|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1534/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Văn phòng Ủy ban tỉnh Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1534/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1534/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 292 /TTr-VP ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này là Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội
dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh
mục và nội dung chi tiết của Quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin
điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều
4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Lãnh đạo
các Phòng Chuyên môn, đơn vị trực thuộc và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CỤ THỂ)
(Ban hành theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đính kèm Phụ Lục 1)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½h
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½h
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
1,5h
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
½h
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
½h
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½h
|
|
2. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 2)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
01h
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
01h
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
02h
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
1,5h
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
1,5h
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
1h
|
|
3. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 3)
(Ghi chú:
Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …)
phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh
vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
01h
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
01h
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
05h
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
02h
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
02h
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
01h
|
|
4.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ Lục 4)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
02h
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
02h
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
06h
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
02h
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
02h
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
02h
|
|
5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 5)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung
ương theo từng lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
02h
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
02h
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ
sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên
viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
08h
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
03h
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
03h
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
02h
|
|
6.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 6)
(Ghi chú:
Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ, …)
phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng lĩnh
vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
1/3 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
2/3 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
½ ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
½ ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
7.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 3,5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 7)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ
sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên
viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
01 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
½ ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
½ ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
8.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 8)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung
ương theo từng lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
1,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
½ ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
½ ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
9.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 9)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
2,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
½ ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
½ ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
10.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 10)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
2,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
11.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 11)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung
ương theo từng lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
3,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
12.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
7,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 12)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
04 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
13.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 13)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung
ương theo từng lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
3,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
1,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các
cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
14.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 09
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 14)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
4,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
1,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
15.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
9,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 15)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
05 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
1,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các
cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
16.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 16)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung
ương theo từng lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công chức
tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
4,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
17.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 17)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
6,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các
cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
18.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 13
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 18)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành
Trung
ương theo từng lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công chức
tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
7,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
19.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 19)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
8,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
02 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các
cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
20.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 20)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
7,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
03 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
21.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 18
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 21)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
9,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
3,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
3,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn
thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các
cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
22.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đính kèm Phụ lục 22)
(Ghi
chú: Các thủ tục hành chính này có thể thay đổi (thêm mới, bổ sung hoặc bãi bỏ,
…) phụ thuộc vào văn bản chỉ đạo của các Bộ, ban, ngành Trung ương theo từng
lĩnh vực)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Công
chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển,
xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy)
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng
chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách
|
½ ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/chuyên
viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện
hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với
Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt)
|
19,5 ngày
|
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
|
05 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
|
05 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư
vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về
Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho
các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định
|
½ ngày
|
|
Phụ lục 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN
0,5 NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
1.1. SỞ
NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
1.1.1.
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003921.000.00.00.H06)
|
1.1.2.
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003893.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 01
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
2.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết)
STT
|
Tên
TTHC
|
2.1.1.
|
Thủ tục
miễn nhiệm giám định viên tư pháp (2.000228.000.00.00.H06)
|
2.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
2.2.1.
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
(1.004217)
|
2.3.
Sở NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
2.3.1.
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (01 ngày) (1.008408.000.00.00.H06)
|
2.3.2.
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp
tỉnh) (1.008410.000.00.00.H06)
|
2.3.3.
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
(1.008409.000.00.00.H06)
|
2.3.4.
|
Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
(2.001793.000.00.00.H06)
|
2.3.5.
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385.000.00.00.H06)
|
2.4.
SỞ LĐTBXH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
2.4.1.
|
Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000031.000.00.00.H06)
|
2.4.2.
|
Thu hồi
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm (1.009873.00.00.H06)
|
2.4.3.
|
Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874.00.00.H06)
|
2.4.4.
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm (1.001853.000.00.00.H06)
|
2.4.5.
|
Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm (1.001823.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN
1,5 NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
3.1. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
3.1.1.
|
Thủ tục
cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591.000.00.00.H06)
|
3.1.2.
|
Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001809.000.00.00.H06)
|
3.1.3.
|
Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755.000.00.00.H06)
|
3.1.4.
|
Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) (1.001738.000.00.00.H06)
|
3.1.5.
|
Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704.000.00.00.H06)
|
3.1.6.
|
Thủ tục
cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001671.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 4
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 02
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
4.1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
4.1.1.
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) (1.000943)
|
4.1.2.
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (không quá 02 ngày làm việc) (2.001783)
|
4.2. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
4.2.1.
|
Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
(1.001865.000.00.00.H06)
|
4.2.2.
|
Hỗ trợ
hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19 (1.008362.000.00.00.H06)
|
4.2.3.
|
Hỗ trợ
người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng
lương do đại dịch COVID-19 (1.008360.000.00.00.H06)
|
4.2.4.
|
Hỗ trợ
người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 (2.002399.00.00.H06)
|
4.2.5.
|
Thủ tục
“Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể” (1.0099467.000.00.00.H06)
|
4.2.6.
|
Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000530.000.00.00.H06)
|
4.3. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
4.3.1.
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (02 ngày) (1.003676.000.00.00.H06)
|
4.3.2.
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (02 ngày) (1.003654.000.00.00.H06)
|
4.3.3.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397.000.00.00.H06)
|
4.4. SỞ DU LỊCH (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
4.4.1.
|
Thủ tục
hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
(1.010087.000.00.00.H06)
|
4.5. Sở NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
4.5.1.
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796.000.00.00.H06)
|
4.5.2.
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001795.000.00.00.H06)
|
4.5.3.
|
Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001791.000.00.00.H06)
|
4.5.4.
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001426.000.00.00.H06)
|
4.5.5.
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001401.000.00.00.H06)
|
4.5.6.
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003880.000.00.00.H06)
|
4.5.7.
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870.000.00.00.H06)
|
4.5.8.
|
Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh (1.003221.000.00.00.H06)
|
4.5.9.
|
Công bố
mở cảng cá loại 2 (1.004694.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 5
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN
2,5 NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
5.1. SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết)
STT
|
Tên
TTHC
|
5.1.1.
|
Thành lập
trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông tư thục (1.006388.000.00.00.H06)
|
5.1.2.
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông (1.005070.000.00.00.H06)
|
5.1.3.
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường) (1.006389.000.00.00.H06)
|
5.1.4.
|
Sáp nhập,
chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005079.000.00.00.H06)
|
5.1.5.
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên (1.005065.000.00.00.H06)
|
5.1.6.
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
(1.005062.000.00.00.H06)
|
5.1.7.
|
Sáp nhập,
chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000744.000.00.00.H06)
|
5.1.8.
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên (1.005057.000.00.00.H06)
|
5.1.9.
|
Thành lập
trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục (1.005015.000.00.00.H06)
|
5.1.10.
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông chuyên (1.004999.000.00.00.H06)
|
5.1.11.
|
Thành lập
trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương (1.005017.000.00.00.H06)
|
5.1.12.
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên (1.004991.000.00.00.H06)
|
5.1.13.
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
(1.005466.000.00.00.H06)
|
5.1.14.
|
Tổ chức
lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
(1.004712.000.00.00.H06)
|
5.1.15.
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thành lập) (2.001805.000.00.00.H06)
|
5.2. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND
STT
|
Tên
TTHC
|
5.2.1.
|
Thủ tục
công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (1.004659.000.00.00.H06)
|
5.2.2.
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639.000.00.00.H06)
|
5.2.3.
|
Thủ tục
cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004666.000.00.00.H06)
|
5.2.4.
|
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662.000.00.00.H06)
|
5.2.5.
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam (1.008895.000.00.00.H06)
|
5.2.6.
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896.000.00.00.H06)
|
5.2.7.
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam (1.008897.000.00.00.H06)
|
5.2.8.
|
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782.000.00.00.H06)
|
5.2.9.
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
(1.002022.000.00.00.H06)
|
5.2.10.
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
(1.002013.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 6
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 03
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
6.1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết)
STT
|
Tên
TTHC
|
6.1.1.
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh (1.004435.000.00.00.H06)
|
6.1.2.
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005084.000.00.00.H06)
|
6.1.3.
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường) (1.005076.000.00.00.H06)
|
6.1.4.
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số (1.004436.000.00.00.H06)
|
6.1.5.
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận (1.008722.000.00.00.H06)
|
6.1.6.
|
Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu
tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723.000.00.00.H06)
|
6.2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
6.2.1.
|
Thủ tục
bổ nhiệm giám định viên tư pháp (1.005360.000.00.00.H06)
|
6.3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
TTHC
|
6.3.1.
|
Thủ tục
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (1.009659)
|
6.3.2.
|
Xác nhận
chuyên gia (2.002058)
|
6.4. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
6.4.1.
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669)
|
6.4.2.
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283)
|
6.4.3.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ (1.004253)
|
6.4.4.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
(1.004257)
|
6.4.5.
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản (không quá 03 ngày) (1.004343)
|
6.4.6.
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản (không quá 03 ngày) (2.001777)
|
6.5. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên
TTHC
|
6.5.1.
|
Điều
chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung (03 ngày)
(1.006339.000.00.00.H06)
|
6.5.2.
|
Thanh lý
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung (03 ngày)
(1.006344.000.00.00.H06)
|
6.6. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm
50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
6.6.1.
|
Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (2.001717.000.00.00.H06)
|
6.6.2.
|
Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (1.003999.000.00.00.H06)
|
6.6.3.
|
Thủ tục
thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố (2.000465.000.00.00.H06)
|
6.6.4.
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H06)
|
6.6.5.
|
Thủ tục
cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (1.003858.000.00.00.H06)
|
6.7. SỞ NN&PTNT (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
6.7.1.
|
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
(1.000055.000.00.00.H06)
|
6.7.2.
|
Bố trí
ổn định dân cư ngoài tỉnh (1.003327.000.00.00.H06)
|
6.7.3.
|
Hỗ trợ
dự án liên kết (1.003397.000.00.00.H06)
|
6.7.4.
|
Công
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388.000.00.00.H06)
|
6.7.5.
|
Công
nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
(1.003371.000.00.00.H06)
|
6.7.6.
|
Miễn, giảm
tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (1.000058.000.00.00.H06)
|
6.8. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
6.8.1.
|
Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (2.000099.000.00.00.H06)
|
6.8.2.
|
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (1.000138.000.00.00.H06)
|
6.8.3.
|
Cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000154.000.00.00.H06)
|
6.8.4.
|
Hỗ trợ
người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ
cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 (1.008363.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 7
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN
3,5 NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
7.1. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
7.1.1.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
(1.009399.000.00.00.H06)
|
7.1.2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.000919.000.00.00.H06)
|
7.1.3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001420.000.00.00.H06)
|
7.1.4.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 8
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 04
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
8.1. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên
TTHC
|
8.1.1.
|
Thủ tục
xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (1.006218.000.00.00.H06)
|
8.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
8.2.1.
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và
nhỏ (2.001738)
|
8.3. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
8.3.1.
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận (1.000509.000.00.00.H06)
|
8.3.2.
|
Công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận (1.000482.000.00.00.H06)
|
8.4. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt giảm
50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
8.4.1.
|
Thủ tục
đổi tên quỹ cấp tỉnh (1.003879.000.00.00.H06)
|
8.4.2.
|
Thủ tục
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
(2.001567.000.00.00.H06)
|
8.4.3.
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
(1.003916.000.00.00.H06)
|
8.4.4.
|
Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp
tỉnh) (1.003950.000.00.00.H06)
|
8.4.5.
|
Thủ tục
tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) (1.003866.000.00.00.H06)
|
8.4.6.
|
Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(04 ngày) (1.001886.000.00.00.H06)
|
8.4.7.
|
Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc người chưa được xóa án tích (04 ngày) (1.001854.000.00.00.H06)
|
8.4.8.
|
Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (04 ngày)
(1.001818.000.00.00.H06)
|
8.4.9.
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (04
ngày) (1.001797.000.00.00.H06)
|
8.4.10.
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh (04 ngày) (1.001807.000.00.00.H06)
|
8.4.11.
|
Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam (04 ngày) (1.001843.000.00.00.H06)
|
8.4.12.
|
Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh (04 ngày) (1.001832.000.00.00.H06)
|
8.4.13.
|
Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
(1.003900.000.00.00.H06)
|
8.5. Sở NN&PTNT (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
8.5.1.
|
Chấm dứt
việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
(04 ngày) (1.005411.000.00.00.H06)
|
8.5.2.
|
Chi trả
phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (04 ngày)
(2.002169.000.00.00.H06)
|
8.5.3.
|
Phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (1.000071.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 9
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 05
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
9.1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
TTHC
|
9.1.1.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009656)
|
9.1.2.
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh) (2.002053)
|
9.1.3.
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại (1.009695)
|
9.1.4.
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hàng năm (2.002050)
|
9.1.5.
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Trong thời hạn 05 ngày) (2.002333)
|
9.1.6.
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư
sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Trong thời hạn 05 ngày) (2.002334)
|
9.1.7.
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trong thời hạn
05 ngày) (2.002335)
|
9.2. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
9.2.1.
|
Công
nhận khu vực biển cấp tỉnh (1.009481)
|
9.2.2.
|
Giao
khu vực biển (cấp tỉnh) (1.005401)
|
9.2.3.
|
Gia
hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) (1.004935)
|
9.2.4.
|
Trả
lại khu vực biển (cấp tỉnh) (1.005399)
|
9.2.5.
|
Sửa
đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) (1.005400)
|
9.2.6.
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004232)
|
9.2.7.
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1.004228)
|
9.2.8.
|
Cấp
giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (1.004223)
|
9.2.9.
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004211)
|
9.2.10.
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm (1.004179)
|
9.2.11.
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ ngày đêm (1.004167)
|
9.2.12.
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác (1.004152)
|
9.2.13.
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác (1.004140)
|
9.2.14.
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)
|
9.2.15.
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824)
|
9.2.16.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) (2.001850)
|
9.2.17.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) (1.002253)
|
9.2.18.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất,
thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt
bằng) (1.002040)
|
9.2.19.
|
Điều
chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (1.004688)
|
9.2.20.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn (cấp tỉnh) (1.000987)
|
9.2.21.
|
Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp
tỉnh) (1.000970)
|
9.2.22.
|
Cấp Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (05 ngày) (1.008675)
|
9.2.23.
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (05 ngày) (1.008682)
|
9.2.24.
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại (cấp tỉnh) (1.004249)
|
9.2.25.
|
Chấp
thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (Trường hợp dự án có những
thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng) (1.004141)
|
9.2.26.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP) (1.004240)
|
9.2.27.
|
Chấp
thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh)
(1.004129)
|
9.2.28.
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện
tích lập đề án thăm dò khoáng sản ((05
ngày) (1.004083)
|
9.2.29.
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản (1.004434)
|
9.2.30.
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (1.004433)
|
9.2.31.
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (1.004481)
|
9.2.32.
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản (2.001814)
|
9.2.33.
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một
phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (1.005408)
|
9.2.34.
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản (1.004345)
|
9.2.35.
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản (1.004135)
|
9.2.36.
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản (Trong thời gian
không quá 05 ngày) (2.001787)
|
9.2.37.
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Trong thời gian
không quá 05 ngày) (2.001781)
|
9.3. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên
TTHC
|
9.3.1.
|
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (05 ngày (trường hợp phải
xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì không quá 10 ngày)) (1.007764.000.00.00.H06)
|
9.3.2.
|
Cho thuê
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766.000.00.00.H06)
|
9.3.3.
|
Cho ý
kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh (05 ngày) (1.009788.000.00.00.H06)
|
9.3.4.
|
Cho ý kiến
về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết
kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (05 ngày)
(1.009791.000.00.00.H06)
|
9.3.5.
|
Thuê nhà
ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (05 ngày)
(1.007763.000.00.00.H06)
|
9.3.6.
|
Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng
do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (1.002621.000.00.00.H06)
|
9.3.7.
|
Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây
dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
(1.002515.000.00.00.H06)
|
9.3.8.
|
Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng (2.001116.000.00.00.H06)
|
9.4. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên
TTHC
|
9.4.1.
|
Quyết
định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (1.006241.000.00.00.H06)
|
9.4.2.
|
Thủ tục
lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá)
(1.000483.000.00.00.H06)
|
9.4.3.
|
Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công - tư (1.005419.000.00.00.H06)
|
9.4.4.
|
Cho
thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung (05 ngày)
(1.006343.000.00.00.H06)
|
9.4.5.
|
Chuyển
nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung 05 ngày)
(1.006345.000.00.00.H06)
|
9.4.6.
|
Thủ tục
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang
ngành điện quản lý (05 ngày) (1.005415.000.00.00.H06)
|
9.4.7.
|
Hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
(05 ngày) (2.002173.000.00.00.H06)
|
9.4.8.
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (05 ngày) (1.005416.000.00.00.H06)
|
9.4.9.
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (05 ngày)
(1.005417.000.00.00.H06)
|
9.4.10.
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi
đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (05 ngày) (1.005418.000.00.00.H06)
|
9.4.11.
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công (05 ngày) (1.005421.000.00.00.H06)
|
9.4.12.
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (05 ngày)
(1.005420.000.00.00.H06)
|
9.4.13.
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công (05 ngày) (1.005422.000.00.00.H06)
|
9.4.14.
|
Quyết
định bán tài sản công (05 ngày) (1.005423.000.00.00.H06)
|
9.4.15.
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (05 ngày) (1.005426.000.00.00.H06)
|
9.4.16.
|
Quyết
định tiêu huỷ tài sản công (05 ngày) (1.005427.000.00.00.H06)
|
9.4.17.
|
Quyết
định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (05 ngày)
(1.005428.000.00.00.H06)
|
9.4.18.
|
Quyết
định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (05 ngày)
(1.005432.000.00.00.H06)
|
9.4.19.
|
Quyết
định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng
trong quá trình thực hiện dự án (05 ngày) (1.005433.000.00.00.H06)
|
9.4.20.
|
Thủ tục
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ ngân sách cấp (05 ngày) (1.006221.000.00.00.H06)
|
9.4.21.
|
Thủ tục
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ ngân sách hỗ trợ (05 ngày) (1.006222.000.00.00.H06)
|
9.4.22.
|
Thủ tục
chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (05 ngày) (1.006219.000.00.00.H06)
|
9.4.23.
|
Thủ tục
thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy
tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu (05 ngày) (1.006220.000.00.00.H06)
|
9.5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT
10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.5.1.
|
Xếp hạng
Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000729.000.00.00.H06)
|
9.5.2.
|
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam (1.000716.000.00.00.H06)
|
9.5.3.
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục (1.005069.000.00.00.H06)
|
9.5.4.
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung cấp sư phạm (1.005073.000.00.00.H06)
|
9.5.5.
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục (1.005088.000.00.00.H06)
|
9.5.6.
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp) (1.001988.000.00.00.H06)
|
9.5.7.
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) (1.005087.000.00.00.H06)
|
9.6. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.6.1.
|
Thủ tục
đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (2.000058.000.00.00.H06)
|
9.7. SỞ LĐTB&XH (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.7.1.
|
Thành
lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.010587.000.00.00.H06)
|
9.7.2.
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010588.000.00.00.H06)
|
9.7.3.
|
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589.000.00.00.H06)
|
9.7.4.
|
Thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập (1.010590.000.00.00.H06)
|
9.7.5.
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(1.010591.000.00.00.H06)
|
9.7.6.
|
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập (1.010592.000.00.00.H06)
|
9.7.7.
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160.000.00.00.H06)
|
9.7.8.
|
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài (1.000553.000.00.00.H06)
|
9.7.9.
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia (1.004964.000.00.00.H06)
|
9.7.10.
|
Đề nghị
chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091.000.00.00.H06)
|
9.7.11.
|
Thủ tục
“Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể” (1.0099466.000.00.00.H06)
|
9.7.12.
|
Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414.000.00.00.H06)
|
9.8. SỞ CÔNG THƯƠNG (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.8.1.
|
Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (05 ngày làm việc;
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì không quá 10 ngày làm việc)
(2.000331.000.00.00.H06)
|
9.8.2.
|
Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 (2.000433.000.00.00.H06)
|
9.8.3.
|
Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 (2.000427.000.00.00.H06)
|
9.9. SỞ NN&PTNT (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.9.1.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh (1.003203.000.00.00.H06)
|
9.9.2.
|
Phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(1.003188.000.00.00.H06)
|
9.9.3.
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232.000.00.00.H06)
|
9.9.4.
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867.000.00.00.H06)
|
9.9.5.
|
Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804.000.00.00.H06)
|
9.9.6.
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (1.004427.000.00.00.H06)
|
9.9.7.
|
Hỗ trợ
một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá (1.004056.000.00.00.H06)
|
9.9.8.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211.000.00.00.H06)
|
9.9.9.
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
(3.000152.000.00.00.H06)
|
9.9.10.
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
(1.007918.000.00.00.H06)
|
9.9.11.
|
Nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường
hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc)
(1.007916.000.00.00.H06)
|
9.10. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.10.1.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập (05 ngày) (1.003793.000.00.00.H06)
|
9.10.2.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (05 ngày)
(1.003646.000.00.00.H06
|
9.10.3.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật (05 ngày) (1.003835.000.00.00.H06)
|
9.10.4.
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.000817.000.00.00.H06)
|
9.10.5.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001407.000.00.00.H06)
|
9.11. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
9.11.1.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Công dân ưu tú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” (1.010661)
|
9.11.2.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức (05 ngày) (1.005394.000.00.00.H06)
|
9.11.3.
|
Thủ tục
thi nâng ngạch công chức (2.002157.000.00.00.H06)
|
9.11.4.
|
Thủ tục thành lập hội
(2.001481.000.00.00.H06)
|
9.11.5.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(1.003960.000.00.00.H06)
|
9.11.6.
|
Thủ tục hội tự giải thể
(1.003918.000.00.00.H06)
|
9.11.7.
|
Thủ tục
chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (2.001688.000.00.00.H06)
|
9.11.8.
|
Thủ tục
đổi tên hội (2.001678.000.00.00.H06)
|
9.11.9.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
(2.001590.000.00.00.H06)
|
9.11.10.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
(1.003621.000.00.00.H06)
|
9.11.11.
|
Thủ tục
hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
(1.003920.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 10
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 06
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
10.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
10.1.1.
|
Thủ tục
hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
(2.001143.000.00.00.H06)
|
10.1.2.
|
Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
(2.001137.000.00.00.H06)
|
10.1.3.
|
Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
(1.002690.000.00.00.H06)
|
10.1.4.
|
Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (2.001643.000.00.00.H06)
|
10.2. SỞ XÂY DỰNG (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
10.2.1.
|
Công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được
chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) (06 ngày)
(1.010009.000.00.00.H06)
|
10.2.2.
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư (1.002630.000.00.00.H06)
|
10.2.3.
|
Thẩm định
giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
(1.007762.000.00.00.H06)
|
10.3. SỞ LĐTB&XH (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
10.3.1.
|
Cấp Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025.000.00.00.H06)
|
10.3.2.
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027.000.00.00.H06)
|
10.3.3.
|
Sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032.000.00.00.H06)
|
10.3.4.
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036.000.00.00.H06)
|
10.4. BAN DÂN TỘC (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
10.4.1.
|
Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875.000.00.00.H06)
|
10.4.2.
|
Đưa ra
khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
(1.004888.000.00.00.H06)
|
10.5. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
10.5.1.
|
Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (06 ngày)
(1.001894.000.00.00.H06)
|
10.5.2.
|
Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (06 ngày) (1.001875.000.00.00.H06)
|
10.5.3.
|
Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (06 ngày) (1.001775.000.00.00.H06)
|
10.5.4.
|
Thủ tục
đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương (06 ngày) (2.000713.000.00.00.H06)
|
10.5.5.
|
Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức (06 ngày) (1.001550.000.00.00.H06)
|
10.5.6.
|
Thủ tục
xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683.000.00.00.H06)
|
10.6. SỞ NN&PTNT (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
10.6.1.
|
Công
nhận nghề truyền thống (1.003712.000.00.00.H06)
|
10.6.2.
|
Công
nhận làng nghề (1.003695.000.00.00.H06)
|
10.6.3.
|
Công
nhận làng nghề truyền thống (1.003727.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 11
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 07
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
11.1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
TTHC
|
11.1.1.
|
Thủ tục
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009642)
|
11.1.2.
|
Thủ tục
điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009644)
|
11.1.3.
|
Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009645)
|
11.1.4.
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (1.009646)
|
11.1.5.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
(1.009649)
|
11.1.6.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh (1.009650
|
11.1.7.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009652)
|
11.1.8.
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh (1.009653)
|
11.1.9.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.009654)
|
11.1.10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác
kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh (1.009655)
|
11.2.
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
11.2.1.
|
Đăng ký khai thác khoáng
sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Trong thời hạn
không quá 07 ngày) (1.004132)
|
11.2.2.
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư công trình (Trong thời hạn không quá 07 ngày) (1.004446)
|
11.2.3.
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản (Trong thời hạn
không quá 07 ngày làm việc) (1.000778)
|
11.2.4.
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản (Trong thời gian
không quá 07
ngày) (1.004367)
|
11.2.5.
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770)
|
11.2.6.
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (1.005189)
|
11.2.7.
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (2.000472)
|
11.2.8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000969)
|
11.2.9.
|
Trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000942)
|
11.2.10.
|
Cấp lại
Giấy phép nhận chìm ở biển (2.000444)
|
11.3. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
11.3.1.
|
Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã (07 ngày) (1.000989.000.00.00.H06)
|
11.3.2.
|
Thủ tục
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (1.000924.000.00.00.H06)
|
11.3.3.
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (1.000934.000.00.00.H06)
|
11.3.4.
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (1.000681.000.00.00.H06)
|
11.3.5.
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương cho gia đình (2.000418.000.00.00.H06)
|
11.3.6.
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (1.000898.000.00.00.H06)
|
11.3.7.
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437.000.00.00.H06)
|
11.3.8.
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (2.000287.000.00.00.H06)
|
11.3.9.
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương (2.000449.000.00.00.H06)
|
11.3.10.
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
(1.003822.000.00.00.H06)
|
11.4. SỞ NN&PTNT (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
11.4.1.
|
Nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường
hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng
thay thế: 07 ngày làm việc) (1.007916.000.00.00.H06)
|
11.5. SỞ LĐTB&XH (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
11.5.1.
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động (1.001881.000.00.00.H06)
|
11.5.2.
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(1.004949.000.00.00.H06)
|
11.5.3.
|
Xếp hạng
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
(2.001949.000.00.00.H06)
|
11.5.4.
|
Cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479.000.00.00.H06)
|
11.5.5.
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448.000.00.00.H06)
|
11.5.6.
|
Thu hồi
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 12
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN
7,5 NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
12.1. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
12.1.1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) (1.005441.000.00.00.H06)
|
12.1.2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
(2.001414.000.00.00.H06)
|
12.2. SỞ
NN&PTNT (chưa cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
12.2.1.
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên) (1.004923.000.00.00.H06)
|
12.2.2.
|
Sửa đổi,
bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (1.004921.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 13
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 08
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
13.1. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
13.1.1.
|
Thủ tục
tiếp nhận vào làm công chức (1.005385.000.00.00.H06)
|
13.2. SỞ LĐTB&XH (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
13.2.1.
|
Thủ tục
thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000243.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 14
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 09
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
14.1. SỞ NN&PTNT (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
14.1.1.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác (1.007917.000.00.00.H06)
|
14.2. SỞ LĐTB&XH (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
14.2.1.
|
Công
nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 15
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN
9,5 NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
15.1. SỞ NỘI VỤ (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
15.1.1.
|
Thủ tục
thi tuyển công chức (9,5 ngày) (1.005384.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 16
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 10
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
16.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
16.1.1.
|
Thủ tục
xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001179.000.00.00.H06)
|
16.2. SỞ XÂY DỰNG (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
16.2.1.
|
Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (10 ngày) (1.010005.000.00.00.H06)
|
16.2.2.
|
Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (10 ngày)
(1.010006.000.00.00.H06)
|
16.2.3.
|
Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP (10 ngày) (1.010007.000.00.00.H06)
|
16.2.4.
|
Thủ tục
gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (10 ngày)
(1.007748.000.00.00.H06)
|
16.2.5.
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (10 ngày) (1.007767.000.00.00.H06)
|
16.3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
16.3.1.
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam (1.000939.000.00.00.H06)
|
16.3.2.
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia (1.000288.000.00.00.H06)
|
16.3.3.
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia (1.000280.000.00.00.H06)
|
16.3.4.
|
Công
nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia (1.000691.000.00.00.H06)
|
16.4. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
TTHC
|
16.4.1.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
(đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Trong thời hạn 10 ngày) (2.002283)
|
16.4.2.
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản (1.008423)
|
16.5. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
Tên
TTHC
|
16.5.1.
|
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng,
nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (1.010200)
|
16.6. SỞ NN&PTNT (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
16.6.1.
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (10 ngày) (1.003618.000.00.00.H06)
|
16.7. SỞ LĐTB&XH (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
16.7.1.
|
Chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
(10 ngày) (1.000266.000.00.00.H06)
|
16.7.2.
|
Giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (10
ngày) (1.000234.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 17
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 12
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
17.1. SỞ XÂY DỰNG (chưa cắt
giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
17.1.1.
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết
định việc đầu tư (12 ngày) (1.002643.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 18
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 13
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
18.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
18.1.1.
|
Thủ tục
công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu) (1.002935.000.00.00.H06)
|
18.1.2.
|
Thủ tục
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (2.001164.000.00.00.H06)
|
18.1.3.
|
Thủ tục
mua sáng chế, sáng kiến (2.001148.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 19
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 14
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
19.1. SỞ NN&PTNT (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
19.1.1.
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084.000.00.00.H06)
|
19.1.2.
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (1.000081.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 20
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 15
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
20.1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
TTHC
|
20.1.1.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt
dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) (Không quá 15 ngày) (1.009488)
|
20.1.2.
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều
chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) (Không quá 15 ngày) (1.009490)
|
20.2. SỞ NN&PTNT (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
20.2.1.
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
(1.000065.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 21
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 18
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
21.1. SỞ NN&PTNT (chưa
cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
21.1.1.
|
Phê duyệt
Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (1.000025.000.00.00.H06)
|
Phụ lục 22
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: TRONG THỜI HẠN 30
NGÀY LÀM VIỆC KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐƯỢC HỒ SƠ HỢP LỆ
22.1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (đã cắt giảm 50% thời gian theo CT 10/CT-UBND)
STT
|
Tên
TTHC
|
22.1.1.
|
Thủ tục
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học
và công nghệ (30 ngày) (1.008377.000.00.00.H06)
|
22.1.2.
|
Thủ tục
xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (30 ngày)
(1.008379.000.00.00.H06)
|
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1534/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|