
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019
|
Thu vượt XSKT năm 2019
|
Cân đối ngân sách
|
Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết
dư). Trong đó: CĐNS
|
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019
|
Thu vượt XSKT năm 2019
|
|
Trong CĐNS
|
Xổ số kiến thiết
|
Trong CĐNS
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
130.650
|
53.229
|
15.729
|
3.073
|
26.809
|
31.810
|
130.650
|
53.229
|
15.729
|
3.073
|
26.809
|
31.810
|
33.222
|
33.222
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
122.862
|
52.535
|
15.064
|
3.073
|
26.809
|
25.381
|
118.587
|
52.535
|
10.789
|
3.073
|
26.809
|
25.381
|
29.134
|
24.859
|
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
30.983
|
9.340
|
1.500
|
-
|
20.143
|
-
|
23.888
|
5.845
|
-
|
-
|
18.043
|
-
|
8.995
|
1.900
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C)
|
1.850
|
1.850
|
|
|
|
|
355
|
355
|
|
|
|
|
1.495
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở
kênh xáng Xà No giai đoạn 3
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cống ngăn
mặn nam kênh Xà No giai đoạn 2
|
500
|
|
500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Đường Tây Sông Hậu (đoạn
từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2), thành phố Vị Thanh
|
20.143
|
|
|
|
20.143
|
|
16.143
|
|
|
|
16.143
|
|
4.000
|
|
|
|
5
|
Mở rộng đường tránh
thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ
|
7.490
|
7.490
|
|
|
|
|
5.490
|
5.490
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Đường tỉnh 930
(Long Mỹ - KNN ứng dụng CN cao)
|
-
|
|
|
|
|
|
935
|
|
|
|
935
|
|
|
935
|
Tất toán tài khoản
|
|
7
|
Đường 19/8, thành
phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
54
|
|
|
54
|
Tất toán tài khoản
|
|
8
|
Đường số 1 thuộc khu
đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy
|
-
|
|
|
|
|
|
87
|
|
|
|
87
|
|
|
87
|
Tất toán tài khoản
|
|
9
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình, huyện Châu thành A và huyện Vị Thủy, tỉnh
Hậu Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
44
|
|
|
44
|
Tất toán tài khoản
|
|
10
|
Liên trạm Bảo vệ thực
vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thúy y và Thủy lợi huyện Châu Thành A
|
-
|
|
|
|
|
|
193
|
|
|
|
193
|
|
|
193
|
Tất toán tài khoản
|
|
11
|
Cống Hậu Giang 3,
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
-
|
|
|
|
|
|
587
|
|
|
|
587
|
|
|
587
|
Tất toán tài khoản
|
|
II
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
381
|
381
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.178
|
3.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
381
|
3.178
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2- Giai đoạn 1, huyện
Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
381
|
381
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
381
|
|
|
|
2
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A
|
-
|
|
|
|
|
|
3.178
|
3.178
|
|
|
|
|
|
3.178
|
|
|
III
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
2.797
|
2.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.797
|
-
|
|
|
1
|
Khu tái định cư phục
vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1
|
1.797
|
1.797
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.797
|
|
|
|
2
|
Hoàn chỉnh hạ tầng
KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
IV
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
|
264
|
264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
264
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư phục
vụ dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp, xã Long Thạnh, huyện Phụng
Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
264
|
264
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
264
|
|
|
|
V
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
27.870
|
14.166
|
9.375
|
3.073
|
1.256
|
-
|
29.704
|
14.166
|
9.371
|
3.073
|
1.256
|
1.838
|
2.556
|
4.390
|
|
|
1
|
Khu hậu cử đoàn ca
múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh
Hậu Giang
|
11.058
|
10.875
|
183
|
-
|
-
|
-
|
9.458
|
9.275
|
183
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
2
|
Dự án Xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ sở các
Sở, ban ngành tỉnh giai đoạn 2
|
27
|
-
|
-
|
27
|
-
|
-
|
11
|
|
|
11
|
|
|
16
|
|
|
|
4
|
Khu xử lý nước thải
tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Ngã Bảy
|
3.046
|
-
|
-
|
3.046
|
-
|
-
|
2.796
|
|
|
2.796
|
|
|
250
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân
Long 2
|
210
|
200
|
10
|
-
|
-
|
-
|
217
|
200
|
17
|
|
|
|
|
7
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học thị
trấn Cây Dương 1
|
126
|
-
|
126
|
-
|
-
|
-
|
165
|
|
165
|
|
|
|
|
39
|
|
|
7
|
Trường Trung học cơ
sở Ngô Hữu Hạnh
|
2.571
|
-
|
2.571
|
-
|
-
|
-
|
2.531
|
|
2.531
|
|
|
|
40
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học Ngã
Sáu
|
321
|
-
|
321
|
-
|
-
|
-
|
340
|
|
340
|
|
|
|
|
19
|
|
|
9
|
Trường Trung học phổ
thông Vị Thanh
|
8.255
|
2.091
|
6.164
|
-
|
-
|
-
|
7.605
|
2.091
|
5.514
|
|
|
|
650
|
|
|
|
10
|
Trụ sở làm việc
trung tâm Tin học và dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2
|
1.256
|
-
|
-
|
-
|
1.256
|
-
|
1.409
|
|
|
153
|
1.256
|
|
|
153
|
|
|
11
|
Nhà tang lễ tỉnh Hậu
Giang và một số hạng mục chức năng khác
|
-
|
|
|
|
|
|
2.572
|
|
621
|
113
|
|
1.838
|
|
2.572
|
|
|
VI
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
26.281
|
-
|
900
|
-
|
-
|
25.381
|
24.000
|
-
|
457
|
-
|
-
|
23.543
|
2.409
|
128
|
|
|
1
|
Trường Trung học phổ
thông Hòa An
|
45
|
|
45
|
|
|
|
103
|
|
103
|
|
|
|
|
58
|
|
|
2
|
Trường Trung học phổ
thông Châu Thành A
|
413
|
|
413
|
|
|
|
189
|
|
189
|
|
|
|
224
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh
|
72
|
|
72
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
70
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu
|
53
|
|
53
|
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
|
29
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông cái Tắc
|
47
|
|
47
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
30
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Phú Hữu
|
21
|
|
21
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
|
9
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Tân Long
|
75
|
|
75
|
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
|
59
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Vĩnh Tường
|
174
|
|
174
|
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
|
150
|
|
|
|
9
|
Đầu tư hệ thống lọc
nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh
|
25.381
|
|
|
|
|
25.381
|
23.543
|
|
|
|
|
23.543
|
1.838
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa
và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Cây Dương
|
-
|
|
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
|
11
|
Trường Trung học phổ
thông Lê Quý Đôn, thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Xây dựng mới 10
phòng học
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Tất toán tài khoản
|
|
12
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang;
|
-
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
20
|
Tất toán tài khoản
|
|
13
|
Trường phổ thông
Dân tộc Nội trú tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà học 03 tầng,
khu hiệu bộ, ký túc xá, nhà thi đấu đa năng.
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
7
|
Tất toán tài khoản
|
|
VII
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3.105
|
-
|
3.105
|
-
|
-
|
-
|
893
|
-
|
893
|
-
|
-
|
-
|
2.212
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
|
3.105
|
|
3.105
|
|
|
|
893
|
-
|
893
|
|
|
|
2.212
|
|
|
|
VIII
|
Công an tỉnh
|
153
|
153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.581
|
11.526
|
-
|
-
|
2.055
|
-
|
16
|
13.444
|
|
|
1
|
Phòng cảnh sát
phòng cháy chữa cháy và Cảnh sát 113. Hạng mục: Trạm biến áp và đường dây
trung hạ áp
|
30
|
30
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Công an xã Long Phú
|
23
|
23
|
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
3
|
Công an xã Vĩnh Viễn
A
|
100
|
100
|
|
|
|
|
116
|
116
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
4
|
Cơ sở làm việc Công
an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư)
|
-
|
|
|
|
|
|
13.428
|
11.373
|
|
|
2.055
|
|
|
13.428
|
Thu hồi tạm ứng TQNS 13.428 triệu đồng
|
|
IX
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
2.790
|
1.503
|
184
|
-
|
1.103
|
-
|
2.307
|
1.503
|
68
|
-
|
736
|
-
|
1.702
|
1.219
|
|
|
1
|
Trường bắn Trung
đoàn 114
|
26
|
-
|
26
|
-
|
-
|
-
|
23
|
|
23
|
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Ban CQHS xã Vĩnh Viễn
A, huyện Long Mỹ, Hậu Giang
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Ban CQHS xã Phương Bình,
huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang
|
4
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Ban CQHS TT Bảy
Ngàn, huyện Châu Thành A, Hậu Giang
|
2
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Ban CQHS xã Tân
Phú, huyện Châu Thành, Hậu Giang
|
34
|
-
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
34
|
|
|
|
6
|
Ban CQHS xã Phú
Tân, huyện Châu Thành, Hậu Giang
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
12
|
Tất toán tài khoản
|
|
7
|
Ban CQHS xã Phú Hữu,
huyện Châu Thành, Hậu Giang
|
4
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
|
|
8
|
Ban CQHS xã Đông
Phước, huyện Châu Thành, Hậu Giang
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
9
|
|
9
|
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Nhà ăn Thủy tạ
|
76
|
-
|
76
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
1
|
|
|
|
75
|
|
|
|
10
|
Nhà làm việc cán bộ
khu A Ban CHQS Phụng Hiệp
|
27
|
-
|
27
|
-
|
-
|
-
|
20
|
|
20
|
|
|
|
7
|
|
|
|
11
|
Sửa chữa Ban Chỉ
huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
82
|
82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
47
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
12
|
Đại đội Trinh sát
|
56
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
56
|
|
|
|
13
|
Ban chỉ huy quân sự
huyện Long Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng
|
133
|
133
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
133
|
|
|
|
14
|
Ban CHQS Phường Thuận
An
|
152
|
152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
14
|
|
|
|
|
138
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bình Thành
|
181
|
181
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
|
|
|
|
174
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa
Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Cây Dương
|
95
|
95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
|
|
|
|
88
|
|
|
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa
Ban Chỉ huy Quân sự xã Thạnh Xuân
|
193
|
193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
|
|
|
|
186
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa
Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Phú Thạnh
|
176
|
176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
|
|
|
|
169
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa
Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Phước
|
155
|
155
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
|
|
|
|
148
|
|
|
|
20
|
Kho Quân khí (giai
đoạn 2) - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
591
|
-
|
-
|
-
|
591
|
-
|
414
|
|
|
|
414
|
|
177
|
|
|
|
21
|
Sửa chữa Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hậu Giang
|
512
|
-
|
-
|
-
|
512
|
-
|
322
|
|
|
|
322
|
|
190
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp, sửa chữa Ban
CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)
|
200
|
200
|
|
|
|
|
1.407
|
1.407
|
|
|
|
|
|
1.207
|
|
|
23
|
Ban CHQS phường
Vĩnh Tường
|
40
|
40
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
24
|
Ban CHQS xã Long
Bình
|
40
|
40
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
X
|
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
7.926
|
7.926
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.129
|
7.129
|
-
|
-
|
-
|
-
|
797
|
-
|
|
|
1
|
San lấp mặt bằng đường
số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây
trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu trung tâm - Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)
|
42
|
42
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường số 2
và đường số 3 (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu
Giang)
|
3.723
|
3.723
|
|
|
|
|
3.322
|
3.322
|
|
|
|
|
401
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường dây
trung, hạ thế và trạm biến áp thuộc Khu Trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao Hậu Giang
|
4.161
|
4.161
|
|
|
|
|
3.807
|
3.807
|
|
|
|
|
354
|
|
|
|
XI
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
4.907
|
600
|
-
|
-
|
4.307
|
-
|
4.907
|
188
|
-
|
-
|
4.719
|
-
|
600
|
600
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp đường
và cầu vào Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng (đoạn từ khoảnh 15 đến Trạm
Gò Lức 1,2km)
|
4.307
|
|
|
|
4.307
|
|
4.719
|
|
|
|
4.719
|
|
|
412
|
|
|
2
|
Dự án đổi đất, di dời
dân từ Khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất
|
600
|
600
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
3
|
Dự án Hoàn thiện
khu tái định cư Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
-
|
|
|
|
|
|
102
|
102
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
4
|
Dự án Trạm bơm điện
tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
-
|
|
|
|
|
|
86
|
86
|
|
|
|
|
|
86
|
|
|
XII
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15.405
|
15.405
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.405
|
-
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Hậu
Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
15.405
|
15.405
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
6.405
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
7.788
|
694
|
665
|
-
|
-
|
6.429
|
12.063
|
694
|
4.940
|
-
|
-
|
6.429
|
4.088
|
8.363
|
|
|
I
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
172
|
-
|
172
|
-
|
-
|
-
|
172
|
-
|
172
|
-
|
-
|
-
|
73
|
73
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa khu vực
5, phường III, thành phố Vị Thanh
|
88
|
|
88
|
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
|
41
|
|
|
|
2
|
Nhà Văn hóa khu vực
2, phường III, thành phố Vị Thanh
|
42
|
|
42
|
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
|
31
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lý
Thường Kiệt
|
42
|
|
42
|
|
|
|
41
|
|
41
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Lý
Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)
|
-
|
|
|
|
|
|
73
|
|
73
|
|
|
|
|
73
|
|
|
II
|
UBND thành phố
Ngã Bảy
|
6.743
|
244
|
70
|
-
|
-
|
6.429
|
6.743
|
244
|
70
|
-
|
-
|
6.429
|
3.264
|
3.264
|
|
|
1
|
Nhà thi đấu Bóng Rổ,
thành phố Ngã Bảy
|
6.429
|
|
|
|
|
6.429
|
3.479
|
|
|
|
|
3.479
|
2.950
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa
Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Ngã Bảy
|
70
|
|
70
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư phường
Ngã Bảy
|
244
|
244
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
244
|
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
4
|
Khu tái định cư
thành phố Ngã Bảy
|
-
|
|
|
|
|
|
244
|
244
|
|
|
|
|
|
244
|
|
5
|
Nâng cấp lộ từ cầu
Thanh Niên đến cầu Rạch Ngay, xã Tân Thành
|
-
|
|
|
|
|
|
1.346
|
|
70
|
|
|
1.276
|
|
1.346
|
|
|
6
|
Nâng cấp lộ Bà Chồn
(đoạn từ cầu Bà Chồn đến Út Quế)
|
-
|
|
|
|
|
|
1.674
|
|
|
|
|
1.674
|
|
1.674
|
|
|
III
|
UBND huyện Vị Thủy
|
450
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
450
|
|
|
1
|
Khu tái định cư tại
ấp 4, thị trấn Nàng Mau
|
450
|
450
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
450
|
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
2
|
Khu tái định cư thị
trấn Nàng Mau,
huyện Vị Thủy
|
-
|
|
|
|
|
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
450
|
|
IV
|
UBND huyện Châu
Thành A
|
423
|
-
|
423
|
-
|
-
|
-
|
4.698
|
-
|
4.698
|
-
|
-
|
-
|
301
|
4.576
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Anh
Đào
|
323
|
|
323
|
|
|
|
122
|
|
122
|
|
|
|
201
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường GTNT nối
từ đường ĐH31 dọc theo kênh 5 giáp So Đũa Lớn, So Đũa Bé, đến đường chánh chợ
Cái Tắc (Ấp So Đủa Lớn, Trầu Hôi), dài: 3.500m
|
100
|
|
100
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Ngô
Quyền
|
-
|
|
|
|
|
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
301
|
|
|
4
|
Tuyến giao thông
Kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A
|
-
|
|
|
|
|
|
1.275
|
|
1.275
|
|
|
|
|
1.275
|
|
|
5
|
Tuyến giao thông
nông thôn kênh Đông Pháp
|
-
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công, thời gian hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2021 điều chỉnh, bổ sung
|
Giảm
|
Tăng
|
Ghi chú
|
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách địa phương
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn Cân đối NSĐP
|
Cân đối ngân sách
|
Xổ số kiến thiết
|
Tiền sử dụng đất
|
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020
|
Thu vượt XSKT năm 2020
|
Cân đối ngân sách
|
Xổ số kiến thiết
|
Tiền sử dụng đất
|
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020
|
Thu vượt XSKT năm 2020
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
507.773
|
451.288
|
254.465
|
58.484
|
184.189
|
-
|
10.563
|
1.229
|
254.465
|
58.484
|
184.189
|
-
|
10.563
|
1.229
|
52.750
|
52.750
|
|
|
A
|
Hỗ trợ khuyến khích
đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (5% trong tổng số vốn CĐNS)
|
|
|
|
|
22.984
|
22.984
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
14.984
|
|
|
|
B
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.043
|
300
|
4.728
|
|
|
15
|
|
5.043
|
|
|
C
|
Thực hiện dự án
|
|
|
507.773
|
451.288
|
231.481
|
35.500
|
184.189
|
-
|
10.563
|
1.229
|
241.422
|
50.184
|
179.461
|
-
|
10.563
|
1.214
|
37.766
|
47.707
|
|
|
*
|
Cấp Tỉnh quản lý
|
|
|
319.853
|
263.368
|
124.921
|
22.000
|
100.811
|
-
|
881
|
1.229
|
137.862
|
36.684
|
99.083
|
-
|
881
|
1.214
|
13.294
|
26.235
|
|
|
I
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
200.917
|
200.917
|
105.811
|
5.000
|
100.811
|
-
|
-
|
-
|
104.083
|
5.000
|
99.083
|
-
|
-
|
-
|
13.050
|
11.322
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
32.229
|
32.229
|
7.174
|
-
|
7.174
|
-
|
-
|
-
|
6.024
|
-
|
6.024
|
-
|
-
|
-
|
1.150
|
-
|
|
|
1
|
Sửa chữa Khoa nội
1, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang
|
2020-2022
|
189/QĐ-SKHĐT, 29/6/2020
|
7.442
|
7.442
|
3.887
|
|
3.887
|
|
|
|
3.837
|
|
3.837
|
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Vị
Thủy 1
|
2020-2022
|
292/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019
|
10.798
|
10.798
|
1.798
|
|
1.798
|
|
|
|
1.298
|
|
1.298
|
|
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Khu xử lý nước thải
tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ
|
2020-2022
|
403/QÐ-SKHĐT, 31/12/2019
|
13.989
|
13.989
|
1.489
|
|
1.489
|
|
|
|
889
|
|
889
|
|
|
|
600
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
168.688
|
168.688
|
98.637
|
5.000
|
93.637
|
-
|
-
|
-
|
98.059
|
5.000
|
93.059
|
-
|
-
|
-
|
11.900
|
11.322
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang
|
2021-2023
|
07/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
450
|
450
|
400
|
|
400
|
|
|
|
442
|
|
442
|
|
|
|
|
42
|
|
|
2
|
Trường THPT Tân Phú
|
2021-2023
|
05/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
1.880
|
|
1.880
|
|
|
|
|
380
|
|
|
3
|
Trường THPT Hòa An
|
2021-2023
|
17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
6.900
|
|
6.900
|
|
|
|
|
900
|
|
|
4
|
Trường THPT Tầm Vu
|
2021-2023
|
398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Hậu Giang
|
2021-2023
|
252/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
21.328
|
21.328
|
12.237
|
|
12.237
|
|
|
|
9.837
|
|
9.837
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng bệnh
viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh
|
2021-2023
|
57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
10.221
|
10.221
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Cải tạo mở rộng
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh
|
2021-2023
|
254/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
20.000
|
20.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Vĩnh Tường
|
2021-2023
|
260/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
18.000
|
18.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Trường THPT Châu
Thành A
|
2021-2023
|
64/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
10
|
Trường THPT Phú Hữu
|
2021-2023
|
63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021
|
14.990
|
14.990
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Trường Long
Tây
|
2021-2023
|
61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
9.200
|
9.200
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
12
|
Trường THPT Long Mỹ
|
2021-2023
|
259/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
18.000
|
18.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Vị Thủy
|
2021-2023
|
59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
7.000
|
7.000
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
14
|
Trường PTDT Nội trú
Him Lam
|
2021-2023
|
56/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
15
|
Trung Tâm bảo trợ
xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng
mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
14.999
|
14.999
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
16
|
Di tích lịch sử quốc
gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp
nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật
trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn….); thay mới hệ thống đèn
chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.
|
2021-2023
|
230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
900
|
|
|
|
II
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
|
18.840
|
18.840
|
2.881
|
2.000
|
-
|
-
|
881
|
-
|
9.652
|
9.000
|
-
|
-
|
652
|
-
|
229
|
7.000
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2021
|
|
|
2.840
|
2.840
|
881
|
-
|
-
|
-
|
881
|
-
|
652
|
-
|
-
|
-
|
652
|
-
|
229
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trục liên
thông văn bản và hệ thống liên kết quản lý văn bản với phần mềm dịch vụ công
|
2019-2021
|
279/QĐ-SKHĐT, 30/09/2020
|
2.840
|
2.840
|
881
|
|
|
|
881
|
|
652
|
|
|
|
652
|
|
229
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
16.000
|
16.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
phòng họp không giấy
|
2021-2023
|
272/QĐ-SKHĐT, 30/7/2021
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Hệ thống
trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp Ứng dụng di động Hậu Giang,
Hệ thống quản lý văn bản
|
2021-2023
|
275/QĐ-SKHĐT, 06/8/2021
|
9.000
|
9.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
III
|
Ban Dân tộc
|
|
|
1.229
|
1.229
|
1.229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.229
|
1.214
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.214
|
15
|
-
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
1.229
|
1.229
|
1.229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.229
|
1.214
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.214
|
15
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
các lò hỏa táng trên địa bàn tỉnh
|
2021-2023
|
157/QĐ-SKHĐT, 15/4/2021
|
1.229
|
1.229
|
1.229
|
|
|
|
|
1.229
|
1.214
|
|
|
|
|
1.214
|
15
|
|
|
|
IV
|
Công an tỉnh
|
|
|
98.867
|
42.382
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.913
|
22.684
|
-
|
-
|
229
|
-
|
-
|
7.913
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
98.867
|
42.382
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.913
|
22.684
|
-
|
-
|
229
|
-
|
-
|
7.913
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Công
an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư)
|
2020-2023
|
7105/QĐ-BCA-H02, 13/8/2020
|
94.367
|
37.882
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
19.499
|
19.270
|
|
|
229
|
|
|
5.999
|
Thu hồi tạm ứng TQNS 17.999 triệu đồng (vốn cân đối
ngân sách 17.770 triệu đồng; thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 là 229 triệu
đồng)
|
|
2
|
Công an xã Phú Hữu
|
2021-2023
|
52/QĐ-SKHĐT ngày 09/02/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3.414
|
3.414
|
|
|
|
|
|
1.914
|
|
|
**
|
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
187.920
|
187.920
|
106.560
|
13.500
|
83.378
|
-
|
9.682
|
-
|
103.560
|
13.500
|
80.378
|
-
|
9.682
|
-
|
24.472
|
21.472
|
|
|
I
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
|
48.166
|
48.166
|
32.600
|
-
|
32.600
|
-
|
-
|
-
|
29.600
|
-
|
29.600
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
48.166
|
48.166
|
32.600
|
-
|
32.600
|
-
|
-
|
-
|
29.600
|
-
|
29.600
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
|
|
1
|
Trường THCS Nguyễn
Viết Xuân, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)
|
2021-2023
|
3975/QĐ-UBND,
02/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
4.378
|
|
4.378
|
|
|
|
|
378
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Him
Lam, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021-2023
|
3974/QĐ-UBND,
02/12/2020
|
2.200
|
2.200
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2.160
|
|
2.160
|
|
|
|
|
160
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
Mầm non Sen Hồng, Phường III, thành phố Vị Thanh
|
2021-2023
|
3973/QĐ-UBND,
02/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
550
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021-2023
|
3972/QĐ-UBND, 02/12/2020
|
1.300
|
1.300
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
1.213
|
|
1.213
|
|
|
|
|
113
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Tiểu học Chu Văn An, phường VII, thành phố Vị Thanh
|
2021-2023
|
3942/QĐ-UBND,
01/12/2020
|
3.400
|
3.400
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
3.223
|
|
3.223
|
|
|
|
|
723
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lý
Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)
|
2021-2023
|
4055/QĐ-UBND,
07/12/2020
|
10.266
|
10.266
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
6.076
|
|
6.076
|
|
|
|
|
76
|
|
|
7
|
Trường THCS Châu Văn
Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021-2023
|
258/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
23.000
|
23.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
II
|
UBND thành phố
Ngã Bảy
|
|
|
9.998
|
9.998
|
6.100
|
1.500
|
4.600
|
-
|
-
|
-
|
6.100
|
1.500
|
4.600
|
-
|
-
|
-
|
284
|
284
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2021
|
|
|
5.998
|
5.998
|
3.700
|
-
|
3.700
|
-
|
-
|
-
|
3.655
|
-
|
3.655
|
-
|
-
|
-
|
45
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thị xã Ngã Bảy
|
2019-2021
|
1158/QĐ-UBND, 01/8/2018
|
5.998
|
5.998
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
3.655
|
|
3.655
|
|
|
|
45
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
1.500
|
900
|
-
|
-
|
-
|
2.445
|
1.500
|
945
|
-
|
-
|
-
|
239
|
284
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa Trường Tiểu học Hùng Vương
|
2021-2023
|
2580/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
900
|
|
900
|
|
|
|
945
|
|
945
|
|
|
|
|
45
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa
chữa kho vũ khí Ban Chỉ huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã
Đại Thành
|
2021-2023
|
2568/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
|
|
739
|
739
|
|
|
|
|
|
239
|
|
|
3
|
Lộ kênh 500, khu
vực V, phường Ngã Bảy
|
2021-2023
|
2585/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
761
|
761
|
|
|
|
|
239
|
|
|
|
III
|
UBND huyện Long
Mỹ
|
|
|
49.182
|
49.182
|
27.282
|
12.000
|
5.600
|
-
|
9.682
|
-
|
27.282
|
12.000
|
5.600
|
-
|
9.682
|
-
|
10.031
|
10.031
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
49.182
|
49.182
|
27.282
|
12.000
|
5.600
|
-
|
9.682
|
-
|
27.282
|
12.000
|
5.600
|
-
|
9.682
|
-
|
10.031
|
10.031
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
49.182
|
49.182
|
27.282
|
12.000
|
5.600
|
-
|
9.682
|
-
|
27.282
|
12.000
|
5.600
|
-
|
9.682
|
-
|
10.031
|
10.031
|
|
|
1
|
Cổng chào huyện Long
Mỹ (đoạn đường tỉnh 931)
|
2021-2023
|
2594/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
800
|
|
800
|
|
|
|
634
|
|
634
|
|
|
|
166
|
|
|
|
2
|
Cổng chào thị trấn
Vĩnh Viễn (đường tỉnh 930)
|
2021-2023
|
2596/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
1.000
|
1.000
|
800
|
|
800
|
|
|
|
617
|
|
617
|
|
|
|
183
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Thuận
Hưng
|
2021-2023
|
2607/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
4.349
|
|
4.349
|
|
|
|
|
349
|
|
|
4
|
Bờ kè và công viên
đô thị xã Lương Nghĩa
|
2021-2023
|
838/QĐ-UBND,
25/3/2021
|
9.682
|
9.682
|
9.682
|
|
|
|
9.682
|
|
|
|
|
|
|
|
9.682
|
|
|
|
5
|
Đường kênh Hóc Pó
(đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngang Dừa)
|
2021-2023
|
2582/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.500
|
10.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7.200
|
4.000
|
|
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường
nội ô thị trấn Vĩnh Viễn
|
2021-2023
|
2589/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7.200
|
4.000
|
|
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
|
7
|
Đường bê tông bờ Bắc
kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa
|
2021-2023
|
2588/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7.282
|
4.000
|
|
|
3.282
|
|
|
3.282
|
|
|
IV
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
11.700
|
11.700
|
4.613
|
-
|
4.613
|
-
|
-
|
-
|
4.613
|
-
|
4.613
|
-
|
-
|
-
|
127
|
127
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020
|
|
|
2.000
|
2.000
|
13
|
-
|
13
|
|
|
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
12
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Vị
Bình 2
|
2020-2022
|
1572/QĐ-UBND, 24/9/2019
|
2.000
|
2.000
|
13
|
|
13
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
12
|
|
Dự án Quyết toán hoàn thành
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
9.700
|
9.700
|
4.600
|
-
|
4.600
|
-
|
-
|
-
|
4.612
|
-
|
4.612
|
-
|
-
|
-
|
115
|
127
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
nhà bia xã Vĩnh Tường
|
2021-2023
|
4424/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
240
|
240
|
240
|
|
240
|
|
|
|
213
|
|
213
|
|
|
|
27
|
|
Dự án Quyết toán hoàn thành
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
nhà bia xã Vị Thanh
|
2021-2023
|
4425/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
500
|
500
|
400
|
|
400
|
|
|
|
452
|
|
452
|
|
|
|
|
52
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
nhà bia xã Vị Thủy
|
2021-2023
|
4426/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
500
|
500
|
400
|
|
400
|
|
|
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
63
|
|
|
4
|
Nâng cấp, bia tưởng
niệm anh hùng liệt sỹ
|
2021-2023
|
4427/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
700
|
700
|
600
|
|
600
|
|
|
|
518
|
|
518
|
|
|
|
82
|
|
Dự án Quyết toán hoàn thành
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Vị
Đông
|
2021-2023
|
4435/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
2.760
|
2.760
|
2.660
|
|
2.660
|
|
|
|
2.654
|
|
2.654
|
|
|
|
6
|
|
Dự án Quyết toán hoàn thành
|
|
6
|
05 Nhà văn hóa các ấp
thị trấn Nàng Mau
|
2021-2023
|
4440/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
300
|
|
300
|
|
|
|
312
|
|
312
|
|
|
|
|
12
|
|
|
V
|
UBND huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
9.000
|
9.000
|
1.265
|
-
|
1.265
|
-
|
-
|
-
|
1.265
|
-
|
1.265
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
|
|
(3)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2021
|
|
|
8.500
|
8.500
|
865
|
-
|
865
|
-
|
-
|
-
|
835
|
-
|
835
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hiệp
Hưng 3
|
2020 - 2022
|
6692/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
8.500
|
8.500
|
865
|
|
865
|
|
|
|
835
|
|
835
|
|
|
|
30
|
|
Do quyết toán giảm
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
500
|
500
|
400
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
430
|
-
|
430
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
|
|
1
|
NCSC Nhà văn hóa ấp
Hòa Phụng B
|
2021-2023
|
7595/QĐ-UBND
7/12/2020
|
500
|
500
|
400
|
|
400
|
|
|
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
30
|
|
|
VI
|
UBND huyện Châu
Thành A
|
|
|
59.874
|
59.874
|
34.700
|
-
|
34.700
|
-
|
-
|
-
|
34.700
|
-
|
34.700
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm 2021
|
|
|
59.874
|
59.874
|
34.700
|
-
|
34.700
|
-
|
-
|
-
|
34.700
|
-
|
34.700
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ngô
Quyền
|
2021-2023
|
4636/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
10.750
|
|
10.750
|
|
|
|
|
2.750
|
|
|
2
|
Mua sắm bàn, ghế, trang
thiết bị phục vụ giảng dạy các trường trên địa bàn huyện
|
2021-2023
|
4634/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
4.200
|
4.200
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
4.120
|
|
4.120
|
|
|
|
|
1.120
|
|
|
3
|
Hội trường Trường
THCS thị trấn Cái Tắc
|
2021-2023
|
4637/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6.860
|
|
6.860
|
|
|
|
|
1.860
|
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa
Trường Tiểu học thị trấn Rạch Gòi
B
|
2021-2023
|
4639/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
1.485
|
|
1.485
|
|
|
|
|
185
|
|
|
5
|
Trường THCS Nhơn
Nghĩa A
|
2021-2023
|
4635/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
9.900
|
9.900
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp Trường
THCS Trường Long A
|
2021-2023
|
4638/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
1.485
|
|
1.485
|
|
|
|
|
85
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Anh
Đào
|
2021-2023
|
524/QĐ-UBND, 16/03/2021
|
20.874
|
20.874
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Tăng
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu
hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng)
|
|
Tổng số
|
|
48.197
|
1.945
|
1.945
|
1.945
|
|
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
48.197
|
1.945
|
1.945
|
1.945
|
|
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
48.197
|
1.945
|
1.945
|
1.945
|
|
1
|
Khu tái định cư -
dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng)
|
820/QĐ-UBND, 08/4/2013; 1140/QĐ-UBND , 27/7/2018
|
48.197
|
1.945
|
1.945
|
1.945
|
|
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3) do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công ngày 07/09/2021 (lần 3) do tỉnh Hậu Giang ban hành
824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|