TT
|
Đơn vị
|
Số giường bệnh kế hoạch
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y
tế
|
Ghi chú
|
|
Số lượng, chủng loại
|
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
Số xe tối đa
|
Chủng loại xe
|
|
I
|
Ngành Lao động thương binh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Nghệ An
|
Dưới 50 giường bệnh
|
1
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển người có công đi cấp cứu
|
Tần suất sử dụng 205 lượt/năm
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An
|
1
|
850
|
Vận chuyển thương binh, bệnh binh đi cấp cứu
|
Tần suất sử dụng 130 lượt/năm
|
|
|
3
|
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An
|
1
|
850
|
Vận chuyển thương binh, bệnh binh
|
Tần suất sử dụng 127 lượt/năm
|
|
|
4
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Nghệ An
|
1
|
850
|
Vận chuyển học viên diễn biến nặng phải chuyển cấp cứu tuyến
trên cũng như phải đưa học viên đi khám định kỳ và làm các xét nghiệm máu (Khẳng
định HIV, CD4, Lao...) và nhận thuốc về Cơ sở điều trị
|
Tần suất sử dụng 160 lượt/năm
|
|
|
5
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 Nghệ An
|
1
|
850
|
|
6
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 Nghệ An
|
1
|
850
|
|
|
7
|
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 Nghệ An
|
1
|
850
|
|
8
|
Trung tâm công tác xã hội Nghệ An
|
Dưới 50 giường bệnh
|
1
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển nhóm đối tượng bị bỏ rơi, lang thang, mất nguồn nuôi
dưỡng, người khuyết tật, mồ côi, đối tượng mắc bệnh xã hội, trẻ bị bạo hành,
trẻ bị xâm hại tình dục, …từ trung tâm lên bệnh viện địa phương cũng như đến
bệnh viện trung ương khác
|
Tần suất sử dụng 100 lượt/năm
|
|
9
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An
|
1
|
850
|
Vận chuyển người già, người khuyết tật, người tâm thần mãn tính,
cấp cứu bệnh nhân và chở bệnh nhân thăm khám chữa bệnh tại các bệnh viện tuyến
tỉnh
|
Tần suất sử dụng 300 lượt/năm
|
|
II
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở Y tế Nghệ An
|
|
1
|
Xe 07 chỗ phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
900
|
Xe phòng chống thiên tai, dịch bệnh và tìm kiếm cứu nạn
|
|
|
2
|
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa tỉnh Nghệ An
|
1,700
|
11
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian
rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu
, hồi sức tích cực trên xe)
|
3,000
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ
trung và cao cấp
|
1,500
|
Xe chở bệnh nhân là cán bộ thuộc Ban Bảo vệ sức khỏe tỉnh quản
lý
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
3
|
Bệnh Viện sản Nhi Nghệ An
|
1,020
|
7
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT
ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian
rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu
, hồi sức tích cực trên xe)
|
3,000
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
4
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An
|
500
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuât và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần Nghệ An
|
275
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
6
|
Bệnh viện phổi Nghệ An
|
415
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT
ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian
rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu
, hồi sức tích cực trên xe)
|
3,000
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng
|
|
|
1
|
Xe chụp X quang lưu động
|
2,600
|
Chụp X quang lưu động
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển
giao kỹ thuật
|
|
|
7
|
Bệnh viện phục hồi chức năng Nghệ An
|
310
|
1
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết Nghệ An
|
250
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Bắc
|
450
|
5
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Nam
|
250
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
11
|
Bệnh viện Da liễu Nghệ An
|
50
|
1
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT
ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
12
|
Bệnh viện Mắt Nghệ An
|
75
|
1
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
13
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Nghệ An
|
|
1
|
Xe vận chuyển tử thi
|
1,500
|
Vận chuyển tử thi
|
|
|
1
|
Xe giám định Pháp y
|
700
|
Vận chuyển vật tư , trang thiết bị và đưa đón y bác sỹ để khám
nghiệm,giám định và hội chẩn
|
|
|
14
|
Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An
|
90 GB và 50000 đơn vị máu
|
1
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe lấy máu (có gắn các thiết bị trên xe gồm: Máy lắc máu, tủ bảo
quản máu, giường nằm cho người hiến máy, thiết bị cấp cứu)
|
4,500
|
Dùng để thực hiện quy trình hiến máu lưu động, lấy máu tiếp nhận
máu ngay trên xe
|
|
|
1
|
Xe 45 - 47 chỗ chở cán bộ và trang thiết bị, hóa chất đi lấy máu
|
3,500
|
Chở dụng , hóa chất cụ và cán bộ đi lấy máu
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
Sử dụng các ngày trong tháng
|
|
15
|
Bệnh viện Ung bướu Nghệ An
|
1,120
|
7
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian
rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu,
hồi sức tích cực trên xe)
|
3,000
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
1
|
Xe 12 chỗ vận chuyển người bệnh
|
1,500
|
Chở bệnh nhân từ cơ sở 1 ở đường Tôn Thất Tùng sang cơ sở 2 ở xã
Nghi Kim để xạ trị
|
|
|
16
|
Bệnh viện Chấn thương - chỉnh hình Nghệ An
|
210
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo
tuyến
|
1,500
|
Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và
chuyển giao kỹ thuật
|
|
|
17
|
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm tỉnh Nghệ An
|
|
1
|
Xe vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế
|
1,100
|
Xe phục vụ đi lấy mẫu kiểm nghiệm thuốc, hóa chất, mỹ phẩm…
|
Sử dụng các ngày trong tháng
|
|
18
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An
|
|
1
|
Xe vận chuyển vác xin sinh phẩm
|
700
|
Vận chuyển vác xin sinh phẩm
|
|
|
1
|
Xe chở hóa chất, máy phun dập dịch
|
700
|
Chở hóa chât, máy phun dập dịch
|
|
|
19
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh
|
500
|
4
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế
|
1,100
|
Xe phục vụ chuyển giao kỹ thuật và vận chuyển các loại mẫu gồm:
mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc
xin, sinh phẩm)
|
|
|
20
|
Bệnh viện huyện Thanh Chương
|
305
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
21
|
Bệnh viện huyện Quỳnh Lưu
|
355
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
22
|
Bệnh viện huyện Yên Thành
|
270
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
23
|
Bệnh viện huyện Diễn Châu
|
345
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
24
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
350
|
3
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
25
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
205
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe vận chuyển rác thải y tế
|
1,500
|
Vận chuyển rác thải
|
Sử dụng các ngày trong tháng
|
|
26
|
Trung tâm y tế huyện Hưng Nguyên (Sáp nhập Bệnh viện huyện và
TTYT)
|
100
|
2
|
Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
27
|
Trung tâm y tế huyện Nam Đàn (sát nhập Bệnh viện huyện và TT YT)
|
140
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
28
|
Trung tâm y tế huyện Anh sơn (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT)
|
190
|
2
|
Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn tại TT 27/2017/TTBYT
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
29
|
Trung tâm y tế huyện Tân Kỳ (sát nhập Bệnh viện huyện và TT y tế)
|
175
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
30
|
Trung tâm y tế huyện Nghĩa đàn
|
120
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
31
|
Trung tâm y tế huyện Quỳ Hợp (Sáp nhập Bệnh viện và TTYT)
|
115
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
32
|
Trung tâm y tế huyện quỳ Châu (sáp nhập với Bệnh viện huyện và
TTYT)
|
95
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
33
|
Trung tâm y tế huyện Quế Phong (Sáp nhập với Bệnh viện huyện và
TTYT)
|
110
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
34
|
Trung tâm y tế huyện Tương Dương (sáp nhập Bệnh viện huyện và
TTYT)
|
130
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
35
|
Trung tâm y tế huyện Kỳ Sơn (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT)
|
125
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT
ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
36
|
Trung tâm y tế thị xã Cửa Lò (sát nhập Bệnh viện đa khoa và TT y
tế)
|
110
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
37
|
Trung tâm y tế thị xã Hoàng Mai
|
80
|
2
|
Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)
|
850
|
Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân
|
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
38
|
Trung
tâm y tế Thành phố Vinh
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
39
|
Trung
tâm Y tế huyện Nghi Lộc
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
40
|
Trung
tâm y tế huyện Diễn Châu
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
41
|
Trung tâm
y tế huyện Quỳnh Lưu
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
42
|
Trung
tâm y tế huyện Yên Thành
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
43
|
Trung
tâm y tế huyện Đô Lương
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
44
|
Trung
tâm y tế huyện Thanh Chương
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ
|
|
45
|
Trung
tâm y tế huyện Con Cuông
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
46
|
Trung
tâm y tế thị xã Thái Hòa
|
|
1
|
Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1,400
|
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|