|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 60/NQ-HĐND 2021 biên chế công chức trong đơn vị sự nghiệp Bình Thuận
Số hiệu:
|
60/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/NQ-HĐND
|
Bình
Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, BIÊN CHẾ CÁC
TỔ CHỨC HỘI NĂM 2022 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và
biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định
số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số
4300/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch
biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn
vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh; Báo cáo thẩm
tra số 141/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên
chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự
nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh như sau:
1. Tổng số biên
chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự
nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 là: 25.790 người.
Cụ thể:
a) Biên chế công
chức: 2.039 người.
b) Số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập: 23.603 người,
trong đó:
- Sự nghiệp văn
hóa - thông tin - thể thao: 475 người.
- Sự nghiệp y tế:
2.689 người.
- Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo: 19.753 người.
- Sự nghiệp khác
: 686 người.
c) Biên chế trong
các tổ chức Hội: 148 người.
(Kèm theo các
Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII)
2. Thống nhất số
lượng người lao động của lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý
rừng phòng hộ năm 2022: 480 người.
(Kèm theo Phụ
lục số VIII)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng
quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa XI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (CTHĐ.08b), K.T.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Hoài Anh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
Phân loại
|
Biên chế giao năm 2021
|
Kế hoạch biên chế năm 2022
|
Tăng/giảm so với năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
25.790
|
25.790
|
|
A
|
QUẢN LÝ HÀNH
CHÍNH
|
2.039
|
2.039
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
1.202
|
1.202
|
|
2
|
Cấp huyện
|
837
|
837
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP
|
23.603
|
23.603
|
|
I
|
Sự nghiệp VH
TT TT
|
475
|
475
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
263
|
263
|
|
2
|
Cấp huyện
|
212
|
212
|
|
II
|
Sự nghiệp y
tế
|
2.689
|
2.689
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
593
|
593
|
|
2
|
Cấp huyện
|
958
|
958
|
|
3
|
Cấp xã
|
959
|
959
|
|
4
|
Các Trung tâm
DS-KHHGĐ cấp huyện
|
179
|
179
|
|
III
|
Sự nghiệp
GDĐT
|
19.721
|
19.753
|
32
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2.691
|
2.671
|
-20
|
2
|
Cấp huyện
|
17.030
|
17.082
|
52
|
VI
|
Sự nghiệp
khác
|
718
|
686
|
-32
|
1
|
Cấp tỉnh
|
537
|
518
|
-19
|
2
|
Cấp huyện
|
181
|
168
|
-13
|
C
|
BIÊN CHẾ
GIAO CHO CÁC HỘI
|
148
|
148
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
71
|
71
|
|
2
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế công chức năm 2021
|
Kế hoạch biên chế công chức năm 2022
|
|
Tổng cộng
|
2.039
|
2.039
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1.202
|
1.202
|
1
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND Tỉnh
|
32
|
32
|
2
|
Văn phòng UBND
Tỉnh
|
58
|
58
|
3
|
Sở Nội vụ
|
42
|
41
|
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
11
|
12
|
|
Ban Tôn giáo
|
13
|
13
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
36
|
36
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
13
|
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
16
|
16
|
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
12
|
12
|
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
13
|
13
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
254
|
254
|
|
Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
14
|
14
|
|
Chi cục Thủy sản
|
31
|
31
|
|
Văn phòng Điều
phối Nông thôn mới
|
4
|
4
|
5
|
Sở Công thương
|
36
|
36
|
6
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
39
|
39
|
7
|
Sở Tài chính
|
51
|
51
|
8
|
Sở Xây dựng
|
36
|
36
|
|
Thanh tra Sở
Xây dựng
|
11
|
11
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
39
|
39
|
10
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
31
|
31
|
|
Thanh tra Sở
Giao thông Vận tải
|
36
|
36
|
|
Văn phòng Ban
ATGT Tỉnh
|
3
|
3
|
11
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
22
|
22
|
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
12
|
12
|
12
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
41
|
41
|
13
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
40
|
40
|
14
|
Sở Y tế
|
55
|
55
|
15
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
26
|
26
|
16
|
Sở Tư pháp
|
30
|
30
|
17
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
40
|
40
|
|
Chi cục Bảo vệ
Môi trường
|
15
|
15
|
|
Chi cục Quản lý
đất đai
|
21
|
21
|
18
|
Thanh tra Tỉnh
|
34
|
34
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
17
|
17
|
20
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
18
|
18
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
837
|
837
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
89
|
89
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
90
|
90
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
90
|
90
|
4
|
Thành phố Phan
Thiết
|
96
|
96
|
5
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
86
|
86
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
86
|
86
|
7
|
Thị xã La Gi
|
85
|
85
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
87
|
87
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
88
|
88
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
40
|
40
|
C
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế giao năm 2021
|
Kế hoạch biên chế năm 2022
|
|
TỔNG CỘNG
|
475
|
475
|
A
|
CẤP TỈNH
|
263
|
263
|
1
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình
|
71
|
71
|
2
|
Thư viện Tỉnh
|
22
|
22
|
3
|
Bảo tàng Hồ Chí
Minh - Chi nhánh Bình Thuận
|
17
|
17
|
4
|
Bảo tàng Bình
Thuận
|
30
|
30
|
5
|
Trung tâm Văn
hóa - Điện ảnh tỉnh
|
29
|
29
|
6
|
Nhà hát ca múa
nhạc Biển Xanh
|
64
|
64
|
7
|
Trung tâm Đào tạo,
huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
30
|
30
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
212
|
212
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong
|
23
|
23
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa, thông tin và thể thao Bắc Bình
|
25
|
25
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Bắc
|
20
|
20
|
4
|
Đài TT TH Phan
Thiết
|
12
|
12
|
5
|
Trung tâm Văn
hóa, thể thao và Du lịch Phan Thiết
|
15
|
15
|
6
|
Trung tâm Văn
hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam
|
19
|
19
|
7
|
Trung tâm Văn
hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân
|
18
|
18
|
8
|
Trung tâm Văn
hóa, thông tin và thể thao La Gi
|
29
|
29
|
9
|
Trung tâm Truyền
thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh
|
20
|
20
|
10
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tánh Linh
|
17
|
17
|
11
|
Trung tâm Văn
hóa, thông tin và thể thao Phú Quý
|
14
|
14
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế giao năm 2021
|
Kế hoạch biên chế năm 2022
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.689
|
2.689
|
A
|
CẤP TỈNH
|
593
|
593
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
160
|
160
|
2
|
Bệnh viện Đa
khoa khu vực Bắc Bình Thuận
|
34
|
34
|
3
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền - PHCN
|
87
|
87
|
4
|
Bệnh viện phổi
|
67
|
67
|
5
|
Bệnh viện Da liễu
|
38
|
38
|
6
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
155
|
155
|
7
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
22
|
22
|
8
|
Trung tâm Pháp
y
|
17
|
17
|
9
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
13
|
13
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
958
|
958
|
1
|
TTYT Tuy Phong
|
106
|
106
|
2
|
TTYT Bắc Bình
|
42
|
42
|
3
|
TTYT Hàm Thuận
Bắc
|
129
|
129
|
4
|
TTYT Phan Thiết
|
97
|
97
|
5
|
TTYT Hàm Thuận
Nam
|
114
|
114
|
6
|
TTYT Hàm Tân
|
129
|
129
|
7
|
TTYT La Gi
|
61
|
61
|
8
|
TTYT Đức Linh
|
105
|
105
|
9
|
TTYT Tánh Linh
|
116
|
116
|
10
|
TTYT dân quân y
Phú Quý
|
59
|
59
|
C
|
KHỐI TRẠM Y
TẾ XÃ PHƯỜNG
|
959
|
959
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
86
|
86
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
129
|
129
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
142
|
142
|
4
|
Thành phố Phan
Thiết
|
127
|
127
|
5
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
87
|
87
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
69
|
69
|
7
|
Thị xã La Gi
|
66
|
66
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
110
|
110
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
115
|
115
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
28
|
28
|
D
|
TRUNG TÂM
DÂN SỐ KHHGĐ
|
179
|
179
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
17
|
17
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
24
|
24
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
23
|
23
|
4
|
Thành phố Phan
Thiết
|
24
|
24
|
5
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
18
|
18
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
15
|
15
|
7
|
Thị xã La Gi
|
14
|
14
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
18
|
18
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
19
|
19
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
7
|
7
|
PHỤ LỤC V
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ
NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế giao năm 2021
|
Kế hoạch biên chế năm 2022
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Biên chế theo định mức
|
Biên chế xử lý dôi dư
|
Biên chế theo định mức
|
Biên chế xử lý dôi dư
|
|
TỔNG CỘNG
|
19.721
|
19.616
|
105
|
19.753
|
19.673
|
80
|
A
|
Các trường
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
2.427
|
2.362
|
65
|
2.407
|
2.367
|
40
|
1
|
THPT Tuy Phong
|
112
|
112
|
|
115
|
115
|
|
2
|
THPT Hoà Đa
|
119
|
119
|
|
119
|
119
|
|
3
|
THPT Bắc Bình
|
117
|
117
|
|
119
|
119
|
|
4
|
THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
78
|
78
|
|
75
|
75
|
|
5
|
THPT Nguyễn Văn
Linh
|
69
|
69
|
|
69
|
69
|
|
6
|
THPT Hàm Thuận
Bắc
|
126
|
126
|
|
124
|
124
|
|
7
|
THPT Phan Bội
Châu
|
178
|
178
|
|
173
|
173
|
|
8
|
THPT Phan Chu
Trinh
|
128
|
128
|
|
126
|
126
|
|
9
|
THPT Phan Thiết
|
108
|
108
|
|
108
|
108
|
|
10
|
THPT Bùi Thị
Xuân
|
62
|
62
|
|
64
|
64
|
|
11
|
THPT Lương Thế
Vinh
|
53
|
53
|
|
53
|
53
|
|
12
|
THPT Hàm Thuận
Nam
|
93
|
93
|
|
91
|
91
|
|
13
|
THPT Nguyễn Trường
Tộ
|
53
|
53
|
|
51
|
51
|
|
14
|
THPT Lý Thường
Kiệt
|
108
|
108
|
|
106
|
106
|
|
15
|
THPT Nguyễn Huệ
|
91
|
91
|
|
91
|
91
|
|
16
|
THPT Hàm Tân
|
51
|
51
|
|
51
|
51
|
|
17
|
THPT Đức Tân
|
53
|
53
|
|
51
|
51
|
|
18
|
THPT Huỳnh Thúc
Kháng
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
19
|
THPT Tánh Linh
|
91
|
91
|
|
96
|
96
|
|
20
|
THPT Nguyễn Văn
Trỗi
|
64
|
64
|
|
69
|
69
|
|
21
|
THPT Đức Linh
|
82
|
82
|
|
82
|
82
|
|
22
|
THPT Hùng Vương
|
133
|
133
|
|
133
|
133
|
|
23
|
THPT Quang
Trung
|
75
|
75
|
|
78
|
78
|
|
24
|
THPT Ngô Quyền
|
62
|
62
|
|
62
|
62
|
|
25
|
PT Dân tộc nội
trú Tỉnh
|
76
|
76
|
|
81
|
81
|
|
26
|
THPT Chuyên Trần
Hưng Đạo
|
141
|
141
|
|
141
|
141
|
|
|
Biên chế xử lý giáo
viên dôi dư
|
65
|
|
65
|
40
|
|
40
|
B
|
Các trường,
trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
17.030
|
16.990
|
40
|
17.069
|
17.029
|
40
|
I
|
Bậc mầm non
|
3.824
|
3.824
|
|
3.821
|
3.821
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
403
|
403
|
|
414
|
414
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
496
|
496
|
|
499
|
499
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
553
|
553
|
|
558
|
558
|
|
4
|
Thành phố Phan
Thiết
|
504
|
504
|
|
481
|
481
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
315
|
315
|
|
319
|
319
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
270
|
270
|
|
267
|
267
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
235
|
235
|
|
238
|
238
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
454
|
454
|
|
446
|
446
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
420
|
420
|
|
426
|
426
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
174
|
174
|
|
173
|
173
|
|
II
|
Bậc tiểu học
|
7.600
|
7.580
|
20
|
7.660
|
7.647
|
13
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
907
|
907
|
|
890
|
890
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
924
|
924
|
|
933
|
933
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
1.122
|
1.122
|
|
1.135
|
1.135
|
|
4
|
Thành phố Phan
Thiết
|
1.073
|
1.073
|
|
1.092
|
1.092
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
742
|
742
|
|
755
|
755
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
462
|
462
|
|
476
|
476
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
598
|
598
|
|
607
|
607
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
799
|
799
|
|
793
|
793
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
785
|
785
|
|
795
|
795
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
188
|
168
|
20
|
184
|
171
|
13
|
III
|
Bậc trung học
cơ sở
|
5.500
|
5.480
|
20
|
5.431
|
5.404
|
27
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
581
|
581
|
|
579
|
579
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
654
|
654
|
|
648
|
648
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
804
|
804
|
|
807
|
807
|
|
4
|
Thành phố Phan
Thiết
|
767
|
767
|
|
743
|
743
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
562
|
562
|
|
553
|
553
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
345
|
345
|
|
342
|
342
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
448
|
448
|
|
444
|
444
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
596
|
589
|
7
|
579
|
572
|
7
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
604
|
597
|
7
|
597
|
582
|
15
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
139
|
133
|
6
|
139
|
134
|
5
|
IV
|
Dự phòng bổ sung
lớp 02 buổi tăng thêm sau khi ổn định trường lớp
|
|
|
|
64
|
64
|
|
V
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
106
|
106
|
|
106
|
106
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
4
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
6
|
Thị xã La Gi
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
7
|
Huyện Đức Linh
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
9
|
Huyện Phú Quý
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
C
|
Khối trường
thuộc UBND tỉnh quản lý
|
264
|
264
|
|
264
|
264
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
144
|
144
|
|
144
|
144
|
|
2
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
57
|
57
|
|
57
|
57
|
|
3
|
Trường Cao đẳng
nghề
|
63
|
63
|
|
63
|
63
|
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ
NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm 2021
|
Kế hoạch biên chế năm 2022
|
|
Tổng cộng
|
718
|
686
|
A
|
CẤP TỈNH
|
537
|
518
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị
|
4
|
4
|
2
|
Trung tâm Thông
tin (Văn phòng UBND tỉnh)
|
13
|
13
|
3
|
Trung tâm Hành
chính công
|
8
|
8
|
4
|
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử
|
14
|
14
|
5
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
51
|
51
|
6
|
Các Trạm Kiểm
ngư thuộc Chi cục Thủy sản
|
31
|
26
|
7
|
Trung tâm Giống
Nông nghiệp
|
22
|
8
|
8
|
Trạm kiểm dịch
thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
6
|
9
|
Trạm xét nghiệm
và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
6
|
6
|
10
|
BQL RPH Trị An
|
6
|
6
|
11
|
BQL RPH Hàm Thuận
- Đa Mi
|
6
|
6
|
12
|
BQL RPH Lòng
Sông - Đá Bạc
|
7
|
7
|
13
|
BQL RPH Phan Điền
|
6
|
6
|
14
|
BQL RPH Cà Giây
|
6
|
6
|
15
|
BQL RPH Sông
Quao
|
6
|
6
|
16
|
BQL RPH Sông
Lũy
|
7
|
7
|
17
|
BQL RPH Sông
Móng - Capét
|
7
|
7
|
18
|
BQL RPH Lê Hồng
Phong
|
6
|
6
|
19
|
BQL RPH La Ngà
|
6
|
6
|
20
|
BQL RPH Đông
Giang
|
7
|
7
|
21
|
BQL RPH Hồng
Phú
|
5
|
5
|
22
|
BQL RPH Sông
Mao
|
6
|
6
|
23
|
BQL RPH Tuy
Phong
|
7
|
7
|
24
|
BQL RPH Đức
Linh
|
5
|
5
|
25
|
BQL KBTTN Tà
Kóu
|
22
|
22
|
26
|
BQL KBTTN Núi
Ông
|
50
|
50
|
27
|
BQL KBTB Hòn
Cau
|
9
|
9
|
28
|
Trung tâm Khuyến
công
|
17
|
17
|
29
|
Trung tâm Xúc
tiến thương mại
|
7
|
7
|
30
|
Trung tâm Hỗ trợ
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
7
|
7
|
31
|
Trung tâm Mua
tài sản công
|
5
|
5
|
32
|
Trung tâm Thông
tin Xúc tiến du lịch
|
11
|
11
|
33
|
Trung tâm Thông
tin và ứng dụng tiến bộ KHCN
|
26
|
26
|
34
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
26
|
26
|
35
|
BQL Nghĩa trang
liệt sỹ
|
4
|
4
|
36
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
11
|
11
|
37
|
Cơ sở điều trị
nghiện ma túy
|
12
|
12
|
38
|
Trường Tình
thương
|
8
|
8
|
39
|
Quỹ bảo trợ trẻ
em
|
1
|
1
|
40
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)
|
14
|
14
|
41
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước
|
11
|
11
|
42
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
36
|
36
|
43
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
12
|
12
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
181
|
168
|
1
|
Huyện Tuy
Phong
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc
Bình
|
15
|
15
|
|
BQL Công trình
công cộng
|
2
|
2
|
|
Trung tâm Kỹ thuật-Dịch
vụ nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm
Thuận Bắc
|
22
|
13
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
6
|
|
|
BQL Công trình
công cộng
|
3
|
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố
Phan Thiết
|
24
|
24
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
7
|
7
|
|
Ban Quản lý
nghĩa trang
|
7
|
7
|
|
Lực lượng Thanh
niên xung kích
|
4
|
4
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm
Thuận Nam
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm
Tân
|
19
|
19
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
5
|
5
|
|
BQL Công trình
công cộng
|
4
|
4
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
9
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
26
|
26
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình
công cộng
|
9
|
9
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức
Linh
|
23
|
19
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
5
|
3
|
|
BQL Công trình
công cộng
|
5
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh
Linh
|
14
|
14
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú
Quý
|
14
|
14
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
BQL Công trình
công cộng
|
3
|
3
|
|
Trung tâm Kỹ
thuật-Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
6
|
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Phòng chống lụt
bão
|
1
|
1
|
C
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
PHỤ LỤC VII
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC
HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế giao năm 2021
|
Kế hoạch biên chế năm 2022
|
|
Tổng cộng
|
148
|
148
|
A
|
CẤP TỈNH
|
71
|
71
|
1
|
Liên minh các
HTX tỉnh
|
14
|
14
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
16
|
16
|
3
|
Hội Đông y tỉnh
|
9
|
9
|
4
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
9
|
9
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
3
|
6
|
Hội Người mù tỉnh
|
4
|
4
|
7
|
Ban đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
3
|
3
|
8
|
Liên hiệp Hội
KHKT Tỉnh
|
10
|
10
|
9
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
3
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
77
|
77
|
1
|
Huyện Tuy
Phong
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc
Bình
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm
Thuận Bắc
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố
Phan Thiết
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm
Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm
Tân
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức
Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh
Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú
Quý
|
5
|
5
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1
|
1
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao
tuổi
|
1
|
1
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGƯỜI LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG
BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Tên đơn vị
|
Chỉ tiêu giao năm 2021
|
Chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
|
Tổng số người lao động
|
Chia ra
|
Tổng số người lao động
|
Chia ra
|
Người lao động theo định mức
|
Giao thành lập tổ cơ động
|
Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện
|
Người lao động theo định mức
|
Giao thành lập tổ cơ động
|
Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện
|
Tổng cộng
|
480
|
437
|
31
|
12
|
480
|
437
|
31
|
12
|
Trị An
|
25
|
21
|
|
4
|
25
|
21
|
|
4
|
Hàm Thuận Đa Mi
|
31
|
28
|
3
|
|
31
|
28
|
3
|
|
Lòng Sông - Đá
Bạc
|
43
|
40
|
3
|
|
43
|
40
|
3
|
|
Phan Điền
|
28
|
25
|
3
|
|
28
|
25
|
3
|
|
Cà Giây
|
29
|
25
|
2
|
2
|
29
|
25
|
2
|
2
|
Sông Quao
|
30
|
27
|
3
|
|
30
|
27
|
3
|
|
Sông Lũy
|
38
|
34
|
2
|
2
|
38
|
34
|
2
|
2
|
Sông Móng -
Capét
|
40
|
40
|
|
|
40
|
40
|
|
|
Lê Hồng Phong
|
23
|
22
|
1
|
|
23
|
22
|
1
|
|
La Ngà
|
44
|
39
|
1
|
4
|
44
|
39
|
1
|
4
|
Đông Giang
|
32
|
30
|
2
|
|
32
|
30
|
2
|
|
Hồng Phú
|
25
|
21
|
4
|
|
25
|
21
|
4
|
|
Sông Mao
|
30
|
28
|
2
|
|
30
|
28
|
2
|
|
Tuy Phong
|
39
|
37
|
2
|
|
39
|
37
|
2
|
|
Đức Linh
|
23
|
20
|
3
|
|
23
|
20
|
3
|
|
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh Bình Thuận
4.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|