Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam 123 công dân cư trú tại Đức
Số hiệu:
12/QĐ-CTN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Chủ tịch nước
Người ký:
Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
05/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHỦ TỊCH NƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12/QĐ-CTN
Hà Nội, ngày 05
tháng 01 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
508/TTr-CP ngày 11/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho
thôi quốc tịch Việt Nam đối với 123 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên
bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH
VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-CTN ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1.
Trần Nhật Ánh,
sinh ngày 05/9/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Innerer
Laufer Platz 12, 90403 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1714418 cấp
ngày 18/9/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
2.
Nguyễn Thị Cẩm Hường, s inh
ngày 18/4/1979 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải
Dương, GKS số 05 ngày 14/02/2001
Hiện trú tại: Zur Philippsburg
21, 54516 Wittlich
Hộ chiếu số: N1859419 cấp
ngày 29/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
3.
Trần Hữu Pháp, s inh
ngày 08/9/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 4250 ngày 26/9/1983
Hiện trú tại:
Friedrichshaller Str.31, 14199 Berlin
Hộ chiếu số: N1615697 cấp
ngày 19/6/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Giới tính: Nam
4.
Nguyễn Quốc Khánh, s inh
ngày 02/9/1985 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội ,
GKS số 193 ngày 19/9/1985
Hiện trú tại: Michelangelo
Str.115, 10409 Berlin
Hộ chiếu số: N1886871 cấp
ngày 08/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Giới tính: Nam
5.
Trần Ngọc Thủy, s inh
ngày 10/12/1959 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND TP. Hồ Chí Minh , ĐKKS ngày 06/10/1970
Hiện trú tại: Auf dem
Bohnenkamp 118, 28197 Bremen
Hộ chiếu số: N2027402 cấp
ngày 12/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 623 hẻm 175 Lý Thường Kiệt, phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
6.
Nguyễn Bích Phương, s inh
ngày 31/10/1969 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Tân Bửu, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 43 ngày 20/3/1989
Hiện trú tại: Wuppertaler
Str. 1, 28327 Bremen
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 11/10 K2, Tổ 4, phường Tân Bửu, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai
Giới tính: Nữ
7.
Nguyễn Thị Hải Hà, s inh
ngày 08/3/1989 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 16 ngày 07/4/1989
Hiện trú tại:
Königin-Elisabeth-Str.4, 14059 Berlin
Hộ chiếu số: N2348780 cấp
ngày 11/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xóm 7A, xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nữ
8.
Nguyễn Ngô Thái Uyên, s inh
ngày 11/01/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
tại Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin, Đức ,
GKS số 171 ngày 19/15/2011
Hiện trú tại:
Königin-Elisabeth-Str.4, 14059 Berlin
Hộ chiếu số: N2348781 cấp
ngày 11/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
9.
Ngô Thái Đan Châu, s inh
ngày 25/6/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
tại Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin, Đức ,
GKS số 433 ngày 13/8/2009
Hiện trú tại:
Königin-Elisabeth-Str.4, 14059 Berlin
Hộ chiếu số: N2060945 cấp
ngày 11/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
10.
Nguyễn Phương Trà, s inh
ngày 14/6/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Klingberg
Str.49, 19258 Boizenburg
Hộ chiếu số: N1899374 cấp
ngày 03/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
11.
Đinh Việt Cường, s inh
ngày 30/5/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 1263 ngày 16/6/1983
Hiện trú tại:
Bodo-Uhse-Str.4, 12619 Berlin
Hộ chiếu số: N1589616 cấp
ngày 19/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 4, Ngõ 183 Hoàng Văn Thái, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Giới tính: Nam
12.
Nguyễn Thùy Trang, s inh
ngày 17/5/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Diemershalden
Str.38, 70184 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1703431 cấp
ngày 27/5/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
13.
Lê Công Dũng, s inh
ngày 26/10/1958 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Bình Hòa, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 5955 ngày
28/10/1958
Hiện trú tại:
Altenburger Str. 4a, 26603 Aurich
Hộ chiếu số: N1621260 cấp
ngày 04/5/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 58A Trần Bình Trọng, phường 5, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Giới tính: Nam
14.
Ngô Minh Tiến, s inh
ngày 19/9/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại:
Heinrich-Heine-Str.27, 10179 Berlin
Hộ chiếu số: N1499996 cấp
ngày 08/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
15.
Đoàn Thị Hoài An, s inh
ngày 01/01/2000 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An ,
GKS số 14 ngày 24/01/2000
Hiện trú tại: Chauken
Str. 13, 26789 Leer (Ostfriesland)
Hộ chiếu số: B8732077 cấp
ngày 23/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 213, C9, khối 9, phường Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nữ
16.
Đặng Trương Thảo Vy, s inh
ngày 19/11/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại:
Rabensteiner Str.54, 12689 Berlin
Hộ chiếu số: N2060980 cấp
ngày 11/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
17.
Vũ Quốc Tuấn, s inh
ngày 01/01/1964 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Ba Bình, TP. Hà Nội GKS số 316/1964
Hiện trú tại: Elfenweg
6, 27474 Cuxhaven
Hộ chiếu số: N2107761 cấp
ngày 13/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Cam Lộ, phường Hùng Vương, quận An Hải, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nam
18.
Đặng Tú Lan, s inh
ngày 22/5/1971 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội , ĐKKS ngày
01/6/1971
Hiện trú tại: Bismarck Str.8,
10625 Berlin
Hộ chiếu số: N1945082 cấp
ngày 21/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: D15-K300, Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí
Minh
Giới tính: Nữ
19.
Hoàng Đức Việt, s inh
ngày 13/8/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Berliner
Str.27, 39387 Oschersleben (Bode)
Hộ chiếu số: N1584997 cấp
ngày 03/02/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Giới tính: Nam
20.
Nguyễn Duy Anh, s inh
ngày 14/12/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Klausener Str.
51, 39112 Magdeburg
Hộ chiếu số: N1778285 cấp
ngày 09/3/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
21.
Nguyễn Quốc Thể, s inh
ngày 19/01/1992 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 04 ngày 16/9/2001
Hiện trú tại:
Zühlsdorfer Str.9, 12679 Berlin
Hộ chiếu số: N1841792 cấp
ngày 11/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: UBND xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Giới tính: Nam
22.
Vũ Khánh Nam, sinh
ngày 01/9/2002 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Hải
Dương
Hiện trú tại: Telerower
Ring 68, 12619 Berlin
Hộ chiếu số: N2359128 cấp
ngày 27/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Nam Đồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nam
23.
Bùi Ngọc Trường, s inh
ngày 10/9/1964 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 151 ngày 23/8/2007
Hiện trú tại:
Gerhart-Hauptmann-Str.2a, 14727 Premnitz
Hộ chiếu số: N1599670 cấp
ngày 31/5/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nam
24.
Phan Hồng Thái, s inh
ngày 06/6/1972 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 02/10/2021
Hiện trú tại: Marat Str.134,
12683 Berlin
Hộ chiếu số: N2358885 cấp
ngày 21/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nam
25.
Lê Thị Huyền, s inh
ngày 05/10/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 139 ngày 08/10/1991
Hiện trú tại: Oncken Str.29,
12059 Berlin
Hộ chiếu số: N2123812 cấp
ngày 20/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Thôn Hạ Am, xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nữ
26.
Nguyễn Thị Thu Hà, s inh
ngày 26/02/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại:
Silberweidenweg 16, 10365 Berlin
Hộ chiếu số: N2289800 cấp
ngày 30/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
27.
Nguyễn Thị Hà, s inh
ngày 25/5/1977 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tinh Hải Dương, GKS số 11 ngày
17/01/2004
Hiện trú tại:
Petersburger Str.5, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N1973952 cấp
ngày 09/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Khu 2, thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
28.
Phạm Hà Vy, s inh
ngày 11/01/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại:
Petersburger Str.5, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N1858816 cấp
ngày 31/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
29.
Nguyễn Thị Ánh Mai, s inh
ngày 13/01/1966 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Ngọc Châu, TP. Hải Dương, GKS số 27 ngày 20/01/1966
Hiện trú tại: Im Baumhof
28, 47055 Duisburg
Hộ chiếu số: N1595880 cấp
ngày 16/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Ngọc Châu, huyện Ngọc Uyên, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
30.
Đoàn Thái Long Kevin, s inh
ngày 18/9/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Lore-Kullmer-Str.179,
93053 Regensburg
Hộ chiếu số: N1886691 cấp
ngày 23/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
31.
Lê Lâm Phi Stefan, s inh
ngày 28/3/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Beim
Strohhause 14 Stw/3, 20097 Hamburg
Hộ chiếu số: N2107658 cấp
ngày 07/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
32.
Tạ Mỹ Anh, s inh
ngày 13/7/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 1015 ngày 21/7/1987
Hiện trú tại:
Landsberger Allee 147, 10369 Berlin
Hộ chiếu số: N1525327 cấp
ngày 15/9/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 22 Sơn Tây, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
33.
Phạm Thanh Tùng, s inh
ngày 12/6/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, GKS số 149 ngày 17/6/1983
Hiện trú tại:
Landsberger Allee 147, 10369 Berlin
Hộ chiếu số: N2305080 cấp
ngày 01/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: số 10, ngách 158/23 Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Giới tính: Nam
34.
Trần Ngọc Anh, sinh ngày
02/3/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội , GKS số
26 ngày 06/3/1986
Hiện trú tại: Koburger
Str. 15, 10825 Berlin
Hộ chiếu số: N1589949 cấp
ngày 29/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Hà Nội
Giới tính: Nữ
35.
Lê Hằng Ngọc, s inh
ngày 18/9/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 04 ngày 07/01/1993
Hiện trú tại:
Frankfurter Str.74, 63067 Offenbach
Hộ chiếu số: B5584126 cấp
ngày 02/8/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phòng 503A, tập thể 54 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
36.
Trịnh Lê My, s inh
ngày 11/02/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 25 ngày 06/02/2002
Hiện trú tại:
Heinrich-Theodor-Wehle Str.11, 02625 Bautzen
Giới tính: Nữ
37.
Đinh Kiều Quỳnh Nhi, s inh
ngày 11/8/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 1348 ngày 11/12/2002
Hộ chiếu số: N1707835 cấp
ngày 09/7/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Hiện trú tại:
Fanny-Zobel-Str.4, 12435 Berlin
Giới tính: Nữ
38.
Trần Hoàng Đức, Sinh ngày
15/8/1968 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 249 ngày 13/11/2019
Hiện trú tại: Benz Str.
3, 23566 Lübeck
Hộ chiếu số: N2305328 cấp
ngày 10/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Xuân Lôi, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Giới tính: Nam
39.
Ngô Minh Tuấn, s inh
ngày 10/5/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Weiler
Str.31B, 84032 Landshut
Hộ chiếu số: N1841655 cấp
ngày 29/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
40.
Lê Lam Hoàng, s inh
ngày 21/01/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại:
Schüttorfer Str.18A, 48499 Salzbergen
Hộ chiếu số: N1960337 cấp
ngày 09/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
41.
Nguyễn Diệu Linh, s inh
ngày 11/01/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 03 ngày 14/01/1992
Hiện trú tại: Weser Str.34,
10247 Berlin
Hộ chiếu số: N1943512 cấp
ngày 05/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Ngõ 33 Hàng Vải, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
42.
Nguyễn Thị Hạnh, s inh
ngày 27/02/1959 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Lạc Đạo, TP. Phan Thiết , tỉnh Bình
Thuận
Hiện trú tại: Putbusser Str.42,
13355 Berlin
Hộ chiếu số: N1943865 cấp
ngày 18/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 90 Ngư Ông, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Giới tính: Nữ
43.
Dương Kim Quế, s inh
ngày 23/10/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Ba Đình, Hà Nội, GKS số 670 ngày 27/10/1987
Hiện trú tại:
Zella-Mehliser-Str.16, 16515 Oranienburg
Hộ chiếu số: N2106405 cấp
ngày 19/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 6B, Ngõ 530 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
44.
Phạm Văn Hoành, s inh
ngày 05/3/1964 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh:
xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, ĐKKS ngày 03/12/1999
Hiện trú tại: Gotteskoog
Str.47, 25899 Niebüll
Hộ chiếu số: N1620803 cấp
ngày 06/7/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phường Cao Thắng, TP. Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nam
45.
Trần Thị Dung, sinh ngày
26/02/1967 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương ,
GKS số 03 ngày 28/02/1967
Hiện trú tại: Berliner
Str.14,, 04105 Leipzig
Hộ chiếu số: N1595799 cấp
ngày 12/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Thanh Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
46.
Nguyễn Duy Phương, s inh ngày
01/01/1982 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND thị xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, GKS số 148 ngày
19/12/2019
Hiện trú tại:
Jungstr.40, 10247 Berlin
Hộ chiếu số: N2072979 cấp
ngày 24/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Giới tính: Nam
47.
Nguyễn Ngọc Tâm, s inh
ngày 11/12/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, GKS số 74 ngày 17/02/2016
Hiện trú tại: Bornheimer
Str.54, 53111 Bonn
Hộ chiếu số: N2305265 cấp
ngày 08/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
48.
Lê Minh, s inh
ngày 16/5/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Haltenhoff
Str.168, 30419 Hannover
Hộ chiếu số: N1703446 cấp
ngày 28/5/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
49.
Lê Thảo Nhi, s inh
ngày 18/3/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Haltenhoff
Str.168, 30419 Hannover
Hộ chiếu số: N1703445 cấp
ngày 28/5/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
50.
Nguyễn Huy Hoàng, s inh
ngày 31/3/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, Hà Nội
Hiện trú tại: Leiter
Str.3, 39104 Magdeburg
Hộ chiếu số: N2213065 cấp
ngày 08/6/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 9, Ngõ 29 Khương Hạ, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Giới tính: Nam
51.
Trịnh Thị Vân, s inh
ngày 17/6/1967 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang, GKS số 60 ngày 25/8/2016
Hiện trú tại:
Otto-Suhr-Allee 110, 10585 Berlin
Hộ chiếu số: N1588830 cấp
ngày 19/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Giới tính: Nữ
52.
Vũ Quang Huy, s inh
ngày 12/11/1995 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 155 ngày 20/12/1995
Hiện trú tại: Marchwitza
Str.37, 12681 Berlin
Hộ chiếu số: N2289739 cấp
ngày 23/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phường Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nam
53.
Nguyễn Hữu Thông, sinh ngày
12/6/1954 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 02 ngày 07/02/2009
Hiện trú tại:
Lichtenberger Str.14, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1858750 cấp
ngày 26/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Giới tính: Nam
54.
Nguyễn Đức Hoàng, s inh
ngày 01/7/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại:
Ernst-August-Str.12, 49214 Bad Rothenfelde
Hộ chiếu số: N1648206 cấp
ngày 24/4/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Giới tính: Nam
55.
Nguyễn Thị Lý, s inh
ngày 03/11/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Tích Giang, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, GKS số 132 ngày 08/11/1977
Hiện trú tại: Unter den
Linden 8, 21255 Tostedt
Hộ chiếu số: N2218267 cấp
ngày 07/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: số 3, tổ 5, Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
56.
Nguyễn Thomas, s inh
ngày 21/11/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Unter den
Linden 8, 21255 Tostedt
Hộ chiếu số: N2289685 cấp
ngày 21/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
57.
Phùng Devis, s inh
ngày 31/12/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 89 ngày
01/3/2010
Hiện trú tại: Lichtenberger
Str.15, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N23593487 cấp
ngày 05/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
58.
Nguyễn Thị Hằng Nga, s inh
ngày 28/9/1988 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 145 ngày
20/10/1988
Hiện trú tại: Grazer
Str.4, 01279 Dresden
Hộ chiếu số: N1631106 cấp
ngày 21/8/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 37 Chương Dương, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
59.
Nguyễn Ngọc Bảo Hân Lisa, s inh
ngày 26/02/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 131
ngày 29/3/2010
Hiện trú tại: Am Fenn
31, 14478 Potsdam
Hộ chiếu số: N2107239 cấp
ngày 10/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
60.
Bùi Quang Tuyến, s inh
ngày 22/11/2012 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số 236 ngày 31/12/2013
Hiện trú tại: Neumärker
Str.36, 38350 Helmstedt
Hộ chiếu số: C3677625 cấp
ngày 11/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
Giới tính: Nam
61.
Bùi Thị Bảo Ngọc, s inh
ngày 19/01/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 31/8/2004
Hiện trú tại: Bornheimer
Str.54, 53111 Bonn
Hộ chiếu số: N2305265 cấp
ngày 08/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 19, Ngõ 12 Nguyễn Phúc Lai, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
62.
Đoàn Thảo Vy, s inh
ngày 25/3/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Gorki
Str.115, 04347 Leipzig
Hộ chiếu số: N1793413 cấp
ngày 08/9/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
63.
Bùi Thùy Anh, s inh
ngày 09/02/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số
G380/2007 ngày 10/7/2019
Hiện trú tại: Sonnen Str.40,
09130 Chemnitz
Hộ chiếu số: N2106383 cấp
ngày 15/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
64.
Bùi Đức Anh, s inh
ngày 12/9/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức, ĐKKS ngày 03/12/2007
Hiện trú tại: SonnenStr.
40, 09130 Chemnitz
Hộ chiếu số: N2106382 cấp
ngày 15/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
65.
Đào Nguyễn Nam Nghĩa, s inh
ngày 03/12/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Alsdorfer
Str.5, 16761 Hennigsdorf
Hộ chiếu số: N1813932 cấp
ngày 23/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
66.
Nguyễn Thị Huyền, s inh
ngày 07/4/1983 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 28 ngày 11/5/2011
Hiện trú tại: Hundekehle Str.9a,
14199 Berlin
Hộ chiếu số: N1734719 cấp
ngày 02/9/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Giới tính: Nữ
67.
Đỗ Kevin Việt Dũng, s inh
ngày 18/4/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Hundekehle
Str.9a, 14199 Berlin
Hộ chiếu số: N2106887 cấp
ngày 18/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
68.
Vũ Mai Anh Anna, s inh
ngày 26/5/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Ostender
Str.25b, 13353 Berlin
Hộ chiếu số: N2060033 cấp
ngày 17/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
69.
Trần Thị Minh Phương, s inh
ngày 16/10/1955 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Kim Bình, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 130 ngày 03/10/2016
Hiện trú tại: Beneke Str. 21A,
26548 Norderney
Hộ chiếu số: N2027662 cấp
ngày 09/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: số 2, ngách 678/64 La Thành, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
70.
Vũ Thị Kim Xuân (Xuân Knöffel),
s inh ngày 20/01/1974 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 11 ngày 04/02/1974
Hiện trú tại:
Schrozberger Str.16, 70435 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1940840 cấp
ngày 28/3/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nữ
71.
Mạc Thu Hương (Hebestreit,
Mac Thu), s inh ngày 19/8/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Việt Hùng, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội
Hiện trú tại: Stargarder
Str.11, 10437 Berlin
Hộ chiếu số: N2359703 cấp
ngày 17/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Việt Hùng, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
72.
Bùi Thị Hương, s inh
ngày 15/10/1988 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Kiến An, TP. Hải Phòng , GKS số 80 ngày 10/7/2012
Hiện trú tại:
Rudolf-Weber-Str.78, 08294 Lößnitz
Hộ chiếu số: B6806161 cấp
ngày 02/7/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Tổ 18/57 Nguyễn Lương Bằng, huyện Kiến An, TP. Hải
Phòng
Giới tính: Nữ
73.
Hoàng Thị Thùy Dương, s inh
ngày 10/10/1989 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 49 ngày 22/8/1990
Hiện trú tại: St/ Petersburger
Str. 22a, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: N2123612 cấp
ngày 09/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 5/123B Điện Biên Phủ, phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải
Dương , tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
74.
Nguyễn Cindy Yến My, s inh
ngày 26/12/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại:
Seegefelder Str.65, 13583 Berlin
Hộ chiếu số: N2105501 cấp
ngày 20/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
75.
Mai Văn Thạo, s inh
ngày 06/6/1984 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 57 ngày 10/9/2001
Hiện trú tại: Bose Str.3, 04109
Leipzig
Hộ chiếu số: N2219885 cấp
ngày 09/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: đội 2, xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Giới tính: Nam
76.
Nguyễn Linh Phương, s inh
ngày 13/01/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Born, CHLB Đức,
GKS số 87 ngày 17/3/2003
Hiện trú tại: Oker Str.27,
50765 Köln
Hộ chiếu số: N1530772 cấp
ngày 06/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
77.
Lê Thị Bích Hồng, s inh ngày
31/10/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, TP. Hà Nội ,
ĐKKS ngày 11/11/1980
Hiện trú tại:
Karl-Thon-Str.54, 14641 Nauen
Hộ chiếu số: N2218219 cấp
ngày 31/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
78.
Phạm Việt Hưng, s inh
ngày 01/10/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Rackwitzer
Str.32, 04347 Leipzig
Hộ chiếu số: N1763428 cấp
ngày 09/12/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
79.
Nguyễn Thị Mai Thu, s inh
ngày 11/01/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội ,
ĐKKS ngày 18/01/1988
Hiện trú tại: Kegelhof
Str.27, 20251 Hamburg
Hộ chiếu số: N1945914 cấp
ngày 21/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phường Gia Thụy, quận Long Biên, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
80.
Đặng Ngọc Văn, s inh
ngày 21/3/1971 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 76 ngày 16/6/2010
Hiện trú tại: Bismarck
Str.4B, 09306 Rochlitz
Hộ chiếu số: N2358897 cấp
ngày 22/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: phường Phù Liễn, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nam
81.
Nguyễn Thanh Thảo, s inh
ngày 10/10/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại:
Adamstr.46, 13595 Berlin
Hộ chiếu số: N217559 cấp
ngày 22/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
82.
Phạm Đức Anh, s inh
ngày 06/9/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 213 ngày 08/5/2006
Hiện trú tại: Beeck
Str.32, 52062 Aachen
Hộ chiếu số: N2288608 cấp
ngày 22/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
83.
Trần Tuyết Nhung, s inh
ngày 16/3/1966 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 595 ngày 22/3/1996
Hiện trú tại: Zille Str.83,
10585 Berlin
Hộ chiếu số: N1537045 cấp
ngày 21/9/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: D2-F9, Trung Tự, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
84.
Nguyễn Thị Hồng Nhung, s inh
ngày 12/10/1995 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Phan Đình Phùng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 08 ngày
29/01/1997
Hiện trú tại:
Hochschulstr.46, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: N2358931 cấp
ngày 21/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 7/10/155 Phan Đình Phùng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
Giới tính: Nữ
85.
Đỗ Thị Hà, s inh
ngày 21/8/1981 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, ĐKKS ngày 24/8/1981
Hiện trú tại:
Knobelsdorff Str.38 c/o Cheung, 14059 Berlin
Hộ chiếu số: N2072081 cấp
ngày 11/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 16/106 Lê Lai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nữ
86.
Lê Tuấn Cường Stefan, s inh
ngày 02/7/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Schäfer Str.13,
01067 Dresden (Altstadt)
Hộ chiếu số: N1648366 cấp
ngày 10/5/2013 tại Tổng Lãnh quán Việt Nam tại Frankfurt
Giới tính: Nam
87.
Phan Hồng Minh, s inh
ngày 28/7/1957 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
khu hành chính khu 20, quận 1 Hà Nội, GKS số 675 ngày 23/8/1957
Hiện trú tại: Danziger
Str.65, 10407 Berlin
Hộ chiếu số: N1561904 cấp
ngày 17/01/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 478/1445 Hòa Hảo, phường 5, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Giới tính: Nam
88.
Nguyễn Thị Hoàng Hạnh, s inh
ngày 24/11/1993 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Hồng Liên, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, GKS số 823 ngày
05/5/1997
Hiện trú tại: Kaitzer
Str.37, 01069 Dresden (Plauen)
Hộ chiếu số: B9146968 cấp
ngày 17/5/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Liêm An, xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Giới tính: Nữ
89.
Nguyễn Hải Bằng, s inh
ngày 05/02/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 36 ngày 17/3/1989
Hiện trú tại:
Alaunstr.13C, 01099 Dresden
Hộ chiếu số: N1620689 cấp
ngày 27/6/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: số 265, ngõ Chợ Khâm Thiên, phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Giới tính: Nam
90.
Dương Yến Nhi, s inh
ngày 02/7/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Tổng Lãnh sự quán Việt Nam frankfurt , Đức ,
GKS số 201 ngày 04/4/2012
Hiện trú tại:
Otto-Lilienthal-Str. 27, 17036 Neubrandenburg
Hộ chiếu số: N1814471 cấp
ngày 06/02/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
91.
Dương Hải Đăng, s inh
ngày 19/7/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Tổng Lãnh sự quán Việt Nam frankfurt , Đức ,
GKS số 203 ngày 04/4/2012
Hiện trú tại:
Otto-Lilienthal-Str.27, 17036 Neubrandenburg
Hộ chiếu số: N181447 2
cấp ngày 06/02/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
92.
Lê Hà Thu, s inh
ngày 06/5/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Kim Liên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 581 ngày 21/5/1987
Hiện trú tại: Arendsweg
1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1943931 cấp
ngày 19/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 37, Ngõ 102, Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
93.
Vũ Minh Kiên, s inh
ngày 04/4/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam frankfurt , Đức , GKS số
123 ngày 20/5/2015
Hiện trú tại: Arendsweg
1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2178711 cấp
ngày 10/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
94.
Vũ Minh Khang, s inh
ngày 04/02/2012 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 42 ngày 16/02/2012
Hiện trú tại: Arendsweg
1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1808844 cấp
ngày 13/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 37, Ngõ 102, Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Giới tính: Nam
95.
Lâm Như Vy, s inh
ngày 05/11/2005 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND tỉnh Bạc Liêu, GKS số 33 ngày 25/11/2005
Hiện trú tại: Leitzach Str.22,
83026 Rosenheim
Hộ chiếu số: N2218103 cấp
ngày 23/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 122 Cao Văn Lầu, khóm 2, phường 2, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Giới tính: Nữ
96.
Lâm Thái Dương, s inh
ngày 05/6/2004 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND tỉnh Bạc Liêu, GKS số 28 ngày 03/10/2005
Hiện trú tại: Leitzach Str.22,
83026 Rosenheim
Hộ chiếu số: 2218102 cấp
ngày 23/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 122 Cao Văn Lầu, Khóm 2, phường 2, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Giới tính: Nam
97.
Nguyễn Hoàng Hải My, s inh
ngày 15/3/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Fischmarkt
5, 38820 Halberstadt
Hộ chiếu số: N2249335 cấp
ngày 22/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
98.
Bùi Thu Yến, s inh
ngày 23/01/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Virchow
Str.12, 04157 Leipzig
Hộ chiếu số: N1707504 cấp
ngày 04/6/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
99.
Trần Tuấn Anh, s inh
ngày 15/5/1964 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Nhân Chính, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, GKS số 70 ngày 23/5/1964
Hiện trú tại:
Wasserwerksweg 1, 26603 Aurich
Hộ chiếu số: N1858554 cấp
ngày 13/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xóm Chùa Cự Chính, phường Nhân Chính, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Giới tính: Nam
100.
Đặng Thị Nguyên Phượng, s inh
ngày 25/7/1981 tại Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND thị trấn Chí Thạnh, TP. Tuy An, tỉnh Phú Yên ,
GKS số 146 ngày 04/8/1981
Hiện trú tại:
Wittenberger Str.10, 01309 Dresden
Hộ chiếu số: N2107941 cấp
ngày 25/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 391 quốc lộ 1A, Chí Thạnh, TP. Tuy An, tỉnh Phú Yên
Giới tính: Nữ
101.
Thạch Thoại Dung, s inh
ngày 14/11/1962 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 628 ngày 20/8/1996
Hiện trú tại: Eislebener
Str.1 bei Hennig, 10789 Berlin
Hộ chiếu số: N1587659 cấp
ngày 25/01/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 189/1 Đào Duy Từ, phường 6, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
102.
Trần Minh Philipp, s inh
ngày 24/10/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Langemarck
Str.280, 28199 Bremen
Hộ chiếu số: N2010305 cấp
ngày 24/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
103.
Hoàng Hải Thanh Thương, s inh
ngày 03/01/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Untermarkt 2,
09599 Freiberg
Hộ chiếu số: N1631244 cấp
ngày 29/8/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nữ
104.
Dương Thùy Dương, s inh
ngày 06/11/1979 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội , GKS số 2284 ngày 16/11/1979
Hiện trú tại: Wedekind
Str.5, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1960112 cấp
ngày 24/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 16 Trần Hưng Đạo, Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
105.
Dương Tuyền Bách, s inh
ngày 04/11/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, GKS số 188 ngày 30/3/2012
Hiện trú tại: Wedekind
Str.5, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1841257 cấp
ngày 12/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
106.
Bùi Ngọc Toàn, s inh
ngày 21/12/1971 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Lê Lợi, TP Bắc Giang, GKS số 102 ngày 29/12/1971
Hiện trú tại: Rahlau 104A,
22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N2123040 cấp
ngày 02/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
107.
Bùi Tuấn Tú, s inh
ngày 05/7/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Rahlau
104A, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N180890 cấp
ngày 27/02/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
108.
Trần Thị Hoài, s inh
ngày 10/12/1968 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 135 ngày
28/12/2012
Hiện trú tại: Oxstedter
Weg 18, 27639 Wurster Nordseeküste
Hộ chiếu số: N1945176 cấp
ngày 22/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Châu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
109.
Đinh Minh Tâm, s inh
ngày 17/7/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
CHLB Đức
Hiện trú tại: Kreis
Dithmarschen, 25746 Heide
Hộ chiếu số: N1943048 cấp
ngày 14/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
110.
Nguyễn Thị Bích Thủy, s inh
ngày 16/6/1972 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Hai Bà Trưng,
TP. Hà Nội, GKS số 2574
ngày 11/7/1972
Hiện trú tại:
Memhardstr.3, 10178 Berlin
Hộ chiếu số: N1631180 cấp
ngày 23/8/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 6, Ngõ 31, Ngách 11, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
111.
Lương Đoàn Ngọc Mai, s inh
ngày 10/7/1993 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Tân Bình,
T P . Hồ
Chí Minh , GKS số 71 ngày 12/10/1993
Hiện trú tại: Küstriner Str.26,
13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2305519 cấp
ngày 17/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 412/2 Nguyễn Chí Thanh, phường 6, quận 10, TP. Hồ
Chí Minh
Giới tính: Nữ
112.
Phạm Thị Thương, s inh
ngày 05/7/1991 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Đại Tập, huyện Châu Giang, tỉnh Hưng Yên, ĐKKK ngày 19/8/1991
Hiện trú tại: Telemannweg 19,
12621 Berlin
Hộ chiếu số: B7019725 cấp
ngày 13/8/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Tổ 11B, khu 3, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nữ
113.
Phạm Phúc Hảo, s inh
ngày 19/8/1988 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 07 ngày
17/01/2003
Hiện trú tại: Rennbahn
Str.172, 22043 Hamburg
Hộ chiếu số: N1858635 cấp
ngày 18/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Hải Thành, huyện Dương Kinh, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nam
114.
Trịnh Thúy Nga, s inh
ngày 16/6/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 119 ngày 30/6/1992
Hiện trú tại:
Fritz-Kiehn-Str.32/1, 78652 Deisslingen
Hộ chiếu số: C8296588 cấp
ngày 25/9/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 66, Ngõ 158 Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Giới tính: Nữ
115.
Nguyễn Tứ Gia Alexander, s inh
ngày 06/4/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB
Đức
Hiện trú tại: Weichsel
Str.36, 10247 Berlin
Hộ chiếu số: N2288534 cấp
ngày 18/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
116.
Huỳnh Anh Đức, s inh
ngày 31/8/1978 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 1238 ngày
20/9/1978
Hiện trú tại:
Zipollenhagen 10A, 18439 Stralsund
Hộ chiếu số: N1929847 cấp
ngày 08/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 134 Quang Trung, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Giới tính: Nam
117.
Nguyễn Thị Thiều,
s inh ngày 06/4/1982 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 165 ngày
03/12/2005
Hiện trú tại:
Theodor-Heuss-Str.31, 18146 Rostock OT Dierkow-Neu
Hộ chiếu số: N1943652 cấp
ngày 11/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
118.
Ngô Thị Kim Ngân, s inh
ngày 29/01/1974 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận Ngô Quyền, Hải Phòng, GKS số 352 ngày 08/02/1974
Hiện trú tại: Auf der
Worth 15, 49201 Dissen aTW
Hộ chiếu số: N1929509 cấp
ngày 31/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 1, Ngõ 35 Trần Nhật Duật, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nữ
119.
Lê Ngọc Hùng,
s inh ngày 10/5/1983 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 13 ngày 04/12/2020
Hiện trú tại: St/ Petersburger
Str. 18b, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: N1714334 cấp
ngày 10/9/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Lô 2-BT05, Khu đô thị Đông Bắc Ga, Đông Thọ, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Giới tính: Nam
120.
Lê Ngọc Khánh Hoàn, s inh
ngày 09/7/2013 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 35 ngày 04/02/2014
Hiện trú tại: St/Petersburger
Str.18b, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: N2060023 cấp
ngày 17/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
121.
Lê Ngọc Khánh Hưng, s inh
ngày 24/01/2017 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số G 1028/2017 ngày 16/02/2017
Hiện trú tại: St/ Petersburger
Str. 18b, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: N1830180 cấp
ngày 11/4/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Giới tính: Nam
122.
Đào Hương Giang, s inh
ngày 06/12/1981 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
Hiện trú tại: Kurfuersten
Str.1, 10785 Berlin
Hộ chiếu số: N2107455 cấp
ngày 24/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: số 10, ngõ 47 Nhân Hòa, quận Thanh Xuân, TP. Hà
Nội
Giới tính: Nữ
123.
Trần Minh Đức, s inh
ngày 28/7/2014 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh:
Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 295 ngày 13/8/2014
Hiện trú tại:
Kurfuersten Str.1, 10785 Berlin
Hộ chiếu số: N2106467 cấp
ngày 22/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức .
Giới tính: Nam
Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 123 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-CTN ngày 05/01/2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 123 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
4.349
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng