BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 299/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỐI
VỚI 17 THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật
dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Kết luận số 166/KL-TTrB
ngày 27/8/2021 của Thanh tra Bộ Y tế về việc thực hiện các quy định của pháp luật
về đăng ký, lưu hành, quản lý chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm
tại một số cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh có liên quan trên địa bàn tỉnh
Bình Dương;
Theo đề nghị của Trưởng
Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đối
với 17 thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành, cụ thể sau đây:
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty
cổ phần dược phẩm Việt Nga (Đ/c: Số 2B, ngách 374/7, đường Âu Cơ, phường Nhật
Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc:
Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj,
Noakhali - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Trin Tablet
|
Cetirizin (dưới dạng
Cetirizin dihydroclorid) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-20261-17
|
1.2. Cơ sở sản xuất thuốc:
S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: Bd. Dunarii nr. 54, Valuntari, Ilfov district,
077910 - Romania)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2
|
Carbaro 200mg, tablets
|
Carbamazepin 200mg
|
Viên nén
|
VN-19895-16
|
3
|
Eurovir 200mg
|
Aciclovir vi tinh thể 200mg
|
Viên nang cứng
|
VN-19896-16
|
1.3. Cơ sở sản xuất thuốc:
Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305, 2&3 G.I.D.C. Kerala
(Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4
|
Stalevo-5
|
Levocetirizin dihydrochlorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-19897-16
|
5
|
Esoprazole-20
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
VN-20985-18
|
2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty
TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
- Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất thuốc:
Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka
- Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6
|
Ipadox Capsule
|
Doxycyclin (dưới dạng
Doxycyclin hyclat) 100 mg
|
Viên nang cứng
|
VN-19892-16
|
2.2. Cơ sở sản xuất thuốc: M/s
Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016,
Haryana - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
7
|
Getoxatin-100mg/50ml
|
Oxaliplatin 2mg/1ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN3-119-19
|
8
|
Getoxatin-50mg/25ml
|
Oxaliplatin 2mg/1ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN3-228-19
|
2.3. Cơ sở sản xuất thuốc:
S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: 54 Dunarii Blvd., Valuntari, Ilfov district,
077910 - Romania)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
9
|
Europlin 25mg
|
Amitriptylin HCl 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-20472-17
|
3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty
TNHH Larissa Pharma (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: M/s
Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016,
Haryana - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10
|
Taxewell-20mg
|
Docetaxel (dưới dạng
Docetaxel trihydrate) 20mg/0,5ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN-19893-16
|
11
|
Tipakwell-30mg/5ml
|
Paclitaxel USP 30mg/5ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN-19894-16
|
12
|
Xorunwell-L 20mg/10ml
|
Doxorubicin hydrochlorid (dưới
dạng Pegylated Liposom) 20mg/10ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
tiêm truyền
|
VN-20262-17
|
13
|
Xorunwell 10mg/5ml
|
Doxorubicin hydrochlorid 10mg/5ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN-20470-17
|
14
|
Xorunwell 50mg/25ml
|
Doxorubicin hydrochlorid 50mg/25ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN-20471-17
|
15
|
Tipakwell-260mg/43.4ml
|
Paclitaxel 260mg/43,4ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
truyền
|
VN2-544-17
|
4. Cơ sở đăng ký thuốc: Euro
Healthcare Pte. Ltd. (Đ/c: 1 North Bridge Road,# 19-04/05, High Street
Centre, Singapore (179094) - Singapore)
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc:
Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj,
Noakhali - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16
|
Zedoxim Sachet
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 40mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
VN-21246-18
|
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Incepta
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Aluned Sarani, Tejgaon I/ A,
Dhaka -1208 - Bangladesh)
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc:
Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka
- Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
17
|
Incepcom
|
Mỗi nhát xịt chứa:
Fluticasone propionate 50 mcg
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
VN-20469-17
|
Lý do: Thực hiện kiến
nghị của Thanh tra Bộ Y tế tại Kết luận số 166/KL-TTrB của Thanh tra Bộ Y tế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế Giao thông vận
tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục Quản lý YDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần; Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
- Các phòng Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT,Văn phòng; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (TA).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|