Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
411/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Nguyễn Thực Hiện
Ngày ban hành:
27/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 411/QĐ-UBND
Cần
Thơ, ngày 27 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4216/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 với các
nội dung chủ yếu như sau:
1.
Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đvt:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (5)+(6)
(8)
I
Tổng diện tích tự nhiên
30.674,40
100,00
30.674,40
30.674,40
100,00
1
Đất nông nghiệp
27.462,17
89,53
25.685,74
25.685,74
83,74
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
25.254,74
82,33
22.250,00
22.250,00
72,54
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
25.254,74
82,33
22.250,00
22.250,00
72,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
130,73
0,43
220,00
220,00
0,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.505,79
4,91
2.020,74
2.020,74
6,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
570,91
1,86
915,00
915,00
2,98
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
280,00
280,00
0,91
2
Đất phi nông nghiệp
3.212,23
10,47
4.988,66
4.988,66
16,26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
4,00
0,01
34,00
34,00
0,11
2.2
Đất an ninh
3,78
0,01
7,95
7,95
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
900,00
900,00
2,93
2.4
Đất cụm công nghiệp
45,00
45,00
0,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
3,17
0,01
50,00
50,00
0,16
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
45,68
0,15
90,00
90,00
0,29
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
1,34
1,34
1,34
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.267,46
7,39
2.639,29
2.639,29
8,60
Trong đó:
-
Đất giao thông
693,25
2,26
965,00
965,00
3,15
-
Đất thủy lợi
1.433,12
4,67
1.435,00
1.435,00
4,68
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,11
0,01
7,61
7,61
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
5,14
0,02
5,19
5,19
0,02
-
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
38,02
0,12
46,09
46,09
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
0,14
15,97
15,97
0,05
-
Đất công trình năng lượng
0,70
51,77
51,77
0,17
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,10
0,22
0,22
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
3,66
3,66
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
54,76
0,18
54,76
54,76
0,18
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
35,86
0,12
45,70
45,70
0,15
-
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
-
Đất chợ
4,26
0,01
8,32
8,32
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,63
2,46
2,46
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,13
16,13
16,13
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
607,79
1,98
800,00
800,00
2,61
2.14
Đất ở tại đô thị
85,76
0,28
210,00
210,00
0,68
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
31,58
0,10
31,58
31,58
0,10
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,61
0,61
0,61
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
4,62
0,02
4,62
4,62
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
155,68
0,51
155,68
155,68
0,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
2.514,98
8,20
2.514,98
2.514,98
8,20
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
26.760,53
87,24
24.270,73
24.270,73
79,12
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
945,00
945,00
3,08
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
27,50
27,50
0,09
10
Khu thương mại - dịch vụ
11
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
12
Khu dân cư nông thôn
607,79
1,98
800,00
800,00
2,61
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
Ghi chú : Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đvt:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Thạnh
TT Thạnh An
X. Thạnh Mỹ
X. Thạnh Lộc
X. Vĩnh Trinh
X. Vĩnh Bình
X. Thạnh An
X. Thạnh Lợi
X. Thạnh Thắng
X. Thạnh Tiến
X. Thạnh Quới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.776,43
183,45
80,17
44,28
41,77
810,74
352,46
26,45
20,87
21,18
71,30
123,76
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
1.633,83
159,01
64,89
35,37
35,43
774,11
338,58
21,50
18,02
16,88
63,18
106,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.633,83
159,01
64,89
35,37
35,43
774,11
338,58
21,50
18,02
16,88
63,18
106,86
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,97
0,30
0,69
0,10
0,10
6,10
1,00
0,10
0,10
0,10
0,48
0,90
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
113,06
21,64
11,72
7,36
5,64
28,30
12,38
4,35
2,25
3,70
7,14
8,58
1.4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
19,57
2,50
2,87
1,45
0,60
2,23
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
7,42
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.271,67
34,86
25,79
197,98
91,74
186,87
82,81
368,00
170,50
13,50
72,40
27,22
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
628,01
32,36
23,29
53,51
47,52
24,56
29,84
364,00
12,00
10,00
10,71
20,22
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
363,66
0,50
0,50
142,47
41,22
159,00
7,97
2,00
1,50
1,50
2,00
5,00
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
280,00
2,00
2,00
2,00
3,00
3,31
45,00
2,00
157,00
2,00
59,69
2,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,28
1,40
3,82
0,10
0,10
1,26
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Ghi chú : PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
2.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh - thành phố Cần Thơ.
Điều 2.
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất
huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Vĩnh Thạnh.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh căn cứ vào Điều
1 và Điều 2 Quyết định này, có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. Xác định cụ thể diện
tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thực Hiện
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 411/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
4.801
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng