Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 216/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất U Minh Cà Mau
Số hiệu:
216/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
27/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 216/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 27
tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN U
MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm
2022 tỉnh Cà Mau ;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự
án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 30/12/2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại
Tờ trình số 323/TTr-UBND
ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện U
Minh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Phụ lục II .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: Phụ lục III .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện U Minh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu
có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ
với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên
quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện U Minh, chưa có trong Danh mục hoặc
đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện
tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND , Nghị quyết số 53/NQ-HĐND , Nghị quyết
số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện U Minh
có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện U Minh; báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
77.589,31
1.832,67
6.536,50
16.864,10
6.627,86
15.707,85
10.865,05
15.641,20
3.514,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.960,48
1.515,61
6.168,09
15.970,48
5.876,18
14.836,15
8.399,44
12.261,65
2.932,88
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
24.812,03
1.329,16
3.278,59
2.380,77
3.897,17
4.821,58
2.574,92
4.156,92
2.372,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.525,65
-
-
-
-
121,83
1.438,29
1.046,70
1.918,84
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
95,86
-
-
-
-
-
-
95,86
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.512,69
186,45
497,66
500,69
657,39
1.309,99
518,58
579,13
262,79
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
557,15
-
-
-
259,99
-
-
-
297,17
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
4.416,53
-
-
-
-
-
609,85
3.806,68
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
33.119,17
-
2.391,85
13.089,02
1.061,63
8.697,92
4.396,59
3.482,16
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
28,59
-
-
-
-
-
-
28,59
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
418,46
-
-
-
-
6,65
299,50
112,32
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.166,55
317,06
367,97
893,30
468,96
871,43
2.464,86
3.379,56
403,42
Trong
đó:
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1.337,38
6,44
0,06
-
2,09
-
1.327,10
-
1,70
2.2
Đất
an ninh
CAN
1.649,34
3,07
0,07
-
0,03
-
471,25
1.174,87
0,04
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
659,65
-
-
-
-
-
-
659,65
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
26,50
2,61
0,33
0,20
3,49
1,18
2,18
14,71
1,80
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16,69
0,61
-
-
0,20
-
-
12,54
3,35
2.7
Đất
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
2.268,07
113,55
110,27
219,93
202,30
297,82
293,43
850,16
180,60
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
1.447,20
98,07
104,89
213,17
98,81
285,05
287,12
264,04
96,05
-
Đất thủy lợi
DTL
275,16
-
-
-
99,61
-
-
102,00
73,55
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,85
0,59
-
0,34
-
0,70
-
0,26
0,96
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,52
1,99
0,28
0,45
0,08
0,25
0,32
4,68
0,47
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,01
6,04
3,90
5,93
2,68
5,27
5,72
10,15
5,31
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
6,07
4,22
0,23
-
-
1,00
-
0,62
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,68
0,50
0,01
0,04
0,21
0,27
0,26
0,39
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,28
-
0,28
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
50,20
0,20
-
-
-
-
-
50,00
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,00
1,14
0,30
-
0,66
3,35
-
0,55
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
94,36
-
-
-
-
1,92
-
92,44
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
7,30
0,80
0,38
-
0,26
-
-
1,59
4,27
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,28
0,32
0,70
0,34
0,52
0,49
0,67
1,16
0,09
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
811,10
-
64,31
78,12
69,37
127,27
145,65
239,68
86,70
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
91,01
91,01
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,38
7,22
0,32
1,07
0,44
0,65
2,44
14,40
2,85
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,50
0,42
-
-
-
2,70
0,26
0,05
0,05
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
1,13
0,27
0,07
-
0,09
-
0,43
0,27
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.268,53
91,53
191,85
593,64
190,43
441,31
221,45
412,07
126,25
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
462,27
-
0,43
0,32
282,72
0,27
0,75
-
177,77
II
Khu chức năng
54.741,17
1.832,67
2.953,82
13.667,83
2.051,30
10.257,02
7.718,81
13.690,88
2.568,84
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.832,67
1.832,67
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4.525,65
-
-
-
-
121,83
1.438,29
1.046,70
1.918,84
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
38.092,85
-
2.391,85
13.089,02
1.321,62
8.697,92
5.006,44
7.288,83
297,17
6
Khu du lịch
KDL
20,40
-
-
-
2,72
-
-
17,68
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
4.416,53
-
-
-
-
-
609,85
3.806,68
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
659,65
-
-
-
-
-
-
659,65
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
40,00
-
-
-
-
-
-
40,00
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
729,99
57,88
70,31
62,43
114,55
131,08
215,71
78,03
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
4.423,43
504,09
508,50
664,53
1.322,72
533,15
615,63
274,81
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN U MINH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH
937,31
31,52
2,11
1,87
30,53
1,25
173,07
633,51
63,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
933,62
30,10
1,96
1,84
30,30
1,25
172,34
632,70
63,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
583,95
24,85
0,73
1,33
25,17
0,65
39,45
445,04
46,72
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,00
-
-
-
-
-
-
68,00
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
56,65
5,25
1,23
-
5,13
0,60
2,19
25,85
16,41
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
211,12
-
-
0,51
-
-
130,70
79,91
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
13,90
-
-
-
-
-
-
13,90
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,69
1,42
0,15
0,03
0,23
-
0,73
0,81
0,31
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,29
-
0,03
0,03
0,20
-
0,73
0,03
0,27
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,08
1,08
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,54
0,34
0,12
-
0,03
-
-
-
0,04
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,78
-
-
-
-
-
-
0,78
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN U MINH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
828,05
37,29
4,70
2,14
36,02
3,23
15,43
665,08
64,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
575,99
28,37
1,54
1,38
28,66
1,28
12,24
455,60
46,92
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1,59
-
-
-
-
-
-
1,59
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,00
-
-
-
-
-
-
68,00
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
72,81
8,92
3,17
0,25
7,36
1,95
3,19
30,74
17,25
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
90,10
-
-
0,51
-
-
-
89,59
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
21,15
-
-
-
-
-
-
21,15
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
225,17
4,00
2,00
1,00
0,50
8,15
159,00
49,52
1,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
16,50
4,00
2,00
1,00
0,50
1,50
0,50
6,00
1,00
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
149,78
-
-
-
-
2,10
130,70
16,98
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,43
0,43
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG HUYỆN U MINH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH
31,07
0,43
-
-
-
-
-
30,64
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
30,64
-
-
-
-
-
-
30,64
-
Trong đó:
-
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
30,64
-
-
-
-
-
-
30,64
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,43
0,43
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,43
0,43
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 216/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2022 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
4.365
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng