Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2735/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
07/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2735/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI
TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
(được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định 341/QĐ-BTNMTngày 23/3/2012 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMTngày 11/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên
tỉnh và danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn
tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 490/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn
nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm có 2.900 sông, kênh, rạch nội tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành,
địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện nội dung tại Điều 1 Quyết
định này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, thường xuyên rà soát,
thống kê, đế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Danh
mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NNTN (Nguyên, 77/12);
- Lưu: VT, Ktr689/12.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
Tên sông, kênh, rạch
Qua huyện/thành phố
Chiều dài (km)
Vị trí đầu
Vị trí cuối
Ghi chú
Thuộc xã/phường/ thị trấn
Thuộc huyện/ thành phố
Thuộc xã/phường/ thị trấn
Thuộc huyện/ thành phố
I
Thành phố Cà Mau
491,4
1
Kênh 1/6
Cà Mau
3,2
Tân Thành
Cà Mau
Tân Thành
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
2
Kênh Út Kía
Cà Mau
0,9
Phường 7
Cà Mau
Phường 7
Cà Mau
Kênh Ông Muộn - Rạch Rập
3
Kênh 10 Thum
Cà Mau
3,7
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh
4
Kênh 2 Chài
Cà Mau
0,5
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Rạch Cả Chẹt - Rạch Cây Dương
5
Kênh 2 Giác
Cà Mau
2,9
Tân Thành
Cà Mau
Tân Thành
Cà Mau
Kênh Tư Thắng - Lộ Xã Tân Thành
6
Kênh 2 Sương
Cà Mau
1,7
Hòa Thành
Cà Mau
Hòa Thành
Cà Mau
Rạch Cây Trâm - Rạch Cây Trâm
7
Kênh 26/3
Cà Mau
3,5
Phường 8
Cà Mau
Phường 8
Cà Mau
Kênh Giao Vàm - Rạch Rập
8
Kênh 3 Yển
Cà Mau
1,3
Lý Văn Lâm
Cà Mau
Lý Văn Lâm
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh 9 Duyên
9
Kênh 5 Bản
Cà Mau
0,5
Phường 7
Cà Mau
Phường 7
Cà Mau
Sông Gành Hào - Cùng
10
Kênh 5 Đông
Cà Mau
1,4
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 5 Linh - Cùng
11
Kênh 5 Linh
Cà Mau
2,2
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 7 Mạnh - Kênh Trâm Bầu
12
Kênh 5 Ngại
Cà Mau
1,4
Lý Văn Lâm
Cà Mau
Lý Văn Lâm
Cà Mau
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
13
Kênh 5 Quệt
Cà Mau
2,1
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh
14
Kênh 6 Bảo
Cà Mau
2,5
Lý Văn Lâm
Cà Mau
Lý Văn Lâm
Cà Mau
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
15
Kênh 6 Chè
Cà Mau
1,7
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
16
Kênh 6 Đáng
Cà Mau
1,0
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Bảy Tháo
17
Kênh 6 Hưởng
Cà Mau
1,2
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Ngang - Cùng
18
Kênh 7 Mén
Cà Mau
2,1
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Tư Quý - Cùng
19
Kênh 8 Giáo
Cà Mau
1,5
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
20
Kênh 8 Phút
Cà Mau
0,8
Phường
7
Cà Mau
Phường
7
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Cống Đôi
21
Kênh 8 Tài
Cà Mau
0,6
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Kênh Ổ Ó - Rạch Cái Su
22
Kênh 9 Duyên
Cà Mau
3,9
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông
Gành Hào
23
Kênh 9 Một
Cà Mau
0,6
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 5 Linh - Cùng
24
Kênh Bà Đệ
Cà Mau
3,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Cầu Số 3 - Sông Bạch Ngưu
25
Kênh Bà Điều
Cà Mau
2,9
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh Rạch Rập - Kênh Bào Ráng
26
Kênh Ba Dinh
Cà Mau
3,8
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Cái Ngang - Rạch Bảy Tháo
27
Kênh Ba Nhàn
Cà Mau
0,6
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Xóm Lẫm - Rạch Trâu lội
28
Kênh Ba Quý
Cà Mau
0,8
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Trại Sập - Kênh 2 Sương
29
Kênh Ba Sề
Cà Mau
2,7
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Sông Gành Hào - Gọ Cây Nhào
30
Kênh Bà Thụ
Cà Mau
3,3
Phường
8
Cà Mau
Phường
8
Cà Mau
Kênh Lương Thế Trân - Kênh Bà Thụ
31
Kênh Ba Thưa
Cà Mau
2,8
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh TĐ 3
32
Kênh Bà Tứ
Cà Mau
1,8
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Kênh Trại Giam - Kênh Nàng Huy
33
Kênh Bắc Tâm
Cà Mau
2,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Rạch Cái Ngang
34
Kênh Ban Lến
Cà Mau
2,7
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Giồng Nổi
35
Kênh Bào Môn
Cà Mau
2,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Cùng
36
Kênh Bào Ráng
Cà Mau
3,0
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh xáng Lương Thế Trân - Kênh
Năm Tráng
37
Kênh Bào Sâm
Cà Mau
2,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Cùng
38
Kênh Bào Thúi
Cà Mau
2,8
An Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Ô Rô - Ụ Đập
39
Kênh Bảy Mạnh - Cái Nai Lớn
Cà Mau
4,3
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Cái Ngang
40
Kênh Bến Dựa
Cà Mau
1,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Đồng Tranh - Kênh Cầu Nhum
41
Kênh Biện Tư
Cà Mau
1,4
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Trại Sập - Kênh 3 Sề
42
Kênh Bọng Kiến
Cà Mau
2,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Cái Ngang - Kênh Giáo Thọ
43
Kênh Bún Cây Gòn
Cà Mau
1,4
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Lung Cô Hai - Kênh Tập Đoàn 3
44
Kênh Cả Bát
Cà Mau
1,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh Cái Tràm Lớn - Kênh Ông Xem
45
Kênh Cả Cại
Cà Mau
1,1
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Lung Còng
46
Kênh Cả Chẹt
Cà Mau
1,0
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Kênh Cái Nhúc - Kênh Lung Lá
47
Kênh Cả Cùng
Cà Mau
3,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
48
Kênh Cả Kiến
Cà Mau
1,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Lung Còng
49
Kênh Cả Phùng
Cà Mau
1,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Lung Bào Chứa
50
Kênh Cái Bát - Từng Tùng
Cà Mau
5,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Kênh Lát
51
Kênh Cái Giữa
Cà Mau
4,3
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
52
Kênh Cái Nhúc - Cây Trâm
Cà Mau
12,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
53
Kênh Cái Tràm Lớn
Cà Mau
1,7
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Kênh Tân Định
54
Kênh Cái Tràm Nhỏ
Cà Mau
1,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Kênh Tân Định
55
Kênh Cầu Nhum
Cà Mau
4,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hòa
Thành, Cái Ngang
56
Kênh Cây Gòn
Cà Mau
1,0
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Kênh
xáng Tắc Vân
57
Kênh Cây Me
Cà Mau
1,2
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Ô Rô - Quốc Lộ 63
58
Kênh Cây Quao - Tư Tịnh
Cà Mau
2,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 7 Mạnh - Kênh 5 Linh
59
Kênh Cây Tự
Cà Mau
3,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Giồng Nổi - Cây
Trâm
60
Kênh Chí Nam
Cà Mau
1,7
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Xã Đạt - Kênh 10 Thum
61
Kênh Chòi Ngói
Cà Mau
2,3
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh Bà Điều - Kênh 9 Duyên
62
Kênh Chùa
Cà Mau
1,6
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Đê Gành Hào - Kênh Cái Bát
63
Kênh Cơi Nhì
Cà Mau
2,3
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Xã Đạt - Cùng
64
Kênh Cống Đôi
Cà Mau
4,3
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hòa
Thành, Cái Ngang
65
Kênh Dân Quân
Cà Mau
3,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
66
Kênh Đạo
Cà Mau
1,2
Phường
8
Cà Mau
Phường
8
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh 26/4
67
Kênh Đập Chùa
Cà Mau
1,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Cùng
68
Kênh Đìa Bông
Cà Mau
1,2
An Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Cũ - Lung Bà Tứ
69
Kênh Dinh Ông
Cà Mau
1,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Kênh Thống Nhất - Quốc Lộ 63
70
Kênh Độ Chiêu
Cà Mau
2,6
Phường
8
Cà Mau
Phường
8
Cà Mau
Kênh Giao Vàm - Kênh 26/3
71
Kênh Đồng Ao
Cà Mau
0,7
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 5 Linh - Cùng
72
Kênh Đồng Giữa
Cà Mau
1,1
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Từng Tùng - Kênh Lát
73
Kênh Đồng Tràm
Cà Mau
2,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Cống Đôi - Kênh Đồng Tranh
74
Kênh Đồng Tranh
Cà Mau
3,9
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Kênh Cầu Nhum
75
Kênh Đứng
Cà Mau
3,0
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh Láng Bà Ông Muộn - Rạch Rập
76
Kênh Đứng
Cà Mau
1,3
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Cái Giữa - Kênh Rạch Rô
77
Kênh Đường Củi
Cà Mau
3,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Giồng Kè - Quốc Lộ 63
78
Kênh Đường Củi
Cà Mau
1,1
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Huế Thao - Kênh Xóm Huế
79
Kênh Đường Củi
Cà Mau
1,2
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh Lung Còng - Kênh Long Thành
80
Kênh Đường Nước
Cà Mau
1,3
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Kênh Tập Đoàn 3 - Kênh Láng Trâm
81
Kênh Đường Nước - Tập Đoàn 1
Cà Mau
3,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Kênh Đường Tắc - Kênh xáng Láng
Trâm
82
Kênh Đường Tắc
Cà Mau
0,9
An Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Ô
Rô
83
Kênh Đường Trâu
Cà Mau
2,6
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Hòa Thành - Kênh Cây Tự
84
Kênh Đường Xuồng
Cà Mau
1,7
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Lung Bào Chứa
85
Sông Giồng Kè
Cà Mau
10,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
86
Kênh Đường Cộ
Cà Mau
6,3
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Cái Giữa - Sông Gành Hào
87
Kênh Giồng Nổi - Cây Trâm
Cà Mau
7,7
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Sông Gành Hào - Rạch Hòa Thành,
Cái Ngang
88
Kênh Giữa
Cà Mau
1,5
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Bào Ráng
89
Kênh Gọ Cây Nhào
Cà Mau
3,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Giồng Nổi - Kênh Xã Đạt
90
Kênh Huế
Cà Mau
1,5
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh 9 Duyên
91
Kênh Huế Thao
Cà Mau
1,4
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Tây - Kênh Xóm Huế
92
Kênh Khóm 5
Cà Mau
1,4
Phường
8
Cà Mau
Phường
8
Cà Mau
Kênh 26/3 - Đê Khóm 5
93
Kênh Làng
Cà Mau
1,1
Phường
8
Cà Mau
Phường
8
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Bà Thụ
94
Kênh Láng Bà - Ông Muộn - Bà Cai
Di
Cà Mau
6,0
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông
Tắc Thủ
95
Kênh Láng Dơi
Cà Mau
2,6
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Cái Giữa - Kênh Đường Cộ
96
Kênh Láng Xéo
Cà Mau
1,6
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Rạch Cái Su - Định Thành, Tắc Vân
97
Kênh Lát
Cà Mau
3,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Giồng Nổi
98
Kênh Lễ Quyền
Cà Mau
3,0
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh Rạch Rập - Kênh Láng Bà
99
Kênh Long Thành
Cà Mau
7,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái
Nhúc
100
Kênh Lung Còng
Cà Mau
3,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Kênh 1/6
101
Kênh Lung Cùng
Cà Mau
0,7
Định
Bình
Cà Mau
Định Bình
Cà Mau
Rạch Trâu Lội - Cùng
102
Kênh Lung Cùng
Cà Mau
0,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Kênh Rạch Rô - Kênh Cả Cùng
103
Kênh Lung Cuốc
Cà Mau
3,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Ụ Đập
104
Kênh Lung Dừa
Cà Mau
2,6
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh Lương Thế Trân - Kênh Bà Thụ
105
Kênh Lung Lá
Cà Mau
2,3
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Kênh Cây Dương - Kênh xáng Tắc Vân
106
Kênh Lung Ngang
Cà Mau
2,0
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông Tắc
Thủ
107
Kênh Lung Sen
Cà Mau
1,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Tư Quý - Rạch Cái Ngang
108
Kênh Lưu Bòng
Cà Mau
7,0
Phường
1
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
109
Kênh Miểu - Ổ Ó
Cà Mau
4,0
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Cái Su - Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
110
Kênh Mới
Cà Mau
4,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
111
Kênh Năm Tráng
Cà Mau
1,9
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh 9 Duyên - Quốc Lộ 1A
112
Kênh Nàng Huy
Cà Mau
3,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Quốc Lộ
63
113
Kênh Nàng Muối
Cà Mau
1,5
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Quốc Lộ 63 - Kênh Bào Muối
114
Kênh Ngã Tư - Ông Xem
Cà Mau
2,4
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Kênh Tắc
115
Kênh Nhà Thờ Hòa Nam
Cà Mau
1,2
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Kênh Giồng Nổi
116
Kênh Nội Đồng
Cà Mau
1,3
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Lung Bào Chứa - Cái Nhúc Cây Trâm
117
Kênh Nội Đồng 1
Cà Mau
1,8
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh 1/6 - Kênh Long Thành
118
Kênh Nội Đồng ấp Bình Định
Cà Mau
3,2
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh Ngã Tư - Rạch Bình Định
119
Kênh Ông Bổn
Cà Mau
1,2
Phường
8
Cà Mau
Phường
8
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh 26/3
120
Kênh Ông Đạm
Cà Mau
1,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh Tư Thắng - Cái Nhúc Cây Trâm
121
Kênh Ông Ký
Cà Mau
0,8
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Ô Rô - Kênh Ụ Đập
122
Kênh Ông Tơ
Cà Mau
1,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
123
Kênh Ông Ứng
Cà Mau
1,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Bà Đệ - Kênh Cái Cùng
124
Kênh Ông Viết
Cà Mau
1,3
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Cái Giữa - Kênh Rạch Rô
125
Kênh Rạch Đường Củi
Cà Mau
2,1
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhum - Rạch cái Nhum
126
Rạch Rập
Cà Mau
6,1
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông
Gành Hào
127
Kênh Rạch Rô
Cà Mau
3,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
128
Kênh Sông Cũ
Cà Mau
2,9
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh Mới
129
Kênh Tắc
Cà Mau
1,1
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Rạch Cái Nhúc
130
Kênh Tắc Ổ Ó
Cà Mau
1,8
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Xóm Lẫm - Rạch Cái Su
131
Kênh Tám Thạch
Cà Mau
1,5
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh 7 Tháo - Kênh Ba Dinh
132
Kênh Tám Thắng
Cà Mau
2,1
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh
133
Kênh Tám Triều - Tân Phong B
Cà Mau
3,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Rạch Hòa Thành - Kênh Đồng Tràm
134
Kênh Tân Định
Cà Mau
4,7
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhúc - Lộ xã Tân Thành
135
Kênh Tân Trung
Cà Mau
1,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Cái Bát - Kênh Cây Tự
136
Kênh Tây
Cà Mau
5,7
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Cái Su - Kênh Giáo Thọ
137
Kênh Thận Trọng
Cà Mau
0,8
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 7 Mạnh - Cùng
138
Kênh Thầy Bảy
Cà Mau
1,4
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Cái Giữa - Kênh Đường Cộ
139
Kênh Thầy Phó
Cà Mau
1,8
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Quốc Lộ 63 - Rạch Cái Giữa
140
Kênh Thị Kỳ
Cà Mau
2,5
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Ba Dinh - Xóm Lẩm
141
Kênh Thọ Bưởi
Cà Mau
2,0
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Kênh
Tám Thạch
142
Kênh Thống Nhất
Cà Mau
7,4
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Cái Giữa - Sông Gành Hào
143
Kênh Thủy Lợi - Lung Lá
Cà Mau
2,2
Tắc Vân
Cà Mau
Tắc Vân
Cà Mau
Kênh Cái Su - Kênh xáng Tắc Vân
144
Kênh Trại Giam
Cà Mau
1,4
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Cũ - Lung Bà Tứ
145
Kênh Trại Sập
Cà Mau
3,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh Cây Nhào
146
Kênh Trâu Lội
Cà Mau
1,0
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Xóm Huế - Rạch Xóm Lẫm
147
Kênh Từ Độ
Cà Mau
0,6
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Lung Cô Hai - Kênh Nội Đồng
148
Kênh Tư Gùi
Cà Mau
1,6
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Kênh 9 Duyên - Quốc Lộ 1A
149
Kênh Tư Ngọc
Cà Mau
2,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Sông Gành Hào - Gọ Cây Nhào
150
Kênh Tư Quý
Cà Mau
1,9
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Cầu Nhum - Rạch Cái Ngang
151
Kênh Tư Súng - Thầy Bang
Cà Mau
2,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Cây Quao - Rạch Cái Su
152
Kênh Tư Thắng
Cà Mau
2,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Lung Bào Chứa - Cái Nhúc Cây Trâm
153
Kênh Tư Thôn
Cà Mau
1,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh 3 Sề - Kênh Tư Thôn
154
Kênh Ụ Đập
Cà Mau
4,2
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Ô Rô - Quốc Lộ 63
155
Kênh Út Kía
Cà Mau
0,9
Phường
7
Cà Mau
Phường
7
Cà Mau
Kênh Ông Muộn - Rạch Rập
156
Kênh Út Kía - 30/4
Cà Mau
1,5
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Kênh Cống Đôi - Kênh Đồng Tranh
157
Kênh Xã Đạt, Giáo Thọ, Kênh Mới, 7
Tháo
Cà Mau
11,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
158
Kênh Xẻ
Cà Mau
0,6
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Tây - Kênh Huế Thao
159
Kênh Xẻo Dinh
Cà Mau
0,6
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh Long Thành - Rạch Bình Định
160
Kênh Xóa Búi
Cà Mau
1,3
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Tám Thạch - Cùng
161
Kênh Xóm Huế - Bà Kỳ
Cà Mau
4,0
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh Tây - Kênh Xã Đạt
162
Kênh Xóm Lung
Cà Mau
1,5
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Kênh 7 Tháo - Kênh Ổ Ó
163
Kênh Xóm Ngọn
Cà Mau
0,6
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Kênh Rạch Rô - Cùng
164
Lung Bần Ổi
Cà Mau
0,6
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Sông Bạch Ngưu - Kênh Cái Giữa
165
Lung Bào Chứa
Cà Mau
6,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Quốc Lộ 1A - Lộ xã Tân Thành
166
Lung Bào Chứa ấp 5
Cà Mau
2,5
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Rạch Cái Nhum - Kênh 1/6
167
Lung Cô Hai
Cà Mau
3,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Rạch Ô Rô - Rạch Dừa
168
Phân lưu số 3
Cà Mau
0,3
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Kênh Xẻo Mác
169
Rạch Bà Diên
Cà Mau
4,5
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
Lý Văn
Lâm
Cà Mau
170
Rạch Cà Dinh
Cà Mau
4,3
Hòa
Thành
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
171
Rạch Cái Ngang
Cà Mau
2,6
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
172
Rạch Cái Nhúc
Cà Mau
11,6
An
Xuyên
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
173
Rạch Cái Nhum
Cà Mau
3,0
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
174
Rạch Hòa Thành - Cái Ngang
Cà Mau
9,0
Hòa
Thành
Cà Mau
Hòa
Thành
Cà Mau
Sông Gành Hào - Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
175
Rạch Lung Cung
Cà Mau
6,2
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
176
Rạch Nước Mặn
Cà Mau
4,5
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
177
Rạch Ổ Ó
Cà Mau
6,6
Định
Bình
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
178
Rạch Ô Rô
Cà Mau
7,0
An
Xuyên
Cà Mau
An
Xuyên
Cà Mau
Quản Lộ Phụng Hiệp - Cầu Số 3
179
Rạch Tà Vân
Cà Mau
2,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
180
Rạch Trại Sập
Cà Mau
4,0
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
181
Rạch Xóm Chùa
Cà Mau
1,8
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
182
Rạch Xóm Lẫm
Cà Mau
3,8
Định
Bình
Cà Mau
Định
Bình
Cà Mau
Rạch Bảy Tháo - Rạch Cái Su
183
Sông Cầu Đình
Cà Mau
1,6
Tân
Thành
Cà Mau
Tân
Thành
Cà Mau
184
Kênh Trâm Bầu - Bảy Mạnh - Quảng
Huối
Cà Mau
7,5
Hòa Tân
Cà Mau
Hòa Tân
Cà Mau
Kênh Giồng Nổi - Rạch Cái Su
185
Sông Tắc Thủ
Cà Mau,
Thới Bình
5,7
An
Xuyên
Cà Mau
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hạ lưu Bến xếp dỡ Cà Mau 200m -
Ngã ba Sông Đốc
II
Huyện Cái Nước
1.216,5
1
Kênh Chống Mỹ
Cái
Nước
2,0
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
2
Kênh Năm Công
Cái
Nước
1,7
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
3
Bộ Tới
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Lung Dừa - Rạch Rập
4
Bùng Binh - Ba Hoàng - Xẽo Quao
Cái
Nước
4,1
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Cống Xẻo Quao - Rạch Cái Giếng
5
Cái Nước - Chà Là
Cái
Nước
16,0
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Sông Cái Nước Đầm Cùng - sông Bảy
Háp
6
Cây Dương
Cái
Nước
1,2
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Rạch Hai Mai - Đồng Vinh
7
Kênh 1 - Lộ Xe
Cái
Nước
3,2
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Lộ Xe Tân Duyệt - Lung Bào Tròn
8
Kênh 10 Tới
Cái
Nước
2,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
9
Kênh 16
Cái
Nước
3,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Kênh 10 Phải
10
Kênh 3 Quang
Cái
Nước, Năm Căn
1,2
Trần
Thới
Cái Nước
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hộ Lê Hoàng Nhẫn - Hộ Nguyễn Hoàng
Khang
11
Kênh 3 Thường
Cái
Nước
1,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
12
Kênh 4 Chương
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
13
Kênh 4 Hùng
Cái
Nước
1,8
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
14
Kênh 6 Chuyển
Cái
Nước
3,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
15
Kênh 6 Liêm
Cái
Nước
1,6
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
16
Kênh 6 Thảnh
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Hộ Đinh Thị Sâm - Hộ Nguyễn Văn Lơ
17
Kênh 7 Cảnh
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
18
Kênh 8 Lắm
Cái
Nước
0,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
19
Kênh 8 Thọ
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Hộ Hồ Văn Bột - Hộ Lê Văn Cẩn
20
Kênh 900
Cái
Nước
0,9
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời -
Sông Xẻo Trê
21
Kênh Ao Chuối
Cái
Nước
1,2
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
22
Kênh Bà Bang
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái Nước
Rạch Rập - Rạch Dẹt
23
Kênh Ba Bang - Ngã Ba Láng
Cái
Nước
2,1
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Rạch Bào Bèo
24
Kênh Bà Bèo - Láng Cá
Cái
Nước
5,9
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
25
Kênh Bà Bùi Lớn
Cái
Nước
3,7
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
26
Kênh Bà Bùi Nhỏ
Cái
Nước
0,8
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
27
Kênh Ba Hỗ
Cái
Nước
1,3
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Lung Đông Mỹ - Kênh Ông Tôn
28
Kênh Ba Hương
Cái
Nước
0,6
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Cầu Ba Hương
29
Kênh Ba Khoa
Cái
Nước
1,2
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Ba Khoa
30
Kênh Bà Lái
Cái
Nước
3,8
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - sông Bào Tròn
31
Kênh Ba Lượm
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng
Cái Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Giáp ranh hai xã
32
Kênh Ba Ngàn
Cái
Nước
5,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Sông Đốc - Kênh Giữa
33
Kênh Ba Quan
Cái
Nước
2,4
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Rạch Cái Muối - Bình Thành
34
Kênh Ba Quyên
Cái
Nước
2,5
Đông Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Lung Bào Tròn
35
Kênh Ba Than
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Út Nuôi - sông Bào Vũng
36
Kênh Ba Thường
Cái
Nước
0,8
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Đồng Năng - Kênh Tư Hùng
37
Kênh Ba Tô
Cái
Nước
1,6
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Lung Trâm
38
Kênh Ba Tri (Ao Chuối)
Cái
Nước
2,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh Rạch Muỗi - Rạch Ngã Tư
39
Kênh Ba Tuồng
Cái
Nước
1,2
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Cái Giếng - Hộ Nguyễn Ngọc
Lợi
40
Kênh Ba Xâm
Cái
Nước
0,9
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh 3 Xâm
41
Kênh Ba Xuyên
Cái
Nước
2,2
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
42
Kênh Bần Cạn
Cái
Nước
1,6
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Bào Quản - Sông Tân Ánh
43
Kênh Bản Đá
Cái
Nước
3,9
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Đầm Cùng - Hộ Đoàn
Quốc Lâm
44
Kênh Bào Cốc
Cái
Nước
3,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
45
Kênh Bào Han
Cái
Nước
1,0
Hòa Mỹ
Cái Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
46
Kênh Bào Lúa
Cái
Nước
2,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Lung Lá
47
Kênh Bào Mão
Cái
Nước
6,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
48
Kênh Bào Ngỗ
Cái
Nước
2,8
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Sông Bào Ngỗ
49
Kênh Bào Quản
Cái
Nước
3,7
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Lộ Xe Cái Nước - Rạch Rau Dừa
50
Kênh Bào Rừa
Cái
Nước
2,0
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
51
Kênh Bào Sen
Cái
Nước
2,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh xáng Lương Thế Trân - Cùng
52
Kênh Bào Sĩ
Cái
Nước
1,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
53
Kênh Bào Tròn - Kênh Huế - Lung Lê
Cái
Nước
4,5
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Lộ xe Tân Duyệt - Cái Cấm
54
Kênh Bào Xộp
Cái
Nước
2,8
Tân
Hưng
Cái Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
55
Kênh Bảy Biện
Cái
Nước
1,7
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Nhà Thính A - Kênh Bà Lái
56
Kênh Bảy Hoài
Cái
Nước
1,3
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Chẹt -Kênh Thuỷ Lợi
57
Kênh Bảy Ngân
Cái
Nước
0,8
Tân
Hưng
Cái Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Xáng Mới 2 - Cùng
58
Kênh Bảy Phong
Cái
Nước
0,9
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
59
Kênh Bẩy Quân
Cái
Nước
0,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
60
Kênh Bảy Tìa
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
61
Kênh Bến Đìa
Cái
Nước, Phú Tân
2,6
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Phú
Thuận
Phú Tân
Giáp ranh hai huyện
62
Kênh Bến Trúc
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Kênh Tây
63
Kênh Bình Bát - Cã Đài
Cái
Nước
4,1
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Cống Cả Đài - Kênh Lung Lá
64
Kênh Bờ Dừa
Cái
Nước
2,3
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh xã Tân Hưng Đông
65
Kênh Bồ Lúa Lớn
Cái
Nước
1,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Chà Là - Sông Ông
Khâm
66
Kênh Bộ Mão
Cái
Nước
4,1
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bào Vũng - Sông Bào Tròn
67
Kênh Bộ Nhồng
Cái
Nước
1,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
68
Kênh Bộ Phát
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Chẹt - Quốc Lộ 1A
69
Kênh Bộ Tời
Cái
Nước
0,9
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
70
Kênh Cả Bần
Cái
Nước
2,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
71
Kênh Cả Cái
Cái
Nước
4,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
72
Kênh Cã Cồng
Cái
Nước
1,4
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Sáu Chuyển - Kênh Dân Quân
73
Kênh Cả Đài
Cái
Nước, Phú Tân
2,5
Trần
Thới
Cái
Nước
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Cái Nước - Đầm Cùng - Sông
Bào Chấu
74
Kênh Cả Kiến
Cái
Nước
1,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
75
Kênh Cái Bát
Cái
Nước
2,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
76
Kênh Cái Chim
Cái
Nước, Phú Tân
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
Việt
Thắng
Phú Tân
Cống Cái Chim - Vàm Đình - Sông
Bào Chấu
77
Kênh Cái Hàng
Cái
Nước
2,6
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Vàm Đình
78
Kênh Cái Hàng - Đường Tắc
Cái
Nước
2,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Cái Hàng - Cái Nước - Vàm
Đình
79
Kênh Cái Nhum
Cái
Nước
1,1
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
80
Kênh Cầu Dừa
Cái
Nước
1,3
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân Hưng
Đông
Cái
Nước
Kênh Láng Tượng - Giáp Nước
81
Kênh Cây Bướm
Cái
Nước
2,1
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Đường Gạo
82
Kênh Cây Dừa 1
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Nhà Vi - Kênh Chống Mỹ
83
Kênh Cây Dừng
Cái Nước
1,0
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Sông Cây Dừng
84
Kênh Cây Dương
Cái
Nước
1,2
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Sông Cây Dương
85
Kênh Cây Hiệp
Cái
Nước
0,6
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Sông Cây Hiệp
86
Kênh Cây Hương
Cái
Nước
3,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Ông Tôn
87
Kênh Cây Thẻ
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Tư Xô - Kênh Quản Phước
88
Kênh Cây Xoài
Cái
Nước
1,6
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
89
Kênh Chà Là
Cái
Nước
1,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Chẹt - Cùng
90
Kênh Châm Bầu
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
91
Kênh Chệch Mười
Cái
Nước
1,7
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
92
Kênh Chệt
Cái
Nước
1,9
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Sông Tân Anh - Bần Cạn
93
Kênh Chệt Giòng
Cái
Nước
1,7
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
94
Kênh Chính Thái
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Rạch Nhà Phấn - Lung Sình
95
Kênh Chống Mỹ
Cái
Nước
8,0
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Kênh Lộ Xe Cái Nước - sông Phong
Lưu
96
Kênh Chống Mỹ
Cái
Nước
3,6
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Lung Đìa Trâm - Quốc Lộ 1A
97
Kênh Chống Mỹ
Cái
Nước
2,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái Nước
Cái Chim - Giáp ranh Phú Tân
98
Kênh Chống Mỹ - Cây Gia
Cái
Nước
5,4
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Chống Mỹ - sông Phong Lưu
99
Kênh Chống Mỹ - Kênh Chùa
Cái
Nước
3,8
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Kênh Cái Chim - Kênh Nhà Vi
100
Kênh Chống Mỹ (Tân Tạo)
Cái
Nước
4,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Giáp ranh hai xã
101
Kênh Chủ Hưng
Cái
Nước
0,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh Lòng Óng - Cùng
102
Kênh Chùa
Cái
Nước
2,2
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Sông Tân Anh - Bần Cạn
103
Kênh Chùm Rộc
Cái
Nước
3,2
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Hộ Nghiêm Văn Mố - Cầu Chùm Rộc
104
Kênh Chuối
Cái
Nước
1,4
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bào Vũng - Kênh Xáng Mới 2
105
Kênh Chuối Nước
Cái Nước
3,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Công Nông - Kênh Tân Tạo
106
Kênh Cô Ba
Cái
Nước
2,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Kênh Mũi Dụi - Giáp ranh Trần Văn
Thời
107
Kênh Cò Điều
Cái
Nước
0,8
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
108
Kênh Cờ Trắng
Cái
Nước
1,8
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Giáp Nước -Kênh Ngang
109
Kênh Cống (Kênh Chín Tững)
Cái
Nước
1,3
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Muỗi - sông Rạch Rập
110
Kênh Công Điền
Cái
Nước
0,9
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
111
Kênh Công Nghiệp
Cái
Nước
2,5
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Kênh Nam Long - Cùng
112
Kênh Công Nghiệp 2
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
113
Kênh Công Nông
Cái
Nước
1,6
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
114
Kênh Cống Xã Đức
Cái
Nước
0,8
Phú
Hưng
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
115
Kênh Cù Lao
Cái
Nước
1,2
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Nhà Vi - Nhà Vi
116
Kênh Cựa Gà
Cái
Nước
3,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Tân Anh - Rạch Nhà Phấn
117
Kênh Cựa Gà
Cái
Nước
1,5
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Kênh Chống Mỹ - sông Phong Lưu
118
Kênh Cựa Gà
Cái
Nước
1,2
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Kênh Ba Vinh - Giáp ranh Trần Văn
Thời
119
Kênh Cục
Cái
Nước
0,8
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
120
Kênh Cũi
Cái
Nước
1,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cái Rô - Cùng
121
Kênh Cùng
Cái
Nước
3,2
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Quốc lộ 1A - Giáp ranh Trần Văn
Thời
122
Kênh Cùng
Cái
Nước
1,2
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
123
Kênh Cùng
Cái
Nước
0,7
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
124
Kênh Cùng
Cái
Nước
1,2
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Cái Bát - Cùng
125
Kênh Cùng Hai Giáp
Cái
Nước
1,7
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái Nước
Kênh Hai Giáp
126
Kênh Cùng Rạch Muỗi
Cái
Nước
1,0
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
127
Kênh Dân Quân
Cái
Nước
6,3
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Láng Tượng - Đập Giáp Nước
128
Kênh Đào
Cái
Nước
1,7
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hộ Nguyễn Văn Kiêm - Hộ Đinh Công
Thiện
129
Kênh Đập Dẹt
Cái
Nước
0,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Rập - Quốc Lộ 1A
130
Kênh Đập Vườn
Cái
Nước
1,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cái Rắn - Cùng
131
Kênh Đất Dài
Cái
Nước
2,7
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cái Rắn - Quốc Lộ 1A
132
Kênh Đất Sét
Cái
Nước
1,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
133
Kênh Đầu Sấu - Gừa Sập
Cái
Nước
3,8
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Rau Dừa - sông Đầu Sấu
134
Kênh Đê
Cái
Nước
2,8
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
135
Kênh Đê
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
136
Kênh Dẽo Dẹt
Cái
Nước
3,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bào Tròn - Cùng
137
Kênh Đìa Chuối
Cái
Nước
4,6
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
138
Kênh Đìa Đế
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Láng Tượng - Quốc Lộ 1A
139
Kênh Đìa Gòn
Cái
Nước
4,7
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Kênh Năm - Hộ Võ Thành Trọng
140
Kênh Đìa Lỡ
Cái
Nước
0,6
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
141
Kênh Đìa Lớn
Cái
Nước
8,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
142
Kênh Đìa Mới
Cái
Nước
1,6
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
143
Kênh Đìa Sập
Cái
Nước
2,4
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
144
Kênh Điền Cũ
Cái
Nước
5,6
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Kênh Bản Đá - Kênh Lớn
145
Kênh Đình Phương
Cái
Nước
2,5
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Rau Dừa - Kênh Lung Chích
146
Kênh Đốc Lới
Cái
Nước
1,7
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
147
Kênh Đòn Dong
Cái Nước
3,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Rập - Cùng
148
Kênh Độn Trâu
Cái
Nước
1,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
149
Kênh Đồng Hội
Cái
Nước
1,3
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Ba Vinh - Lộ liên huyện về
Trần Văn Thời
150
Kênh Đông Mỹ
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Kênh Điền Cũ - Kênh Bản Đá
151
Kênh Đồng Năng - Sáu Chuyển
Cái
Nước
3,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Kênh Dân Quân
152
Kênh Đồng Vinh - Hai Mai
Cái
Nước
5,5
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Ngã Ba Giải Phóng - Rạch Hai Mai
153
Kênh Dừa Một
Cái
Nước
0,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
154
Kênh Đứng
Cái
Nước
1,9
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Cầu Hoàng Ân - Miếu Ông Hổ
155
Kênh Đường Cày
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
156
Kênh Đường Cộ
Cái
Nước
1,1
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
157
Kênh Đường Cuốc
Cái
Nước
1,9
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
158
Kênh Đường Kênh - Lung Chích
Cái
Nước
5,5
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Cống Đường Kênh - Rạch Cái giếng
159
Kênh Đường Tắc - Ngô Văn Sao
Cái
Nước
2,7
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Cái Hàng Đường Tắc - Lung
Chim
160
Rạch Bào Bèo
Cái
Nước
2,2
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Tuyến đường Ba Ban
161
Kênh Ganh
Cái
Nước
1,8
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
162
Kênh Giá
Cái
Nước
1,0
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cống Giá - Cùng
163
Kênh Giá Ngự - Xẽ Tra
Cái
Nước
3,7
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái Nước
Sông Cái Nước Chà Là - sông Bảy
Háp
164
Kênh Giải Phóng
Cái
Nước
4,5
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Ngã Ba Đồng Vinh
165
Kênh Giáo Mậu
Cái
Nước
2,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Rập - Rạch Cây Gừa
166
Kênh Giữa
Cái
Nước
18,0
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Lương Thế Trân - Lộ xe Rau Dừa
Rạch Ráng
167
Kênh Hai
Cái
Nước
2,2
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
168
Kênh Hai Chục
Cái
Nước
1,5
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Rau Dừa - Kênh Lung Chích
169
Kênh Hai Dậy
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
170
Kênh Hai Hằng
Cái
Nước
0,9
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
171
Kênh Hai Mai
Cái
Nước
1,8
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Hai Mai
172
Kênh Hai Muối
Cái
Nước
2,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
173
Kênh Hai Rô
Cái
Nước
1,4
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
174
Kênh Hai Thạo
Cái
Nước
0,8
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
175
Kênh Hai Vĩnh
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh xáng
Đông Hưng
176
Kênh Hai Yêm
Cái
Nước
1,6
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
177
Kênh Hàng Còng
Cái
Nước
1,1
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Sống Bào Kè
178
Kênh Hộ Bối
Cái
Nước
1,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái Nước
179
Kênh Hoạ Đồ - Chệt Mười
Cái
Nước
3,7
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - sông Bảy Háp
180
Kênh Hoạ Đồ - Rạch Miễu
Cái
Nước
1,7
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Cống Rạch Miễu - Kênh xáng Đông
Hưng
181
Kênh Huế
Cái Nước
3,4
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
182
Kênh Huế
Cái
Nước
1,4
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
183
Kênh Huế Bốn
Cái
Nước
0,1
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Cống Bà Bốn
184
Kênh Khánh Tư
Cái
Nước
2,0
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Nguyễn Văn Giới - Sông Bảy Háp
185
Kênh Lẫm
Cái
Nước
0,4
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
186
Kênh Láng Bà
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh xáng Lương Thế Trân - Kênh
Cái Bát
187
Kênh Láng Cùng - Lung Dừa
Cái
Nước
5,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Lòng Ong - Kênh xáng Lương
Thế Trân
188
Kênh Láng Nước
Cái
Nước
2,0
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước Đầm Cùng - Cầu Thông
Lưu
189
Kênh Láng Tượng
Cái
Nước
4,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Giáp ranh hai xã
190
Kênh Láng Tượng (100m)
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Ao Chuối - Rạch Rập
191
Kênh Láng Vườn
Cái
Nước
1,2
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
192
Kênh Lập Vườn
Cái
Nước
1,8
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
193
Kênh Líp Rê
Cái
Nước
3,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
194
Kênh Lộ Mới
Cái
Nước
2,8
Phú
Hưng
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
195
Kênh Lộ Xe
Cái
Nước
2,9
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh xã Đông Thới
196
Kênh Lộ Xe Cái Nước - Tân Duyệt
Cái
Nước
10,0
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Cây Hương - sông Bảy Háp
197
Kênh Lô Đầm Cùng
Cái
Nước
26,0
Phú
Hưng
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Kênh Lộ Xe
198
Kênh Lớn
Cái
Nước
3,4
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông Thới
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái
199
Kênh Lòng Óng
Cái
Nước
1,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
200
Kênh Lồng Ống
Cái
Nước
2,7
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Kênh Sư Liệu - Kênh Sáu Thu
201
Kênh Lòng Óng - Nhà Thể
Cái
Nước
4,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Muỗi - Kênh Cái Bát
202
Kênh Lung Bườn
Cái
Nước
0,1
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cầu Lung Bườn - Nguyễn Văn Cưng
203
Kênh Lung Câu
Cái
Nước
1,8
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Lòng Ong - Kênh Cái Bát
204
Kênh Lung Cây Da
Cái
Nước
1,4
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
205
Kênh Lung Cây Gừa
Cái
Nước
3,4
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Chống Mỹ - Lung Cái Chim
206
Kênh Lung Chà
Cái
Nước
1,9
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương Thế
Trân
Cái
Nước
Sông Lung Chà
207
Kênh Lung Châm
Cái
Nước
0,8
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Hộ Trương Thống
Nhất
208
Kênh Lung Chích
Cái
Nước
1,8
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Rạch Xẻo Quao - Kênh Năm
209
Kênh Lung Chim
Cái Nước
4,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
210
Kênh Lung Cỏ
Cái
Nước
2,8
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Sông Lung Cỏ
211
Kênh Lung Cột
Cái
Nước
1,1
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
212
Kênh Lung Dẹt - Lung Nò
Cái
Nước
1,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Xã Đức - Rạch Nhà Phấn
213
Kênh Lung Đìa
Cái
Nước
2,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Muỗi - Kênh Tây
214
Kênh Lung Gía
Cái
Nước
2,4
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
215
Kênh Lung Gộc
Cái
Nước
5,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
216
Kênh Lung Hai Thành
Cái
Nước
4,0
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái
217
Kênh Lung Lá
Cái
Nước
4,5
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Nhà Vi - Kênh Thầy Chùa Giỏi
218
Kênh Lung Lá
Cái
Nước
4,4
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Lộ xe
Cái Nước
219
Kênh Lung Lá - Đức An
Cái
Nước
1,1
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
220
Kênh Lung Lê
Cái
Nước
1,2
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái Nước
221
Kênh Lung Lớn
Cái
Nước
1,0
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Kênh Bản Đá - Hộ Nguyễn Văn Phượng
222
Kênh Lung Lộp
Cái
Nước
1,3
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
223
Kênh Lung Môn
Cái
Nước
2,7
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
224
Kênh Lung Mướp
Cái
Nước
1,0
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
225
Kênh Lung Năng
Cái
Nước
1,2
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cầu Lung Năng - Hộ Hồ Thị Đượm
226
Kênh Lung Ngang
Cái
Nước
3,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cầu Sanna - Cùng
227
Kênh Lung Ngang
Cái
Nước
1,5
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lung Ngang- Chòm Đướt
228
Kênh Lung Nhạn
Cái
Nước
1,7
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
229
Kênh Lung Nò
Cái
Nước
2,2
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
230
Kênh Lung Ông
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cầu Lung Ông - Lê Văn Hoàng
231
Kênh Lung Ráng
Cái
Nước
2,4
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Bến Trúc - Cùng
232
Kênh Lung Rong
Cái
Nước
1,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái Nước
233
Kênh Lung Sen
Cái
Nước
2,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Láng Cùng - Cùng
234
Kênh Lung Sình
Cái
Nước
4,6
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Tám Tròn - Đồng Vinh
235
Kênh Lung Trâm
Cái
Nước
3,2
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Rạch Bần
236
Kênh Lung Xã
Cái
Nước
1,0
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cầu Cây Hương 1 - Cầu Đảng Bộ
237
Kênh Măm Thạng
Cái
Nước
2,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
238
Kênh Mật Cật
Cái
Nước
1,9
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Xáng - Kênh Ba Gió
239
Kênh Máy Dóc
Cái
Nước
2,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
240
Kênh Mây Dóc
Cái
Nước
0,9
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
241
Kênh May Mái
Cái
Nước
1,2
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông Hưng
Cái
Nước
242
Kênh Mò Ôm
Cái
Nước
2,9
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Rạch Bần
243
Kênh Mới
Cái
Nước
1,0
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
244
Kênh Một
Cái
Nước
2,4
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
245
Kênh Một Hồ
Cái
Nước
2,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
246
Kênh Mũi Dịu
Cái
Nước
3,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Quốc Lộ 1A - Rạch Cái Rắn
247
Kênh Mũi Ông Lục (Giáp Nước 14)
Cái
Nước
3,4
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Đầm Bà Tường - Kênh 10 phải
248
Kênh Mười Phải
Cái
Nước
2,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Kênh Ngang - Đầm Bà Tường
249
Kênh Mười Thoại
Cái
Nước
2,5
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
250
Kênh Năm
Cái
Nước
1,2
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
251
Kênh Năm
Cái
Nước
2,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
252
Kênh Năm
Cái
Nước
2,1
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Cái Giếng - ấp Kinh Lách, Hòa
Mỹ
253
Kênh Năm Cần
Cái
Nước
0,9
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
254
Kênh Nam Giang
Cái
Nước
1,8
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân Hưng
Đông
Cái
Nước
Giáp ranh hai xã
255
Kênh Nam Long
Cái
Nước
2,1
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Lung Hai Thành - Sông Bảy Háp
256
Kênh Năm Lữa
Cái
Nước
0,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
257
Kênh Năm Sơ
Cái
Nước
2,2
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh xã Tân Hưng
258
Kênh Năm Tiếp
Cái
Nước
0,6
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Năm Tiếp
259
Kênh Năm Trường
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Rạch Cái Muối - Cùng
260
Kênh Ngã Cạy
Cái
Nước
2,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cái Rắn - QLộ 1A
261
Kênh Ngan - Tân Ánh
Cái
Nước
3,2
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
262
Kênh Ngang
Cái
Nước
4,8
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh hai xã
263
Kênh Ngang
Cái
Nước
2,5
Đông
Hưng
Cái Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
264
Kênh Ngang
Cái
Nước
3,0
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
265
Kênh Ngang - Láng Tượng Đìa Chuối
Cái
Nước
3,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Cái Nước
266
Kênh Ngang - Ngọc Hườn
Cái
Nước
2,1
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Kênh Ông Tôn - Cùng
267
Kênh Ngang - Ngọc Tuấn
Cái
Nước
1,7
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Kênh Nhà Vi - Cùng
268
Kênh Nghĩa Hiệp
Cái
Nước
1,6
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
269
Kênh Ngọi Cái
Cái
Nước
2,2
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
270
Kênh Ngọn Cạy
Cái
Nước
2,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
271
Kênh Nhà Ông Nghị
Cái
Nước
3,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
272
Kênh Nhà Vi
Cái
Nước, Phú Tân
4,0
Trần
Thới
Cái
Nước
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Bào Chấu - Hộ Nguyễn Văn Bảo
273
Kênh Nhỏ
Cái
Nước
3,1
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái
274
Kênh Ông
Cái
Nước
2,5
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Kênh Lung Lá - Cùng
275
Kênh Ông Của
Cái
Nước
1,0
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Hộ Nguyễn Thị Sáu - Hộ Nguyễn Hùng
Chinh
276
Kênh Ông Khâm
Cái
Nước
2,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Sông Cái Nước Chà La - Kênh Lung
Lá
277
Kênh Ông Nộm
Cái
Nước
1,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
278
Kênh Ông Phụng
Cái
Nước
2,3
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Lộ Xe Tân Duyệt - Kênh Lớn
279
Kênh Ông Tân - Bà Tường
Cái
Nước
2,1
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Kênh Giáo Mậu - Rạch Cái Rắn
280
Kênh Ông Tôn
Cái
Nước
6,8
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Cái Muối - Lộ xe Tân Duyệt
281
Kênh Phấn Hải
Cái
Nước
1,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
282
Kênh Phản Lực
Cái
Nước
1,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
283
Kênh Phèn
Cái
Nước
1,6
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
284
Kênh Phụ Đẩu
Cái
Nước
1,4
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Năm - Kênh Ngang
285
Kênh Quan Đàm - Nhà Thiết
Cái
Nước
3,4
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Tường - Sông Đường Đào
286
Kênh Quản Phước
Cái
Nước
3,5
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - sông Phong Lưu
287
Kênh Quãng Sanh
Cái
Nước
2,1
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Nhà Phấn - Nhà Phấn
288
Kênh Quế Hải
Cái
Nước
2,4
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái Nước
Lung Cây Xoài - Kênh xáng Lộ xe
289
Kênh Rạch Mũi
Cái
Nước
3,1
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cái Rắn - Quốc Lộ 1A
290
Kênh Rạch Rập
Cái
Nước
4,2
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
291
Kênh Ráng - Kênh Xẽ - Công Nông
Cái
Nước
4,3
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Lộ xe Cái Nước - Kênh Tân Tạo
292
Kênh Ranh
Cái
Nước
3,4
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
293
Kênh Ranh
Cái
Nước
2,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Phú
Thuận
Phú Tân
Giáp ranh hai xã
294
Kênh Ranh (Thủy Lợi)
Cái
Nước
1,4
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
295
Kênh Sáng Đông Hưng
Cái
Nước
4,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giới hạn trong xã Tân Hưng
296
Kênh Xáng Lương Thế Trân
Cái
Nước
10,0
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
297
Kênh Sáng Mới
Cái
Nước
3,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
298
Kênh Sáu Đức
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
299
Kênh Sáu Huỳnh - Hữu Kinh
Cái
Nước
3,2
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cống Bà Chủ - Kênh Thầy Chùa
300
Kênh Sáu Thảnh - Cã Đài
Cái
Nước
3,2
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Nhà Vi - Cùng
301
Kênh Sáu Thu - Ba Tơ
Cái
Nước
3,0
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Kênh Năm - Kênh Sư Liệu
302
Kênh Sậy - Giải Phóng
Cái
Nước
4,3
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái Nước
Mũi Ông Lục - Giáp Nước
303
Kênh Sẽ
Cái
Nước
2,3
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cầu Cây Hương 2 - Sông Cái Nước -
Chà là
304
Kênh Sẻo Cộ
Cái
Nước
1,1
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Rau Dừa - Sông Nước Đục
305
Kênh Số 1
Cái
Nước
2,2
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Cùng
306
Kênh Số 2
Cái
Nước
1,7
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Rạch Cái Muối - Kênh xáng Đông
Hưng
307
Kênh So Đũa
Cái
Nước
1,2
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Cây Gừa - Giáp ranh Trần Văn Thời
308
Kênh Sư Liệu - Rau Dừa C
Cái
Nước
5,0
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Sông Thị Tường - Kênh Chống Mỹ
309
Kênh Sư Thông - Vàm Đình
Cái
Nước
9,2
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Vàm Đình
310
Kênh Tắc Đồng
Cái Nước
1,0
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Tắc Đồng
311
Kênh Tám Mão
Cái
Nước
1,5
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lung Sình - Đồng Vinh
312
Kênh Tám Tròn
Cái
Nước
3,2
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Kênh Mũi Ông Lục - Đầm Bà Tường
313
Kênh Tân Đức
Cái
Nước
5,1
Phú
Hưng
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
314
Kênh Tân Duyệt ( Lộ Xe)
Cái
Nước
3,2
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh 03 xã
315
Kênh Tân Tạo
Cái
Nước
3,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Chống
Mỹ
316
Kênh Tây
Cái
Nước
2,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Cái Bát - Rạch Muỗi
317
Kênh Tây - Bảy Tìa - Tư Xo
Cái
Nước
4,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Kênh Bào Vũng
318
Kênh Tẻ
Cái
Nước
1,0
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Xáng - ấp Tân Ánh, Phú Hưng
319
Kênh Thầy Ba
Cái
Nước
2,9
Phú
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
320
Kênh Thầy Chùa
Cái
Nước
1,3
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
321
Kênh Thầy Chùa - Tắc Cây Xoài
Cái
Nước
4,1
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Cống Thầy Chùa - Nhà Vi
322
Kênh Thầy Thuốc
Cái
Nước
2,5
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Ba Gió - Rạch Lung Cá
323
Kênh Thị Kiểng
Cái
Nước
2,4
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - sông Quản Phước
324
Kênh Thổ Co - Nam Giang
Cái
Nước
3,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Giáp Nước 24 - Quốc Lộ 1A
325
Kênh Thuỷ Lợi
Cái
Nước
2,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Bến Trúc - Cùng
326
Kênh Thuỷ Lợi - Bà Lái
Cái
Nước
3,2
Đông Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Kênh Bà Lái - Kênh Nam Long
327
Kênh Thuỷ Lợi - Nhà Thính A
Cái
Nước
4,6
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
ông Bảy Háp - Lung Bào Tròn
328
Kênh Thuỷ Lợi (3 Cho)
Cái
Nước
2,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh Tây - Cùng
329
Kênh Thuỷ Lợi Sáu Liêm
Cái
Nước
2,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Quảng Sanh - Rạch Nhà Phấn
330
Kênh Thủy Lợi Tân Tạo
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
331
Kênh Tô Ma
Cái
Nước
0,9
Lương
Thế Trân
Cái Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Tô Ma
332
Kênh Trâm Bầu
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Tân Tạo - Cùng
333
Kênh Tràm Gộc
Cái
Nước
5,3
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Đầm Cùng - Kênh xáng Đông Hưng
334
Kênh Tư
Cái
Nước
6,0
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Cống Đá - Kênh Chống Mỹ (Có PT)
335
Kênh Tư
Cái
Nước
0,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Út Nuôi Bào Vũng - Kênh Tây
336
Kênh Tư
Cái
Nước
1,1
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
337
Kênh Tư Đường
Cái
Nước
0,8
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Trụ sở ấp Cái Nước - Sông Cái Nước
- Chà Là
338
Kênh Tư Hằng
Cái
Nước
2,1
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Lung Hai Thành - Sông Bảy Háp
339
Kênh Tư Hùng
Cái
Nước
1,2
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh Trần Mót - Kênh Cái Chim
340
Kênh Tư Quang
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh Xáng - Cùng
341
Kênh Tư Thân
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Lung Cây Gia
342
Kênh Tư Thới
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Hai Dậy - Lung Cay Gia
343
Kênh Tư Thường
Cái
Nước
0,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Rập - Quốc Lộ 1A
344
Kênh Tư Toàn
Cái
Nước
0,7
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
345
Kênh Tư Xô
Cái
Nước
3,6
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Kênh Út Nuôi
346
Kênh Tư Xu
Cái
Nước
1,2
Tân
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh hai xã
347
Kênh Út Hiền
Cái
Nước
1,2
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
348
Kênh Út Minh
Cái Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh Láng Cùng - Kênh Bào Sen
349
Kênh Út Nuôi - Bào Vũng
Cái
Nước
6,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Phong Lưu - Sông Bào Vũng
350
Kênh Út Quận
Cái
Nước
1,0
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Rạch Xẻo Quao - Kênh Hai Chục
351
Kênh Vân Tiên
Cái
Nước
1,4
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
352
Kênh Vành Đai
Cái
Nước
0,6
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Chà Là - Cùng
353
Kênh Xã Đức
Cái
Nước
1,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Rập - Đìa Ao
354
Kênh Xã Hùng
Cái
Nước
1,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Chẹt - Rạch Rập
355
Kênh Xáng
Cái
Nước
2,2
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Rạch Nhà Phấn - Đồng Vinh
356
Kênh Xáng
Cái
Nước
5,7
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Hộ Lê Văn Na - giáp ấp Tân Ánh,
Phú Hưng
357
Kênh Xáng 6 Hòa
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
358
Kênh Xáng Đông Hưng
Cái
Nước
18,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Rau Dừa Bào Vũng - Sông Bảy Háp
359
Kênh Xáng Mới
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Bào Vũng - Kênh Út Nuôi
360
Kênh Xáng Mới 1
Cái
Nước
1,2
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Bào Vũng - Kênh Xang Mới 2
361
Kênh Xáng Mới 2
Cái
Nước
5,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái Nước
Kênh Bào Vũng - Rạch Sáu Hoà
362
Kênh Xáng Nhà Chung
Cái
Nước
2,3
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
363
Kênh Xáng Phú Thuận
Cái
Nước
3,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Phú
Thuận
Phú Tân
Giáp ranh hai xã
364
Kênh Xẽ
Cái
Nước
1,0
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Kênh Cây Hương - Ông Tôn
365
Kênh Xéo
Cái
Nước
1,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Giáp Nước 24 - Kênh Tư
366
Kênh Xẻo Giá
Cái
Nước
0,6
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Chà Là - cùng
367
Kênh Xẻo Ông Mao
Cái Nước
3,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Cầu Kênh Sư Thông - Cầu Miếu Ông
368
Kênh Xẻo Tra
Cái
Nước
1,2
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
369
Kênh Xẽo Vẹt
Cái
Nước
3,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
370
Kênh Xóm Đạo - Đìa Ao
Cái Nước
4,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
371
Kênh Xóm Lá
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
372
Kênh Xớm Lớn
Cái
Nước
2,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
373
Kênh Xóm Lung
Cái
Nước
4,1
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái Nước
374
Kênh Xóm Mới
Cái
Nước
2,9
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Kênh Xóm Mới
375
Kênh Xóm Quế
Cái
Nước
1,2
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
376
Kênh Xuông
Cái
Nước
2,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
377
Láng Cá - Hai Mai
Cái
Nước
6,0
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Công Kênh Giữa - Rạch Bào Bèo
378
Lung 9 Tiền
Cái
Nước
1,5
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Hộ Đặng Văn Thẳng - Hộ Lê Ngọc Nỉ
379
Lung Bà Mụ
Cái
Nước
2,0
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Ông Tôn - Kênh Ba Hổ
380
Lung Bào Gáng
Cái
Nước
3,2
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
381
Lung Bồng Hồng
Cái
Nước
5,6
Đông
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
382
Lung Cá Dầy
Cái
Nước
1,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
383
Lung Cần Đước
Cái
Nước
3,0
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
384
Lung Cây Gia
Cái
Nước
2,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
385
Lung Cây Gừa
Cái
Nước
3,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
386
Lung Cây Xoài
Cái
Nước
2,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Quản Phước - Cùng
387
Lung Chủ Nghĩa
Cái
Nước
1,5
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
388
Lung Cõ - Cây Vừng
Cái
Nước
3,6
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Rạch Bào Bèo - Hai Mai
389
Lung Đài Loan
Cái
Nước
2,1
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
Kênh Nhà Thính A - Nhà Thính A
390
Lung Đầu Dừa
Cái
Nước
2,6
Đông
Thới
Cái
Nước
Đông
Thới
Cái
Nước
391
Lung Địa Ao
Cái
Nước
5,2
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
392
Lung Đìa Gòn
Cái
Nước
3,9
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Kênh 10 Phải - Sông Thị Tường
393
Lung Đông Mỹ
Cái
Nước
3,8
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Kênh Lớn - Rạch Cái Muối
394
Lung Đồng Năng
Cái
Nước
3,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
395
Lung Giá Ông Lục
Cái
Nước
3,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
396
Lung Kỳ Đà
Cái
Nước
5,9
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Lộ xe
Cái Nước
397
Lung Lê
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
398
Lung Lớn
Cái
Nước
2,0
Trần
Thới
Cái
Nước
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Hộ Nguyễn Văn Lê - Hộ Hồ Văn Bột
399
Lung Mồ Côi
Cái
Nước
3,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
400
Lung Mướp
Cái
Nước
5.3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Giáp ranh xã Tân Hưng và xã Tân
Hưng Đông
401
Lung Nhà Thính A
Cái
Nước
2,1
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Giáp ranh xã Đông Thới
402
Lung Nhất Phê
Cái
Nước
1,6
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
403
Lung Sen
Cái
Nước
1,0
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
404
Lung Sình
Cái
Nước
4,2
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bào Tròn - Rạch Đồng Vinh
405
Lung Trăm
Cái
Nước
2,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
406
Lung Từ Bảo
Cái
Nước
1,0
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
407
Rạch Mười Mô -Tám Thịnh
Cái
Nước
3,1
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Giải Phóng - Ba Hương
408
Rạch Ba Đăng
Cái
Nước
1,8
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Giải Phóng - Lung Trâu
409
Rạch Ba Vinh
Cái
Nước
2,5
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Đường Đào (Rau Dừa) - Giáp ranh
Trần Văn Thời
410
Rạch Bần - Rau Dừa
Cái
Nước, Trần Văn Thời
16,9
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Quốc Lộ 1A (Chợ Rau
Dừa)
411
Rạch Bào Láng
Cái
Nước
2,2
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cây Gừa - Giáp ranh Trần Văn
Thời
412
Rạch Bào Môn
Cái
Nước
2,2
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Quốc lộ 1A - Rạch Bào Môn
413
Kênh Biện Tràn
Cái
Nước
2,4
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Rạch Rau Dừa - Kênh Cùng Lộ Xe
414
Rạch Cái Bần
Cái
Nước
1,3
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Quốc lộ 1A - Sông Cái Bần
415
Rạch Cái Cấm
Cái
Nước
5,5
Đông
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - sông Cái
Nước Chà Là
416
Rạch Cái Giếng - Kênh Lách - Kênh
Năm
Cái
Nước
7,9
Tân
Hưng
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Cống Cái Giếng - Kênh Chống Mỹ
417
Rạch Cái Giếng 2
Cái
Nước
3,4
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cái Giếng - Kênh xáng Đông
Hưng
418
Rạch Cái Muối
Cái
Nước
6,6
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Kênh xáng Đông Hưng
419
Rạch Cái Rô
Cái
Nước
2,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - sông Bào Tròn
420
Rạch Cây Gừa
Cái
Nước
4,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
421
Rạch Cây Me
Cái
Nước
1,2
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bào Tròn - Bào Gốc
422
Rạch Chẹt (1,2)
Cái
Nước
2,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Kênh Xóm Kênh - Rạch Rập
423
Rạch Láng Cá - Ba Gió
Cái
Nước
4,6
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Rạch Rập - Rạch Đồng Vinh
424
Rạch Lung Miên
Cái
Nước
1,2
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Ba Vinh - Hộ Mai Thị Kính
425
Rạch Lung Môn 2
Cái
Nước
2,5
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Đồng Vinh - Kênh Giải Phóng
426
Rạch Lung Môn 3
Cái
Nước
2,1
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Giải Phóng - Sông Bào Tròn
427
Rạch Nàng Âm
Cái
Nước
2,0
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Rạch Rập - Kênh xáng Lương Thế
Trân
428
Rạch Ngã Tư
Cái
Nước
2,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Chẹt - Rạch Rập
429
Rạch Ngọn Cái
Cái
Nước
1,8
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Giải Phóng - Sông Bào Tròn
430
Rạch Nhà Phấn (Kinh Tây)
Cái
Nước
17,0
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Cống Nhà Phấn - sông Rau Dừa
431
Rạch Nhà Vi
Cái
Nước
5,4
Trần
Thới
Cái
Nước
Trần
Thới
Cái
Nước
Sông Bào Trấu - Vàm Đình
432
Rạch Sáu Hoà
Cái
Nước
4,3
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh xáng Mới 2 - sông Bảy Háp
433
Rạch Thầy Ba
Cái
Nước
2,5
Phú
Hưng
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Sông Tân Ánh - Rạch Nhà Phấn
434
Rạch Xẻo Quao
Cái
Nước
1,8
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Rau Dừa - Kinh Lung Chích
435
Rạch Xẽo Trê
Cái
Nước
5,0
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Rạch Rau Dừa - Lộ Xe Kênh Cùng
436
Sông Bào Tròn
Cái
Nước
6,1
Tân
Hưng
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Rạch Nhà Phấn
437
Sông Bào Vũng - Rau Dừa
Cái
Nước
17,5
Tân
Hưng
Cái
Nước
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Sông Bảy Háp - Rau Dừa
438
Sông Cái Nước
Cái
Nước
1,5
TT. Cái
Nước
Cái
Nước
Tân
Hưng Đông
Cái
Nước
Phủ Thờ Bác -Trại cưa 2 Lường
439
Sông Lộ Xe
Cái
Nước
1,2
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Cống Kênh Cùng - giáp xã Lợi An,
Trần Văn Thời
440
Sông Nước Đục
Cái
Nước
2,8
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Phú
Hưng
Cái
Nước
Kênh Lung Châm - Sông Rau Dừa
441
Sông Phong Lưu
Cái
Nước
8,0
Tân
Hưng
Cái
Nước
Đông
Hưng
Cái
Nước
Kênh xáng Đông Hưng - sông Cái Cấm
442
Sông Rau Dừa - Thị Tường
Cái
Nước
8,5
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Sông Cái Nước - Đầm Thị Tường
443
Sông Tân Ánh - Rạch Mũi
Cái
Nước
16,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Rau Dừa Bào Vũng - Kênh xáng Lương
Thế Trân
444
Sông Vịnh Gốc
Cái
Nước
1,3
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Tân
Hưng
Cái
Nước
Kênh Bào Quảng - Ấp Tân Ánh, Tân
Hưng
445
Kênh Trệt Tiên
Cái
Nước
1,4
Hòa Mỹ
Cái
Nước
Hòa Mỹ
Cái
Nước
446
Vịnh Gáo
Cái
Nước
2,5
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Rạch Rập - Rạch Cái Nhum
III
Huyện Đầm Dơi
1.481,8
1
Bà Hính - Cầu Ván Nhà Cũ
Đầm Dơi
12,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Đường Đào,Bào Sen
2
Bào Ban - Năm Hốt
Đầm Dơi
3,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Nhị Nguyệt
3
Bào Sen - Đường Đào
Đầm Dơi
15,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Sông 7 Háp
4
Chà Là - Kênh Xuôi - Bá Huê
Đầm Dơi
12,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Chà Là - Cống Bá Huê
5
Gạch Sao - Thầy Chương
Đầm Dơi
3,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Thị
trấn Đàm Dơi
Đầm Dơi
Thầy Chương - Đập Rạch Sao
6
Giồng Tra
Đầm Dơi
2,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Rạch Dọp Lớn - Cùng
7
Hội Đồng Ninh - Thầy Cai
Đầm Dơi
5,8
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Lung Vệ
8
Kênh Đồng Gò - Lung Cây Giá
Đầm Dơi
5,5
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Bào Sen - Lung Lá
9
Kênh Giáo Bạch
Đầm Dơi
2,8
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Rạch Trảng Tràm
10
Kênh Ông Điếm - Vinh Hạn - Tắc Cây
Bần
Đầm Dơi
8,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Sông Tân Thành - Ông Búp
11
Kênh 10 Thôi
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Kênh Ngang - 2 Vàng
12
Kênh 19 - 3
Đầm Dơi
5,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Khạo Nhồng - Ván Ngựa
13
Kênh 19 - 5
Đầm Dơi
1,5
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Kênh Mới - Trưởng Đạo
14
Kenh 2 Nhi
Đầm Dơi
2,9
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Cả Bẹ - Cùng
15
Kênh 30 - 4
Đầm Dơi
2,2
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tam Bô - Quãng Lỡi
16
Kênh 4 Sơn
Đầm Dơi
1,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Lung Vệ
17
Kênh 5 Láo
Đầm Dơi
1,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Số 3 - Kênh Chè
18
Kênh 6 Chuyền
Đầm Dơi
1,2
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Kênh Giữa - Kênh Cùng
19
Kênh 6 Đông
Đầm Dơi
21,0
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi (ngã 4 Xóm Ruộng) -
Cống Hiệp Hải
20
Kênh 6 Tấn
Đầm Dơi
2,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Sáu Đông - Tràm Con
21
Kênh 6 Thìn
Đầm Dơi
2,2
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Thầy Ký - Ông Sủng
22
Kênh 6 Thước
Đầm Dơi
4,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Lô 4 - Cái Bát
23
Kênh 7 Bản
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cùng
24
Kênh 7 Buôl
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
25
Kênh 7 Hiền
Đầm Dơi
2,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Bảy Căn - Lò Dầu
26
Kênh 7 Hưng
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Bào Hầm
27
Kênh 75
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Nông Trường - Cùng
28
Kênh Ấp 10
Đầm Dơi
8,6
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
29
Kênh Ấp 9
Đầm Dơi
4,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Kênh Ngang - Sông Đầm Dơi
30
Kênh Ba
Đầm Dơi
3,5
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Sông Tân Lợi - Lung Sự
31
Kênh Bà Bà
Đầm Dơi
2,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Kênh Xóm Tắc - Ao Bồng
32
Kênh Bà Bèo
Đầm Dơi
4,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Bà Bèo - Kênh Ngang
33
Kênh Ba Dầy
Đầm Dơi
4,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Thầy Cẩn - Lung Bào Sen
34
Kênh Ba Đồng
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Kênh Ngang - 2 Vàng
35
Kênh Ba Giang
Đầm Dơi
2,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Nhị Nguyệt - 3 Nhi
36
Kênh Ba Hồng
Đầm Dơi
2,3
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Ký Bình - Đầm Chim
37
Kênh Ba Khỉ
Đầm Dơi
1,2
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Cùng
38
Kênh Ba Lạc
Đầm Dơi
2,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Thầy Cai - Cùng
39
Kênh Ba Long
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
40
Kênh Ba Mành
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Khâu Mét - Cùng
41
Kênh Ba Ngựa - Lẫm Thầy Hai
Đầm Dơi
5,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Sông Hiệp Hòa,Thầy Cẩn - Kênh
Trưởng Đạo
42
Kênh Ba Nhi
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Ba Giang - Nhị Nguyệt
43
Kênh Ba Thiền
Đầm Dơi
1,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Mương Điều - Cùng
44
Kênh Bào Bùn - Thác Lác
Đầm Dơi
4,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Cùng
45
Kênh Bào Hầm
Đầm Dơi
4,5
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông Cái Keo - Cả Giữa
46
Kênh Bảy Điếc
Đầm Dơi
1,8
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Bờ Đập - Nhị Nguyệt
47
Kênh Bảy Quán
Đầm Dơi
3,0
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Sáu Đông - Giồng Nhum
48
Kênh Bảy Thi
Đầm Dơi
2,5
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Cây Kè - Kênh Ngang
49
Kênh Bến Bào
Đầm Dơi
3,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Đường Đào Lung Chim - Sông 7 Háp
50
Kênh Biềm Bịp
Đầm Dơi
4,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Hàng Gòn - Cầu Ván
51
Kênh Biện Gấm
Đầm Dơi
2,8
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Kênh Bào Dừa - Kênh Miên
52
Kênh Bờ Cảng
Đầm Dơi
3,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Nhị Nguyệt - Lung Vệ
53
Kênh Bờ Đập - Bà Ca
Đầm Dơi
8,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Lộ Xe
54
Kênh Bờ Mới
Đầm Dơi
3,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Kênh 8 Xị - Hai Nhường
55
Kênh Bồn Bồn
Đầm Dơi
2,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Mương Đường
56
Kênh Bồn Bồn - Voi Chùa
Đầm Dơi
6,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Bồn Bồn - Sông Gành Hào
57
Kênh Cả Búng
Đầm Dơi
2,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Bào Sậy
58
Kênh Cá Chốt
Đầm Dơi
2,1
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
59
Kênh Cả Giữa
Đầm Dơi
5,5
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Khai Hoang
60
Kênh Cả Kiến
Đầm Dơi
2,9
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Sông Cả Bát
61
Kênh Cạn
Đầm Dơi
2,2
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Lung Lá - Sông Nhà Củ
62
Kênh Cần Đước
Đầm Dơi
1,8
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Bờ Đập - Ba Nhi
63
Kênh Cầu Dán
Đầm Dơi
3,4
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
64
Kênh Cây Kè - Bờ Đập
Đầm Dơi
16,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Sông Bào Sen - Cống Bờ Đập
65
Kênh Cây Trăm
Đầm Dơi
5,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Bà Ca - Xóm Ruộng
66
Kênh Chà Là
Đầm Dơi
2,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Quảng Lỡi - Sông Gành Hào
67
Kênh Chè
Đầm Dơi
2,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Lung Ngang - Kênh Giữa
68
Kênh Chim Đẻ
Đầm Dơi
4,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Ông Gum - Mồ Côi
69
Kênh Chín Chày
Đầm Dơi
2,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Sông Bào Sen - Kênh 7 Thi
70
Kênh Chín Điều
Đầm Dơi
1,8
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Lâm Trung Thiên - Nông Trường
71
Kênh Chín Tống
Đầm Dơi
1,8
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Út Hà - Lộ Xe
72
Kênh Chín Y
Đầm Dơi
1,8
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Bào Sậy
73
Kênh Chống Mỹ
Đầm Dơi
7,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Sông Tân Đức - Sông Cây Dừạ
74
Kênh Chống Mỹ
Đầm Dơi
1,2
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Sông Tân Thành
75
Kênh Chống Mỹ
Đầm Dơi
2,5
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Bà Bèo - Sông Đầm Dơi
76
Kênh Chúa Biện - Hai Hạt
Đầm Dơi
7,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Kênh 6 Đông - Sông Gành Hào
77
Kênh Chung Kiệt
Đầm Dơi
15,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Sông Hiệp Hải, Sông Giá Cao
78
Kênh Chuối
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Bà Hính - Kênh Ngang
79
Kênh Cỏ Ống
Đầm Dơi
6,5
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Ấp 9 - Bờ Bao
80
Kênh Còng Cọc
Đầm Dơi
2,2
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Kênh Thổ - Sông Tân Lợi
81
Kênh Cột Nhà
Đầm Dơi
3,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Phước - Tràm Con
82
Kênh Cũ
Đầm Dơi
1,8
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Lung Chim - Lung Bào Giá
83
Kênh Cù Lao
Đầm Dơi
2,5
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Kênh Thầy Cẩn - Cùng
84
Kênh Cựa Gà
Đầm Dơi
4,2
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Ván Ngựa - Cựa Gà
85
Kênh Cựa Gà
Đầm Dơi
1,2
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Bồn Bồn - Nội Đồng
86
Kênh Cùng
Đầm Dơi
1,8
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Kênh Còng Cọc - Cùng
87
Kênh Cùng
Đầm Dơi
3,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Lung Ngang
88
Kênh Dân Quân
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Lung Ma - Nhị Nguyệt
89
Kênh Dân Quân
Đầm Dơi
2,5
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Nhị Nguyệt - Xóm Ruộng
90
Kênh Dân Quân
Đầm Dơi
2,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Hòa Trung - Xẻo Quao
91
Kênh Đê
Đầm Dơi
3,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Kênh Sáu Đông - Chim Đẻ
92
Kênh Đìa Gừa
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Kênh 9 Y - Lộ Xe
93
Kênh Đìa Việt
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Bờ Đập - Cần Đước
94
Kênh Đôi
Đầm Dơi
2,8
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Cả Bẹ - Đầm Chim
95
Kênh Đứng
Đầm Dơi
3,0
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Cây Nổ - Giồng Nhum
96
Kênh Đường Đào
Đầm Dơi
4,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Hiệp Hòa, Thầy Cẩn - Sông Đầm Dơi
97
Kênh Đường Đào - Lung Chim
Đầm Dơi
4,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Út Hà - Bào Sậy
98
Kênh Giá Gậm
Đầm Dơi
5,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Cống Hiệp Hải - Ấp Hạp
99
Kênh Giáo Cử
Đầm Dơi
3,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Kênh Ngang
100
Kênh Giòng Nhum - Lung Sình
Đầm Dơi
6,6
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sáu Đông - Thầy Ký
101
Kênh Giữa
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Lung Ngang
102
Kênh Giữa
Đầm Dơi
2,0
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Kênh Thổ - Cùng
103
Kênh Góc Khai
Đầm Dơi
2,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Xóm Ruộng - Cùng
104
Kênh Hà Kim Lành
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
105
Kênh Hai Dựng
Đầm Dơi
2,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Sông Bào Sen - Kênh 7 Thi
106
Kênh Hai Lương
Đầm Dơi
1,8
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Khâu Mét - Kênh Mới
107
Kênh Hai Thời
Đầm Dơi
2,0
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Bào Dừa - Kênh Hậu
108
Kênh Hai Vàng
Đầm Dơi
3,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Kênh 10 Thôi - Lung Lá
109
Kênh Hàng Gòn - 10 Hội - Kênh Bào
Dừa
Đầm Dơi
16,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Sông Bảo Mũ (Thanh
Tùng)
110
Kênh Hang Mai
Đầm Dơi
5,0
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Cái Bát - Sông Tân Lợi
111
Kênh Hậu
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Xóm Dừa - Lung Chim
112
Kênh Hàng Dừa
Đầm Dơi
5,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Kênh Lý - Lung Gừa
113
Kênh Hóc Môn
Đầm Dơi
3,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân Thuận
Đầm Dơi
Đập Hóc Môn - Ông Công
114
Kênh Hóc Môn - Chim Bảy
Đầm Dơi
5,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Kênh Hóc Môn - Khâu Ông
115
Kênh Kèo Nèo - Cây Dứa
Đầm Dơi
4,0
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Thầy Ký - Ngọn Cây Dứa cùng
116
Kênh Khai Hoang
Đầm Dơi
6,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Kênh Ba - Bà Hính
117
Kênh Khạo Nhồng
Đầm Dơi
3,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cả Bẹ
118
Kênh Khâu Mét
Đầm Dơi
4,0
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sông Gành Hào - Sông Cây Dừa
119
Kênh Ký Bình
Đầm Dơi
2,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Rạch Dọp Lớn - Cùng
120
Kênh Ký Thuật - Mũi Dụi
Đầm Dơi
8,0
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sông Gành Hào - Kênh Sáu Đông
121
Kênh Lâm
Đầm Dơi
2,9
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
122
Kênh Lâm Dồ - Kênh Ông Gạo
Đầm Dơi
6,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Bình - Ông Gạo
123
Kênh Lâm Trung Thiên
Đầm Dơi
3,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
124
Kenh Láng Chích
Đầm Dơi
1,3
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Ông Búp - Cùng
125
Kênh Láng Dài
Đầm Dơi
2,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Lung Nhà Củ - Đường Đào
126
Kênh Lính Năm
Đầm Dơi
1,8
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Cùng
127
Kênh Lò Dầu
Đầm Dơi
1,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông 7 Hiền - Cùng
128
Kênh Lò Đường
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Lung Bỉ - Cùng
129
Kênh Lò Gạch
Đầm Dơi
2,5
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước
130
Kênh Lô I
Đầm Dơi
3,2
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Sông Tân Thành
131
Kênh Lộ Xe
Đầm Dơi
2,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Bong Kẹt
132
Kênh Lung Bỉ
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Bờp Đập - Ba Giang
133
Kênh Lung Mắm
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Quảng Lỡi - Chà Là
134
Kênh Lung Vàng
Đầm Dơi
6,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Sông Tân Lợi - Cùng
135
Kênh Lý
Đầm Dơi
3,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Cây Kè - Lung Cá Kèo
136
Kênh Mật Cật
Đầm Dơi
2,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Lung Chim - Cùng
137
Kênh Mặt Trời - Bông Súng
Đầm Dơi
6,2
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Mặt Tiền - Sông Cây Tàng
138
Kênh Mẩu Điền Tây
Đầm Dơi
2,8
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Kênh 3 - Bào Dừa
139
Kênh Miên
Đầm Dơi
2,8
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Kênh 3 - Bào Dừa
140
Kênh Miên
Đầm Dơi
2,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Bào Sen - Kênh Bảy Thi
141
Kênh Miểu Thiết
Đầm Dơi
4,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Bồn Bồn - Vàm Mương
142
Kênh Mồ Côi - Chim Đẻ
Đầm Dơi
7,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Sáu Đông - Chim Đẻ
143
Kênh Mới
Đầm Dơi
3,0
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Kênh Đứng - Sông Gành Hào
144
Kênh Mới
Đầm Dơi
2,5
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cùng
145
Kênh Mới
Đầm Dơi
2,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông Cái Keo - Hàng Gòn
146
Kênh Mới
Đầm Dơi
1,2
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Lâm Dồ - Cây Dừa
147
Kênh Mương Đường
Đầm Dơi
2,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Cây Nổ - Sông Gành Hào
148
Kênh Nai
Đầm Dơi
4,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Bào Sậy - Mà Ca
149
Kênh Năm
Đầm Dơi
3,0
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sáu Đông - Giồng Nhum
150
Kênh Năm Thành
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Nhà Lầu - Cùng
151
Kênh Nền Lẫm
Đầm Dơi
3,5
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Kênh 6 Tấn - Cùng
152
Kênh Ngã Bát - Bào Sậy
Đầm Dơi
10,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Bờ Đập - Kênh Chà Là
153
Kênh Ngã Oác
Đầm Dơi
3,5
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông Cái Keo - Kênh 3
154
Kênh Ngã Tám
Đầm Dơi
1,8
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Mương Đường - Kênh Mới
155
Kênh Ngang
Đầm Dơi
2,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Nhị Nguyệt - Hội Đồng Ninh
156
Kênh Ngang
Đầm Dơi
2,5
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Bào Sen - Ngã 4 Ô Bỉnh
157
Kênh Ngang - Cầu Ván
Đầm Dơi
6,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Cầu Ván - Lung Lá
158
Kênh Nghĩa Hải ( Kênh 2)
Đầm Dơi
3,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân Tiến
Đầm Dơi
Tân Thành - Tân Hòa
159
Kênh Nhà Lầu
Đầm Dơi
2,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Kênh Cá Kèo - Lộ Xe
160
Kênh Nhà Máy - Kẹt Ráng
Đầm Dơi
3,6
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Thầy Ký - Khâu Mét
161
Kênh Nhẩn
Đầm Dơi
1,8
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Kênh Còng Cọc - Cùng
162
Kênh Nhị Nguyệt
Đầm Dơi
5,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Mương Điều
163
Kênh Nội Đồng
Đầm Dơi
4,8
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Mương Điều - Kênh Mới
164
Kênh Nông Trường
Đầm Dơi
4,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Trung Kiết - Cửa Gành Hào
165
Kênh Nông Trường
Đầm Dơi
5,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Sông Bảo Mũ - Sông Bào Sen
166
Kênh Nông Trường
Đầm Dơi
3,0
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Kênh 75 - Khâu Mét
167
Kênh Nông Trường
Đầm Dơi
2,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Kênh Mới - Kèo Nèo
168
Kênh Nước Mặn
Đầm Dơi
4,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Sáu Đông - Ông Công
169
Kênh Ông Công
Đầm Dơi
3,5
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Hóc Môn - Ao Bồng
170
Kênh Ông Đập
Đầm Dơi
1,7
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
171
Kênh Ông Dụng
Đầm Dơi
1,8
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Mương Điều - Cùng
172
Kênh Ông Heo
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Khâu Mét - Cùng
173
Kênh Ông Kiếm
Đầm Dơi
2,7
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Rạch Mũi
174
Kênh Ông Mao - Ông Đập
Đầm Dơi
7,8
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Kênh Ranh
175
Kênh Ông Sủng
Đầm Dơi
4,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Lung Sậy - Nhà Máy
176
Kênh Ông Tân
Đầm Dơi
3,1
Trần
Phán
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
177
Kênh Quảng Bông
Đầm Dơi
3,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Lung Vệ - Mương Điều
178
Kênh Quảng Lỡi
Đầm Dơi
3,0
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sông Cây Dừa - Sông Gành Hào
179
Kênh Ranh
Đầm Dơi
2,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cả Bẹ
180
Kênh Rọc Mấm
Đầm Dơi
1,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Rạch Dọp Lớn - Cùng
181
Kênh Sân Tân
Đầm Dơi
1,8
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
182
Kênh Sào Áo
Đầm Dơi
3,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Cây Trăm - Lung Gừa
183
Kênh Sáu
Đầm Dơi
2,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Kênh Chống Mỹ - Kênh Cây Dừa
184
Kênh Sáu Mụ
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Kênh Nai - Bờ Đập
185
Kênh Sáu Thước
Đầm Dơi
5,9
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
186
Kênh Số 1
Đầm Dơi
3,1
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
187
Kênh Số 2
Đầm Dơi
2,8
Quách Phẩm
Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Bà Hính - Kênh Giữa
188
Kênh Số 3
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Kênh Chuối - Kênh Giữa
189
Kênh So Đủa
Đầm Dơi
3,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Kênh Cây Dừa - Ngã 4 So Đủa
190
Kênh So Minh
Đầm Dơi
1,8
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
191
Kênh Tam Bô
Đầm Dơi
2,0
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sông Gành Hào - Kênh Cây Dừa
192
Kênh Tám Phước
Đầm Dơi
1,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Lung Vệ
193
Kênh Tám Xị
Đầm Dơi
4,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Kênh Tư Hiện - Hai Nhường
194
Kênh Thầy Bảy
Đầm Dơi
3,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Cả Bẹ - Sông Đầm Chim
195
Kênh Thầy Cai
Đầm Dơi
1,8
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Sào Áo - Cùng
196
Kênh Thầy Cẩn
Đầm Dơi
2,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Cù Lao- Sông Đầm Dơi
197
Kênh Thổ
Đầm Dơi
4,5
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Kênh Giữa - Sáu Đông
198
Kênh Thợ Tỉnh
Đầm Dơi
1,6
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cùng
199
Kênh Thủy Lợi
Đầm Dơi
1,6
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Bảy Căn - Cùng
200
Kênh Thủy Lợi
Đầm Dơi
1,8
Trần
Phán
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Nhà Củ - Kênh Lung Đước
201
Kênh Tràm Xuyên
Đầm Dơi
2,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Sông Bọng Két - Ông Điếm
202
Kênh Trảng Lớn
Đầm Dơi
1,2
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Lâm Trung Thiên - Nông Trường
203
Kênh Trưởng Đạo
Đầm Dơi
7,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi
204
Kênh Tư
Đầm Dơi
3,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
205
Kênh Tư
Đầm Dơi
6,0
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Cây Mét Lớn - Kênh Lô 14
206
Kênh Tư Hiện
Đầm Dơi
3,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Kênh 8 Xị - Hai Nhường
207
Kênh Tư Lớn
Đầm Dơi
3,7
TT. Đầm
Dơi
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
208
Kênh Tư Sơn
Đầm Dơi
1,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Lung Chim - Cùng
209
Kênh Tư Thừa
Đầm Dơi
3,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Kênh 3 - Sông Cái Keo
210
Kênh Ván Ngựa
Đầm Dơi
2,2
Nguyễn Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Sông Tân Thành - Cùng
211
Kênh Vẹt Vùng
Đầm Dơi
2,2
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Sáu Đông - Lung Sậy
212
Kênh Việt Bình
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
213
Kênh Xáng
Đầm Dơi
2,9
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
214
Kênh Xáng Ao Bồng
Đầm Dơi
2,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Ngọn Bà Bà - Ngọn Hốc Môn
215
Kênh Xáng Mới
Đầm Dơi
2,5
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
216
Kênh Xáng Nông Trường
Đầm Dơi
4,3
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
217
Kênh Xẻo Quao
Đầm Dơi
3,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Xẻo Quao - Bờ Mới
218
Kênh Xĩm Đồng
Đầm Dơi
1,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân Hòa - Cùng
219
Kênh Xóm Lá
Đầm Dơi
3,5
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Bình - Ông Gum
220
Kênh Xóm Miên
Đầm Dơi
1,7
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
221
Kênh Xóm Rẩy
Đầm Dơi
1,2
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cùng
222
Kênh Xóm Tắc
Đầm Dơi
2,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Đập Khâu Ông - Bà Bà
223
Lâm Trung Thiên
Đầm Dơi
4,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Lung Chim - Sông Bào Sen
224
Lô 14
Đầm Dơi
5,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Đồn Cây Nổ
225
Lô 18 - Tân Lợi
Đầm Dơi
7,5
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Cây Dương - Sông Tân Lợi
226
Lô 21
Đầm Dơi
2,7
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Cả Kiến
227
Lô III
Đầm Dơi
3,5
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước
228
Lô IV
Đầm Dơi
3,7
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước
229
Lung Bà Phượng
Đầm Dơi
3,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Kênh Ngang
230
Lung Bững
Đầm Dơi
1,5
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Mũi Dụi - Lung Sậy
231
Lung Cá Kèo - Thầy Chương
Đầm Dơi
5,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Thầy Chương - Bà Bèo
232
Lung Chà Là - Bào Giá
Đầm Dơi
6,7
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Kênh Chà Là - Kênh Thủy Lợi
233
Lung Chim
Đầm Dơi
3,0
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Bào Dừa - Lâm Trung Thiên
234
Lung Con
Đầm Dơi
3,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
235
Lung Còng Cọc
Đầm Dơi
2,2
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Hai Nhường
236
Lung Dài
Đầm Dơi
2,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Nghĩa Hải - Cùng
237
Lung Đước - Lung Sình
Đầm Dơi
5,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Lung Đước - Lộ Xe
238
Lung Gừa
Đầm Dơi
3,5
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Bà Ca - Xóm Ruộng
239
Lung Lá
Đầm Dơi
4,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Đập Cây Mấm - Sông Bào Sen
240
Lung Lá
Đầm Dơi
2,2
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Kênh 5 - Thầy Ký
241
Lung Láng Dài
Đầm Dơi
1,2
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Nhị Nguyệt - Dân Quân
242
Lung Ma
Đầm Dơi
1,2
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Nhị Nguyệt - Dân Quân
243
Lung Năng
Đầm Dơi
2,5
Tân
Trung
Đầm Dơi
Tân
Trung
Đầm Dơi
Bờ Cảng - Thầy Cai
244
Lung Nhà Cũ
Đầm Dơi
5,8
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
245
Lung Nỏn
Đầm Dơi
2,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Cây Nổ - Kênh Mới
246
Lung Ông Đơn
Đầm Dơi
2,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Thầy Cẩn - Cùng
247
Lung Quao
Đầm Dơi
3,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Đường Đào Lung Chim - Kênh Đường
Đào
248
Lung Sậy
Đầm Dơi
2,8
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Thầy Ký - Kênh Cây Dừa
249
Lung Thanh Tùng - Kênh Mới
Đầm Dơi
8,0
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Sông Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi
250
Lung Thượng
Đầm Dơi
2,6
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
251
Lung Xóm Đông
Đầm Dơi
2,3
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
252
Lung Xu
Đầm Dơi
1,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Cả Bẹ - Cùng
253
Mà Ca - Nhị Nguyệt
Đầm Dơi
5,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Nhị Ngụyêt - Lộ Xe
254
Mương Trung Kiết - Ngã 3 Cây Tàng
Đầm Dơi
26,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Sông Gành Hào - Sông Đầm Chim (Cây
Tàng)
255
Nhnh Lung Chim
Đầm Dơi
1,2
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
Kênh 4 Sơn - Bào Giá
256
Rạch Trảng Hầm
Đầm Dơi
3,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Cả Học - Nước Trong
257
Rạch Bà Dần
Đầm Dơi
1,2
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
258
Rạch Bà Hính
Đầm Dơi
10,0
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Đông
Thới
Cái
Nước
Rạch Bà Hinh, Rạch Lạch Ngang
259
Rạch Bầu Dừa
Đầm Dơi
4,3
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
260
Rạch Bầu Sen
Đầm Dơi
7,2
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
261
Rạch Bò Cô
Đầm Dơi
1,9
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
262
Rạch Bông Súng
Đầm Dơi
3,2
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
263
Rạch Cả Học - Giá Lồng Đèn
Đầm Dơi
6,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Cửa biển
264
Rạch Cà Rá
Đầm Dơi
2,3
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
265
Rạch Cá Rô
Đầm Dơi
1,2
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Cùng
266
Rạch Cá Trê
Đầm Dơi
3,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Bọng Két - Cột Nhà
267
Rạch Cái Học
Đầm Dơi
1,9
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
268
Rạch Canh Điền
Đầm Dơi
4,7
Tân Đức
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
269
Rạch Cầu
Đầm Dơi
1,5
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Cùng
270
Rạch Cây Dừa
Đầm Dơi
12,0
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
271
Rạch Cây Giá
Đầm Dơi
2,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Cùng
272
Rạch Cây Mít
Đầm Dơi
1,6
Đầm Dơi
Đầm Dơi
Đầm Dơi
Đầm Dơi
273
Rạch Cây Nổ
Đầm Dơi
7,5
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
274
Rạch Chim Đẻ
Đầm Dơi
6,1
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
275
Rạch Chu Biến
Đầm Dơi
7,8
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
276
Rạch Chùm Nụ
Đầm Dơi
3,9
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
277
Rạch Cửa Giá Lồng Đèn
Đầm Dơi
1,9
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
278
Rạch Cùng
Đầm Dơi
1,2
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân Hòa - Cùng
279
Rạch Dinh Long
Đầm Dơi
2,3
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
280
Rạch Dọp Lớn - Rạch Tắc
Đầm Dơi
7,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Rạch Dọp Lớn - 7 Hiền
281
Rạch Dọp Nhỏ
Đầm Dơi
3,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Cả Bẹ - Đầm Chim
282
Rạch Đùng Đình
Đầm Dơi
1,5
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Cùng
283
Rạch Giá Cao
Đầm Dơi
6,2
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
284
Rạch Giáo Bạch
Đầm Dơi
2,5
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Sông Đầm Chim - Sông Cây Tàng
285
Rạch Khẩu Ông
Đầm Dơi
7,8
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
286
Rạch Khúc Can
Đầm Dơi
2,9
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
287
Rạch Lâm Cũ
Đầm Dơi
2,7
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
288
Rạch Láng Cháo
Đầm Dơi
1,3
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Bọng Két - Cùng
289
Rạch Lung Gừa
Đầm Dơi
2,7
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
290
Rạch Lung La
Đầm Dơi
13,0
Trần
Phán
Đầm Dơi
Quách
Phẩm Bắc
Đầm Dơi
Rạch Cây Kè
291
Rạch Mặt Hậu
Đầm Dơi
4,5
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Ông Điếm - Cựa Gà
292
Rạch Mặt Tiền
Đầm Dơi
4,7
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
293
Rạch Mặt Trời
Đầm Dơi
3,1
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
294
Rạch Mồ Côi
Đầm Dơi
4,8
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
295
Rạch Mũi
Đầm Dơi
3,5
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi - Ông Kiếm
296
Rạch Ông Búp
Đầm Dơi
2,9
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
297
Rạch Rồng Nham
Đầm Dơi
5,1
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
298
Rạch Rọp
Đầm Dơi
3,6
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
299
Rạch Sao - Thầy Chương
Đầm Dơi
3,0
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
TT. Đầm
Dơi
Đầm Dơi
Thầy Chương - Đập Rạch Sao
300
Rạch Tán Cây Bàn
Đầm Dơi
3,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
301
Rạch Tràm Lựu
Đầm Dơi
3,9
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Bọng Két - Ông Điếm
302
Rạch Xóm Ruộng
Đầm Dơi
7,5
Trần
Phán
Đầm Dơi
Trần
Phán
Đầm Dơi
303
Sông Ấp Hạp
Đầm Dơi
5,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Giá Gậm - Cửa biển
304
Sông Bảo Mũ - Lung Lá (Lung Cây
Mắm)
Đầm Dơi
9,0
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Kênh 3 - Đường Đào, Bào Sen
305
Sông Bảy Háp
Liên
huyện
47,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Lương
Thế Trân
Cái
Nước
Biển Tây - Hòa Trung (Gành Hào)
306
Sông Cái Bát - Bọng Két
Đầm Dơi
25,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Sông Đầm Dơi (Cái Bát) - Ngã 3 Cây
Tàng
307
Sông Cái Bẹ - Bảy Căn
Đầm Dơi
16,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tên khác: Sông Cái Bé Sông Đầm
Chim - Rạch Dọp
308
Sông Cái Keo
Đầm Dơi
13,0
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
Sông 7 Háp - Kênh 3
309
Sông Cây Dừa
Đầm Dơi
12,0
Tạ An
Khương Đông
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Sáu Đông - Chà Là
310
Sông Cây Tràng
Đầm Dơi
6,3
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
311
Sông Cột Nhà
Đầm Dơi
3,4
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
312
Sông Đầm Chim
Đầm Dơi
16,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Ngã 3 Cây Tàng - Sông Trảng Tràm
313
Sông Đầm Dơi
Đầm Dơi
35,0
Tạ An
Khương
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Vàm Mương Điều - Sông Cửa Lớn (Tam
Giang)
314
Sông Giá Gậm
Đầm Dơi
3,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Cống Hiệp Hải - Ông Công
315
Sông Giồng Nham
Đầm Dơi
3,6
Đầm Dơi
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
316
Sông Hiệp Hòa - Thầy Cẩn
Đầm Dơi
4,0
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Ngọc
Chánh
Đầm Dơi
Sông Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi
317
Sông Hoàng Mai
Đầm Dơi
3,1
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
318
Sông Khâu Súc
Đầm Dơi
8,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Bọng Két - Sáu Tấn (cánh Điên
Điển)
319
Sông Long Hòa
Đầm Dơi
5,5
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
320
Sông Mương Điều
Đầm Dơi
11,0
Tân
Trung
Đầm Dơi
TT. Đầm
Dơi
Đầm Dơi
Sông Mương Điểu
321
Sông Ngà Cái
Đầm Dơi
13,0
TT. Đầm
Dơi
Đầm Dơi
Đông
Hưng
Cái
Nước
Rạch Cây Trâm
322
Sông Nước Trong
Đầm Dơi
10,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Tân Dân
Đầm Dơi
Cây Tàng - Bào Cộ
323
Sông Ông Búp - Mặt Trời
Đầm Dơi
9,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Mặt Hậu - Sông Tân Tiến
324
Sông Rạch Sao
Đầm Dơi
6,0
TT. Đầm
Dơi
Đầm Dơi
Tân
Duyệt
Đầm Dơi
Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Cống Xóm
Ruộng
325
Sông Tân Đức
Đầm Dơi
5,5
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
326
Sông Tân Hòa
Đầm Dơi
11,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Cả Bẹ - Ván Ngựa
327
Sông Tân Lợi - 6 Đông
Đầm Dơi
6,5
Tạ An
Khương Nam
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Ngã ba Tân Lợi - Kênh Sáu Đông
328
Sông Tân Phương
Đầm Dơi
6,7
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
329
Sông Tân Thành
Đầm Dơi
13,0
Tân Dân
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Cái Bát - Kênh Khạo Nhồng
330
Sông Tân Tiến
Đầm Dơi
6,4
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
331
Sông Trảng Tràm
Đầm
Dơi, Năm Căn
17,0
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Ngã 3 Vàm Đầm - Cửa Hố Gùi
332
Sông Trảng Ràm
Đầm Dơi
6,0
Tân
Tiến
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Chảy ra Biển Đông
333
Sông Vàm Đầm
Đầm Dơi
26,0
Tân
Thuận
Đầm Dơi
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
Sông Vàm Đâm, Sông Đâm Chim
334
Tân Phước - Tân Bình - Kênh Mới
Đầm Dơi
14,0
Tân Đức
Đầm Dơi
Tân Đức
Đầm Dơi
Sáu Đông - Kênh Mới
IV
Huyện Năm Căn
721,3
1
Kênh Cóc
Năm Căn
2,7
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
2
Rạch Ông Chừng
Năm Căn
2,5
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
3
Kênh Đào
Năm Căn
2,1
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
4
Kênh Ngang
Năm Căn
1,9
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
5
Kênh Xóm Mới
Năm Căn
1,5
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
6
Kênh Mang Sách
Năm Căn
2,5
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
7
Rạch Phi Xăng
Năm Căn
0,7
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
8
Rạch Cây Thơ
Năm Căn
5,8
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
9
Rạch Nước Lên
Năm Căn
3,1
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
10
Kênh Xóm Trên
Năm Căn
2,3
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
11
Kênh Xáng Răng Chiều
Năm Căn
2,0
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
12
Kênh Xóm Mới
Năm Căn
5,0
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
13
Kênh Láng Chiếu
Năm Căn
3,2
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
14
Rạch Ông Tà
Năm Căn
1,5
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
15
Kênh Đào
Năm Căn
6,7
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
16
Kênh Chà Là
Năm Căn
5,1
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
17
Rạch Ông Tà
Năm Căn
1,3
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
Kênh xáng Quốc Phòng - Rạch Ông Do
18
Rạch Bùi Mắt
Năm
Căn, Phú Tân
4,8
Đất Mới
Năm Căn
Rạch
Chèo
Phú Tân
19
Rạch Ông Do
Năm
Căn, Phú Tân
4,3
Đất Mới
Năm Căn
Việt
Thắng
Phú Tân
20
Kênh Đồn
Năm Căn
2,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Kênh 5 - Sông Bảy Háp
21
Rạch Cái Nai
Năm Căn
2,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Kênh xáng Năm Căn - Sông Bảy Háp
22
Kênh Mới Đào
Năm Căn
2,2
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm Rồng
Năm Căn
Kênh 5 - Cùng
23
Kênh Lò
Năm Căn
0,8
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Sông Bảy Háp - Cùng
24
Kênh Ngang
Năm Căn
1,2
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Rạch Ông Tình - Rạch Lòng Tong
25
Kênh Năm
Năm Căn
2,9
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
26
Kênh Năm Cùng
Năm Căn
3,5
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
27
Kênh Năm Sâu
Năm Căn
4,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
28
Kênh Mới
Năm Căn
2,6
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
29
Rạch Cá Chốt
Năm Căn
2,9
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
30
Rạch Ông Tư
Năm
Căn, Cái Nước
12,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Trần
Thới
Cái
Nước
Kênh Ba Ngàn, Rạch Cái Răng
31
Rạch Ông Đồ
Năm Căn
10,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
32
Sông Cái Ngay
Năm Căn
19,0
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
33
Kênh xáng Ấp 3
Năm Căn
7,0
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Ngọn Ông Do - Kênh xáng Cái Ngay
34
Rạch Cái Trăng
Năm Căn
2,5
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Cùng
35
Kênh Xi Tẹt
Năm Căn
2,5
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Cùng
36
Rạch Cả Nẩy
Năm Căn
3,0
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
37
Rạch Cả Trăng
Năm Căn
3,5
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
38
Rạch Sào Lũy
Năm Căn
3,1
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
39
Rạch Bảy Cảnh
Năm Căn
3,2
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
40
Rạch Vẹt
Năm Căn
2,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
41
Kênh 5
Năm Căn
5,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
42
Rạch Nàng Kèo
Năm
Căn, Đầm Dơi
2,3
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Quách
Phẩm
Đầm Dơi
43
Kênh Ông Đơn
Năm Căn
20,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
Kênh xáng Cái Ngay - Sông Bến Dựa
44
Sông Bến Dựa
Năm Căn
20,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Kênh Ông Đơn
45
Kênh Chà Là
Năm Căn
3,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
46
Rạch Cây Nhám
Năm Căn
2,9
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
47
Rạch Su Cùi
Năm Căn
10,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
48
Rạch Nhà Hội
Năm Căn
1,7
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
49
Kênh Ông Đơn
Năm Căn
5,1
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
50
Rạch Cả Đuốc
Năm Căn
2,1
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
51
Rạch Bà Bún
Năm Căn
4,3
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
52
Kênh Bà Lúa
Năm Căn
4,3
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
53
Rạch Nhà Luận
Năm Căn
3,4
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
54
Rạch Bông Súng
Năm Căn
1,6
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
55
Rạch Xẻo Bá
Năm Căn
3,2
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
56
Kênh 17
Năm
Căn, Đầm Dơi
5,9
Tam
Giang
Năm Căn
Thanh
Tùng
Đầm Dơi
57
Kênh Sáng Tái Định Cư
Năm
Căn, Đầm Dơi
1,2
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Nguyễn
Huân
Đầm Dơi
58
Sông Hố Gùi
Năm Căn
1,1
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
59
Rạch Bức Lò
Năm Căn
2,4
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
60
Rạch Bò Hũ Lớn
Năm Căn
2,9
Tam Giang
Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
61
Rạch Tắc Già Chảo
Năm Căn
1,2
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
62
Kênh C24
Năm Căn
2,9
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
63
Rạch Khâu Bà Luông
Năm Căn
2,4
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
64
Sông Cái Nước
Năm Căn
12,7
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
65
Kênh Xáng
Năm Căn
3,6
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
66
Rạch Không Quân
Năm Căn
8,2
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
67
Rạch Cây Thơ - Phi Xăng
Năm Căn
8,0
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
Sông Bảy Háp - Kênh xáng Năm Căn
68
Kênh xáng Cái Nai
Năm Căn
9,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Sông Bảy Háp
69
Rạch Ông Tình
Năm Căn
1,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Kênh xáng Năm Căn - Rạch Ông Do
70
Kênh Xáng
Năm Căn
2,6
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
71
Kênh Ông Do - Tư Là
Năm Căn
10,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Kênh xáng Cái Ngay
72
Kênh Xẻo Lớn
Năm Căn
1,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Hàng Vịnh
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Cùng
73
Kênh Tắc Huyện Ủy
Năm Căn
3,2
TT. Năm
Căn
Năm Căn
TT Năm
Căn
Năm Căn
Kênh Không Quân - Trại Lưới A
74
Kênh Bờ Bao
Năm Căn
3,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
TT Năm
Căn
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Tình
75
Rạch Sapô
Năm Căn
2,2
TT. Năm
Căn
Năm Căn
TT Năm
Căn
Năm Căn
Sông Cửa Lớn - Cùng
76
Rạch Xẻo Thùng
Năm Căn
2,4
TT. Năm
Căn
Năm Căn
TT. Năm
Căn
Năm Căn
77
Kênh Xáng Mới
Năm Căn
2,3
TT. Năm
Căn
Năm Căn
TT. Năm
Căn
Năm Căn
78
Rạch Phi Xăng
Năm Căn
2,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
TT. Năm
Căn
Năm Căn
79
Rạch Trại Lưới
Năm
Căn, Phú Tân
15,0
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
80
Kênh Xáng
Năm
Căn, Phú Tân
13,0
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Tắc Năm Cáp
81
Rạch Lòng Tong
Năm Căn
2,6
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
82
Rạch Nước Chảy
Năm Căn
2,5
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
83
Kênh Cái Trăng Lá
Năm Căn
4,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
84
Lung Quao
Năm Căn
3,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
85
Kênh Mười Gió
Năm Căn
1,5
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm Rồng
Năm Căn
86
Lung Cùng
Năm Căn
4,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
87
Rạch Ông Bún
Năm Căn
1,5
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
88
Rạch Lung Lá
Năm Căn
1,2
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
89
Kênh Út Giàu
Năm Căn
1,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
90
Kênh Sáu Thê
Năm Căn
1,3
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
91
Kênh Năm Trung
Năm Căn
0,8
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
92
Rạch Hàm Rồng
Năm Căn
1,2
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
93
Kênh Ba Trà
Năm Căn
2,0
Hàm
Rồng
Năm Căn
Hàm Rồng
Năm Căn
94
Kênh Bảy Thạnh
Năm Căn
2,5
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
95
Rạch Xẻo Chồn
Năm Căn
1,5
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
96
Kênh Cạn
Năm Căn
1,7
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
97
Rạch Xẻo Ớt
Năm Căn
1,0
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
98
Rạch Ông Do
Năm Căn
4,3
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
99
Rạch Ông Bái
Năm Căn
2,2
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
100
Kênh Cóc Ngọn
Năm Căn
1,2
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
101
Kênh Cóc Vàm
Năm Căn
2,8
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
102
Rạch Ông Kiểng
Năm Căn
5,3
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
103
Kênh Ranh
Năm Căn
2,4
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
104
Kênh Tầng Dện
Năm Căn
2,4
Đất Mới
Năm Căn
Đất Mới
Năm Căn
105
Kênh 5
Năm Căn
5,7
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
106
Rạch Tắc Ông Thầy
Năm Căn
5,0
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
107
Rạch Máng Chim
Năm Căn
7,2
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
108
Rạch Hố Tra
Năm Căn
2,0
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
109
Kênh Ba Tu
Năm Căn
2,5
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
110
Kênh Ngang
Năm Căn
4,5
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
111
Kênh 132
Năm Căn
3,5
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
112
Kênh xáng Rạch Dà
Năm Căn
5,0
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
113
Kênh C12
Năm Căn
2,6
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
114
Kênh Nông Trường
Năm Căn
3,0
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
115
Kênh Khao Hàng Kênh
Năm Căn
3,1
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
116
Rạch Máng Chim nhỏ
Năm Căn
2,7
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
117
Kênh Ông Giang
Năm Căn
1,4
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
118
Kênh Xẻo Bá
Năm Căn
1,6
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
119
Ba Trí
Năm Căn
1,8
Tam
Giang Đông
Năm Căn
Tam
Giang Đông
Năm Căn
120
Rạm Vàm Chủng
Năm Căn
3,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
121
Rạch Ông Ngươn
Năm Căn
5,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
122
Rạch Tám Kiếm
Năm Căn
3,7
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
123
Rạch Nà Lớn
Năm Căn
4,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
124
Kênh Trốn Sóng
Năm Căn
6,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
125
Rạch Vàm Lỗ
Năm Căn
3,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
126
Rạch Xẻo Sao
Năm Căn
3,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
127
Kênh Lò
Năm Căn
1,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
128
Rạch Xẻo Lớn
Năm Căn
1,3
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
129
Xẻo Ông Quảng
Năm Căn
2,9
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
130
Rạch Chủng Kẹt
Năm Căn
3,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
131
Kênh Đào
Năm Căn
6,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
132
Rạch Tắc Trũng
Năm Căn
1,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
133
Rạch Nà Nước
Năm Căn
1,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
134
Rạch Trường Đức
Năm Căn
1,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
135
Kênh Cóc Lớn
Năm Căn
1,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
136
Kênh Cóc Nhỏ
Năm Căn
1,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
137
Rạch Cá Ngát
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
138
Rạch Cá Nâu
Năm Căn
1,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
139
Kênh Phó Thơ
Năm Căn
0,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
140
Kênh 5
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
141
Kênh Bảy Ngôi
Năm Căn
1,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
142
Kênh Ông Phải
Năm Căn
0,9
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
143
Rạch Ba Nguyền
Năm Căn
2,1
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
144
Rạch Nà Chim
Năm Căn
1,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
145
Rạch Xẻo Đôi
Năm Căn
1,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
146
Rạch Nà Nhỏ
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
147
Rạch Xẻo Sọ
Năm Căn
1,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
148
Rạch Ông Tững
Năm Căn
1,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
149
Rạch Xẻo Mũi
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
150
Kênh Xáng số 2
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
151
Kênh Xáng Số 1
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
152
Kênh Xóm Mới
Năm Căn
1,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
153
Rạch Chín Nhị
Năm Căn
2,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
154
Rạch Xẻo Lạch
Năm Căn
3,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
155
Rạch Ông Tiên
Năm Căn
2,1
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
156
Kênh Cùng (dưới)
Năm Căn
1,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
157
Kênh Cùng (trên)
Năm Căn
1,4
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
158
Rạch Bảy Sị
Năm Căn
0,7
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
159
Kênh Bào
Năm Căn
1,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
160
Rạch Ông Gầy
Năm Căn
1,9
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
161
Sông Biện Trượng
Năm Căn
2,5
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
162
Kênh 1038
Năm Căn
7,0
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
163
Rạch Xẻo Mã
Năm Căn
0,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
164
Kênh Thái Tửng
Năm Căn
0,8
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
165
Rạch Chà Là
Năm Căn
6,2
Lâm Hải
Năm Căn
Lâm Hải
Năm Căn
166
Kênh Ba
Năm Căn
15,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
167
Kênh Miễu Bà
Năm Căn
9,0
Hiệp Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
168
Rạch Vẹt Lớn
Năm Căn
4,5
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
169
Rạch Năm Tôn
Năm Căn
4,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
170
Rạch Dược
Năm Căn
2,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
171
Rạch Xưởng Tầm
Năm Căn
2,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
172
Rạch Ông Bình
Năm Căn
2,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
173
Rạch Xóm Lung
Năm Căn
2,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
174
Rạch 7 Phương
Năm Căn
3,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
175
Rạch Tư Tường
Năm Căn
3,5
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
176
Rạch 2 Trung
Năm Căn
2,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hiệp
Tùng
Năm Căn
177
Kênh Tư Là
Năm Căn
4,4
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
178
Kênh Cột Buồm
Năm Căn
7,2
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
179
Rạch Lương Thực
Năm Căn
0,2
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
180
Rạch Chệt Cồm
Năm Căn
0,3
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
181
Rạch Trung Đoàn
Năm Căn
0,3
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
182
Kênh Lò
Năm Căn
1,7
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Hàng
Vịnh
Năm Căn
183
Rạch Bến Dựa
Năm Căn
4,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
184
Rạch Nhà Giản
Năm Căn
3,8
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
185
Rạch Xẻo Dinh
Năm Căn
2,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
186
Rạch Xẻo Su
Năm Căn
4,5
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
187
Rạch Cả Sức
Năm Căn
5,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
188
Rạch Cả Nhám Lớn
Năm Căn
5,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
189
Rạch Lung Đước
Năm Căn
3,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
190
Rạch Chủ Mưu
Năm Căn
2,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
191
Rạch Cây Dong
Năm Căn
3,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
192
Rạch Cả Nhám Nhỏ
Năm Căn
4,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
193
Rạch Đường Đìa
Năm Căn
2,5
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
194
Rạch Bỏ Bầu
Năm Căn
4,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
195
Kênh 2000
Năm Căn
6,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
196
Kênh Chà Là (184)
Năm Căn
4,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
197
Kênh Chà Là (Nhà Luận)
Năm Căn
2,5
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
198
Kênh 3 Thước (184)
Năm Căn
4,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
199
Kênh 3 Thước (Cây Mắm)
Năm Căn
3,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
200
Rạch Bè Chết
Năm Căn
3,0
Tam
Giang
Năm Căn
Tam
Giang
Năm Căn
201
Kênh Tắt Năm Căn
Năm Căn
11,5
TT. Năm
Căn
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Từ Ngã ba sông Cửa Lớn (Năm Căn) -
Ngã ba sông Bảy Háp
202
Kênh Cái Nháp
Năm Căn
11,0
Hiệp
Tùng
Năm Căn
Hàm
Rồng
Năm Căn
Từ Ngã ba sông Cửa Lớn (Hiệp Tùng)
- Ngã ba sông Bảy Háp
V
Huyện Ngọc Hiển
1.218,4
1
Kênh Đào Đông
Ngọc
Hiển
6,5
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Sông Rạch Tàu - Cùng
2
Kênh 17
Ngọc
Hiển
3,2
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Kênh Cụt - Kênh Đào Đông
3
Kênh 5
Ngọc
Hiển
1,4
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch So Đũa - Rạch Cá Hường Nhỏ
4
Kênh 9
Ngọc
Hiển
3,9
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
5
Kênh B40
Ngọc
Hiển
1,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Chà Là
6
Kênh B41
Ngọc
Hiển
1,9
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
7
Kênh 3
Ngọc
Hiển
6,4
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Mắm - Rạch Ông Như
8
Rạch Ông Dinh
Ngọc
Hiển
17,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Chảy ra sông Rạch Gốc
9
Kênh Ba - Rạch Lùm
Ngọc
Hiển
7,1
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Ngã ba Xóm Lò
10
Kênh Ba Hành
Ngọc
Hiển
1,2
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Cá Dồ - Cùng
11
Kênh Ban Lến
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Chạy Sim
12
Kênh Bào Công Nhỏ
Ngọc
Hiển
1,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
13
Kênh Bảy Soạn
Ngọc
Hiển
1,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Ngã Tư So Đũa - Rạch Cóc
14
Kênh Chà Là
Ngọc Hiển
2,8
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
R. Vinh Hạng - Biển Đông
15
Kênh Chà Là
Ngọc
Hiển
2,7
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển
16
Kênh Chiến Sĩ
Ngọc
Hiển
1,0
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như
17
Kênh Chín Biện
Ngọc
Hiển
3,2
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Ngã Ba Cói Ngoài - R. Cái Chồn Lớn
18
Kênh Cỏ
Ngọc
Hiển
0,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Lá Nhỏ
19
Kênh Cóc
Ngọc
Hiển
2,4
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Năm - Kênh Công Kiều
20
Kênh Cói Ngoài
Ngọc
Hiển
1,9
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cái - Rạch Cái Chồn Nhỏ
21
Kênh Công Kiều
Ngọc
Hiển
3,0
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
R. Đường Kéo - Kênh Đào
22
Kênh Cùng
Ngọc
Hiển
1,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Như - Cùng
23
Kênh Cùng
Ngọc
Hiển
0,8
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cả nẩy - Cùng
24
Kênh Cụt
Ngọc
Hiển
2,7
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Bắc Dinh
25
Kênh Đà Khâu
Ngọc
Hiển
3,0
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
26
Kênh Danh
Ngọc
Hiển
2,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
27
Kênh Đào
Ngọc
Hiển
5,4
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Hồ - Rạch Ông Tú
28
Kênh Đào
Ngọc
Hiển
0,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Thuộc - Rạch Đốc Neo
29
Kênh Đào
Ngọc
Hiển
1,9
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Vàm - Rạch Bào Lớn
30
Kênh Đội 9
Ngọc
Hiển
1,6
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam Giang
Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Võ Hà Thuật - Rạch Ông Kiểng
31
Kênh Đường Đào
Ngọc
Hiển
3,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
32
Kênh F8
Ngọc
Hiển
3,1
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
33
Kênh Giao Đu
Ngọc
Hiển
2,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Kỳ Đà - Biển Đông
34
Kênh Hai Mal
Ngọc
Hiển
2,9
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Bồ Đề - Rạch Bà Khệt
35
Kênh Hai Thiện
Ngọc
Hiển
4,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Biển Đông (Vũng Mũi Cà
Mau)
36
Kênh Hai Vàm
Ngọc
Hiển
2,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
37
Kênh Hai Vàm
Ngọc
Hiển
1,0
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Rạch Con Miễu
38
Kênh Hàng Khâu
Ngọc
Hiển
3,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Kênh Cụt
39
Kênh Hồ
Ngọc
Hiển
5,3
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
40
Kênh Hồ Giả
Ngọc
Hiển
6,4
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Ngọn Canh Đền - Biển
41
Kênh Hòm
Ngọc
Hiển
3,3
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Ba - Rạch Nỗng Cạn
42
Kênh Hù
Ngọc
Hiển
2,2
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
43
Kênh Lồng Đèn
Ngọc
Hiển
1,6
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Linh - Rạch Cái Hoảng
44
Kênh Mã
Ngọc
Hiển
1,0
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Hồ - Kênh Năm
45
Kênh Máng Chim
Ngọc
Hiển
4,9
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
46
Kênh Mặt Trời
Ngọc
Hiển
1,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch La - Ngọn Chim Sẻ
47
Kênh Một
Ngọc
Hiển
2,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm
48
Kênh Mũi Tàu
Ngọc
Hiển
1,2
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Chà Là
49
Kênh Năm
Ngọc
Hiển
3,5
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Sông Rạch Tàu
50
Kênh Năm Lữa
Ngọc
Hiển
1,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Nở - Cùng
51
Kênh Ngang
Ngọc
Hiển
1,8
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Ba - Kênh Công Kiều
52
Kênh Nhà Hán
Ngọc
Hiển
3,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
53
Kênh Nước Mặn
Ngọc
Hiển
2,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Rạch Ngã Tư
54
Kênh Ông Nam
Ngọc
Hiển
2,4
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm
55
Kênh Ông Phi
Ngọc
Hiển
3,4
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
56
Kênh Ông Thơm
Ngọc
Hiển
3,3
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
57
Kênh Quế
Ngọc
Hiển
2,4
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm
58
Rạch Thọ
Ngọc
Hiển
4,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
59
Kênh Ráng
Ngọc
Hiển
2,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Rạch Ngọn Cái
60
Kênh Ráng
Ngọc
Hiển
1,6
Tam Giang
Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
61
Kênh Ranh
Ngọc
Hiển
6,7
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Quát Lá - Rạch Ông Định
62
Kênh Ranh
Ngọc
Hiển
0,9
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Cóc - Rạch Nhưng Miên
63
Kênh Ranh
Ngọc
Hiển
0,4
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Chồn Nhỏ - Rạch Cả Nẩy
64
Kênh Ranh
Ngọc
Hiển
1,6
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Cây Me - Rạch Ông Thuộc
65
Kênh Ranh Giữa
Ngọc
Hiển
3,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Cây Me - Rạch Ông Đồi
66
Kênh Ranh Ngoài
Ngọc
Hiển
1,9
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Khuê - Rạch Ông Đồi
67
Kênh Ranh Trong
Ngọc
Hiển
3,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Thuộc - Ngã Ba Tắc Sọ
68
Kênh Sáng
Ngọc
Hiển
4,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
69
Kênh Tắc Ông Thiện
Ngọc
Hiển
2,1
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như
70
Kênh Tám Xạng
Ngọc
Hiển
1,4
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Thầy Đội - Rạch Máng Chim
71
Kênh Thầy Đội
Ngọc
Hiển
2,6
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Chồn Lớn - Rạch Đường Kéo
72
Kênh Xáng
Ngọc
Hiển
2,4
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
73
Kênh Xáng Mới
Ngọc
Hiển
3,4
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Bãi Bồi
74
Kênh Xáng Nông Trường
Ngọc
Hiển
2,8
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Kênh Xáng Mới - Rạch Xẻo Giữa
75
Kênh Xẻo Mắm
Ngọc
Hiển
0,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Ông Thơm - Rạch Lão Nhược
76
Kênh Xẻo Mới
Ngọc
Hiển
4,2
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
77
Kênh Xẻo Ngay
Ngọc
Hiển
1,7
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Bồ Đề - Cùng
78
Kênh Xí Nghiệp
Ngọc
Hiển
2,6
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc Hiển
Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy
79
Kênh Xóm Mũi
Ngọc
Hiển
5,9
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
80
Lạch Trong
Ngọc
Hiển
1,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
81
Ngon Bào Công
Ngọc
Hiển
0,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bào Công - Cùng
82
Ngọn Cá Rô
Ngọc
Hiển
2,3
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Củ - Kênh Xí Nghiệp
83
Ngọn Cạnh Đền
Ngọc
Hiển
1,3
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Hồ Giả - Rạch La
84
Ngọn Cát
Ngọc
Hiển
3,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
85
Ngọn Chim Đẻ
Ngọc
Hiển
2,2
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Đào - Kênh Công Kiều
86
Ngọn Ông Nở
Ngọc
Hiển
1,8
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Tắc Ông Cò - Ngã Ba Ông Nở
87
Ngọn Ông Nở Trong
Ngọc Hiển
2,9
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bắc Dinh - Ngã ba Ông Nở
88
Ngọn Voi Vàm
Ngọc
Hiển
1,4
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Voi Vàm - Cùng
89
Rạch 339
Ngọc
Hiển
4,2
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
90
Rạch Bà Bưởi
Ngọc
Hiển
1,3
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
91
Rạch Bà Bường
Ngọc
Hiển, Năm Căn
11,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Hàng
Vịnh
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
92
Rạch Bà Bường - Võ Hà Thuật
Ngọc
Hiển
10,8
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Võ Hà Thuật - Sông Cửa Lớn
93
Rạch Ba Cậu
Ngọc
Hiển
2,6
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Kiến Vàng - Rạch Hóc Năng
94
Rạch Bà Của
Ngọc
Hiển
3,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy
95
Rạch Bà Hương
Ngọc
Hiển
3,2
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
96
Rạch Bà Hương Bơm
Ngọc
Hiển
4,1
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Xếp - Kênh Cụt
97
Rạch Bà Hương Ngoài
Ngọc
Hiển
5,8
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Xếp - Cùng
98
Rạch Bà Hương Trong
Ngọc
Hiển
2,4
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Hương Bơm - Kênh Cụt
99
Rạch Ba Khâu
Ngọc
Hiển
1,7
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Sông Rạch Tàu - Kênh Đào Đông
100
Rạch Bà Khê Lớn
Ngọc
Hiển
4,5
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
101
Rạch Bà Khệt
Ngọc
Hiển
3,8
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển
102
Rạch Ba Khía
Ngọc
Hiển
1,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Quyến - Cùng
103
Rạch Bà Khuê - Kênh Cụt
Ngọc
Hiển
14,4
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Kênh 5
104
Rạch Bà Khuê Nhỏ
Ngọc
Hiển
3,1
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
105
Rạch Bà Láng
Ngọc
Hiển
5,2
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
106
Rạch Bà Nguyệt
Ngọc
Hiển
1,7
Tam Giang
Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Đội 9 - Ngã ba Võ Hà Thuật
107
Rạch Ba Tàu
Ngọc
Hiển
3,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
108
Rạch Bà Thanh
Ngọc
Hiển
13,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Kênh Võ Hà Thuật
109
Rạch Ba Thảo
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Nở - Cùng
110
Rạch Bà Thương
Ngọc
Hiển
4,3
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
111
Rạch Bắc Dinh
Ngọc
Hiển
2,6
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Quyền - Ngã ba Hàng Khâu
112
Rạch Bác Giới
Ngọc
Hiển
3,8
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Kênh Cụt - Ngã Tư Kênh Cụt
113
Rạch Bào Công
Ngọc
Hiển
2,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Bồ Đề - Cùng
114
Rạch Bào Lớn
Ngọc
Hiển
0,6
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Kênh Đào - Rạch Bào Nhỏ
115
Rạch Bào Nhỏ
Ngọc
Hiển
2,8
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Mũi - Rạch Vàm
116
Rạch Bảo Vĩ
Ngọc
Hiển
2,2
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
117
Rạch Biện Nhạn
Ngọc
Hiển
18,0
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Kênh Hồ
118
Rạch Bơ Me
Ngọc
Hiển
1,8
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
119
Rạch Bỏ Võ
Ngọc
Hiển
1,8
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Xẻo Nhớt
120
Rạch Cà Bát
Ngọc
Hiển
6,4
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
121
Rạch Ca Cao
Ngọc
Hiển, Năm Căn
14,0
TT.
Rạch Gốc
Ngọc
Hiển
Lâm Hải
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
122
Rạch Cá Dồ
Ngọc
Hiển
10,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Biện Nhạn
123
Rạch Cá Đuối
Ngọc
Hiển
4,7
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Tắc Gốc - Rạch Ông Trang
124
Rạch Cá Hường nhỏ
Ngọc
Hiển
3,2
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Kênh 5
125
Rạch Cá Mú
Ngọc
Hiển
2,9
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Cùng
126
Rạch Cá Mú
Ngọc
Hiển
2,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Kênh Cụt - Cùng
127
Rạch Cả Nẩy - Ông Kiểng
Ngọc
Hiển
11,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
128
Rạch Cả Phến
Ngọc
Hiển
0,6
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
129
Rạch Cá Rô
Ngọc
Hiển
1,6
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cả Nẩy - Kênh Xí Nghiệp
130
Rạch Cái
Ngọc
Hiển
2,2
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam Giang
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Kạy Lá - Rạch Bà Của
131
Rạch Cái Bát
Ngọc
Hiển
3,4
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Cùng
132
Rạch Cái Chồn
Ngọc
Hiển
2,5
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
133
Rạch Cái Chồn Lớn
Ngọc
Hiển
5,9
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Kiểng
134
Rạch Cái Chồn Nhỏ
Ngọc
Hiển
4,3
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Cói Ngoài
135
Rạch Cái Đôi Lớn
Ngọc
Hiển
2,9
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Kênh Cụt - Ngã ba Xẻo Đôi
136
Rạch Cái Đôi Nhỏ
Ngọc
Hiển
3,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Ngã ba Kênh Cụt - Ngã Ba Xẻo Đôi
137
Rạch Cái Hoảng - Kênh Ô Rô
Ngọc
Hiển
10,9
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Biển Tây
138
Rạch Cái Phước
Ngọc
Hiển
10,4
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
139
Rạch Cái Tác
Ngọc
Hiển
3,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
140
Rạch Cái Xếp
Ngọc
Hiển
3,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Rạch Cái Hoảng
141
Rạch Cần Sô
Ngọc
Hiển
2,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
142
Rạch Cây Bần
Ngọc
Hiển
0,4
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Rạch Cá Dồ
143
Rạch Cây Còng
Ngọc
Hiển
1,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
144
Rạch Cây Khô
Ngọc
Hiển
1,6
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Quyền - Kênh Ranh
145
Rạch Cây Khô
Ngọc
Hiển
1,4
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Tám Xạng - Rạch Đường Kéo
146
Rạch Cây Mắm
Ngọc
Hiển
1,1
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Quyền - Cùng
147
Rạch Cây Me
Ngọc
Hiển
10,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Ngọn Kênh Ranh
Trong
148
Rạch Cây Phước
Ngọc
Hiển
6,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Rạch Biện Nhạn
149
Rạch Cây Phước
Ngọc
Hiển
2,7
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Thanh - Kênh Ông Phi
150
Rạch Cây U
Ngọc
Hiển
0,8
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Máng Chim - Cùng
151
Rạch Chà Là
Ngọc
Hiển
5,4
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Ông Quyền
152
Rạch Chạy Cháy
Ngọc
Hiển
2,4
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Tắc Ông Cò
153
Rạch Cháy Nổ
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Quyền - Cùng
154
Rạch Chim Đẻ
Ngọc
Hiển
1,7
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Như - Rạch Ông Định
155
Rạch Chủ Điệu
Ngọc
Hiển
1,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch So Đũa - Rạch Mỏ Chài
156
Rạch Chùm Chiếu
Ngọc
Hiển
6,2
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Thuộc - Rạch Đốc Neo
157
Rạch Chùm Rọng
Ngọc
Hiển
1,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Vinh Hạng - Rạch Ngã Tư Nhỏ
158
Rạch Cóc
Ngọc
Hiển
6,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Thuộc - Rạch Chủ Điệu
159
Rạch Cóc
Ngọc
Hiển
1,6
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Kèn - Cùng
160
Rạch Con Chồn
Ngọc
Hiển
1,7
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Chim Đẻ - Kênh Đào
161
Rạch Con Miễu
Ngọc
Hiển
8,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc Hiển
Rạch Biện Nhạn - Rạch Xẻo Lá Nhỏ
162
Rạch Cồn Xò
Ngọc
Hiển
1,9
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Khuê - Kênh Ranh Giữa
163
Rạch Còng Cọc
Ngọc
Hiển
5,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
164
Rạch Dây Cám
Ngọc
Hiển
0,8
Viên An
Đông
Ngọc Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Ngã ba Kỳ Đà - Kênh Giao Đu
165
Rạch Đốc Neo
Ngọc
Hiển
5,3
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Nhưng Miên
166
Rạch Đường Đào
Ngọc
Hiển
3,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Hồ - Rạch Đường Kéo
167
Rạch Đường Kéo
Ngọc
Hiển
28,0
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Biển Đông (cửa Rạch Gốc) - Sông
Cửa Lớn
168
Rạch Giáp Ranh
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Vàm Lũng - Rạch Kiến Vàng
169
Rạch Gốc
Ngọc
Hiển
4,9
Tân Ân
Ngọc Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Nha Phiến - Biển
170
Rạch Hàng Chèo
Ngọc
Hiển
4,9
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Chồn Lớn - Rạch Đường Kéo
171
Rạch Hàng Chèo
Ngọc
Hiển
3,7
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
172
Rạch Hang Mai Trên
Ngọc
Hiển
1,9
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
173
Rạch Hóc Năng
Ngọc
Hiển
4,8
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
174
Rạch Kạy Lá
Ngọc
Hiển
4,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy
175
Rạch Kênh Danh
Ngọc
Hiển
5,1
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
176
Rạch Kiến Vàng
Ngọc
Hiển
9,2
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Xẻo Mắm
177
Rạch Kỳ Đà
Ngọc
Hiển
1,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Ngã ba Kỳ Đà - Cùng
178
Rạch Láng
Ngọc
Hiển
4,7
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
179
Rạch Láng Cháo
Ngọc
Hiển
5,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển
180
Rạch Láng Sụp
Ngọc
Hiển
4,8
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Kiến Vàng
181
Rạch Lão Nhược
Ngọc
Hiển
2,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
182
Rạch Lão Nhược
Ngọc
Hiển
4,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Chồn Lớn - Kênh Ông Thơm
183
Rạch Mã
Ngọc
Hiển
4,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
184
Rạch Máng Chim
Ngọc
Hiển
3,8
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Kiểng - Rạch Cái Chồn Lớn
185
Rạch Máng Chim - Bảo Vĩ
Ngọc
Hiển
8,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Biển
186
Rạch Máng Gàu
Ngọc
Hiển
2,1
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Hoảng - Kênh Cụt
187
Rạch Mỏ Chài
Ngọc
Hiển
3,4
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Rạch Cá Hường
Nhỏ
188
Rạch Mũi
Ngọc
Hiển
2,6
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Kênh Đào
189
Rạch Ngã Tư
Ngọc
Hiển
5,9
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Cùng
190
Rạch Ngã Tư Lớn
Ngọc
Hiển
2,9
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Vinh Hạng - Biển Đông
191
Rạch Ngã Tư Nhỏ
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Vinh Hạng - Cùng
192
Rạch Ngoắc Nghéo
Ngọc
Hiển
3,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Ranh - Rạch Bắc Dinh
193
Rạch Ngọn Cái
Ngọc
Hiển
1,4
Viên An
Đông
Ngọc Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Ngã Ba Kỳ Đà
194
Rạch Ngọn Mã
Ngọc
Hiển
3,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Thuộc - Cùng
195
Rạch Nhà Diệu
Ngọc
Hiển
4,8
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Vinh Hạng
196
Rạch Nhà Hán
Ngọc
Hiển
2,6
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
197
Rạch Nhà Phiến
Ngọc
Hiển
3,9
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
198
Rạch Nhưng Miên - Cá Hường
Ngọc
Hiển
15,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Biển Đông
199
Rạch Nông Cạn
Ngọc
Hiển
5,6
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Đường Kéo
200
Rạch Nước Lộn
Ngọc
Hiển
0,9
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Như - Rạch Ông Định
201
Rạch Ô Rô
Ngọc
Hiển
2,9
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
202
Rạch Ống Bộng
Ngọc
Hiển
5,2
Viên An
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
203
Rạch Ống Bọng
Ngọc
Hiển
1,5
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng (Viên
An)
204
Rạch Ông Định
Ngọc
Hiển
18,5
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
205
Rạch Ông Do
Ngọc
Hiển
2,6
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Kênh Nước Lộn - Rạch Lùm
206
Rạch Ông Đồi
Ngọc
Hiển
7,6
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Trang
207
Rạch Ông Gũi
Ngọc
Hiển
2,0
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
208
Rạch Ông Kèn
Ngọc
Hiển
4,6
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Kiến Vàng
209
Rạch Ông Linh
Ngọc
Hiển
4,6
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Bãi Bồi - Kênh Lồng Đèn
210
Rạch Ông Lỗ
Ngọc
Hiển
0,7
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
211
Rạch Ông Ngãi
Ngọc
Hiển
4,5
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
212
Rạch Ông Như
Ngọc
Hiển
16,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Ngã Tư Xẻo Lá
213
Rạch Ông Nở
Ngọc
Hiển
5,6
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Ông Nở
214
Rạch Ông Quyến
Ngọc
Hiển
11,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Như
215
Rạch Ông Quyền - Chùm Nhị
Ngọc
Hiển
13,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
216
Rạch Ông Tà
Ngọc
Hiển
2,0
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Đào - Kênh Cóc
217
Rạch Ông Thuộc - Rạch Ông Thuốc
Ngọc
Hiển
15,0
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Ngã Tư So Đũa
218
Rạch Ông Thuyền
Ngọc
Hiển
1,1
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
219
Rạch Ông Tình
Ngọc
Hiển
1,3
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Hàng Chèo - Rạch Lão Nhược
220
Sông Ông Trang - Kênh 5
Ngọc
Hiển
16,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Biển
221
Rạch Ông Trình
Ngọc
Hiển
1,1
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Cùng
222
Rạch Ông Tú
Ngọc
Hiển
0,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Hóc Năng - Cùng
223
Rạch Quát Lá
Ngọc
Hiển
1,7
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Bường - Cùng
224
Rạch Sắc Cò
Ngọc
Hiển
4,5
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Trang - Bãi Bồi
225
Rạch So Đũa
Ngọc
Hiển
2,9
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
226
Rạch Tắc
Ngọc
Hiển
0,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Kênh Nước Mặn
227
Rạch Tắc Biển
Ngọc
Hiển
2,9
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Con Miễu
228
Rạch Tác Con
Ngọc
Hiển
4,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
229
Rạch Tắc Đào
Ngọc
Hiển
0,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Nhưng Miên - Cùng
230
Rạch Tắc Gốc
Ngọc
Hiển
2,6
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Ngã tư Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng
231
Rạch Tắc Ông Cò
Ngọc
Hiển
2,9
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Kênh Hàng Khâu - Rạch Ông Định
232
Rạch Tắc Ông Như
Ngọc
Hiển
0,6
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Như - Rạch Ông Định
233
Rạch Tắc Sọ
Ngọc
Hiển
10,5
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Thuộc - Ngã ba kênh Ranh
Trong
234
Rạch Tắc Tà Ma
Ngọc
Hiển
1,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Cá Mú - Rạch Con Miểu
235
Rạch Tắc Vàm Xay
Ngọc
Hiển
3,6
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Hoảng - Kênh Lồng Đèn
236
Rạch Thọ
Ngọc
Hiển
3,7
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Hoảng - Biển Đông
237
Rạch Thu Huế
Ngọc
Hiển
6,2
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
238
Rạch Trại Cháy
Ngọc
Hiển
2,5
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
239
Rạch Trai Seo
Ngọc
Hiển
4,6
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
240
Rạch Trại Xiêm
Ngọc
Hiển
2,5
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Định - Kênh Hòm
241
Rạch Trảng Cò
Ngọc
Hiển
0,7
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Sông Rạch Tàu - Cùng
242
Rạch Trên
Ngọc
Hiển
2,4
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Cùng
243
Rạch Trương Phi
Ngọc
Hiển
2,0
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Sông Rạch Tàu - Biển Đông
244
Rạch Tư An
Ngọc
Hiển
0,5
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Bường - Cùng
245
Rạch Út Yến
Ngọc
Hiển
1,4
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Ngã Tư Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng
246
Rạch Vàm
Ngọc
Hiển
6,5
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Sông Rạch Tàu
247
Rạch Vàm Lũng
Ngọc
Hiển
7,0
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Ngã ba Xẻo Mắm - Biển Đông
248
Rạch Vinh Hạng
Ngọc
Hiển
4,8
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Ngã ba Xẻo Mắm
249
Rạch Voi Vàm
Ngọc
Hiển
1,8
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
250
Rạch Vọp
Ngọc
Hiển
0,7
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Nỗng Cạn
251
Rạch Vọp
Ngọc
Hiển
1,9
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Ngã ba Nhưng Miên - Cùng
252
Rạch Xà Lang
Ngọc
Hiển
1,1
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
253
Rạch Xẻo Bè
Ngọc
Hiển
5,5
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Sắc Cò
254
Rạch Xẻo Bún
Ngọc
Hiển
3,5
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch So Đủa - Cùng
255
Rạch Xẻo Cong
Ngọc
Hiển
1,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
256
Rạch Xẻo Còng Cọc
Ngọc
Hiển
3,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
257
Rạch Xẻo Đôi
Ngọc
Hiển
8,4
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Ngã ba Xẻo Đôi - Ngã
ba Ông Định
258
Rạch Xẻo Dừa
Ngọc
Hiển
1,0
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
259
Rạch Xẻo Đước
Ngọc
Hiển
0,9
Tân Ân
Ngọc Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
260
Rạch Xẻo Đước
Ngọc
Hiển
3,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Rạch Cá Mú
261
Rạch Xẻo Đước
Ngọc
Hiển
0,8
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Rạch Cái Hoảng - Cùng
262
Rạch Xẻo Dưới
Ngọc
Hiển
3,7
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Bãi Bồi
263
Rạch Xẻo Già
Ngọc
Hiển
3,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
264
Rạch Xẻo Giữa
Ngọc
Hiển
2,9
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
265
Rạch Xẻo Lá
Ngọc
Hiển
5,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
266
Rạch Xẻo Lá - Kênh Hồ
Ngọc
Hiển
15,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Biển
267
Rạch Xẻo Lá Nhỏ
Ngọc
Hiển
6,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Đước
268
Rạch Xẻo Lạch
Ngọc
Hiển
1,7
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Ngã ba Xẻo Nhái - Cùng
269
Rạch Xẻo Mã
Ngọc
Hiển
2,1
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
270
Rạch Xẻo Mắm
Ngọc
Hiển
3,2
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như
271
Rạch Xẻo Mắm
Ngọc
Hiển
4,6
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Trang - Rạch Sắc Cò
272
Rạch Xẻo Mắm- Xẻo Dà
Ngọc
Hiển
7,6
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
273
Rạch Xẻo Mập
Ngọc
Hiển
1,7
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Ông Nở - Cùng
274
Rạch Xẻo Mụ
Ngọc
Hiển
0,8
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
275
Rạch Xẻo Ngay
Ngọc
Hiển
1,5
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Mắm
276
Rạch Xẻo Nhái
Ngọc
Hiển
2,8
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Xẻo Nhái
277
Rạch Xẻo Nhớt
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Kênh Máng Chim
278
Rạch Xẻo Rùa
Ngọc
Hiển
3,8
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Bà Bường - Rạch Bà Thanh
279
Rạch Xẻo Trà
Ngọc
Hiển
2,3
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Rạch Chạy Sim
280
Rạch Xẻo Trên
Ngọc
Hiển
1,8
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
281
Rạch Xẻo Xu
Ngọc
Hiển
1,6
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Rạch Biện Nhạn - Rạch Cây Phước
282
Rạch Xẻo Xụ
Ngọc
Hiển
1,3
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Tân Ân
Tây
Ngọc
Hiển
Sông Cửa Lớn - Cùng
283
Rạch Xóm Lò
Ngọc
Hiển
0,6
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Tam
Giang Tây
Ngọc
Hiển
Rạch Đường Kéo - Cùng
284
Sông Biên Nhị
Ngọc
Hiển, Năm Căn
16,0
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Lâm Hải
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
285
Sông Cái Cốc
Ngọc
Hiển
7,5
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
286
Sông Cái Mòi
Ngọc
Hiển
13,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Chảy ra biển Đông
287
Sông Cái Quảng
Ngọc
Hiển
3,1
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
288
Sông Cửa Lớn
Ngọc
Hiển, Năm Căn
58,0
Viên An
Ngọc
Hiển
Tam
Giang
Năm Căn
Sông Bồ Đề
289
Sông Nhưng Miên
Ngọc
Hiển, Năm Căn
16,0
Viên An
Đông
Ngọc
Hiển
Lâm Hải
Năm Căn
Chảy ra sông Cửa Lớn
290
Sông Rạch Cốc
Ngọc
Hiển
9,0
TT.
Rạch Gốc
Ngọc
Hiển
TT.
Rạch Gốc
Ngọc
Hiển
Kênh Đôi
291
Sông Rạch Tàu - Kênh Cụt
Ngọc
Hiển
9,7
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Đất Mũi
Ngọc
Hiển
Biển Đông - Rạch Cái Hoảng
292
Xẻo Dưới
Ngọc
Hiển
5,3
Viên An
Ngọc
Hiển
Viên An
Ngọc
Hiển
VI
Huyện Phú Tân
1.261,4
1
Bào Láng
Phú Tân
1,4
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
2
Bùng Binh Cái Bát
Phú Tân
2,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
3
Kênh 10 Cao
Phú Tân
0,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Rạch Bào Lớn - Sông Quãn Phú
4
Kênh 10 Vinh
Phú Tân
1,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Lung Bào Đôi - Cùng
5
Kênh 2 Cảnh
Phú Tân
1,5
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Xáng - Cuối Kênh 2 Cảnh
6
Kênh 30/4
Phú Tân
4,3
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Bào Trấu - Kênh Má 8
7
Kênh 4 Thọ
Phú Tân
3,6
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
8
Kênh 50
Phú Tân
2,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn Việt
Khái
Phú Tân
Kênh Bà Quãn - Cùng
9
Kênh 8 Kênh
Phú Tân
0,5
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
10
Kênh 90
Phú Tân
9,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Sông Bảy Háp
11
Kênh An Giang
Phú Tân
3,1
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch Sào Lưới Lớn - Kênh Xáng Cùng
12
Kênh Ao Sen
Phú Tân
2,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Cầu Ván - Kênh Bào Rong
13
Kênh Ấp Chiến Lược
Phú Tân
1,7
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Mới - Kênh Xóm Ruộng
14
Kênh Ba
Phú Tân
2,2
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
15
Kênh Ba
Phú Tân
3,6
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Cả Chim - Sông Mang Rỗ
16
Kênh Ba - Lung Heo
Phú Tân
4,1
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Bảy Háp - Kênh Lung Heo
17
Kênh Ba Bông
Phú Tân
1,4
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Bảy Háp - Cùng
18
Kênh Ba Công - Tư Dò - Kênh Nội
Đồng
Phú Tân
2,5
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Số 1 - Kênh Bà Hô và rẽ nhánh
cùng
19
Kênh Ba Đời
Phú Tân
1,4
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Thuận
Phú Tân
20
Kênh Ba Dự A
Phú Tân
0,8
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Thọ Mai - Cùng
21
Kênh Bà Hô (Lung Nước Mặn)
Phú Tân
1,7
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Thọ Mai - Ngã tư Lung Cần Thơ
22
Kênh Ba Khôn
Phú Tân
2,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Giáp nước - Kênh Hai Thưởng
23
Kênh Bà Ký
Phú Tân
4,8
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Thọ Mai - Kênh Lung Chim
24
Kênh Bà Ký - Xẻo Đước
Phú Tân
5,0
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Thọ Mai - Kênh xáng ven Đầm
25
Kênh Ba Ngọt
Phú Tân
1,6
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Giáp Nước - Kênh Ông Triều
26
Kênh Ba Phong
Phú Tân
1,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh So Đũa Lớn - Cùng
27
Kênh Ba Thùa
Phú Tân
2,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Tân Điền - Sông Cái Nước
28
Kênh Bào Cừ Dưới
Phú Tân
1,2
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
29
Kênh Bào Cừ Trên
Phú Tân
1,4
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
30
Kênh Bào Láng
Phú Tân
7,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Bùng Binh Cái
Bát
31
Kênh Bào Rong
Phú Tân
1,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Đất Sét - Kênh Đìa Lớn
32
Kênh Bào Thùng
Phú Tân
3,9
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
33
Kênh Bào Tròn
Phú Tân
1,7
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Cùng
34
Kênh Bảy Chon
Phú Tân
1,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Cầu Sắt - Cùng
35
Kênh Bảy Hoà
Phú Tân
1,8
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Kênh Bảy Văn
36
Kênh Bảy Sữ
Phú Tân
4,4
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Công
Nghiệp
37
Kênh Bảy Văn
Phú Tân
1,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển (Trường học ) -
Kênh Bảy Hoà
38
Kênh Bến Đìa
Phú Tân
3,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Rạch Giáp Nước - Giáp Đầm Thị
Tường
39
Kênh Bến Đìa
Phú Tân
1,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
40
Kênh Bến Mã
Phú Tân
2,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Ngã ba Bến Mã - Rừng Phòng Hộ
41
Kênh Biên Phòng
Phú Tân
5,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Kênh Phòng Hộ ven
Biển
42
Kênh Bờ Cản
Phú Tân
3,9
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Xáng Cầu Sắt - Giáp Kênh Lung
Môn
43
Kênh Bồ Đề
Phú Tân
2,8
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Giáp Kênh Đầu Dừa Dươi - Cống Cái
Tính
44
Kênh Bờ Mía
Phú Tân
1,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lung Lá - Ngã tư Kênh Tư Cầm
45
Kênh Cái
Phú Tân
1,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Tân Điền - Sông Cái Nước
46
Kênh Cái Bát
Phú Tân
5,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
47
Kênh Cái Cám
Phú Tân
8,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cửa Cái Cám
48
Kênh Cái Đôi
Phú Tân
3,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Đôi - Cuối
49
Kênh Cái Nước
Phú Tân
9,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Rạch Vọp - Kênh Đường Cày
50
Kênh Cầu Sắt
Phú Tân
1,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
51
Kênh Cầu Ván
Phú Tân
1,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Rạch Giáp Nước Bến Đìa - Kênh Đìa
Lớn
52
Kênh Cây Dương
Phú Tân
4,4
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
53
Kênh Cây Me Lớn
Phú Tân
1,3
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Thọ Mai - Kênh Bà Ký - Xẻo
Đước
54
Kênh Cây Me Nhỏ
Phú Tân
3,0
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Xẻo Đước - Giáp kênh Thọ Mai
55
Kênh Cây Sộp (trên tuyến Sông Cái
Đôi Vàm)
Phú Tân
0,8
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Sông Cái Đôi - giáp xã Tân Hưng
Tây
56
Kênh Chà Già
Phú Tân
1,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Cái Nước - Cuối kênh Chà Già
57
Kênh Chà Là
Phú Tân
1,1
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch Cái Đôi Nhỏ - Cùng
58
Kênh Châm Bầu
Phú Tân
1,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
59
Kênh Chòi Mòi
Phú Tân
1,5
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Kênh Láng
Cháo
60
Kênh Chòm Mã
Phú Tân
2,0
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Thọ Mai - Kênh Lung Chim
61
Kênh Chòm Rác
Phú Tân
1,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lung Lá - Ngã tư Kênh Tư Cầm
62
Kênh Chống Mỹ
Phú Tân
1,3
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Kênh Dân Quân
63
Kênh Chữ T
Phú Tân
5,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Kênh 5
64
Kênh Chùm Cao
Phú Tân
1,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Kết Nghĩa - Cùng
65
Kênh Cờ Trắng
Phú Tân
1,6
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch Cái Đôi Nhỏ - Kênh Rạch Dơi
66
Kênh Cơi Năm
Phú Tân
3,7
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Cái Đôi
Vàm
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh UBND tỉnh
67
Kênh Cơi Sáu
Phú Tân
4,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ - Kênh Sào
Lưới Nhỏ
68
Kênh Cống
Phú Tân
0,9
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
69
Kênh Cống Cũ
Phú Tân
1,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Cống Mới - Kênh Đập Cái
70
Kênh Cống Đá
Phú Tân
1,6
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
71
Kênh Cống Đá - Rạch Kiến Vàng
Phú Tân
5,5
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Sông Bào Trấu (Đồng
Cùng )
72
Kênh Cống Đá Lớn
Phú Tân
1,3
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Cây Sộp - giáp ranh xã Tân
Hưng Tây
73
Kênh Cống Đá Nhỏ
Phú Tân
4,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
74
Kênh Công Điền
Phú Tân
1,1
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Từ Kênh Năm - Giáp kênh Lung Chùa
75
Kênh Cống Mới
Phú Tân
1,6
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Bùng Binh Cái Bát
76
Kênh Công Nghiệp
Phú Tân
7,7
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Từ Sông Cái Đôi Vàm - cửa Công
Nghiệp
77
Kênh Cột Vường
Phú Tân
0,8
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Rạch Cái Cám - Cùng
78
Kênh Cũ
Phú Tân
3,2
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Cái Bát - Cùng (gần Kênh Mới)
79
Kênh Cựa Gà
Phú Tân
0,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
80
Kênh Cựa Gà
Phú Tân
0,5
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
81
Kênh Cựa Gà
Phú Tân
1,3
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
82
Kênh Cựa Gà - Kênh Cùng
Phú Tân
1,7
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Mới - Kênh Đường Đào
83
Kênh Cựa Gà (Trên tuyến Lô I)
Phú Tân
1,3
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Kênh Lô I - Cùng
84
Kênh Cựa Gà (Trên tuyến Sáu Hậu)
Phú Tân
1,1
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Sáu Hậu - Cùng
85
Kênh Cùng
Phú Tân
1,8
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Chữ T - Cùng
86
Kênh Cùng
Phú Tân
2,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
87
Kênh Cùng
Phú Tân
2,2
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Kênh Bãy Sữ - Cùng
88
Kênh Cùng (Bào Láng)
Phú Tân
0,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Báo Láng - Cùng
89
Kênh Cùng (Chà Là)
Phú Tân
0,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
90
Kênh Cùng (Lão Trưởng)
Phú Tân
2,2
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Dừa Ba Mọng - Cùng
91
Kênh Cùng (Nhánh 30/4)
Phú Tân
1,1
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh 30/4 - Cùng
92
Kênh Cùng (Rạch Láng)
Phú Tân
0,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
93
Kênh Cùng (So Đũa Lớn)
Phú Tân
0,6
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh So Đũa Lớn - Cùng
94
Kênh Cùng (Tân Điền)
Phú Tân
1,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Tân Điền - Cùng
95
Kênh Cùng Dân Quân
Phú Tân
0,6
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Dân Quân - Cùng
96
Kênh Cùng Ông Phi
Phú Tân
0,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
97
Kênh Đàn Giông Cũ
Phú Tân
2,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
98
Kênh Dân Quân
Phú Tân
1,9
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Mang Gổ - Chống Mỹ, Sông Cả
Chim
99
Kênh Dân Quân - Cả Nẩy
Phú Tân
4,3
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Từ Sông Bào Trấu - Sông Mang Gổ
100
Kênh Đào
Phú Tân
4,4
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Rạch Vọp - Kênh 2 Cảnh
101
Kênh Đập Cái (2 đoạn)
Phú Tân
1,2
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Bùng Binh Cái Bát - Kênh Báo Láng
102
Kênh Đập Điền
Phú Tân
0,9
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Từ Sông Quãn Phú - Kênh Bào Lớn
103
Kênh Đất Cày
Phú Tân
2,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Trâm Bầu - Cùng
104
Kênh Đất Sét
Phú Tân
4,2
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
105
Kênh Đất Sụp
Phú Tân
4,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
106
Kênh Đầu Dừa
Phú Tân
6,7
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
107
Kênh Đầu Dừa dưới
Phú Tân
2,8
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Đầu Sấu - Đầu Dừa trên - Kênh
Bồ Đề
108
Kênh Đầu Sấu
Phú Tân
5,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Đôi - giáp xã Tân Hưng
Tây
109
Kênh Đầu Sấu - Đầu Dừa trên
Phú Tân
7,5
Phú Tân
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Cái Đôi Vàm - Ngã 3 kênh Lung Tràm
- Kênh Cái Bát
110
Kênh Đê 76
Phú Tân
4,5
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
111
Kênh Đê Phòng Hộ
Phú Tân
6,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
112
Kênh Đê Quốc Phòng
Phú Tân
3,6
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Giáp ấp Láng Cháo, xã Phú Tân
113
Kênh Đê Tây
Phú Tân
1,4
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
114
Kênh Đền Cò
Phú Tân
2,4
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
115
Kênh Đìa Đôi - Lung Cha
Phú Tân
4,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Dân Quân - Kênh Cống Đá -
Rạch Kiến Vàng
116
Kênh Đìa Lớn - Lung Cây Gừa
Phú Tân
5,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lộ xe Vàm Đình - Rạch Giáp
Nước Bến Đìa
117
Kênh Đìa Sậy - Kênh Cây Giá
Phú Tân
3,6
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Bào Trấu - Kênh Cống Đá -
Rạch Kiến Vàng
118
Kênh Đòn Dong
Phú Tân
4,1
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
119
Kênh Đòn Dong - Chà Là
Phú Tân
1,3
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Năm Luông - Mỹ Thành - Kênh
Hai Thưởng
120
Kênh Đòn Dong - Xẻo Đước
Phú Tân
3,3
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh xáng ven Đầm - Kênh Năm
121
Kênh Đòn Dong Cũ
Phú Tân
2,6
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Ngang - Ngã tư Xã Cũ ( Bào
Thùng)
122
Kênh Đòn Dong Mới
Phú Tân
2,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Ngã tư Đòn Dong Xã Cũ - Giáp đê
Biển Tây
123
Kênh Đòn Dong Ngang
Phú Tân
0,9
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Giáp ấp Chà Là, xã Phú Thuận
124
Kênh Đồng Khơi
Phú Tân
2,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Cái Cám - Kênh Ông Di đến
cùng
125
Kênh Đồng Năng
Phú Tân
3,4
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
126
Kênh Dòng Nổi
Phú Tân
1,4
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước - Cuối kênh Dòng Nổi
127
Kênh Đồng Tháp
Phú Tân
1,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
128
Kênh Đồng Tháp - Lung Lão Trưởng
Phú Tân
4,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Cả Cái - Kênh ven Đê Tây
129
Kênh Dừa Ba Mộng
Phú Tân
2,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Cống Cũ - Ng 3 Rạch Chèo -
Bào Thùng
130
Kênh Đứng
Phú Tân
2,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Đường Cày - Kênh Tân Phú
131
Kênh Đứng (Ông Hớn)
Phú Tân
1,1
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Cá Rô - Kênh Kiểm Lâm
132
Kênh Đường Cày
Phú Tân
5,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Ngã 4 số 1 - Sông Cái Đôi
133
Kênh Đường Đào
Phú Tân
4,2
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
134
Kênh Đường Tắc
Phú Tân
1,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
135
Kênh Đường Ven - Cái Bát
Phú Tân
7,5
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh 90 - Bùng Binh Cái Bát
136
Kênh Gạch Mới
Phú Tân
2,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Cây Sộp - giáp xã Tân Hưng
Tây
137
Kênh Già Tư
Phú Tân
2,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
138
Kênh Giáo Bảy
Phú Tân
2,2
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
139
Kênh Gió Ngược
Phú Tân
2,6
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
140
Kênh Giữa
Phú Tân
1,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Đứng - Cuối Kênh Giữa
141
Kênh Hai
Phú Tân
1,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Bến Đìa - Sông Giáp Nước
142
Kênh Hai Cam
Phú Tân
1,1
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh 5 Lắm - Cùng (gần Sông Bào
Trấu )
143
Kênh Hai Đức
Phú Tân
1,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Đìa Đôi - Cùng
144
Kênh Hai Minh
Phú Tân
1,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
145
Kênh Hai Ngọc
Phú Tân
0,6
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Thuận
Phú Tân
Kênh Lung Lá đi vòng trở lại Kênh
Lung Lá
146
Kênh Hai Tấn
Phú Tân
2,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch Sào Lưới Lớn - Kênh Sở Thuỷ
sản
147
Kênh Hai Thái
Phú Tân
0,8
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Lung Cầu Sắt Chống Vàm - Rạch Điền
Cò
148
Kênh Hai Tích
Phú Tân
0,8
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Bà Hô - Kênh Hữu Thế - Hai My
149
Kênh Hậu
Phú Tân
1,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Rạch Vọp - Cuối kênh Hậu
150
Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ
Phú Tân
4,4
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Kênh Phòng Hộ
151
Kênh Hậu Đòn Dong
Phú Tân
1,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Hậu Đòn Dong Cũ - Cùng
152
Kênh Hậu Làng Cá
Phú Tân
0,6
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
153
Kênh Hậu Ngã Tư
Phú Tân
1,1
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh ven Đê Tây - Cùng
154
Kênh Hữu Thế - Hai My - Kênh Nội
Đồng
Phú Tân
4,9
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh số 1 - Kênh 2 Tích
155
Kênh Huyện Uỷ
Phú Tân
1,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Tập Đoàn 26 - Kênh xáng Gò
Công Bến Mã
156
Kênh Kết Nghĩa
Phú Tân
4,3
Tân Hải
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I
157
Kênh Khai Long
Phú Tân
3,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Rạch Sào Lưới lớn
158
Kênh Kiểm Lâm
Phú Tân
6,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Giáp Kênh Bà
Quãn
159
Kênh Kiểm Lâm
Phú Tân
1,5
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Đồng Cùng - Kênh Đìa Sậy
160
Kênh Kiểm Lâm Ngoài
Phú Tân
0,8
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Lung Bào Trấu - Cùng
161
Kênh Kiểm Lâm Trong
Phú Tân
1,2
Việt
Thắng
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Cả Chim - Rạch Kiến Vàng
162
Kênh Kiến Vàng
Phú Tân
4,3
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
163
Kênh Làng Cá
Phú Tân
5,5
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh UBND huyện
164
Kênh Lô I
Phú Tân
8,6
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
TT. Cái Đôi Vàm - Tân Hải - Phú
Tân
165
Kênh Lô II
Phú Tân
13,5
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Sông Mỹ Bình
166
Kênh Lô III
Phú Tân
6,7
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Bãy Sữ - Kênh Công Nghiệp
167
Kênh Lộ Xe
Phú Tân
13,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
168
Kênh Lộ Xe (ĐT 986)
Phú Tân
5,2
Tân Hải
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Kênh Bào Láng - Kênh 90
169
Kênh Lung Ầm - Cái Chim
Phú Tân
4,5
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Bào Trấu - Lung Cái Chim
170
Kênh Lung Bạ
Phú Tân
0,7
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
171
Kênh Lung Bổn
Phú Tân
1,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Cái Bát - Ngã 3 kênh 3 Cượng
- Rạch Kiến Vàng
172
Kênh Lung Cá Trê
Phú Tân
4,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
173
Kênh Lung Cha
Phú Tân
0,4
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Rạch Kiến Vàng - Kênh Đìa Đôi
174
Kênh Lung Chim
Phú Tân
6,7
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh xáng Thọ Mai - Kênh Đường Cày
- Ba Tiệm - Cái Đôi Vàm
175
Kênh Lung Chùa
Phú Tân
3,1
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Công Điền - Kênh Dừa Ba Mộng
176
Kênh Lung Cỏ
Phú Tân
1,0
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Lung Chim - Cùng
177
Kênh Lung Dà
Phú Tân
1,6
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Cái Đôi Nhỏ - Kênh Ngang
178
Kênh Lung Đìa Trúc
Phú Tân
0,9
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
179
Kênh Lung Dòng
Phú Tân
2,4
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
180
Kênh Lung Dựa
Phú Tân
2,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
181
Kênh Lung Đước
Phú Tân
2,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Cá Rô - Kênh Xẻo Say
182
Kênh Lung Heo
Phú Tân
2,5
Tân Hải
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
183
Kênh Lung Lá
Phú Tân
3,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Rạch Kiến Vàng - Giáp lộ liên
huyện
184
Kênh Lung Lá
Phú Tân
2,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Cùng
185
Kênh Lung Môn
Phú Tân
4,2
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Ngã 4 số 1 - Kênh Sư Đậu
186
Kênh Lung Nai
Phú Tân
1,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Kênh Tân Phú
187
Kênh Lung Nai
Phú Tân
1,6
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Đập Cái - Kênh Bào Láng
188
Kênh Lung Nhiên
Phú Tân
1,5
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Kênh Mới
189
Kênh Lung Ong Đánh
Phú Tân
1,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
190
Kênh Lung Ráng
Phú Tân
5,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
191
Kênh Lung Sình ( 2 đoạn)
Phú Tân
3,3
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Lung Lá - Kênh Xẻo Say - Kênh
Cá Rô
192
Kênh Lung Tàng
Phú Tân
3,1
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Đầu Sấu - Cùng
193
Kênh Lung Tràm
Phú Tân
2,2
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Ngã 3 Kênh Cái Bát - Ngã 3 Lung Lá
- Kênh Tư Bình
194
Kênh Lung Vinh
Phú Tân
3,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Rạch Kiến Vàng - Kênh Lung Tràm
195
Kênh Lung Vườn
Phú Tân
6,5
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Mới - Giáp kênh Xóm Giữa
196
Kênh Lung Vòng
Phú Tân
1,8
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Giáp Nước - Lung Cầu Sắt -
Chống Vàm
197
Kênh Mà Ca
Phú Tân
3,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Phú Thạch - Kênh Lung Lá
198
Kênh Má Tám
Phú Tân
2,3
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông 7 Háp - Ngã ba Kênh So Đũa
Nhỏ - Kênh 3
199
Kênh Miễu Ông Cò
Phú Tân
1,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Đôi - Kênh Cây Sộp
200
Kênh Miểu Ông Tà
Phú Tân
2,3
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Kênh Lô II
201
Kênh Minh Điền
Phú Tân
4,7
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Xáng - Kênh Sư Đậu
202
Kênh Mồ Côi
Phú Tân
1,1
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh bị lấp hai đầu
203
Kênh Mới
Phú Tân
3,3
Tân Hải
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Bùng Binh Cái Bát - Sông Cái
ĐôiVàm
204
Kênh Mới
Phú Tân
4,8
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Tân Phú - Kênh Bảy Văn
205
Kênh Mới Múc
Phú Tân
0,7
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
206
Kênh Mũi Tàu
Phú Tân
0,8
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Tân Điền - Cùng
207
Kênh Mười Cao
Phú Tân
0,4
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
208
Kênh Mười Hô
Phú Tân
0,8
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Đứng - Cùng
209
Kênh Mười Hổ
Phú Tân
2,2
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh So Đũa Nhỏ - Sông 7 Háp
210
Kênh Mỵ
Phú Tân
2,2
Tân Hải
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Khu Bình Hưng - Cùng
211
Kênh Mỹ Hưng
Phú Tân
4,0
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I
212
Kênh Mỹ Thành
Phú Tân
3,2
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
213
Kênh Năm
Phú Tân
4,8
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Bảy Háp - Sông Mang Gỗ
214
Kênh Năm
Phú Tân
3,3
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Rạch Thọ Mai - Kênh Phú Thạch
215
Kênh Năm Lắm
Phú Tân
1,5
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Đìa Sậy - Cùng
216
Kênh Năm Luông - Kênh Mỹ Thành
Phú Tân
4,9
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Xáng ven Đầm - Kênh xáng Thọ
Mai
217
Kênh Năm Nhung
Phú Tân
0,8
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Lộ liên huyện - Rạch Cái Đôi Nhỏ
218
Kênh Năm Quến
Phú Tân
1,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Ba - Cùng
219
Kênh Năm Thắng (2 đoạn)
Phú Tân
2,6
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Đ1: Kênh 4 Bình - Lung Lá; Đ2: từ
Đ1- Rạch Kiến Vàng
220
Kênh Ngã Ba Bào Quảng
Phú Tân
0,9
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
221
Kênh Ngã Tư - Bào Thùng
Phú Tân
8,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Bến Mã - Kênh Rạch Chèo
222
Kênh Ngang
Phú Tân
4,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Ngã 3 Đòn Dong Cũ - Kênh 90
223
Kênh Ngang
Phú Tân
2,1
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Đứng - Sông Cái Nước Biển
224
Kênh Ngang
Phú Tân
4,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lung Lá - Rạch Điền Cò
225
Kênh Ngang
Phú Tân
0,8
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Lung Ông Bổn - Cùng
226
Kênh Ngang
Phú Tân
0,9
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Ngã 3 kênh Cây Giá - Ngã 3 kênh
Đìa Đôi - Lung Cha
227
Kênh Ngang Cầu Sắt
Phú Tân
1,2
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
228
Kênh Ngang I
Phú Tân
1,2
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Cầu Sắt - Kênh Sư Đậu
229
Kênh Ngò Ôm
Phú Tân
1,1
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Quãn Phú - giáp lộ liên huyện
230
Kênh Ngọn Bát
Phú Tân
1,8
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Rạch Chèo Ngọn - Cùng
231
Kênh Ngọn Cạy (gồm 02 đoạn)
Phú Tân
2,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Rạch Giáp Nước - Kênh Bến Đìa
232
Kênh Nhà Cũ
Phú Tân
2,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Mỹ Hưng - Cùng
233
Kênh Nhà Rông
Phú Tân
3,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Kênh Chữ T
234
Kênh Nội Đồng
Phú Tân
1,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Ông Thùa - Cùng
235
Kênh Nội Đồng (Thủy lợi)
Phú Tân
1,3
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Mỹ Bình - Ngã 3 Sông Ông Thùa
236
Kênh Nội Đồng (trên tuyến Sông Cái
Đôi Vàm)
Phú Tân
0,6
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
237
Kênh Nội Đồng 1
Phú Tân
1,6
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
238
Kênh Nội Đồng 2
Phú Tân
1,3
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
239
Kênh Nội Đồng 3
Phú Tân
2,1
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
240
Kênh Nội Đồng Tám Sân
Phú Tân
1,5
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Hữu Thế - Cùng
241
Kênh Nông Trường Nguyễn Việt Khái
Phú Tân
3,6
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Rạch Sào Lưới Nhỏ
242
Kênh Nước Mặn
Phú Tân
1,4
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
243
Kênh Ông Chớp
Phú Tân
1,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Quãn Phú - Kênh Sáu Khoanh
244
Kênh Ông Tà
Phú Tân
3,0 Phú
Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước - Kênh Lô II
245
Kênh Ông Thùa - Láng Cháo
Phú Tân
6,3
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Giáp Kênh
Láng Cháo và cùng
246
Kênh Ông Thun
Phú Tân
0,8
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lộ Xe Vàm Đình - Cùng
247
Kênh Ông Triều
Phú Tân
0,8
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Trâm Bầu - Rạch Điền Cò
248
Kênh Pháp Chế
Phú Tân
3,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Sào Lưới Nhỏ - Giáp kênh Biên
Phòng
249
Kênh Phòng Hộ
Phú Tân
5,8
Tân Hải
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Công Nghiệp - Giáp ranh xã
Phú Tân
250
Kênh Phòng Hộ (Sào Lưới)
Phú Tân
3,6
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
251
Kênh Phòng Hộ (Ven Biển Tây)
Phú Tân
7,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ - Kênh Sào
Lưới Lớn
252
Kênh Phú Thạch
Phú Tân
4,4
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh xáng Thọ Mai - Kênh Đòn Dong
- Chà Là
253
Kênh Phúc Hồ - Kênh Ba Hoàng
Phú Tân
3,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh xáng ven Đầm - Sông Giáp Nước
254
Kênh Quãn Phú - Cây Dương
Phú Tân
2,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Thứ Vãi - Sông Quãn Phú
255
Kênh Rạch Chèo
Phú Tân
5,5
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Bảy Háp - Kênh Đường Ven -
Cái Bát
256
Kênh Rạch Dơi
Phú Tân
6,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Kênh 90
257
Kênh Rạch Lạc Nhỏ
Phú Tân
2,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Sông Gò Công - Kênh Tập Đoàn 26
258
Kênh Rạch Mới
Phú Tân
1,4
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
259
Kênh Rạch Thùng
Phú Tân
1,8
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Giáp Đê Tây - Giáp sông 7 Háp
260
Kênh Rạch Vọp
Phú Tân
6,4
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Cái Nước - Cuối kênh Rạch Vọp
261
Kênh Sáng Cùng
Phú Tân
5,8
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
262
Kênh Sáng Sở Thủy Sản
Phú Tân
2,1
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
263
Kênh Sào Lưới Nhỏ
Phú Tân
2,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch Sào Lưới Lớn - Giáp kênh Biên
Phòng
264
Kênh Sáu Giàu
Phú Tân
3,6
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Đòn Dong - Chà Là - Cùng
265
Kênh Sáu Hậu
Phú Tân
2,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh ven Đê Tây - Kênh 50
266
Kênh Sáu Hương
Phú Tân
2,5
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Lung Dinh Nhỏ - Chống Mỹ -
Dân Quân
267
Kênh Sáu Khoanh
Phú Tân
2,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Quãn Phú vòng trở lại Sông
Quãn Phú
268
Kênh Sáu Khoanh - Kênh Ông Chớp
Phú Tân
3,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Đầu Dừa Dưới - Sông Quãn Phú
269
Kênh Sáu Thàng
Phú Tân
1,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông 7 Háp - Cùng (gần kênh Xẻo
Su)
270
Kênh Sáu Thọ
Phú Tân
1,7
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Mỹ Bình - Cùng
271
Kênh Số 1
Phú Tân
3,8
Phú Tân
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Sông Mỹ Bình - Ngã 4 Lung Môn
272
Kênh So Đũa Lớn
Phú Tân
3,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Dân Quân - Ngã 3 So Đũa Lớn -
Sông Mang Gỗ
273
Kênh So Đũa Nhỏ
Phú Tân
1,9
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Ngã 3 kênh Má Tám -
Kênh 3
274
Kênh Sớm Mới
Phú Tân
1,4
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
275
Kênh Sông Muồng
Phú Tân
1,1
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
276
Kênh Sư Đậu - Cống Đá Lớn
Phú Tân
4,9
Phú Tân
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Sông Quãn Phú - Giáp kênh Lung Môn
277
Kênh Tám Cà
Phú Tân
0,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lung Lá - Kênh Phú Thạch
278
Kênh Tám Trang
Phú Tân
2,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
279
Kênh Tân Điền
Phú Tân
3,8
Tân Hải
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I
280
Kênh Tân Lập
Phú Tân
1,4
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm
281
Kênh Tân Phú
Phú Tân
2,1
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Giáp kênh
Đứng
282
Kênh Tân Tiến
Phú Tân
2,7
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
283
Kênh Tập Đoàn 26 (Rạch Lạc Lớn)
Phú Tân
5,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Sông Gò Công - Ngã 3 Bến Mã
284
Kênh Tập Đoàn 34
Phú Tân
1,1
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
285
Kênh Tắt
Phú Tân
0,6
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh Dừa Ba Mộng - Kênh Bào Láng
286
Kênh Thanh Bình
Phú Tân
6,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô II
287
Kênh Thầy Ba
Phú Tân
2,2
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Cống Ba Tiệm - Ngã 3 kênh Lung Môn
288
Kênh Thí Điểm
Phú Tân
2,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Tập Đoàn 26 - Giáp rừng Phòng
hộ
289
Kênh Thứ Vãi
Phú Tân
3,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Cầu Sắt - Sông Quãn Phú
290
Kênh Thứ Vãi - Kênh Đào
Phú Tân
4,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Quãn Phú - Kênh Cầu Sắt
291
Kênh Thủy Lợi
Phú Tân
0,6
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
292
Kênh Trâm Bầu
Phú Tân
3,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Ngã 4 Phú Thạch Trong - Sông Giáp
Nước
293
Kênh Trâm Bầu
Phú Tân
2,4
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Ngã 3 Kênh Cá Rô - Kênh Kiểm Lâm -
Kênh Tư Bình
294
Kênh Trâm Bầu
Phú Tân
1,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
295
Kênh Trảng Chim - Xẻo Dẹt
Phú Tân
3,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Ngã 3 kênh xáng ven Đầm - Giáp
Nước - Cùng
296
Kênh Trời Đánh
Phú Tân
1,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Cùng.
297
Kênh Trụ Đá
Phú Tân
0,9
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Nước Biển - Kênh Nội Đồng
298
Kênh Trung Ương
Phú Tân
6,8
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
299
Kênh Tư
Phú Tân
3,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Đầu Sấu - Kênh Mới
300
Kênh Tư Bình
Phú Tân
1,8
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Ngã 3 Lung Tràm - Lung Lá - Kênh
Lung Dinh
301
Kênh Tư Cầm
Phú Tân
1,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Lung Lá - Giáp kênh Trâm Bầu
302
Kênh Tư Gà
Phú Tân
3,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông 7 Háp - Kênh Chữ T
303
Kênh Tư Lực
Phú Tân
2,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Mỹ Bình - Kênh Láng Cháo
304
Kênh Tư Mỹ
Phú Tân
1,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Rạch Sào Lưới Lớn - Sông Gò Công
305
Kênh Tư Nỉ
Phú Tân
1,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
306
Kênh Tư Thọ - Kênh Bảy
Phú Tân
5,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Mang Gổ - Kênh Chữ T và Sông
7 Háp
307
Kênh Út Dết
Phú Tân
0,9
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
308
Kênh Út Suông
Phú Tân
0,7
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Đường Đào - Cùng (Gần kênh
Thứ Vãi)
309
Kênh Ủy Ban Tỉnh
Phú Tân
4,8
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Giáp kênh Phòng Hộ
310
Kênh Vàm Đình
Phú Tân
4,3
Phú Tân
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
311
Kênh Vuông Tôm Ủy Ban Huyện
Phú Tân
1,4
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Tập Đoàn 26 - Gò Công - Bến
Mã
312
Kênh Xã Chiếu (2 đoạn)
Phú Tân
3,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh Bào Rong - Lung Cây Gừa
313
Kênh Xáng Cầu Sắt Phú Tân
Phú Tân
6,5
Phú Mỹ
Phú Tân
Tân H.
Tây
Phú Tân
Kênh xáng Thọ Mai - Sông Quãn Phú
314
Kênh Xáng Cùng
Phú Tân
6,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Từ giáp Sông Gò Công - Rạch Sào
Lưới Lớn
315
Kênh Xáng Cùng
Phú Tân
2,2
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh 90 - Cùng
316
Kênh Xáng Gò Công - Bến Mã
Phú Tân
6,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Cửa Gò Công - Kênh Bến Mã
317
Kênh Xáng Hậu
Phú Tân
1,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
318
Kênh Xáng Mới
Phú Tân
1,4
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Quản Phú
319
Kênh Xáng Phòng Hộ
Phú Tân
3,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Giáp huyện Trần Văn Thời - giáp xã
Tân Hải
320
Kênh Thọ Mai
Phú Tân
10,4
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Mỹ Bình (Ngã 3 Cây Còng) -
Chợ Vàm Đình
321
Kênh Xáng Ven Đầm Thị Tường
Phú Tân
14,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Rạch Thọ Mai - Sông Giáp Nước
322
Kênh Xáng Ven Đê Tây
Phú Tân
16,0
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Mỹ Bình - Sông Cái Đôi Vàm
323
Kênh Xáng Ven Đê Tây
Phú Tân
10,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Năm - Kênh Sáu Hậu
324
Kênh Xẻo Cạn
Phú Tân
0,8
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Công Nghiệp - Kênh Thanh Bình
325
Kênh Xẻo Đôi
Phú Tân
1,2
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh ven Đê Tây - Kênh Bà Quãn
326
Kênh Xẻo Rô
Phú Tân
2,8
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh Sáu Hậu - Kênh Bà Quãn
327
Kênh Xẻo Sâu
Phú Tân
3,6
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Kênh ven Đê Tây- Rừng phòng hộ
328
Kênh Xẻo Say
Phú Tân
1,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Quãn Phú - Giáp kênh Lung
Sình
329
Kênh Xẻo Su
Phú Tân
2,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông 7 Háp - Cùng (gần Kênh 30/4)
330
Kênh Xẻo Vọp - Lung Dinh Nhỏ
Phú Tân
2,3
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Rạch Kiến Vàng - Sông Mang Gổ
331
Kênh Xóm Giữa
Phú Tân
1,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Bảy Hoà - Kênh Lung Vườn
332
Kênh Xóm Hậu
Phú Tân
2,1
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
333
Kênh Xóm Huế
Phú Tân
0,8
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Tân Điền - Cùng
334
Kênh Xóm Mới
Phú Tân
1,5
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Láng Cháo - Kênh Sáu Thọ
335
Kênh Xóm Mới
Phú Tân
1,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Giáp Nước - trở lại sông Giáp
Nước
336
Kênh Xóm Ngoài - Xóm Trong
Phú Tân
2,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
337
Kênh Xóm Ruộng
Phú Tân
2,8
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Lung Vườn - Cùng
338
Kênh Xóm Vườn
Phú Tân
1,0
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Cái Cám - Cùng
339
Kênh Chùa
Phú Tân
3,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh 90 - Kênh Bào Thùng
340
Kênh Cùng
Phú Tân
0,8
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh 90 - Cùng
341
Kênh Lung Đước
Phú Tân
1,6
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Kênh 90 - Giáp kênh Rạch Chèo Ngọn
342
Kênh Ngọn Bát Trong
Phú Tân
1,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch Chèo Ngọn - Kênh Lão Trưởng
343
Lung Bào Trấu
Phú Tân
2,1
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Bào Trấu (Cầu 30/4) - Kênh
30/4
344
Lung Cá Rô
Phú Tân
1,1
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Rạch Kiến
Vàng
345
Lung Cá Trê
Phú Tân
1,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Mới - Kênh Bào Láng
346
Lung Cần Thơ
Phú Tân
3,2
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Giáp ấp Đường Cày, xã Phú Tân
347
Lung Cầu Sắt - Chống Vàm
Phú Tân
1,2
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh xáng Thọ Mai - Ngã 3 Lung
Vòng - Sông Giáp nước
348
Lung Cây Giá
Phú Tân
1,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Đìa Sậy
349
Lung Già
Phú Tân
1,7
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
350
Lung Lão Trưởng
Phú Tân
3,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
351
Lung Rán - Lung Bào Đôi - Lung Bào
Cư
Phú Tân
5,5
Tân Hưng
Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Cái Bát - Lung Bào Đôi và
giáp lộ xe
352
Rạch Bào Lớn - Rạch Mới - Kênh Đập
Điền
Phú Tân
6,0
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Kênh Đầu Dừa Trên - Rạch Cái Tính
- Sông Quãn Phú
353
Rạch Bào Quảng
Phú Tân
6,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
354
Rạch Cái Bát
Phú Tân
3,4
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Kênh Xáng - Kênh Lung Môn
355
Rạch Cái Cám
Phú Tân
5,8
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
356
Rạch Cái Chim
Phú Tân
2,0
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Sông Bào Trấu - Lộ xe Vàm Đình -
Cái nước
357
Rạch Cái Đôi
Phú Tân
3,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
358
Rạch Cái Đôi Nhỏ
Phú Tân
4,0
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Việt
Khái
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm - Kênh Rạch Dơi
359
Rạch Chàng Bè
Phú Tân
2,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
Sông Mang Gỗ - Kênh Chữ T
360
Rạch Chèo
Phú Tân
6,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Rạch
Chèo
Phú Tân
361
Rạch Cùng
Phú Tân
1,7
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Sông Bảy Háp
362
Rạch Đầu Sấu
Phú Tân
3,9
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hưng
Tây
Phú Tân
Ngã 3 Miểu Ông Cò - Ngã 3 Kênh Tư
363
Rạch Đìa Đối
Phú Tân
3,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
364
Rạch Đìa Sậy
Phú Tân
1,5
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Ngang - Kênh Bào Tròn, Cả
Chim
365
Rạch Điền Cò
Phú Tân
2,3
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Kênh xáng Thọ Mai - Ngã 3 Kênh
Ngang
366
Rạch Dơi
Phú Tân
1,8
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
367
Rạch Đường Đào
Phú Tân
2,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
368
Rạch Kiến Vàng
Phú Tân
6,1
Việt
Thắng
Phú Tân
Việt
Thắng
Phú Tân
Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Sông Mang Gỗ
369
Rạch Lạc
Phú Tân
5,2
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Sông Gò Công - Kênh Bến Mã
370
Rạch Lung
Phú Tân
2,2
Phú Tân
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Kênh Lung Nhiên - Kênh Lung Vườn
371
Rạch Nhà Cũ
Phú Tân
2,5
Tân Hải
Phú Tân
Tân Hải
Phú Tân
Kênh Mỹ Hưng - Cùng
372
Rạch Sào Lưới Lớn
Phú Tân
4,3
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Ngã 3 sông Gò Công - Ra Cửa Sào
lưới
373
Rạch Sông Nguồn - Kênh An Bường -
Đường Đào - Kênh Cống Đá Nhỏ
Phú Tân
4,5
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Quãn Phú - Kênh Cầu Sắt
374
Rạch Thọ Mai
Phú Tân
2,8
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Mỹ
Phú Tân
Vàm Thọ Mai - Ngã 3 Kênh Cây Me
Lớn
375
Rạch Thùng
Phú Tân
3,7
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
376
Rạch Xẻo Xâu
Phú Tân
3,4
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
377
Sông Cả Chim
Phú Tân
16,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông 7 Háp - Ngã 3 Vàm Đình
378
Sông Cái Đôi
Phú Tân
5,3
Tân Hải
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Ngã 3 Vàm Bào Châu - Ngã 3 kênh Mỹ
Hưng
379
Sông Cái Đôi Vàm - Đường Cày - Ba
Tiệm
Phú Tân
23,2
TT. Cái
Đôi Vàm
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Cửa Cái Đôi Vàm - Giáp kênh xáng
Thọ Mai
380
Sông Cái Nước Biển
Phú Tân
9,5
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Sông Đường Cày - Giáp Cống Cái
Nước Biển
381
Sông Chông Vàm
Phú Tân
5,7
Phú
Thuận
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
382
Sông Bào Chấu
Phú Tân
40,0
Việt
Thắng
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông Đồng Cùng, Sông Quảng Phú
383
Sông Giáp Nước
Phú Tân
12,0
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Vàm Đình - Đầm Thị Tường
384
Sông Gò Công
Phú Tân
8,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Cửa Gò Công - Giáp Đê Tây (Kênh
Kiểm Lâm)
385
Sông Lung Lụa
Phú Tân
3,8
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
386
Rạch Mang Rổ
Phú Tân
15,0
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
Sông 7 Háp - Mang Gỗ - Cái Bát -
Sông Quản Phú.
387
Sông Mỹ Bình
Phú Tân
21,0
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Tân
Phú Tân
Rạch Thị Tường - Biển (cửa Mỹ
Bình)
388
Sông Quản Phú
Phú Tân
14,0
Phú Tân
Phú Tân
Phú
Thuận
Phú Tân
Ngã 3 Chợ Phú Tân - Vàm Đình
389
Sông Sào Lưới
Phú Tân
5,5
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
Nguyễn
Việt Khái
Phú Tân
390
Sông Vàm Nhỏ
Phú Tân
1,3
Rạch
Chèo
Phú Tân
Tân
Hưng Tây
Phú Tân
391
Sông Bào Chấu
Phú
Tân, Cái Nước
5,2
Việt
Thắng
Phú Tân
Trần
Thới
Cái
Nước
Sông Cả Chim - Sông 7 Háp
392
Kênh 5
Phú
Tân, Năm Căn
6,6
Rạch
Chèo
Phú Tân
Đất Mới
Năm Căn
393
Rạch Tắt Năm Căn A
Phú
Tân, Năm Căn
4,6
Rạch
Chèo
Phú Tân
Đất Mới
Năm Căn
394
Đầm Thị Tường
Cái
Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời
735 ha
Liên xã
Liên
huyện
Liên xã
Liên
huyện
Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước; xã Phú
Thuận, Phú Mỹ, huyện Phú Tân và xã Phong Lạc, Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
VII
Huyện Thới Bình
1.327
1
Bào Mốp Ba Tôn
Thới
Bình
6,6
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Tân Phong
2
Bến Gổ (Tắc thủ)
Thới
Bình
4,8
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đường Xuồng
3
Bến Than
Thới
Bình
2,2
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Rạch Mới
4
Cà Khét, Cái Bát
Thới
Bình
2,0
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Cái Bát - Bạch Ngưu
5
Cái Đĩa Nhỏ (Cái Bát)
Thới
Bình
3,2
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Cái Đĩa - Cái Bát
6
Cái Tắc Giáo Đàn Bạch Ngưu
Thới
Bình
1,4
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Bạch Ngưu
7
Cây Mốp Hàng Cao
Thới
Bình
3,3
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Bạch Ngưu - Cây Mốp
8
Cây Sộp Xóm Lá
Thới
Bình
6,0
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Láng Trâm - Bạch Ngưu
9
Kênh Đê Chống Mỹ
Thới
Bình
2,4
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Ba Chùa - Bảy Sắc
10
Giáo Đàn Bạch Ngưu
Thới
Bình
1,6
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Bạch Ngưu
11
Kênh 10
Thới
Bình
6,3
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
12
Kênh 11
Thới
Bình
6,5
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới Bình
Kênh 25 - Kênh 18
13
Kênh 12
Thới
Bình
6,7
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
14
Kênh 14
Thới
Bình
6,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
15
Kênh 7
Thới
Bình
6,3
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
16
Kênh 8
Thới
Bình
5,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18+500
17
Kênh 9
Thới
Bình
6,3
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
18
Kênh Bờ bao (vách Sông Trẹm)
Thới
Bình
28,0
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh số 0 (Zê Rô)
19
Kênh Đầu Nai
Thới
Bình
2,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
20
Kênh Phong Thạch Nam 10.000
Thới
Bình
6,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
21
Kênh Ta Sa Pa Pa
Thới
Bình
6,4
Tân Phú
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới Bình
22
Kênh Tràm Tròn
Thới
Bình
5,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
23
Kênh Xáng Giữa
Thới
Bình
6,7
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
24
Kêng Ngang
Thới
Bình
2,3
Thới
Bình
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Kênh Láng Trâm - Cây Mốp
25
Kêng Ngang (nhỏ)
Thới
Bình
2,2
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Đầu Nai - Tân Phong
26
Kênh 1
Thới
Bình
9,5
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
27
Kênh 1
Thới
Bình
5,9
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới Bình
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
28
Kênh 1 Rưởi
Thới
Bình
5,8
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
29
Kênh 10
Thới
Bình
5,5
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
30
Kênh 10
Thới
Bình
6,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
31
Kênh 10 Phùng
Thới
Bình
2,1
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
32
Kênh 10 Rưởi
Thới
Bình
3,8
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
33
Kênh 10 Xáng Cụt
Thới
Bình
6,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 8 Thước
34
Kênh 1000
Thới
Bình
12,0
Thới
Bình
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Công Danh - Ranh Hạt
35
Kênh 11
Thới
Bình
4,9
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
36
Kênh 11
Thới
Bình
6,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
37
Kênh 11 Rưởi
Thới
Bình
4,0
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
38
Kênh 12
Thới
Bình
4,5
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
39
Kênh 12 Rưởi
Thới
Bình
3,6
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
40
Kênh 13
Thới
Bình
3,9
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
41
Kênh 13 Rưởi
Thới
Bình
3,1
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
42
Kênh 14
Thới
Bình
3,6
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
43
Kênh 14 Rưởi
Thới
Bình
2,6
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
44
Kênh 15
Thới
Bình
3,3
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
45
Kênh 15
Thới
Bình
3,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Đê Ranh Hạt - Kênh 4 Thước
46
Kênh 15 Rưởi
Thới
Bình
2,9
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
47
Kênh 16
Thới
Bình
2,8
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
48
Kênh 16 Rưởi
Thới
Bình
2,6
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
49
Kênh 17
Thới
Bình
1,8
Biển Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
50
Kênh 2
Thới
Bình
9,1
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
51
Kênh 2
Thới
Bình
5,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đầu 1000 - Số 6 La Cua
52
Kênh 2 An
Thới
Bình
0,9
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
53
Kênh 2 Láng Trâm
Thới
Bình
3,1
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Tân Phong - Láng Trâm
54
Kênh 2 Rưởi
Thới
Bình
8,1
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
55
Kênh 2 Sal
Thới
Bình
1,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
56
Kênh 2000
Thới
Bình
1,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
57
Kênh 2000 - Sáu Bá
Thới
Bình
3,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Tràm Tròn - Đê Ranh Hạt
58
Kênh 3
Thới
Bình
5,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
59
Kênh 3
Thới
Bình
8,4
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
60
Kênh 3 Chùa
Thới
Bình
7,9
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Kiểm
61
Kênh 3 Hàng Mít
Thới
Bình
2,0
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Sông Trẹm
62
Kênh 3 Hiển
Thới
Bình
5,8
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
63
Kênh 3 Huệ
Thới
Bình
1,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
64
Kênh 3 Tâm
Thới
Bình
1,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
65
Kênh 3 Thời
Thới
Bình
1,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
66
Kênh 3 Thước
Thới
Bình
3,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
67
Kênh 3 Vuông
Thới
Bình
1,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
68
Kênh 30
Thới
Bình
6,1
Trí Lực
Thới
Bình
Trí Lực
Thới
Bình
Kênh Kiểm - Ranh Hạt
69
Kênh 4
Thới
Bình
8,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
70
Kênh 4
Thới
Bình
5,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đầu 1000 - Số 6 La Cua
71
Kênh 4 Thước
Thới
Bình
10,0
Trí Lực
Thới
Bình
Trí Lực
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh 8000
72
Kênh 40
Thới
Bình
3,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước
73
Kênh 41
Thới
Bình
5,3
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Đường Xuồng - Đường Xuồng
74
Kênh 5
Thới
Bình
8,5
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
75
Kênh 5
Thới
Bình
5,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
76
Kênh 5
Thới
Bình
2,8
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Sì Pho
77
Kênh 5 Hóa
Thới
Bình
1,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
78
Kênh 5 Mão
Thới
Bình
1,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
79
Kênh 5 Một
Thới
Bình
2,1
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Láng Trâm - Bạch Ngưu
80
Kênh 5 Rưởi
Thới
Bình
6,6
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
81
Kênh 500
Thới
Bình
6,1
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Công Danh - Ranh Hạt
82
Kênh 500 (Hậu Khuôn Cá)
Thới
Bình
3,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu - Kênh 10 Xáng Cụt
83
Kênh 500 Bảy Thành
Thới
Bình
1,1
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh xáng Chắc Băng - Bà Đặng
84
Kênh 500 Số 11 - Số 23
Thới
Bình
10,7
Tân
Bằng
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Số 12 - Số 23 (cộng Lâm trường)
85
Kênh 500 Số 6 - Số 11
Thới
Bình
5,8
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Số 6 - Số 11 (cộng Lâm trường)
86
Kênh 500 - Ba Cược
Thới
Bình
1,4
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Tân Phong - Chắc Băng
87
Kênh 500 - Kênh Kiểm Ranh Hạt
Thới
Bình
6,0
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Trí Lực
Thới
Bình
Kênh Kiểm - Ranh Hạt
88
Kênh 6
Thới
Bình
7,7
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
89
Kênh 6
Thới
Bình
5,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
90
Kênh 6
Thới
Bình
2,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 6 Thước
91
Kênh 6 Ẩn
Thới
Bình
1,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
92
Kênh 6 Bá
Thới
Bình
2,8
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
93
Kênh 6 Rưởi
Thới Bình
6,4
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ Xe - Đê Ranh Hạt
94
Kênh 6 Sáng
Thới
Bình
3,0
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Cái Sắn - Số 6 La Cua
95
Kênh 6 Thước
Thới
Bình
4,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
96
Kênh 6 Xáng
Thới
Bình
4,5
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Kênh Kiểm
97
Kênh 7
Thới
Bình
6,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
98
Kênh 7
Thới
Bình
6,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
99
Kênh 7 Rưởi
Thới
Bình
5,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
100
Kênh 7000
Thới
Bình
5,8
Trí
Phải
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Đê Ranh Hạt
101
Kênh 8
Thới
Bình
6,3
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
102
Kênh 8
Thới
Bình
5,7
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
103
Kênh 8 Cam
Thới
Bình
2,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
104
Kênh 8 Điện
Thới
Bình
4,4
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT. Thới
Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Bình Minh
105
Kênh 8 Hương
Thới
Bình
2,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
106
Kênh 8 Lê
Thới
Bình
1,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
107
Kênh 8 Rưởi
Thới
Bình
6,4
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
108
Kênh 8 Thước (Ba Long)
Thới
Bình
3,1
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Ba Long - Hòn Tre
109
Kênh 8 Thước (Nông Trường)
Thới
Bình
5,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh Láng Trâm - Cây Mốp
110
Kênh 8 Thước (Bà Năm)
Thới
Bình
1,8
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh 8 Thước - Bà Đặng
111
Kênh 8000
Thới
Bình
6,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 8 Thước
112
Kênh 9
Thới
Bình
5,9
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
113
Kênh 9
Thới
Bình
6,8
Trí Lực
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
114
Kênh 9
Thới
Bình
5,4
Tân
Bằng
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
115
Kênh 9 Cối
Thới
Bình
3,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
116
Kênh 9 Hổ
Thới
Bình
2,9
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
117
Kênh 9 Rưởi
Thới
Bình
4,9
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
118
Kênh Bà Chủ
Thới
Bình
6,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Kênh 8 Điện - Bến Gổ
119
Kênh Bà Chùm
Thới
Bình
2,2
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
120
Kênh Bà Cốm
Thới
Bình
1,6
Trí
Phải
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh 7000
121
Kênh Ba Long (LT7)
Thới
Bình
3,0
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh Láng Trâm - Tân Phong
122
Kênh Ba Lúa
Thới
Bình
3,2
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh Bình Minh - Kênh Nổng
123
Kênh Bà Tài
Thới
Bình
2,1
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
124
Kênh Ba Thước - Bảy Hữu
Thới
Bình
6,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước
125
Kênh Bang Cang
Thới
Bình
3,1
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Phong - Nhà Thờ
126
Kênh Bang Lỳ
Thới
Bình
6,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu - Bang Cang
127
Kênh Bảy Hóa - Hai Thọ
Thới
Bình
4,1
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Cái Sắn
128
Kênh Bảy Ngãi
Thới
Bình
3,0
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Cái Sắn - Số 6 La Cua
129
Kênh Bảy Sắt
Thới
Bình
3,3
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Cái Sắn
130
Kênh Bến Bạ
Thới
Bình
1,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới Bình
Rạch Mới - Bào Mốp
131
Kênh Bến Gổ (Bình Minh)
Thới
Bình
2,9
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Bình Minh
132
Kênh Bến Gổ Nổng Kè
Thới
Bình
5,2
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
133
Kênh Bùng Binh
Thới
Bình
1,8
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Cái Sắn - Số 6 La Cua
134
Kênh C3
Thới
Bình
4,0
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Phong - Láng Trâm
135
Kênh C4
Thới
Bình
1,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
136
Kênh C4
Thới
Bình
4.0
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
137
Kênh Cái Bát
Thới
Bình
4,3
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Kênh Ông Hương - Cây Sộp
138
Kênh Cái Lân
Thới
Bình
2,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Số 1 - Số 3
139
Kênh Cái Sắn
Thới
Bình
7,1
Biển Bạch
Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Kiểm
140
Kênh Cấp 3
Thới
Bình
4,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Láng Trâm - Rạch Mới - Ba Tôm
141
Kênh Cầu Số 5
Thới
Bình
1,7
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Bạch Ngưu - Đê Lảo Thứ
142
Kênh Cầu Số 6
Thới
Bình
3,5
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Bạch Ngưu - Tân Phong
143
Kênh Châu Trắng
Thới
Bình
2,9
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Bạch Ngưu
144
Kênh Cây Bùi
Thới
Bình
6,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Kênh 7000 - Kênh 10 Xáng Cụt
145
Kênh Cây Gừa
Thới
Bình
10,2
Trí
Phải
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh Láng Trâm
146
Kênh Cây Mốp
Thới
Bình
3,5
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu - Kênh Hàng Gòn
147
Kênh CC4
Thới Bình
9,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh Láng Trâm
148
Kênh Chòi Mòi
Thới
Bình
2,2
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Đường Xuồng - Ông Hương
149
Kênh Chồi Mòi
Thới
Bình
2,1
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh Lầu
150
Kênh Chùa
Thới
Bình
2,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh Lầu
151
Kênh Công An
Thới
Bình
1,8
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Bà Hội
152
Kênh Công Danh
Thới
Bình
2,4
TT.
Thới Bình
Thới Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Kênh Ba Chùa
153
Kênh Công Nghiệp
Thới
Bình
2,5
Trí
Phải
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh 7000
154
Kênh Cột Cờ
Thới
Bình
2,8
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh Rạch Ông - Kênh Nổng
155
Kênh Cựa Gà
Thới
Bình
1,0
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Láng Trâm - Bạch Ngưu
156
Kênh Dân Quân Hai Ngó
Thới
Bình
2,7
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Bà Đặng
157
Kênh Danh Khương
Thới
Bình
2,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
158
Kênh Đào
Thới
Bình
1,9
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
159
Kênh Đầu Nai Đồng Sậy
Thới
Bình
6,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu - Kênh Tân Phong
160
Kênh Đê Lảo Thứ
Thới
Bình
3,5
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Láng Trâm - Tân Phong
161
Kênh Điền Lai
Thới
Bình
1,8
Trí
Phải
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh Lầu
162
Kênh Đồng Sập Ngọn Cại
Thới
Bình
4,8
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Tân Phong
163
Kênh Đường Xê
Thới
Bình
1,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
164
Kênh Đường Xuồng
Thới
Bình
15,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Láng Trâm - Tân
Phong
165
Kênh Giao Khẩu
Thới
Bình
1,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
166
Kênh Hai Hóa
Thới Bình
3,3
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Cái Sắn
167
Kênh Hậu
Thới
Bình
1,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
168
Kênh Hậu Lò Đường
Thới
Bình
1,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Kênh Lầu - Kênh Xéo
169
Kênh Hùng
Thới
Bình
1,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước
170
Kênh Huyện Sử
Thới
Bình
10,0
Tân Phú
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
171
Kênh Khuôn Cá
Thới
Bình
7,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Kênh 7000 - Kênh 8000
172
Kênh Kiểm
Thới
Bình
17,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Kênh 12
173
Kênh La Làng
Thới
Bình
1,7
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Láng Trâm - Ngọn Ông Hương
174
Kênh Lẫm
Thới
Bình
3,0
Trí
Phải
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Đê Chống Mỹ
175
Kênh Lảo Thứ
Thới
Bình
2,1
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Láng Trâm - Kênh Cùng
176
Kênh Lầu
Thới
Bình
4,0
Tân Phú
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh 6
177
Kênh Lầu Sì Pho
Thới
Bình
8,1
Trí
Phải
Thới Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh Đầu Ngang
178
Kênh Lô 1
Thới
Bình
1,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
179
Kênh Lô 2
Thới
Bình
7,0
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Kênh 25 - Kênh 18
180
Kênh Lô 3
Thới
Bình
1,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
181
Kênh Lô 4
Thới
Bình
1,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
182
Kênh Lung Lớn
Thới
Bình
2,9
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
183
Kênh Lung Mốp
Thới
Bình
2,4
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Phong
184
Kênh Lung Trâm
Thới
Bình
2,4
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Phong
185
Kênh Lung Tràm Thẻ
Thới
Bình
1,8
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
186
Kênh Miễu (Si Đo)
Thới
Bình
5,0
Trí
Phải
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Công Nghiệp
187
Kênh Miễu Hàng Gòn
Thới
Bình
2,4
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Bạch Ngưu - Cây Mốp
188
Kênh Miễu Ông Tà
Thới
Bình
1,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
189
Kênh Mỏ Quạ
Thới
Bình
3,2
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Sông Ranh Hạt - Lung Mốp
190
Kênh Năm Đông
Thới
Bình
2,4
Trí
Phải
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh 7000
191
Kênh Ngang
Thới
Bình
4,5
Trí
Phải
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Kênh 6 - Kênh Xéo
192
Kênh Ngang
Thới
Bình
2,4
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Đầu Nai - Tân Phong
193
Kênh Ngang K5
Thới
Bình
2,9
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
194
Kênh Ngang Nông Trường
Thới
Bình
2,4
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Kênh Tân Phong - Kênh Ruộc
195
Kênh Ngang Trên
Thới
Bình
2,2
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Đầu Nai - Tân Phong
196
Kênh Ngọn Cái
Thới
Bình
2,8
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
197
Kênh Nhà Nước
Thới
Bình
4,4
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Bà Đặng - Kênh Cây Gừa
198
Kênh Nông
Thới
Bình
6,8
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
8 Điện - Bến Gổ
199
Kênh Nổng Bồng Bông
Thới
Bình
4,0
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Chắc Băng - Cái Sắn
200
Kênh Nổng Cây Sao
Thới
Bình
2,5
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh 3 Chùa - Kênh Nổng Cái Sắn
201
Kênh Nông Trường Lúa
Thới
Bình
4,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Tân Phong - Láng Trâm
202
Kênh Nước Chua
Thới
Bình
1,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Khuôn Cá
203
Kênh Ổ Heo Hòn Tre
Thới
Bình
2,6
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Ngọn Rạch Giáng - Lộ Láng Trâm
204
Kênh Ông Bường
Thới
Bình
3,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Bình Minh
205
Kênh Ông Định
Thới
Bình
1,1
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
Bang Cang - CC4
206
Kênh Ông Hương
Thới
Bình
10,3
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Bạch Ngưu
207
Kênh Ranh
Thới
Bình
1,3
Tân Lộc
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Láng Trâm - Bạch Ngưu
208
Kênh Rọc Dài
Thới
Bình
2,5
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
209
Kênh Rọc Hai
Thới
Bình
2,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
210
Kênh Ruột Nông Trường
Thới
Bình
2,7
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Phụng Hiệp - Kênh C3
211
Kênh Sáu Thước
Thới
Bình
4,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu - Kênh 5
212
Kênh số 0
Thới
Bình
10,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Trẹm - Sông Cái Tàu
213
Kênh số 1
Thới
Bình
2,7
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
214
Kênh Số 1 Tám Điện
Thới
Bình
2,7
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Số 0
215
Kênh số 10
Thới
Bình
1,5
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
216
Kênh số 11
Thới
Bình
1,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
217
Kênh số 12
Thới
Bình
1,9
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
218
Kênh số 13
Thới
Bình
1,3
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
219
Kênh số 14
Thới
Bình
0,9
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
220
Kênh số 15
Thới
Bình
1,2
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
221
Kênh số 16
Thới Bình
1,0
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
222
Kênh số 17
Thới
Bình
1,0
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
223
Kênh số 18
Thới
Bình
1,0
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
224
Kênh số 2
Thới
Bình
2,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
225
Kênh số 20
Thới
Bình
1,3
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
226
Kênh số 21
Thới
Bình
1,4
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
227
Kênh số 22
Thới
Bình
1,4
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
228
Kênh số 24
Thới
Bình
0,6
Biển Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
229
Kênh số 25
Thới
Bình
0,5
Biển
Bạch
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
230
Kênh số 3
Thới
Bình
2,2
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
231
Kênh số 4
Thới
Bình
1,9
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
232
Kênh số 5
Thới
Bình
2,0
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
233
Kênh Số 6
Thới
Bình
1,7
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
234
Kênh Số 6 La Cua
Thới
Bình
11,2
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Trí Lực
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
235
Kênh số 7
Thới
Bình
1,3
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
236
Kênh số 8
Thới
Bình
1,3
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
237
Kênh số 9
Thới
Bình
1,5
Tân
Bằng
Thới
Bình
Tân
Bằng
Thới
Bình
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
238
Kênh Sừ Pho
Thới
Bình
2,6
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
239
Kênh TaPaSa (Nhà Máy)
Thới
Bình
6,3
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Kênh 7000
240
Kênh Tám Thước
Thới
Bình
8,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh Láng Trâm - Tân Phong
241
Kênh Tân Hiệp
Thới
Bình
3,4
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Phong
242
Kênh Tân Long
Thới
Bình
2,2
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Láng Trâm - C3
243
Kênh Thầy Ba
Thới
Bình
2,2
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Bạch Ngưu - Đường Xuồng
244
Kênh Thầy Ba Chiêm
Thới
Bình
1,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
245
Kênh Thầy Ba Vinh
Thới
Bình
1,9
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh xáng Chắc Băng - Bà Đặng
246
Kênh Thợ Hồ
Thới
Bình
4,8
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Ông Hương - Rạch Đình
247
Kênh Thủy Lợi
Thới
Bình
2,2
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - CC4
248
Kênh Thủy Lợi
Thới
Bình
1,8
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Kênh 3 Chùa - Bảy Sắt
249
Kênh Trại Trú
Thới
Bình
3,9
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Bình Minh
250
Kênh Tràm Tròn
Thới
Bình
5,8
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Chợ Hội - Đê Ranh Hạt
251
Kênh Trâu Trắng
Thới
Bình
2,8
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Bắc
Thới
Bình
252
Kênh Tư Giữa
Thới
Bình
2,2
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Kênh Ba Chùa
253
Kênh Tư Cây Khô
Thới
Bình
1,2
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Đường Xuồng - Ông Hương
254
Kênh Tư Dổ
Thới
Bình
2,6
Trí
Phải
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Chắc Băng - Kênh 7000
255
Kênh Tu Hú
Thới
Bình
0,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
256
Kênh Xáng Bình Minh
Thới
Bình
10,5
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Số 0 - Sông Trẹm
257
Kênh Xáng Lộ Xe
Thới
Bình
25,0
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Cái Bát
258
Kênh Xéo
Thới
Bình
2,0
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Kênh Lầu - Lộ Xe
259
Kênh Xóm Gọ
Thới
Bình
1,4
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
260
Kênh Xóm Lung
Thới
Bình
1,6
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Đường Xuồng - Cây Khô
261
Kinh Cấp Ba (Út Bình)
Thới
Bình
2,2
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Láng Trâm 3 - Đường Xuồng (đoạn 2)
262
Lung Nhà Máy
Thới
Bình
2,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
263
Lung 9 Cối
Thới
Bình
3,0
Tân Phú
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Kênh 6 Thước - Đầu Nai
264
Lung Bà Xuân
Thới
Bình
2,0
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Đường Xuồng - Cây Sộp
265
Lung Bào Oc
Thới
Bình
2,1
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Bào Nhàn - Bào Nhàn
266
Lung Gọc Ông Hai
Thới
Bình
2,7
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu - Sông Chợ Hội
267
Lung Miễu
Thới
Bình
2,6
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Bào Nhàn - La Làng
268
Ngọn Ông Hương Cây Sộp
Thới
Bình
4,8
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Ông Hương - Đường Xuồng
269
Nổng Kè Lớn
Thới
Bình
4,5
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
270
Nổng Kè Nhỏ
Thới
Bình
1,9
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
271
Ông Nhơn (Vườn cò)
Thới
Bình
3,5
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
272
Rạch Bà Đặng
Thới
Bình
6,0
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Chắc Băng - Tân Phong
273
Rạch Bần
Thới
Bình
2,5
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Đường Xuồng - Trục Bìa
274
Rạch Bến Gổ
Thới
Bình
0,5
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đường Xuồng
275
Rạch Biện Triệu
Thới
Bình
2,2
TT. Thới
Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Số 0
276
Rạch Đìa Bèo - Cây Bàn
Thới
Bình
3,0
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Tân Lộc
Đông
Thới
Bình
Bang Cang - Bang Lỳ
277
Rạch Đình
Thới
Bình
3,8
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Đường Xuồng
278
Rạch Giáng
Thới
Bình
2,4
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Phong - Ổ Heo Hòn Tre
279
Rạch Mới
Thới
Bình
4,8
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
280
Rạch Ông
Thới
Bình
3,1
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Sông Trẹm - Kênh Nổng Bồng Bông
281
Rạch Ông Đội
Thới
Bình
2,0
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Bà Đặng - Kênh Nhà Nước
282
Rạch Ông Soi
Thới
Bình
3,6
Tân Lộc
Thới
Bình
Tân Lộc
Thới
Bình
Láng Trâm - C3
283
Sông Bạch Ngưu
Thới
Bình
16,0
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Đê Ranh Hạt - Cống Bạch Ngưu
284
Sông Canh Dền
Thới
Bình
0,1
Tân Phú
Thới
Bình
Tân Phú
Thới
Bình
Sông Bạch Ngưu
285
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền
Thới
Bình
15,4
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
Trí
Phải
Thới
Bình
Từ Ngã ba sông Trèm Trẹm - Ranh xã
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
286
Rạch Thị Phụng Bào Nhàn
Thới
Bình
6,8
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Sông Trẹm - Bạch Ngưu
287
Kênh Trục Bìa (Vuông tôm)
Thới
Bình
2,5
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Mương Lộ - Rạch Bần
288
Kênh Trục Giữa (Vuông Tôm)
Thới
Bình
2,8
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Mương Lộ - Rạch Bần
289
Sông Trèm Trẹm
Thới
Bình
41,3
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
Biển
Bạch
Thới
Bình
Ngã 3 Cái Tàu - Ngã 3 kênh Tân
Bằng Cán Gáo
290
Kênh 10
Thới
Bình, U Minh
6,1
Tân
Bằng
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
291
Kênh 12
Thới
Bình, U Minh
7,2
Tân
Bằng
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
292
Kênh 13
Thới
Bình, U Minh
7,6
Tân
Bằng
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
293
Kênh 14
Thới
Bình, U Minh
8,0
Tân
Bằng
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
294
Kênh 15
Thới
Bình, U Minh
9,3
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Sông Trẹm
295
Kênh 16
Thới
Bình, U Minh
10,7
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Sông Trẹm
296
Kênh 17
Thới
Bình, U Minh
10,9
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Sông Trẹm
297
Kênh 19
Thới
Bình, U Minh
10,4
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Sông Trẹm
298
Kênh 21
Thới
Bình, U Minh
12,5
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
299
Kênh 23
Thới
Bình, U Minh
11,0
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Sông Trẹm
300
Kênh 25
Thới
Bình, U Minh
10,1
Biển
Bạch
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Kênh Bờ Bao (giáp Sông
Trẹm)
301
Kênh 8
Thới
Bình, U Minh
4,8
Tân
Bằng
Thới
Bình
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
302
Rạch Bà Đệ
Thới
Bình, Tp. Cà Mau
2,9
Tân Lộc
Thới
Bình
An
Xuyện
TP. Cà
Mau
303
Sông Nhà Nghệ
Thới
Bình, Tp. Cà Mau
2,3
Tân Lộc
Thới
Bình
An
Xuyện
TP. Cà
Mau
304
Rạch Ô Rô
Thới
Bình, Tp. Cà Mau
2,4
Tân Lộc
Thới
Bình
An
Xuyện
TP. Cà
Mau
VIII
Huyện Trần Văn Thời
1.334,6
1
Kênh Lung Trưởng Xanh
Trần
Văn Thời
1,1
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Văn Xuôl - Hộ Trần Văn Hiền
2
Kênh Nôi Đồng
Trần
Văn Thời
1,2
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Lâm Văn Khựng - Hộ Nguyễn Văn
Hào
3
Kênh Nội Đồng Lung Dòng
Trần
Văn Thời
1,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Thái Văn Tuấn - Hộ Thái Văn Nam
4
Kênh 500
Trần
Văn Thời
2,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khai Hoang - Kênh 10 Thêm
5
Kênh 1/5
Trần
Văn Thời
5,1
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh Bình
Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Tuyến 84 - Kênh Xáng Mới
6
Kênh 1/5 - So Le
Trần
Văn Thời
3,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Kênh Kiểu Mẫu
7
Kênh 10 Lương
Trần
Văn Thời
0,5
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh Sào Lưới - Kênh Sào Lưới
8
Kênh 10 Tân
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Độc Lập - Kênh Số 2
9
Kênh 10 Thêm
Trần
Văn Thời
1,1
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh 3 Tĩnh - Kênh 1/5
10
Kênh 16
Trần
Văn Thời
7,5
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh Hòn - Kênh Ba Tĩnh
11
Kênh 19/5 - Kênh Chống Mỹ - Kênh
Đường Ranh
Trần
Văn Thời
6,3
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Kênh Hội Đồng Thành
12
Kênh 2 Hườn
Trần
Văn Thời
0,8
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh 8 - Hộ Hồ Văn Hườn
13
Kênh 2 Lưu - Út Bình
Trần
Văn Thời
3,0
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Phạm Kiệt - Kênh Tạm Cấp
14
Kênh 2 Xứ
Trần
Văn Thời
0,3
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Thị Hạnh - Hộ Bùi Văn
Thông
15
Kênh 26/3
Trần
Văn Thời
3,9
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Đội 7 - Kênh So Đủa
16
Kênh 30
Trần
Văn Thời
4,6
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh 3 Tĩnh - Kênh 3 Tĩnh
17
Kênh 30/4
Trần
Văn Thời
4,1
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - Kênh T30
18
Kênh 5 Dây
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Đòn Dông - Cùng
19
Kênh 5 Huệ
Trần
Văn Thời
1,6
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Phạm Kiệt - Rạch Cui
20
Kênh 60
Trần
Văn Thời
0,8
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Trương Văn Thâm - Hộ Huỳnh Văn
Yêl
21
Kênh 7 Đen
Trần
Văn Thời
1,2
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Tòng - Hộ Tô Văn Rớt
22
Kênh 7 Gương (Kênh Ranh )
Trần
Văn Thời
0,9
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Ranh
23
Kênh 84
Trần
Văn Thời, U Minh
8,2
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hội
U Minh
Kênh T21 - Kênh 84
24
Kênh 9 Biện
Trần
Văn Thời
1,1
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Kênh Củ - Kênh Trảng Cò
25
Kênh Ấp Huế
Trần
Văn Thời
4,6
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Đập Kênh 2 - Đê Biển Tây
26
Kênh Ba
Trần
Văn Thời
2,7
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Điền Ba Xuyên
27
Kênh Bá Đỏ
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa
28
Kênh Ba Giang - 4 Thạnh
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Số 2 - Kênh Tư
29
Kênh Ba Lẹ
Trần
Văn Thời
0,6
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Phạm Văn Lẹ - Hộ Nguyễn Văn
Hồng
30
Kênh Ba Mươi
Trần
Văn Thời
0,7
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Văn Minh - Hộ Lê Văn Việt
31
Kênh Ba Ngàn
Trần
Văn Thời
1,4
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Minh Huệ - Hộ Nguyễn Văn
Lập
32
Kênh Ba Nhiễu
Trần
Văn Thời
0,8
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Cả Giữa - Kênh Phạm Kiệt
33
Kênh Ba Phán
Trần
Văn Thời
0,4
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Phan Văn Liêu - Hộ Phan Văn
Hạnh
34
Kênh Ba Rẻ Nội Đồng
Trần
Văn Thời
1,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Kiệt - Hộ Nguyễn Văn
Mười
35
Kênh Ba Sum
Trần
Văn Thời
2,0
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa
36
Kênh Bà Tầm
Trần
Văn Thời
0,9
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Vười Xoài - Kênh Tạm Cấp
37
Kênh Ba Tỉnh
Trần
Văn Thời
3,3
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Từ Cống - T84
38
Kênh Bà Xã Thạch
Trần
Văn Thời
4,3
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Kênh Năm Công
39
Kênh Ba Xuyên - Tân Thành
Trần
Văn Thời
2,7
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Văn Cảnh - Hộ Trần Văn
Bình
40
Kênh Bạch Đàn
Trần
Văn Thời
6,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh T17 - Kênh T25
41
Kênh Bang Lẻn - Kênh Mới
Trần
Văn Thời
3,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Vàm Bang Lẻn - Hộ Nguyễn Văn Thanh
42
Kênh Bào Gừa Cái Bát
Trần
Văn Thời
9,4
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Kênh Cây Mét - Lung Thuộc
43
Kênh Bào Nai
Trần
Văn Thời
2,3
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Lung Trường - Cùng
44
Kênh Bàu Gừa
Trần
Văn Thời
2,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Thạnh
Phú
Cái
Nước
Hộ Nguyễn Văn Tám - Hộ Nguyễn Văn
Miền
45
Kênh Bảy Ghe
Trần
Văn Thời
6,1
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cống 7 Ghe - Kênh Ngang
46
Kênh Bảy Hiên
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Công Nghiệp - Cùng
47
Kênh Bảy Kẹp
Trần
Văn Thời
0,8
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Văn Sơn - Hộ Huỳnh Thanh
Tường
48
Kênh Bảy Thanh
Trần
Văn Thời
6,6
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
49
Kênh Bến Mã
Trần
Văn Thời
2,1
Khánh
Bình Đông
Trần Văn
Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Thăm Trơi - Rạch Nhum
50
Kênh Biện Đề
Trần
Văn Thời
2,1
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Ông Tự - Tân Thành
51
Kênh Bờ 500
Trần
Văn Thời
3,9
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Bào - Chống Mỹ - Cùng
52
Kênh Bờ Bao Ngoài
Trần
Văn Thời
7,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng Trong - Kênh T19 Trong
53
Kênh Bờ Cản
Trần
Văn Thời
1,9
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Rạch Nhum - Lung Bạ
54
Kênh Bờ Hai Kênh
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Thị Ánh - Đê Trung Ương
55
Kênh Bờ Ngàn
Trần
Văn Thời
6,6
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Cùng
56
Kênh Bờ Tre
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Lung Tràm - Cùng
57
Kênh Bờ Tre
Trần
Văn Thời
1,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Đập Bờ Tre - Kênh Ông Thiệu
58
Kênh Bốn Thước
Trần
Văn Thời
2,7
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Liệt - Hộ Phạm Việt
Sinh
59
Kênh Cả Giữa
Trần
Văn Thời
3,8
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Cống - Kênh 19/5
60
Kênh Cả Tàu
Trần
Văn Thời
2,8
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Đoàn Quốc Trung - Hộ Nguyễn Văn
Hùng
61
Kênh Cái
Trần
Văn Thời
4,5
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Bà Kẹo - Kênh 7 Thanh
62
Kênh Cái Bát
Trần
Văn Thời
1,3
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
63
Kênh Cái Tàu
Trần
Văn Thời
2,7
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngây - Kênh Ông Bích Nhỏ
64
Kênh Cầu Dừa
Trần
Văn Thời
1,6
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Kênh Dân Cư - Kênh Quảng Thép
65
Kênh Cây Điệp
Trần
Văn Thời
2,3
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Rạch Dinh Lớn - Kênh 7 Thanh
66
Kênh Cây Gừa
Trần
Văn Thời
4,3
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Mương Đê - Kênh Cây Sộp
67
Kênh Cây Ổi - Ba Quả
Trần
Văn Thời
1,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Độc Lập - Kênh Số 2
68
Kênh Cây Sộp
Trần
Văn Thời
5,8
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh 7 Ghe - Kênh Mương Đê
69
Kênh Cây Táo
Trần
Văn Thời
1,9
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngây - Rạch Cui - Dân Quân
70
Kênh Chệt Xiếu
Trần
Văn Thời
4,6
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Bà Kẹo - Kênh Tư Mầu
71
Kênh Chính Trước
Trần
Văn Thời
2,2
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Văn Quang - Hộ Lê Văn Khoa
72
Kênh Chồn Gầm
Trần
Văn Thời
1,6
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Tuyên lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ
Nguyễn Văn Phích
73
Kênh Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
5,1
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Đầm Thị Tường
74
Kênh Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
4,6
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
75
Kênh Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
5,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Độc Lập - Kênh Trảng Cò
76
Kênh Chống Mỹ (Kênh Ranh )
Trần
Văn Thời
0,9
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Ranh
77
Kênh Chống Mỹ (Nội Đồng)
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Cơi Nhì - Cùng
78
Kênh Chủ Ến - Lung Dòng
Trần
Văn Thời
7,1
Phong
Lạc
Trần Văn
Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Rạch Bần Mây Dốc
79
Kênh Chủ Kịch
Trần
Văn Thời
4,2
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trạm Y tế thị trấn - Hộ Trần Văn
Thích
80
Kênh Chủ Mía
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Thoàn - Cống sườn 4
81
Kênh Chùa
Trần
Văn Thời
1,5
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trụ sở Khóm 3 - Hộ Lâm Ngọc Hà
82
Kênh Cô Ba
Trần
Văn Thời
1,6
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Kênh Tân Thành - Ranh Cái Nước
83
Kênh Cỏ Xước - Cựa Gà
Trần
Văn Thời
2,2
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Rạch Rẩy
84
Kênh Cơi 3
Trần
Văn Thời
7,8
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - Kênh 8 Khện
85
Kênh Cơi 4
Trần
Văn Thời
7,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Chùa - Kênh Hội Đồng Thành
86
Kênh Cơi 4 (Cầu Kéo)
Trần
Văn Thời
2,0
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Độc Lập - Kênh Cũ
87
Kênh Cơi 5
Trần
Văn Thời
7,0
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Quẩn - Hộ Lưu Quang
Vân
88
Kênh Cơi 6
Trần
Văn Thời
6,8
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - Kênh Đứng 402
89
Kênh Cơi Nhất
Trần
Văn Thời
4,9
Khánh
Bình Đông
Trần Văn
Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Quốc Thanh - Hộ Nguyễn Văn
Đoàn
90
Kênh Cơi Nhì
Trần
Văn Thời
3,0
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - Kênh Kiểu Mẫu
91
Kênh Cơi 4
Trần
Văn Thời
5,5
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - Kênh 8 Khệnh
92
Kênh Cống Đá
Trần
Văn Thời
3,0
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Ruộng - Kênh Cùng
93
Kênh Cống Đá
Trần
Văn Thời
9,7
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Kiểu Mẫu
94
Kênh Công Điền
Trần
Văn Thời
3,9
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Bần - Cùng
95
Kênh Công Điền
Trần
Văn Thời
4,8
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh Mới - Kênh Xã Thuần
96
Kênh Công Điền - Ông Bích Nhỏ
Trần
Văn Thời
1,4
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Ráng - Kênh Ông Bích Nhỏ
97
Kênh Công Điền Giữa
Trần
Văn Thời
2,0
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Bà Kẹo - Cùng
98
Kênh Công Điền II
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Tám - Hộ Nguyễn Văn Chẳng
99
Kênh Công Nghiệp
Trần
Văn Thời
9,8
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Kiểu Mẫu
100
Kênh Công Trình
Trần
Văn Thời
2,2
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Đập Công
Nghiệp
101
Kênh Củ - Dinh Điền
Trần
Văn Thời
7,5
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Rạch Ruộng - Kênh Kiểu Mẫu - Kênh
Kiểm Lâm
102
Kênh Cù Lao Ông Cứ Vàm Cống
Trần
Văn Thời
1,3
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Trương Văn Nhất - Hộ Phù Văn Dô
103
Kênh Cựa Gà
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Thăm Trơi - Kênh Ông Bích Nhỏ
104
Kênh Cựa Gà
Trần
Văn Thời
0,6
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Kênh Chùa - Kênh Ông Bích Nhỏ
105
Kênh Cựa Gà
Trần
Văn Thời
2,4
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Trùm Thuật - Cùng
106
Kênh Cựa Gà
Trần
Văn Thời
1,8
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Công Nghiệp - Kênh Tư
107
Kênh Cựa Gà
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Cống Rạch Ruộng - Cùng
108
Kênh Cựa Gà - 8 Khệnh
Trần
Văn Thời
2,2
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Kim Pha - Hộ Danh Sơn
109
Kênh Cựa Gà - Bảy Báo
Trần
Văn Thời
3,1
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh Hòn - Kênh Sào Lưới
110
Kênh Cựa Gà (402 )
Trần
Văn Thời
2,8
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh T84
111
Kênh Cựa Gà (Năm Niệm)
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cầu An Vui - Hộ Châu Văn Bảnh (lộ
Kênh Mới)
112
Kênh Cựa Gà Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
1,1
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Chuồn Gầm - Cùng
113
Kênh Cựa Gà Rạch Bào (7 Đen )
Trần
Văn Thời
2,1
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh 19/5 - Rạch Bào
114
Kênh Cựa Gà Rạch Ruộng A
Trần
Văn Thời
0,6
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Hộ Phan Chánh Nam - Hộ Lâm Văn
Bình
115
Kênh Cua Le Le
Trần
Văn Thời
8,8
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Kênh Miểu Ông Tà
116
Kênh Cùng
Trần
Văn Thời
5,1
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngay - Kênh Củ
117
Kênh Cùng Cựa Gà
Trần
Văn Thời
0,7
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Đặng Văn Lộ - Hộ Nguyễn Việt
Hòa
118
Kênh Dân Quân
Trần
Văn Thời
2,4
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Khánh Hưng
Trần
Văn Thời
Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa
119
Kênh Dân Quân (Rạch Ruộng C - Vườn
Tre)
Trần
Văn Thời
3,6
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Hộ Đỗ Công Khanh - Hộ Phạm Thị
Biên
120
Kênh Dần Xây
Trần
Văn Thời
4,3
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Bà Kẹo - Sông Đốc
121
Kênh Đầu Sấu Nhỏ
Trần
Văn Thời
2,6
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Cùng
122
Kênh Đê
Trần
Văn Thời
3,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Trung tâm Văn hóa xã - Hộ Nguyễn
Hữu Nghĩa
123
Kênh Đê
Trần
Văn Thời
4,0
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Tùng - Hộ Phan Văn
Thảo
124
Kênh Đê Bờ Hai Kênh
Trần
Văn Thời
3,1
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Đê Tây - Cùng
125
Kênh Đê Cái Bát
Trần
Văn Thời
3,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Vàm Cái Bát - Vàm Xẻo Giá
126
Kênh Đê Công Nghiệp
Trần
Văn Thời
3,0
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Vàm Phát Thạnh - Nghĩa Trang
127
Kênh Đê Đường Cuốc
Trần
Văn Thời
2,8
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Vàm Đường Cuốc - Vàm Cái Bát
128
Kênh Đê Kiểm Lâm
Trần
Văn Thời
3,6
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Trạm kiểm soát Biên phòng - Hộ
Dương Văn Tuyển
129
Kênh Đê Lung Thuộc
Trần
Văn Thời
2,4
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Trương Thị Hường - Hộ Trần Văn
Đông
130
Kênh Đê Quốc Phòng
Trần
Văn Thời
5,5
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Thị Duyên - Hộ Đoàn Văn Mừng
131
Kênh Đê Rạch Lăng
Trần
Văn Thời
0,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Châu Văn Nghiệp - Hộ Huỳnh Văn
Thắng
132
Kênh Đê Tắc Thủ
Trần
Văn Thời
5,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Giáp
Ranh Phường 8
TP. Cà
Mau
Cống Tắc Thủ - Hộ Châu Văn Xiêm
133
Kênh Đê Tân Phong
Trần
Văn Thời
1,0
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Hoàng Ca - Thánh thất
Ngọc Vân
134
Kênh Đê Trong
Trần
Văn Thời
8,3
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Ấp Huề (Huỳnh Út) - Cống Kênh
Mới
135
Kênh Đê Ven Đầm
Trần
Văn Thời
6,4
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Văn Xuyên - Hộ Ngô Mười
Ba
136
Kênh Đìa Chuối
Trần
Văn Thời
2,6
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh 7 Báo - Kênh Sào Lưới
137
Kênh Đìa Gừa
Trần
Văn Thời
1,2
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cống Đường Ranh Tây - Hộ Nguyễn
Ngọc Hà
138
Kênh Đìa Lạc
Trần
Văn Thời
0,6
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cầu Liên Tâm 2 - Cầu Kênh Giữa
139
Kênh Đìa Trâm
Trần
Văn Thời
2,6
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Trụ sở sinh hoạt văn hóa - Hộ Võ
Bál
140
Kênh Điền Ba Xuyên
Trần
Văn Thời
2,6
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Lung Trường - Mò Ôm
141
Kênh Dinh Điền
Trần
Văn Thời
1,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Hồ Văn Khoa - Hộ Trần Văn Tấn
142
Kênh Đội Bảy
Trần
Văn Thời
5,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
143
Kênh Đồn Ba Gốc
Trần
Văn Thời
1,1
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Đập Ba Gốc - Kênh Kiểm Lâm
144
Kênh Đồng Lớn
Trần
Văn Thời
1,6
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Rạch Bần Mây Dốc - Lung Dòng
145
Kênh Đồng Trảng
Trần
Văn Thời
3,3
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Giao Vàm - Ranh TP. Cà Mau
146
Kênh Đứng
Trần
Văn Thời
7,1
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Kênh Kiểu Mẫu
147
Kênh Đứng (Vồ Dơi )
Trần
Văn Thời
3,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Kênh T21
148
Kênh Đứng Trong
Trần
Văn Thời
3,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Minh Hà - Bờ Bao Ngoài
149
Kênh Đường Cuốc
Trần
Văn Thời
2,1
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
150
Kênh Đường Cuốc - Bà Kẹo
Trần
Văn Thời
4,4
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngây - Kênh Thăm Trơi - Rạch
Nhum
151
Kênh Đường Cuốc Đồng
Trần
Văn Thời
2,2
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Cống Cái Bát - Cống Đường Cuốc
152
Kênh Đường Nước
Trần
Văn Thời
0,6
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Hộ Văn Văn Bé - Hộ Châu Thanh Hồ
153
Kênh Đường Ranh
Trần
Văn Thời
1,8
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ
Nguyễn Văn Tòng
154
Kênh Đường Ranh - Chủ Mía
Trần
Văn Thời
5,3
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Mương Đê - Kênh Rạch Lùm
155
Kênh Đường Ranh Lớn
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cầu Đường Ranh Lớn 1588 - Hộ Trần
Văn Hận
156
Kênh Đường Ranh Nhỏ
Trần
Văn Thời
2,9
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Ngang - Cùng
157
Kênh Già Dông
Trần
Văn Thời
3,8
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngây - Kênh Chùa
158
Kênh Giáo Bảy
Trần
Văn Thời
2,4
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh 3 Tĩnh - Khai Hoang
159
Kênh Giao Vàm
Trần
Văn Thời
4,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sống Đốc - Ranh TP. Cà Mau
160
Kênh Giữa
Trần
Văn Thời
1,8
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Kênh Hai Lưu
161
Kênh Giửa
Trần
Văn Thời
4,1
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Kênh 7 Ghe
162
Kênh Hai
Trần
Văn Thời
1,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Cùng
163
Kênh Hai Diện
Trần
Văn Thời
0,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Thành - Hộ Huỳnh Văn
Cỏn
164
Kênh Hai Hạng
Trần
Văn Thời
2,2
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Hạng - Hộ Nguyễn Văn
Đông
165
Kênh Hai Kèn
Trần
Văn Thời
1,4
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Kênh Chùa - Cùng
166
Kênh Hai Lợi
Trần
Văn Thời
2,3
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Kênh Xẻo Quao - Kênh Huyện Đội
167
Kênh Hai Lưu
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Hộ Tô Hà - Hộ Lê Văn Khởi
168
Kênh Hai Sỹ - Tám Chánh
Trần
Văn Thời
4,4
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngây - Rạch Lùm - Kênh Ông
Bích Nhỏ
169
Kênh Hai Thà
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Rạch Lùm - Kênh Ngang
170
Kênh Hai Tưởng
Trần
Văn Thời
4,2
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh
Kiểu Mẫu
171
Kênh Hàng Me - Hiệp Hòa
Trần
Văn Thời
10,6
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Rạch Lùm
172
Kênh Hậu
Trần
Văn Thời
1,5
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Tám - Hộ Danh Thị Điệp
173
Kênh Hậu 1/5
Trần
Văn Thời
2,2
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Cùng
174
Kênh Hậu 16
Trần
Văn Thời
1,7
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Võ Tấn Nông - Hộ Nguyễn Cà Lơ
175
Kênh Hậu Ba Thước
Trần
Văn Thời
2,9
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Công Trình - Kênh Lò Đường
176
Kênh Hậu Cả Giữa
Trần
Văn Thời
2,1
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Cựa Gà - Cùng
177
Kênh Hậu Nghiệp - Kênh Cơi Nhất
Trần
Văn Thời
8,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Rạch Cui - Dân Quân - Cùng
178
Kênh Hậu Sào Lưới
Trần Văn
Thời
5,5
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh Ba Tĩnh - Cùng
179
Kênh Hội
Trần
Văn Thời
3,9
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Hồng Minh Chuyền - Hộ Lưu Văn
Nhiệm
180
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Kiểu
Mẫu
Trần
Văn Thời
26,3
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Cống Hội Đồng Thành - Ngã Tư 9 Bộ
181
Kênh Hòn
Trần
Văn Thời
3,2
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Lưu Quang Vân - Cống Đá Bạc
182
Kênh Hòn Đá Bạc - Cơi 5
Trần
Văn Thời
10,3
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Cống Đá Bạc - Kênh Đứng
183
Kênh Huyện Đoàn
Trần
Văn Thời
2,7
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Kênh 7 Thanh - Kênh Xáng Cùng
184
Kênh Huyện Đội
Trần Văn
Thời
1,9
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Biển - Kênh Xẻo Quao
185
Kênh Huyện Uỷ
Trần
Văn Thời
1,1
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Phạm Việt Sinh - Hộ Nguyễn Văn
Cường
186
Kênh Kiểm Lâm
Trần
Văn Thời
7,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - Đập Kiểm Lâm
187
Kênh Kiểu Mẫu
Trần
Văn Thời
2,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Rạng - Cống Lò Đường
188
Kênh Lâm Phú
Trần
Văn Thời
1,7
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Rạch Dinh Lớn - Kênh Xáng Cùng
189
Kênh Liên Hòa
Trần
Văn Thời
0,8
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Hộ Tiêu Mỹ Nhân - Hộ Trần Văn
Tượng
190
Kênh Lô 9
Trần
Văn Thời
2,1
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Nhum - Kênh Bà Kẹo
191
Kênh Lò Đường
Trần
Văn Thời
1,9
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Đập Lò Đường
192
Kênh Lộ Xe
Trần
Văn Thời
4,3
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần Văn
Thời
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
193
Kênh Lòng Ống
Trần
Văn Thời
1,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Trụ sở UBND xã - Hộ Lê Văn Đẹp
194
Kênh Lumg Bạ
Trần
Văn Thời
3,3
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Cống Lung Bạ - Cùng
195
Kênh Lung Đất Sét
Trần
Văn Thời
2,1
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Trương Văn Dạng - Hộ Trần Thị
Xem
196
Kênh Lung Dòng
Trần
Văn Thời
2,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Khải - Hộ Lâm Văn
Khựng
197
Kênh Lung Dòng Nhỏ
Trần
Văn Thời
0,9
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Rạch Bần Mây Dốc - Lung Trường
198
Kênh Lung Ráng - Lung Thuộc
Trần
Văn Thời
3,7
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ông Tự
199
Kênh Lung Tràm
Trần
Văn Thời
3,9
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Mương Đê - Kênh Ngang
200
Kênh Lung Trường
Trần
Văn Thời
6,9
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Bà Kẹo - Rạch Bần
201
Kênh Lung Xã Tiểu
Trần
Văn Thời
3,2
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Thăm Trơi - Kênh Ông Bích Nhỏ
202
Kênh Miểu Ông Tà
Trần
Văn Thời
2,3
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Cua Le Le - Kênh Hiệp Hòa
203
Kênh Mới
Trần
Văn Thời
5,5
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cống - Ngã 4 Chính Bộ
204
Kênh Mới
Trần
Văn Thời
3,1
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Đê - Ấp Huề
205
Kênh Mới
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Kênh Công
Nghiệp
206
Kênh Mười Thành
Trần
Văn Thời
2,7
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Dân Cư - Kênh Ấp Huề
207
Kênh Mương Củi
Trần
Văn Thời
2,4
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Cống Mương Củi- Kênh Dân Quân-
Rạch Cui
208
Kênh Mương Đê
Trần
Văn Thời
9,1
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khai Hoang - Đá Bạc
209
Kênh Năm Công - Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
4,2
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Rạch Bần Mây Dốc
210
Kênh Năm Hanh
Trần
Văn Thời
0,8
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Cùng
211
Kênh Năm Lẹ
Trần
Văn Thời
0,8
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Lẹ - Hộ Nguyễn Văn
Tới
212
Kênh Năm Nhớ
Trần
Văn Thời
0,4
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Vui - Hộ Lê Văn Nhớ
213
Kênh Năm Thâu
Trần
Văn Thời
1,3
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Công Điền
214
Kênh Nền Đồn (Ba Góc)
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Võ Văn Lai - Cống Lò Đường
215
Kênh Ngã Tư Út Cùi
Trần
Văn Thời
1,5
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Cua Le Le - Kênh Hiệp Hòa
216
Kênh Ngang
Trần
Văn Thời
7,9
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh 7 Ghe - Kênh Mới
217
Kênh Ngang
Trần
Văn Thời
4,3
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Độc Lập - Kênh Cua Le Le
218
Kênh Ngang - Đòn Dông
Trần
Văn Thời
1,5
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Số 2 - Kênh Tư
219
Kênh Ngang - Rạch Ruộng
Trần
Văn Thời
2,9
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Ruộng - Cùng
220
Kênh Ngây
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Xóm 10 - Kênh Tạm Cấp
221
Kênh Ngọn Cùng
Trần
Văn Thời
1,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Kiến - Hộ Nguyễn Văn
Ngoan
222
Kênh Nhánh Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
0,4
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Phan Văn Tài - Ngọn cùng ấp Đất
Cháy
223
Kênh Nhu Đáo
Trần
Văn Thời
2,8
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Từ Đê - Ấp Huề
224
Kênh Niệm
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Mới - Kênh Chủ Mía
225
Kênh Nội Đồng
Trần
Văn Thời
3,2
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Yên - Hộ Nguyễn Thị
Thủy
226
Kênh Nội Đồng Ông Tự
Trần
Văn Thời
2,4
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Văn Thượng - Hộ Lê Thị Nil
227
Kênh Nội Đồng Tân Thành
Trần
Văn Thời
1,1
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Vũ Thành - Hộ Phan Văn Chuẩn
228
Kênh Nông Trường 26/3
Trần
Văn Thời
4,6
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Võ Văn La - Hộ Lê Văn Tiển
229
Kênh Ông Bích Lớn
Trần
Văn Thời
2,6
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Cống - Kênh 19/5
230
Kênh Ông Bích Nhỏ
Trần
Văn Thời
10,2
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Cống - Kênh Kiểu Mẫu
231
Kênh Ông Huệ
Trần
Văn Thời
1,3
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Võ Văn Huệ - Hộ Võ Văn Kiệt
232
Kênh Ông Kiệt
Trần
Văn Thời
5,0
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ Phù
Văn Út
233
Kênh Ông Lan
Trần
Văn Thời
1,4
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Ngọc Lan - Hộ Nguyễn Văn
Lễ
234
Kênh Ông Lão
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh Hòn - Kênh 8
235
Kênh Ông Măng
Trần
Văn Thời
2,0
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trụ sở Văn hóa ấp 2 - Trụ sở Văn
hóa ấp 4
236
Kênh Ông Thiệu
Trần
Văn Thời
2,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Đập Ông Thiệu - Kênh Kiểm Lâm
237
Kênh Ông Trọng
Trần
Văn Thời
1,0
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Ông Nguyễn Văn Học - Hộ Trần
Văn Hải
238
Kênh Ông Tú
Trần
Văn Thời
1,6
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Bùi Đình Tú - giáp kênh Ấp Huề
239
Kênh Ông Tự - Ba Ngàn
Trần
Văn Thời
5,0
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
240
Kênh Phạm Kiệt
Trần
Văn Thời
6,1
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Cống - Cùng
241
Kênh Phát Thạnh
Trần
Văn Thời
2,4
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Lộ Xe
242
Kênh Phủ Lý
Trần
Văn Thời
2,8
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Đê - Ấp Huề
243
Kênh Quảng Thép
Trần
Văn Thời
3,3
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Biển - Rạch Ruộng
244
Kênh Quãng Hảo
Trần
Văn Thời
2,1
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Tòng - Hộ Nguyễn Văn
Phước
245
Kênh Rạch Bào
Trần
Văn Thời
3,2
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Nguyễn
Văn Mến
246
Kênh Rạch Cui
Trần
Văn Thời
5,8
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Trường
Trung học Khánh Bình 1
247
Kênh Rạch Dinh
Trần
Văn Thời
5,6
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
248
Kênh Rạch Dinh Nhỏ
Trần
Văn Thời
2,9
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Cái
249
Kênh Rạch Dừa
Trần
Văn Thời
2,0
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Cùng
250
Kênh Rạch Lăng
Trần
Văn Thời
3,0
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Lộ Xe
251
Kênh Rạch Lùm
Trần
Văn Thời
11,6
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ngã 4 Chín Bộ
252
Kênh Rạch Nhum
Trần
Văn Thời
0,9
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Cà Lơ - Hộ Đoàn Văn Mừng
253
Kênh Rạch Nhum
Trần
Văn Thời
3,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Kế - Hộ Lý Thanh
Phong
254
Kênh Rạch Ráng - Chùa
Trần
Văn Thời
8,9
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Cống Rạch Ráng - Kênh Kiểu Mẫu
255
Kênh Rạch Rẫy
Trần
Văn Thời
2,9
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
256
Kênh Rạch Ruộng
Trần
Văn Thời
3,3
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Ấp Huề
257
Kênh Rạch Sộp
Trần
Văn Thời
0,8
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Sống Đốc - Cùng
258
Kênh Rạch Vọp
Trần
Văn Thời
2,0
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Cầu Rạch Vọp - Hộ Trần Minh Hoàng
259
Kênh Rạch Xã Thuần
Trần
Văn Thời
3,0
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần Văn
Thời
Đê - Ấp Huề
260
Kênh Ranh
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Trùm Thuật- Đê Sông Đốc
261
Kênh Ranh
Trần
Văn Thời
3,9
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Đê - Ấp Huề
262
Kênh Ranh Láng
Trần
Văn Thời
1,3
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Kênh Ba - Cùng
263
Kênh Rẻ Mây Dóc
Trần
Văn Thời
0,4
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Tăng Văn Công - Hộ Giã Văn Mến
264
Kênh Rẻ Nhánh Cù Lao
Trần
Văn Thời
0,6
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Lương Văn Phong - Hộ Thái Văn
Giảng
265
Kênh Sáu Dần
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh Cơi 5 - Kênh Hòn - Cùng
266
Kênh Sáu Tần
Trần
Văn Thời
1,4
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Rạch Ráng - Kênh Trảng Cò
267
Kênh Sáu Thước Cùng
Trần
Văn Thời
2,9
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Cùng
268
Kênh Sáu Thước Lớn
Trần
Văn Thời
5,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Cống 6 Thước - Kênh Đòn Dông
269
Kênh So Đũa
Trần
Văn Thời
3,2
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
270
Kênh Số Hai
Trần
Văn Thời
8,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Cống Số 2 - Kênh Kiểu Mẫu
271
Kênh So Le
Trần
Văn Thời
2,9
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Quách Thanh Hùng - Hộ Lê Văn Tư
272
Kênh T19
Trần
Văn Thời
4,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - T21
273
Kênh T28
Trần
Văn Thời
2,1
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Văn Quang - Hộ Trần Văn
Khẩn
274
Kênh T30
Trần
Văn Thời
4,1
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
275
Kênh T32
Trần
Văn Thời
5,6
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
276
Kênh T34
Trần
Văn Thời
2,4
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
277
Kênh T84
Trần
Văn Thời
13,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Đê Bao rừng
278
Kênh T85
Trần
Văn Thời
12,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - T29
279
Kênh T86
Trần
Văn Thời
12,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - T29
280
Kênh T88
Trần
Văn Thời
12,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - T29
281
Kênh Tám
Trần
Văn Thời
5,2
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Đáng - Hộ Nguyễn Văn
Thống
282
Kênh Tám Ánh
Trần
Văn Thời
1,2
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Rạch Ráng - Kênh Ông Bích Nhỏ
283
Kênh Tám Báo
Trần
Văn Thời
1,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần Văn
Thời
Kênh 8 Chánh - Cây Táo
284
Kênh Tạm Cấp
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Dân Quân - Rạch Cui - Kênh
Ngây
285
Kênh Tạm Cấp
Trần
Văn Thời
3,1
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần Văn
Thời
Kênh 3 Tĩnh - Cùng
286
Kênh Tám Chánh
Trần
Văn Thời
2,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Trụ sở UBND xã - Ngã 3 Tám Chánh
287
Kênh Tám Khệnh
Trần
Văn Thời
3,1
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh
Kiểu Mẫu
288
Kênh Tám Lưỡng
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Vườn
Giữa
289
Kênh Tám Xưởng
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
290
Kênh Tân Mốc
Trần
Văn Thời
3,1
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Ngây - Kênh Ông Bích Nhỏ
291
Kênh Tân Thành
Trần
Văn Thời
4,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Ông Tự - Ranh Cái Nước
292
Kênh Tập Thể
Trần
Văn Thời
1,8
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Hà Văn Chi - Hộ Lê Minh Hùng
293
Kênh Thăm Trơi - Kênh Ngây
Trần
Văn Thời
9,2
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Cống Thăm Trơi - Kênh Kiểu Mẫu
294
Kênh Thanh Niên
Trần
Văn Thời
4,0
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Chợ Cơi 5 - Hộ Nguyễn Ngọc Ánh
295
Kênh Thầy Tư - Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
2,8
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh xáng Cùng - Rạch
Dinh Lớn
296
Kênh Thị Kẹo
Trần
Văn Thời
2,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Quách Văn Nhơn - Hộ Nguyễn Văn
Mẫu
297
Kênh Thiếu Tướng
Trần
Văn Thời
4,1
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Kênh Giữa - Cùng
298
Kênh Thống Nhất
Trần
Văn Thời
3,5
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh Mới - Cùng
299
Kênh Thú Y
Trần
Văn Thời
4,2
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Liệt - Hộ Nguyễn
Thành Đông
300
Kênh Thủy Lợi
Trần
Văn Thời
2,2
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Hộ Trịnh Minh Thu - Hộ Phạm Thị Tú
301
Kênh Trâm Bầu
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Lung Bạ - Cùng
302
Kênh Trần Ỵ
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Thăm Trơi - Lung Xã Tiểu
303
Kênh Trảng Cò
Trần
Văn Thời
9,6
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Cống - Kênh Cơi Tư
304
Kênh Trùm Thẻ
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Thanh Long - Cống Sườn 4
305
Kênh Trùm Thuật
Trần
Văn Thời
4,5
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Đê Sông Đốc - Kênh 7 Ghe
306
Kênh Trung Tâm - Chợ Huế
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Lung Tràm - Kênh Mới
307
Kênh Trung Tâm (Vồ Dơi )
Trần
Văn Thời
3,4
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - Kênh T22
308
Kênh Trung Tâm Đứng
Trần
Văn Thời
4,5
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh xáng Minh Hà - T21
309
Kênh Trung Tâm Ngang
Trần
Văn Thời
8,0
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh Đứng - T19 Trong
310
Kênh Tư
Trần
Văn Thời
3,1
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Điền Ba Xuyên
311
Kênh Tư
Trần
Văn Thời
6,3
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Cống kênh Tư - Kênh Ngang
312
Kênh Tư
Trần
Văn Thời
4,1
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Mương Đê - Kênh Ngang
313
Kênh Tư Biết
Trần
Văn Thời
0,8
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Thị Út - Hộ Diệp Quốc
Hương
314
Kênh Tư Cho
Trần
Văn Thời
2,0
Lợi An
Trần
Văn Thời
Giáp
Ranh Phường 8
TP. Cà
Mau
Hộ ông Tư Cho - Hộ Nguyễn Văn Dũng
315
Kênh Tư Còn
Trần
Văn Thời
1,3
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Kênh Công Điền
316
Kênh Tư Hóa
Trần
Văn Thời
0,8
Lợi An
Trần
Văn Thời
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Cảnh - giáp ranh ấp
Công Nghiệp
317
Kênh Tư Mầu - Chống Mỹ
Trần
Văn Thời
3,6
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Đầm Thị Tường - Kênh 7 Thanh
318
Kênh Tư Sự
Trần
Văn Thời
1,6
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Rạch Ráng - Kênh Trảng Cò
319
Kênh Tư Tửu
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Thị Ẩn - Hộ Hồ Tấn Lực (lộ
Kênh Mới)
320
Kênh Ụ Heo
Trần
Văn Thời
3,9
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Kênh Xã Thuần - Kênh 8 - Cùng
321
Kênh Út Bình
Trần
Văn Thời
1,2
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Văn Thắng - Hộ Nguyễn Văn
Bon
322
Kênh Út Nhật - 9 Rừng
Trần
Văn Thời
2,4
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Cống Đá - Kênh Tư
323
Kênh Vàm Cống Công Bình
Trần
Văn Thời
2,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Luận - Hộ Trần Văn
Khén
324
Kênh Vồ Dơi
Trần
Văn Thời
2,3
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Kênh T32 - Kênh So Đủa
325
Kênh Vườn Cau - Xóm Vắng
Trần
Văn Thời
1,8
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Bà Lưu Thị Hoàng - Hộ Trần Thị
Hường
326
Kênh Vườn Giữa
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Vườn Xoài - Kênh Dân Quân -
Rạch Cui
327
Kênh Vườn Giữa - Kinh Ngang
Trần
Văn Thời
1,3
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trụ sở ấp Kênh Ngan - Hộ Khổng Văn
Chiến
328
Kênh Vườn Tre
Trần
Văn Thời
0,8
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Kênh Tư - Cùng
329
Kênh Vườn Xòai
Trần
Văn Thời
3,8
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Tạm Cấp - Kênh Hội Đồng Thành
330
Kênh Xã Thuần - K.8
Trần
Văn Thời
5,1
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Kênh 9 Bộ - Đê Tây
331
Kênh Xáng
Trần
Văn Thời
2,6
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Giao đường Nguyễn Trung Thành - Hộ
Trần Văn Dành
332
Kênh Xáng Cùng
Trần
Văn Thời
6,4
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
333
Kênh Xáng Giữa
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Cao Văn Hải - Hộ Lê Việt Sử
334
Kênh Xáng Huyện Ủy - Kênh Mới
Trần
Văn Thời
1,1
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Kênh Xẻo Quao - Kênh Nông Trường
335
Kênh Xáng Lạc
Trần
Văn Thời
1,6
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Thị Thúy - Hộ Đặng Văn
Lợi
336
Kênh Xáng Lộ Xe
Trần
Văn Thời, Cái Nước
3,5
Lợi An
Trần
Văn Thời
Hưng Mỹ
Cái
Nước
Hộ Lê Công Trận - Giáp ranh xã
Hưng Mỹ
337
Kênh Xáng Nông Trường
Trần
Văn Thời
4,6
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Kênh Xẻo Quao - Kênh 2 Lợi
338
Kênh Xáng Phèn
Trần
Văn Thời
0,6
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Văn Y - Hộ Phạm Văn Tuấn
339
Kênh Xáng Thị Kẹo
Trần
Văn Thời
5,1
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Đầm Thị Tường
340
Kênh Xẻo Đước
Trần
Văn Thời
1,9
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Rạch Dinh Lớn - Kênh Xáng Cùng
341
Kênh Xẻo Láng
Trần
Văn Thời
3,7
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Rạch Dinh Lớn - Kênh 7 Thanh
342
Kênh Xẻo Quao
Trần
Văn Thời
5,3
Phong
Điền-
Trần
Văn Thời
TT.
Sông Đốc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
343
Kênh Xóm 11
Trần
Văn Thời
3,4
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Kênh Xóm 10 - Kênh Xóm 10
344
Kênh Xóm Chùa
Trần
Văn Thời
3,2
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Võ Văn Phúc - Hộ Mai Văn Tiến
345
Kênh Xóm Gãy
Trần
Văn Thời
0,6
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
TT.
Trần Văn Thời
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Sĩ - Hộ Nguyễn Văn
Nhật
346
Kênh Xóm Giữa
Trần
Văn Thời
4,8
Phong
Điền
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Kênh Chống Mỹ - Cùng
347
Kênh Xóm Mười (1/5)
Trần
Văn Thời
7,2
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Rạch Cui - Kênh 19/5
348
Kênh Xóm Nhà Ngói
Trần
Văn Thời
5,3
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Việt - Hộ Lê Văn
Toản
349
Kênh Xóm Vườn
Trần
Văn Thời
2,2
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Tân Mốc - Cùng
350
Kênh Bảy Ghe
Trần
Văn Thời
5,1
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Huỳnh Thanh Long - Cống 7 Ghe
351
Kiểm Lâm Ngoài
Trần
Văn Thời
7,4
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Đạo - Hộ Lê Thanh
Bỉnh
352
Kiểm Lâm Trong
Trần
Văn Thời
5,9
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Quách Thanh Hùng - Hộ Lê Thanh
Bỉnh
353
Lung Tràm
Trần
Văn Thời
3,9
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Cầu Lung Tràm - Đê Trung Ương
354
Ngã 9 Bộ - Ngã Tư Ba Tỉnh
Trần
Văn Thời
9,9
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Kênh Rạch Lùm - Kênh 3 Tỉnh
355
Rạch Bần B - Lung Trường
Trần
Văn Thời
3,5
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Phong
Lạc
Trần
Văn Thời
Hộ Thái Văn Thi - Hộ Nguyễn Văn
Miên
356
Rạch Cui - Kênh Dân Quân
Trần
Văn Thời
9,9
Khánh
Bình
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Cống - Kênh Công Nghiệp
357
Rạch Nhum
Trần
Văn Thời
5,5
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Đông
Trần
Văn Thời
Kênh Dân Quân - Rạch Cui - Cống
Rạch Nhum
358
Rạch Ruộng - Độc Lập
Trần
Văn Thời
8,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Cống Rạch Ruộng - Kênh Kiểu Mẫu
359
Tuyến 21
Trần
Văn Thời
2,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Hồng Oanh - Hộ Trần Văn Út
360
Tuyến 6 Thướt Cùng (Rạch Ruộng C)
Trần
Văn Thời
2,8
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Văn Non - Hộ Phạm Văn Dững
361
Tuyến 85
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Phạm Công Uẩn - Hộ Lê Tấn Lợi
362
Tuyến 86
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Thái Học - Hộ Ngô Kha
Lal
363
Tuyến 87
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Bình - Hộ Nguyễn Văn
Kiệt
364
Tuyến 88
Trần
Văn Thời, U Minh
8,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hội
Trần
Văn Thời
Đất công của xã - Hộ Huỳnh Tấn Hai
365
Tuyến Bà Sum
Trần
Văn Thời
1,8
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Út Tám - Hộ Trần Thanh
Dân
366
Tuyến Bảy Gà Mổ
Trần
Văn Thời
2,8
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Minh Dương - Hộ Nguyễn Văn
Chước
367
Tuyến Bảy Huề
Trần
Văn Thời
1,8
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Khởi - Hộ Trương Văn
Thanh
368
Tuyến Bình Minh II
Trần
Văn Thời
2,5
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Văn Đoàn - Hộ Hồ Trung Tính
369
Kênh 25
Trần
Văn Thời, U Minh
3,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lâm
U Minh
Hộ Dương Văn Phương - Hộ Võ Hoàng
Thanh
370
Kênh 402
Trần
Văn Thời
1,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Văn Hiếu - Hộ Phan Văn Bạch
371
Kênh 5 Danh
Trần
Văn Thời
0,7
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Hộ Dương Quan Chiến - Hộ Nguyễn
Văn Lân
372
Kênh 500
Trần
Văn Thời
3,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Phạm Văn Thảo - Hộ Biện Thị
Liễu
373
Kênh Bạch Đằng
Trần
Văn Thời
3,5
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Lê Ánh Nguyệt - Hộ Nguyễn Thị
Thi
374
Kênh Bờ Chuối
Trần
Văn Thời
1,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Dương Văn Nhựt - Hộ Trần Nam
Ninh
375
Kênh Cây Sắn
Trần
Văn Thời
0,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Lý Văn Dừa - Hộ Nguyễn Văn Măng
376
Kênh Chùa
Trần
Văn Thời
0,7
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Đua - Hộ Phạm Văn
Hùm
377
Kênh Cùng Tuyến 1/5
Trần
Văn Thời, U Minh
4,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hội
U Minh
Hộ Dương Văn Trung - Hộ Trịnh Thái
Châu
378
Kênh Đào
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Lũy - Hộ Phạm Văn
Cân
379
Kênh Dớn Nối Dài
Trần
Văn Thời
6,0
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Đỗ Văn Của - Hộ Mai Hồng Quân
380
Kênh Giáo Bảy
Trần
Văn Thời, U Minh
3,5
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hội
U Minh
Hộ Ngô Văn Đèo - Hộ Võ Tấn Biết
381
Kênh Lem Hem
Trần
Văn Thời
2,9
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Thị Nguyên - Hộ Nguyễn
Văn Tám
382
Kênh Mới (Đòn Dong)
Trần
Văn Thời
1,0
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Hộ Trần Văn Dây - Hộ Nguyễn Văn
Chung
383
Kênh Mười Lươm
Trần
Văn Thời
0,6
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Vàng - Hộ Phạm Thị
Lắm
384
Kênh Ra Cống Sào Lưới
Trần
Văn Thời
2,4
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Thị Bé Hai - Hộ Nguyễn
Văn Ẩn
385
Kênh Số 2 -Kênh Ngang
Trần
Văn Thời
7,3
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Út - Hộ Nguyễn Văn
Hiệp
386
Kênh Xáng Giữa
Trần
Văn Thời
6,6
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Văn Quang - Hộ Lượng
Hồng Duyên
387
Tuyến Ngọn Cái - Kênh Ngang
Trần
Văn Thời
8,3
Khánh
Lộc
Trần
Văn Thời
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
Cống Rạch Ruộng A - Hộ Đinh Văn Ân
388
Tuyến Nhà Máy
Trần
Văn Thời
4,0
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Khánh
Bình Tây
Trần
Văn Thời
Hộ Lưu Quang Trung - Hộ Nguyễn Phú
Quý
389
Tuyến Nhà Máy A - Kênh Hãng A,B, C
Trần
Văn Thời
9,0
Khánh
Hưng
Trần
Văn Thời
Phong Điền
Trần
Văn Thời
Hộ Nguyễn Minh Dương - Hộ Trần Văn
Hùng
IX
Huyện U Minh
1.884,6
1
Kênh Zêrô
U Minh,
Thới Bình
8,1
Nguyễn
Phích
U Minh
TT.
Thới Bình
Thới
Bình
2
Kênh 1
U Minh
9,2
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
3
Kênh 1 Kênh
U Minh
8,3
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
4
Kênh 10
U Minh
10,8
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
5
Kênh 10 Hộ Cái Nước
U Minh
4,8
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
6
Kênh 10 Kênh
U Minh
4,3
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
7
Kênh 10 Quân
U Minh
1,3
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Kênh Biên Nhị - Kênh Dớn Hàng Gòn
8
Kênh 1000
U Minh
4,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Đê Bao - Kênh T19
9
Kênh 11
U Minh
9,2
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
10
Kênh 11 - Rạch Làng
U Minh
9,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
11
Kênh 11 Kênh
U Minh
4,3
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
12
Kênh 12
U Minh
2,5
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
13
Kênh 12 Hộ Bến Tre
U Minh
3,3
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
14
Kênh 12 Kênh
U Minh
4,4
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
15
Kênh 13
U Minh
4,5
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
16
Kênh 13 Kênh
U Minh
3,9
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Ranh Kiên Giang - Kênh 25
17
Kênh 14
U Minh
4,5
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
18
Kênh 14
U Minh
9,9
TT. U
Minh
U Minh
Biển
Bạch
Thới
Bình
19
Kênh 14 Cơ
U Minh
5,4
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
20
Kênh 14 Kênh
U Minh
3,6
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh 29 - Kênh 25
21
Kênh 15
U Minh
7,5
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
22
Kênh 16
U Minh,
Thới Bình
10,7
Khánh
Hòa
U Minh
Biển
Bạch
Thới
Bình
23
Kênh 18
U Minh
12,1
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
24
Kênh 2
U Minh
9,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
25
Kênh 2 Hôn
U Minh
2,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
26
Kênh 2 Kênh
U Minh
8,4
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
27
Kênh 20
U Minh
12,2
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
28
Kênh 21
U Minh
12,4
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
29
Kênh 22
U Minh
12,4
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
30
Kênh 23
U Minh,
Thới Bình
11,0
Khánh
Hòa
U Minh
Biển
Bạch
Thới
Bình
31
Kênh 23
U Minh,
Trần Văn Thời
14,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
32
Kênh 24
U Minh
10,8
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Sông Trẹm
33
Kênh 25
U Minh
11,5
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
34
Kênh 25
U Minh
3,9
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
35
Kênh 25
U Minh
11,6
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
36
Kênh 26
U Minh
7,4
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
37
Kênh 27
U Minh
7,4
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
38
Kênh 27
U Minh
9,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
An
U Minh
39
Kênh 28
U Minh
7,3
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
40
Kênh 29
U Minh
7,5
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
41
Kênh 29
U Minh
9,8
Khánh
Lâm
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
42
Kênh 29
U Minh
18,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
43
Kênh 3
U Minh
15,7
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
44
Kênh 3 Kênh
U Minh
8,6
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
45
Kênh 3 Thước
U Minh
2,4
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
46
Kênh 30
U Minh
8,3
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
47
Kênh 30/4
U Minh
2,1
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Sông Biện Nhị - Kênh 6 Nhiểu
48
Kênh 31
U Minh
14,2
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
49
Kênh 33
U Minh
10,1
Khánh
Lâm
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
50
Kênh 35
U Minh
5,6
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
51
Kênh 37
U Minh
3,2
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
52
Kênh 4
U Minh
9,7
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
53
Kênh 4 Hộ
U Minh
1,1
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
54
Kênh 4 Kênh
U Minh
8,8
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
55
Kênh 400
U Minh
1,7
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
56
Kênh 5
U Minh
9,9
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
57
Kênh 5 Kênh
U Minh
8,9
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
58
Kênh 500
U Minh
2,5
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
59
Kênh 500
U Minh
2,7
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
60
Kênh 500
U Minh
3,9
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
61
Kênh 500 Bờ Bao Sông Trẹm
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
62
Kênh 6
U Minh
10,1
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
63
Kênh 6 Chờ
U Minh
2,5
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
64
Kênh 6 Chuối
U Minh
1,4
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
65
Kênh 6 Kênh
U Minh
9,1
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
66
Kênh 7
U Minh
16,8
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
67
Kênh 7 Hộ
U Minh
2,8
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
68
Kênh 7 Kênh
U Minh
4,0
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
69
Kênh 7 Kênh
U Minh
11,4
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
70
Kênh 7 Long
U Minh
2,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
71
Kênh 7 Tài
U Minh
0,9
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Biện Nhị - Mủi Đước
72
Kênh 8
U Minh
10,1
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
73
Kênh 8 Kênh
U Minh
4,2
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
74
Kênh 85
U Minh
2,2
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
75
Kênh 87
U Minh
2,7
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
76
Kênh 88
U Minh
2,4
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
77
Kênh 89
U Minh
3,7
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
78
Kênh 9
U Minh
10,3
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
79
Kênh 9 Kênh
U Minh
3,8
Khánh
Thuận
U Minh
Khánh
Thuận
U Minh
Kênh 29 - Kênh 18
80
Kênh 9 Thái
U Minh
1,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
81
Kênh 92
U Minh
2,1
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Đê Quốc Phòng - Kênh Dớn Dài
82
Kênh Bà Án
U Minh
1,2
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
83
Kênh Ba Hon
U Minh
1,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Lộ xe U Minh - Cùng
84
Kênh Bà Mụ
U Minh
0,8
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Biện Nhị - Dớn Hàng Gòn
85
Kênh Ba Nhỏ
U Minh
0,8
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
86
Kênh Ba Quý
U Minh
11,7
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
87
Kênh Ba Tây
U Minh
1,4
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
88
Kênh Ba Thạnh
U Minh
1,4
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
89
Kênh Ba Thiệu
U Minh
2,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
90
Kênh Ba Thuận
U Minh
0,9
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Dân Quân - Ba Thước
91
Kênh Ba Thước
U Minh
6,4
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Biện Nhị - Hương Mai
92
Kênh Ba Tỉnh
U Minh
2,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
93
Kênh Bao Lâm Ngư Trường III
U Minh
3,1
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Rạch Gián - Kênh Giữa 500
94
Kênh Bảy Dư
U Minh
0,8
Khánh Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
95
Kênh Biện Hiện
U Minh
1,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
96
Kênh Biện Nhị
U Minh
17,5
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Sông Cái Tàu (TT. U Minh) - Cửa
Biển Khánh Hội
97
Kênh Bình Minh
U Minh
4,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
98
Kênh Bờ Bao
U Minh
13,3
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
99
Kênh Bờ Bao
U Minh
7,3
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
100
Kênh Bờ Bao
U Minh
17,9
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
101
Kênh Bờ Bao
U Minh
19,6
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
102
Kênh Bờ Bao
U Minh
4,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
103
Kênh Bờ Bao Lộ Xe
U Minh
4,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
An
U Minh
104
Kênh Bộ Bích
U Minh
7,2
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
105
Kênh Bộ Bích
U Minh
2,3
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
106
Kênh Bờ Đê
U Minh,
Trần Văn Thời
32,1
Khánh
An
U Minh
Khánh
Hải
Trần
Văn Thời
107
Kênh Bờ Xáng
U Minh,
Thới Bình
6,2
Khánh
Hòa
U Minh
Biển
Bạch
Thới
Bình
108
Kênh Bức Xúc
U Minh
2,5
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
109
Kênh Cầu Ván
U Minh
4,0
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Kênh Hội - Lung Ranh
110
Kênh Cầu Ván
U Minh
3,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
111
Kênh Cây Bàng
U Minh
3,9
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Sông Biện Nhị - Bờ Bao Lâm Trường
1
112
Kênh Cây Gừa
U Minh
1,6
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
113
Kênh Cây Nhơn
U Minh
1,2
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
114
Kênh Chánh Bảy - Lung Vườn
U Minh
9,1
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
Kênh Hương Mai - Kênh 30/4
115
Kênh Chệt Lèm
U Minh
0,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
116
Kênh Chệt Tửng
U Minh
4,8
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
117
Kênh Chệt Tửng
U Minh
5,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Biện Nhị - Kênh Dớn Hàng Gòn
118
Kênh Chín Xê
U Minh
0,7
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
119
Kênh Chủ Đinh
U Minh
11,3
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Lung Ngang - Lung Vườn
120
Kênh Chủ Huệ
U Minh
1,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
121
Kênh Chùa - Lung Ngang
U Minh
1,1
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Lung Ngang - Bờ Bao 30/4
122
Kênh Công Điền
U Minh
2,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
123
Kênh Công Nghiệp
U Minh
2,8
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Kênh Dân Quân - Công Điền
124
Kênh Cựa Gà
U Minh
2,9
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
125
Kênh Dân Quân
U Minh
3,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Cầu Ván - Kim Đài
126
Kênh Đê Bao Rừng
U Minh
12,0
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Hai Chu - T84
127
Kênh Đê Bao Rừng (Lộ Xe)
U Minh
23,0
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - Hai Chu
128
Kênh Đê Biển Tây
U Minh
2,5
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
129
Kênh Dớn Cụt
U Minh
2,8
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Chệt Tửng - Sáu Tiến
130
Kênh Dớn Dài
U Minh
3,8
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Chệt Tửng - Cùng
131
Kênh Dớn Hàng Gòn
U Minh
15,3
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng
132
Kênh Dòng Cát
U Minh
4,2
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
133
Kênh Dồng Nổi
U Minh
0,8
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
134
Kênh Đứng
U Minh
5,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
135
Kênh Đứng
U Minh
1,8
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
136
Kênh Đường Cuốc
U Minh
2,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Hương Mai - Lung Dày Hang
137
Kênh Giữa
U Minh
5,8
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Rạch Nhum - Kênh 2 Thiệu
138
Kênh Giữa
U Minh
13,2
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
139
Kênh Giữa
U Minh
7,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Cây Bàng - Mười Quân - Sáu Tiến -
Chệt Tửng
140
Kênh Giữa
U Minh
5,0
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Kênh 12 - Lộ xe U Minh - Cây Bàng
141
Kênh Hai Bửu
U Minh
1,1
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Ba Thước - Dân Quân
142
Kênh Hai Chu
U Minh
1,0
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
143
Kênh Hai Hôn
U Minh
1,4
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
144
Kênh Hai Khẹn
U Minh
3,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Xáng
145
Kênh Hai Quến
U Minh
1,3
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
146
Kênh Hai Quỳnh
U Minh
2,9
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Biện Nhị - Sáu Chờ
147
Kênh Hai Thước
U Minh
3,1
TT. U
Minh
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
148
Kênh Hai Tưởng
U Minh
3,1
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
149
Kênh Hào Sang
U Minh
0,8
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
150
Kênh Hậu 500
U Minh
4,0
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Kênh 30/4 - Ba Nhỏ
151
Kênh Hậu 500
U Minh
2,3
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Lô 1 - Kênh Bao Lâm Trường 3
152
Kênh Hậu 500
U Minh
5,0
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
153
Kênh Hậu Lâm Trường
U Minh
0,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
154
Kênh Hậu Sáu Chờ
U Minh
1,5
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Thầy Gồng - 30/4
155
Kênh Hội Nhỏ
U Minh
5,5
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
156
Kênh Hưng Thành
U Minh
1,1
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
157
Kênh Hương Mai
U Minh
6,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Đê Biển Tây - Xã Thìn
158
Kênh Huyện Đội
U Minh
1,1
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
159
Kênh Khai Hoang
U Minh
1,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
160
Kênh Khâu Bào
U Minh
1,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
161
Kênh Kiểm Lâm
U Minh,
Trần Văn Thời
13,2
Khánh
An
U Minh
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
162
Kênh Kiểu Mẫu
U Minh,
Trần Văn Thời
5,6
Khánh
An
U Minh
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
163
Kênh Kim Đài
U Minh
4,7
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Biện Nhị - Hương Mai
164
Kênh Lâm Trường
U Minh
5,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
165
Kênh Lâm Trường 2
U Minh
7,4
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
166
Kênh Lô I
U Minh
2,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - Rạch Gián
167
Kênh Lô II
U Minh
5,7
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - Rạch Gián
168
Kênh Lô III
U Minh
5,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - Rạch Gián
169
Kênh Lòng Ống
U Minh
3,7
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
170
Kênh Lung Chèn Bèn
U Minh
1,8
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
171
Kênh Lung Điểm
U Minh
0,8
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
172
Kênh Lung Kiến Vàng
U Minh
1,3
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
173
Kênh Lung Lá
U Minh
2,9
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Mủi Đước - Biện Nhị
174
Kênh Lung Ngang
U Minh
1,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
175
Kênh Lung Ngang
U Minh
7,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Xã Thìn - Thống Nhất
176
Kênh Lung Ranh
U Minh
4,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Đê Quốc Phòng - Ba Thước
177
Kênh Lung Sen - Chệt Lèm
U Minh
2,2
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Lung Sen - Biện Nhị
178
Kênh Lung Sình
U Minh
4,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
179
Kênh Lung Sơn
U Minh
1,8
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
180
Kênh Lung Thầy Ròng
U Minh
7,2
Khánh Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
181
Kênh Lũy
U Minh
1,1
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
182
Kênh Móng Chim
U Minh
0,7
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
183
Kênh Mủi Chùi
U Minh
6,2
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Kênh Dân Quân - Kim Đài
184
Kênh Mũi Đước
U Minh
1,4
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
185
Kênh Mười Bông
U Minh
0,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
186
Kênh Mười Hậu
U Minh
0,7
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Hương Mai - Cùng
187
Kênh Mười Khá
U Minh
0,6
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
188
Kênh Mười Quân
U Minh
0,9
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
189
Kênh Mương Chùa
U Minh
2,3
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
190
Kênh Nam Dương
U Minh
2,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
191
Kênh Năm Quyền
U Minh
2,3
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
192
Kênh Ngang
U Minh,
Thới Bình
18,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Biển
Bạch
Thới
Bình
193
Kênh Nước Phèn
U Minh
6,7
Khánh
Lâm
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
194
Kênh Ong Mụn
U Minh
1,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
195
Kênh Ông Tươi
U Minh
1,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
196
Kênh Phân Khoảnh
U Minh
3,4
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
197
Kênh Rạch Choại
U Minh
2,4
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
198
Kênh Rạch Cui
U Minh
2,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
199
Kênh Rạch Dinh
U Minh
3,5
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
200
Kênh Rạch Gián
U Minh
3,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
201
Kênh Rạch Giếng
U Minh
2,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
202
Kênh Rạch Nai
U Minh
3,4
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
203
Kênh Rạch Nhum
U Minh
2,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
204
Kênh Ranh
U Minh
4,8
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Hương Mai - Đê Bao Lâm Ngư Trường
30/4
205
Kênh Ranh (U Minh - Trần Văn Thời)
U Minh
9,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Đốc - Hai Thiệu
206
Kênh Ranh 500
U Minh
4,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
T25 - Kênh 92
207
Kênh Ranh Ấp 7
U Minh
1,7
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Dân Quân - Hai Hôn
208
Kênh Rô 2
U Minh
9,2
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
209
Kênh Sạch Nức
U Minh
7,2
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
210
Kênh Sáo Cheo
U Minh
0,9
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
211
Kênh Sáu Chờ
U Minh
2,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Thầy Gồng - 30/4
212
Kênh Sáu Nhiểu
U Minh
3,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Sông Cái Tàu - Thầy Gồng
213
Kênh Sáu Thước
U Minh
1,3
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Biên Nhị - Lung Ranh
214
Kênh Sáu Tiến
U Minh
2,6
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Biện Nhị - Đê Bao Lâm Trường 2
215
Kênh Số 1
U Minh
2,4
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
216
Kênh Số 2
U Minh
2,2
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
217
Kênh Số 3
U Minh
2,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
218
Kênh Số 3.5 Bờ Bao Sông Trẹm
U Minh
1,3
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
219
Kênh Số 33
U Minh
3,3
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
220
Kênh Số 4
U Minh
3,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
221
Kênh Số 5
U Minh
2,3
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới
Bình
222
Kênh Số 5,5
U Minh
1,7
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
An
U Minh
223
Kênh Số 6
U Minh
2,4
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới
Bình
224
Kênh Số 7
U Minh
2,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới
Bình
225
Kênh Số 8
U Minh,
Thới Bình
7,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Biển
Bạch Đông
Thới
Bình
226
Kênh Số 8.5
U Minh
2,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
227
Kênh So Đũa
U Minh,
Trần Văn Thời
7,7
Khánh
An
U Minh
Trần
Hợi
Trần
Văn Thời
228
Kênh Sổ Phèn
U Minh
5,7
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
229
Kênh T100
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
230
Kênh T101
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
231
Kênh T13
U Minh
4,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - T21
232
Kênh T14
U Minh
4,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - T21
233
Kênh T15
U Minh
4,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - T21
234
Kênh T17
U Minh
4,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - T21
235
Kênh T19 ấp 14
U Minh
5,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
236
Kênh T2
U Minh
1,7
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
237
Kênh T21
U Minh,
Trần Văn Thời
28,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Sông Cái Tàu - Biển Tây
238
Kênh T22
U Minh
14,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
T90 - Đê Bao (Lộ)
239
Kênh T23
U Minh
14,5
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
T90 - Đê Bao (Lộ)
240
Kênh T25
U Minh
22,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Đê Bao - Biển Tây
241
Kênh T26
U Minh
12,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T90
242
Kênh T27
U Minh
12,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Đê Bao - T90
243
Kênh T28
U Minh
13,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T88
244
Kênh T29
U Minh
22,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Sông Cái Tàu (Khai Hoang) - Biển
Tây
245
Kênh T3
U Minh
1,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
246
Kênh T30
U Minh
14,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T87
247
Kênh T31
U Minh
14,0
Khánh
Lâm
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T87
248
Kênh T32
U Minh
11,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T90
249
Kênh T33
U Minh
11,5
Khánh
Lâm
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T89
250
Kênh T34
U Minh
10,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Đê Bao - T90
251
Kênh T35
U Minh
10,5
Khánh
Lâm
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Đê Bao - T90
252
Kênh T36
U Minh
6,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Đê Bao - T93
253
Kênh T4
U Minh
0,8
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
254
Kênh T89
U Minh
5,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
T29 - Đê Bao (Biện Nhị)
255
Kênh T90
U Minh
14,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
An
U Minh
T21 - Đê Bao (Biện Nhị)
256
Kênh T92
U Minh
19,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
An
U Minh
Minh Hà - Đê bao (Biện Nhị)
257
Kênh T93
U Minh
15,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
An
U Minh
T21 - Đê Bao (Biện Nhị)
258
Kênh T94
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
259
Kênh T94,5
U Minh
6,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T27
260
Kênh T95
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
261
Kênh T96
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
262
Kênh T96
U Minh
9,5
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
T29 - Đê Bao (Biện Nhị)
263
Kênh T97
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
264
Kênh T98
U Minh
8,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T29
265
Kênh T99
U Minh
14,0
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
T21 - T35
266
Kênh Tám Đức
U Minh
4,4
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Lâm
U Minh
Sáu Tiên - Chệt Tửng
267
Kênh Tập Đoàn
U Minh
2,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Ba Thiện - K. Số O
268
Kênh Tập Đoàn
U Minh
0,7
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
269
Kênh Thầy Gồng
U Minh
4,2
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
Kênh Chánh Bảy - Kênh Xã Thìn
270
Kênh Thầy Hai
U Minh
1,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
271
Kênh Thầy Hoàng
U Minh
2,6
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Xẻo Tràm
272
Kênh Thổ Chỉ
U Minh
1,5
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh Lâm
U Minh
Hậu 500 - Đê Bao Lâm Trường
273
Kênh Thống Nhất
U Minh
13,0
Khánh
Lâm
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Hương Mai - Sông Cái Tàu
274
Kênh Thủy Lợi
U Minh
3,1
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
275
Kênh Thủy Lợi Ấp 12
U Minh
2,1
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
276
Kênh Tiểu Dừa
U Minh
12,3
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
277
Kênh Tỉnh Đội
U Minh
0,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
278
Kênh Tràm Sói
U Minh
7,5
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Hai Huỳnh
279
Kênh Tư
U Minh
11,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Kênh số 0 - Đê Lâm Ngư Trường II
280
Kênh Tư Đại
U Minh
4,2
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Kênh 92 - Chệt Tửng
281
Kênh Tư Đối
U Minh
0,9
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
282
Kênh Tuổi Trẻ
U Minh
3,1
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
283
Kênh Út Bạch
U Minh
1,4
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
284
Kênh Xã Thìn
U Minh
6,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Sông Cái Tàu - Hương Mai
285
Kênh Xáng Bình Minh
U Minh
9,3
Khánh
An
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
286
Kênh Xáng Đứng
U Minh
7,4
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
287
Kênh Xáng Giữa
U Minh
14,2
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
288
Kênh Xáng Minh Hà
U Minh,
Trần Văn Thời
25,7
Khánh
An
U Minh
Khánh
Bình Tây Bắc
Trần
Văn Thời
Sông Đốc (Tắc Thủ) - Biển Tây (cửa
Sào Lưới)
289
Kênh Xáng Mới
U Minh
5,6
Khánh
Hội
U Minh
Khánh
Hội
U Minh
Kênh Hội - Ranh U Minh - Trần Văn
Thời
290
Kênh Xáng Ranh
U Minh
2,2
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
291
Kênh Xáng T3
U Minh
2,1
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Kênh Thống Nhất - Lung Ngang
292
Kênh Xáng T4
U Minh
3,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Kênh Thống Nhất - Lung Ngang
293
Kênh Xáng Trên
U Minh
6,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
294
Kênh Xáng Xéo
U Minh
2,4
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
295
Kênh Xẻo Dài
U Minh
2,7
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Xẻo Tre - Kênh xáng Bình Minh
296
Kênh Xèo Mách
U Minh
0,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
297
Kênh Xẻo Tre
U Minh
3,0
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
298
Kênh Xẻo Tre - Bảy Hộ
U Minh
1,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Xẻo Mác
299
Kênh Xóm Lá
U Minh
1,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
300
Kênh Xóm Miên Lớn
U Minh
2,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Hương Mai - Dân Quân
301
Kênh Xóm Miên Nhỏ
U Minh
1,8
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Kênh Công Nghiệp - Cùng
302
Kênh Xóm Mới
U Minh
1,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Rạch Giồng Ong - Rạch Tềnh
303
Lung Dày Hang
U Minh
3,7
Khánh
Hoà
U Minh
Khánh
Hoà
U Minh
Kênh Xã Thìn - Kênh Ranh
304
Lung Ngang
U Minh
14,8
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
305
Mương 7 Tùng
U Minh
2,6
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
306
Mương Khu Tái Định Cư
U Minh
0,5
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
307
Mương Thủy Lợi Ấp 10
U Minh
1,2
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
308
Nổng Bảy Hộ - Xẻo Tre
U Minh
1,4
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Kênh 7 Hộ - Kênh Xẻo Tre
309
Nổng Xẻo Tre - Xẻo Mác
U Minh
1,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Kênh Xẻo Tre - Kênh Xẻo Mác
310
Rạch Bà Thầy
U Minh
1,4
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
311
Rạch Cá Bông Lớn
U Minh
1,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
312
Rạch Cá Bông Nhỏ
U Minh
0,7
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
313
Rạch Cây Khô
U Minh
1,6
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
314
Rạch Cây Phú
U Minh,
Thới Bình
2,8
Khánh
An
U Minh
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
315
Rạch Chệt
U Minh
2,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
316
Rạch Chệt Tái
U Minh
1,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
317
Rạch Choại
U Minh
4,0
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
318
Rạch Chủ Huệ
U Minh
2,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
319
Rạch Chùa
U Minh
1,4
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
320
Rạch Chui
U Minh
1,7
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu -Kênh Tư
321
Rạch Cỏ
U Minh
0,8
TT. U
Minh
U Minh
TT. U
Minh
U Minh
Sông Cái Tàu - Cùng
322
Rạch Cựa Gà Bà Thầy
U Minh
1,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
323
Rạch Cuôi
U Minh
1,9
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
324
Rạch Dinh
U Minh
2,6
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Đê Quốc Phòng - Công Điền
325
Rạch Đội Tâm
U Minh
2,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Ông Sâu
326
Rạch Gián
U Minh
3,1
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Đốc - Kênh Bao Lâm Ngư Ttường
III
327
Rạch Giếng
U Minh
4,2
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Ông Đốc - Rạch Nhum
328
Rạch Giồng Ông
U Minh
2,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
329
Rạch Gội
U Minh
0,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
330
Rạch Hai Quến
U Minh
1,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Khánh
An
U Minh
331
Rạch Hàng Lớn
U Minh
1,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
332
Rạch Hàng Nhỏ
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
333
Rạch Hương Mai
U Minh
2,1
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
334
Rạch Lung Vườn
U Minh
7,3
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
335
Rạch Mới
U Minh
0,7
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Sông Cái Tàu - Bờ Bao Lâm Trường
II
336
Rạch Nai
U Minh
0,7
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
Sông Cái Tàu - Bờ Bao Lâm Trường
II
337
Rạch Nàng Chăng
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
338
Rạch Ngả Bát
U Minh
2,3
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Kênh Tư - Giồng Ong
339
Rạch Nhum
U Minh
4,4
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Đốc - Kênh Ranh U Minh
340
Rạch Ổ Ó
U Minh
1,0
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
341
Rạch Ông Điểm
U Minh
1,6
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
342
Rạch Ông Điển
U Minh
1,3
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
343
Rạch Ông Quản
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
344
Rạch Ông Sâu
U Minh
4,7
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
345
Rạch Phó Nguyên
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Biên Tây
346
Rạch Phó Quẻm
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
347
Rạch Rô
U Minh
3,4
Khánh
An
U Minh
Khánh
An
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
348
Rạch Tắc
U Minh
1,9
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
349
Rạch Tềnh
U Minh
2,6
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
350
Rạch Thầy Đồ
U Minh
1,8
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
351
Rạch Tiểu Dừa
U Minh
11,0
Khánh
Hòa
U Minh
Khánh
Hòa
U Minh
352
Rạch Trại
U Minh
6,3
Khánh
Tiến
U Minh
Khánh
Tiến
U Minh
Đê Quốc Phòng - Công Điền
353
Rạch Vườn Cò
U Minh,
Thới Bình
2,4
Khánh
An
U Minh
Hồ Thị
Kỷ
Thới
Bình
354
Rạch Xẻo Tràm
U Minh
1,1
Nguyễn
Phích
U Minh
Nguyễn
Phích
U Minh
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
Tổng
chiều dài
10.937
Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2735/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
4.853
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng