|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 462/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình sử dụng đất Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 462/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 27/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2093/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (Chi
tiết tại Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (Chi tiết tại Biếu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 13 công trình,
dự án với tổng diện tích là 132,62ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022: Trong năm 2022, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký
tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 03 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo
cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong166)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ
Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ
Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.889.18
|
302.36
|
1,239.44
|
558.66
|
1,846.97
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,958.52
|
4,557.12
|
3,469.26
|
4,847.08
|
1,058.72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,79008
|
41.59
|
218.93
|
366 53
|
479.89
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1,200.74
|
386,53
|
303.42
|
518.20
|
582.12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,637.69
|
41.59
|
217.78
|
366.35
|
479.89
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367 98
|
146.87
|
1.186.93
|
375.55
|
227.47
|
509.35
|
578.21
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
152.39
|
0.00
|
1.15
|
0 18
|
0.00
|
0 00
|
29 16
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8 40
|
13.81
|
10.98
|
75.95
|
8.85
|
3.91
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK.
|
5,765 90
|
147.61
|
235.80
|
102 54
|
430.08
|
319 14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
60637
|
196.53
|
491.70
|
721.94
|
992.37
|
702.79
|
303.27
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,972.00
|
31.43
|
86.29
|
25.53
|
154.30
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
360.25
|
225.48
|
914.03
|
405.07
|
58.31
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,861.66
|
24.99
|
102.04
|
33.57
|
164.02
|
116.79
|
190.42
|
0.00
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705 30
|
667.40
|
1,240.84
|
0.00
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0 00
|
0.00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
11,122.01
|
56.74
|
590.41
|
0.00
|
618 66
|
000
|
1,667 26
|
0.00
|
197.59
|
000
|
1,150.84
|
1,694.42
|
2,494.28
|
589.41
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
977.22
|
0.00
|
3.09
|
0.00
|
20.47
|
0.00
|
368.14
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
0.00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
173.26
|
0.00
|
4.22
|
30.49
|
002
|
47.60
|
4.41
|
0.00
|
29.38
|
35.00
|
0.00
|
0.47
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
115.62
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
115 62
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
8865
|
000
|
1.75
|
0.00
|
000
|
000
|
2593
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
23 62
|
3.44
|
2.38
|
0.00
|
31.53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,908.62
|
250.09
|
394.54
|
328.31
|
409.21
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
829.07
|
931.68
|
583.43
|
175.94
|
380.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
238.24
|
12.82
|
0.00
|
7.72
|
0.00
|
3.20
|
4.00
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
0.00
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
0.00
|
0.39
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.63
|
0.00
|
0.22
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1 72
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.43
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
69.35
|
6.00
|
1.37
|
8.51
|
6.71
|
0.00
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1 49
|
020
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
0.00
|
0.00
|
4.33
|
2.91
|
0.00
|
0.61
|
0.00
|
5.71
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.92
|
0.00
|
29.17
|
0.00
|
6.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.62
|
0.00
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
0.00
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,122.23
|
119.34
|
257.78
|
154 43
|
254 88
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
647.31
|
685.95
|
326.08
|
276.83
|
253.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,429.13
|
67.72
|
69.43
|
97.86
|
97.74
|
70 87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
143.60
|
124.59
|
104.01
|
113.02
|
97.43
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,604 84
|
10.43
|
152.47
|
30.34
|
107.55
|
9.74
|
76.41
|
48.96
|
2671
|
28.51
|
35.54
|
348.36
|
436.43
|
161.49
|
68.65
|
63.25
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.70
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.80
|
2.65
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0.11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
008
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69 99
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
8.51
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
4.76
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26.36
|
1.85
|
1.20
|
1.72
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2 68
|
1.80
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
5.94
|
1.51
|
0.10
|
0.16
|
0.31
|
0.00
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.17
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0 13
|
0.03
|
000
|
008
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.03
|
0 01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0 00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10.58
|
000
|
0.00
|
020
|
0.00
|
000
|
4.70
|
0 38
|
000
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
4.73
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
2.23
|
000
|
000
|
064
|
000
|
000
|
0.00
|
17 89
|
3.64
|
0.00
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
000
|
0.91
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2 04
|
0.00
|
0.10
|
0.42
|
003
|
0.00
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
918.54
|
17.15
|
30.62
|
21 12
|
37.57
|
102.03
|
3861
|
57.55
|
67.18
|
74 04
|
13.77
|
144.46
|
109.88
|
3807
|
8095
|
85.54
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0 00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.18
|
0.38
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7.18
|
1.02
|
-0.10
|
0.00
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.38
|
0.25
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14 12
|
0.71
|
0.68
|
1.12
|
0.71
|
1.40
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
0.00
|
2.43
|
0.00
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
668.91
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
115.68
|
57.44
|
139.99
|
132.39
|
42 18
|
89.19
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
69398
|
81.57
|
59.16
|
81.17
|
104.59
|
67.20
|
137 04
|
70.76
|
92 49
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.35
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.80
|
1.31
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
049
|
0.02
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
0.00
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
10.22
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.52
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
0.00
|
0.87
|
1.37
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
671.41
|
1.25
|
28.31
|
66.64
|
29.36
|
96.67
|
14 00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.75
|
89.71
|
69 61
|
86 27
|
2408
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
227.91
|
4.82
|
5.38
|
3.49
|
1.65
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.93
|
15.43
|
2.49
|
15.05
|
5.72
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
507.46
|
9.26
|
3.75
|
23.68
|
7.28
|
70.75
|
35.08
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
19.37
|
102.23
|
49.65
|
8.09
|
19.09
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ
Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ
Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
632.42
|
19.51
|
45.00
|
64.46
|
68.30
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
58.26
|
46.69
|
140.86
|
37.12
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
245.68
|
7.68
|
33.42
|
58.00
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
6.81
|
0.95
|
1.26
|
1.05
|
12.11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
243.97
|
7.68
|
33.42
|
58.00
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
6.80
|
0.95
|
0.39
|
1.05
|
12.11
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
160.51
|
11.21
|
9.53
|
4.82
|
2.62
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
36.17
|
15.94
|
30.00
|
25.48
|
0.10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
74.12
|
0.62
|
2.05
|
1.14
|
0.76
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
9.37
|
22.40
|
11.05
|
1.74
|
0.04
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.17
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
126.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.91
|
7.37
|
98.55
|
8.85
|
0.00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10.70
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
9.21
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
84.78
|
4.61
|
7.72
|
12.53
|
9.46
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
0.00
|
9.43
|
2.26
|
2.61
|
0.85
|
3.07
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.09
|
0.00
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.02
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
49.51
|
2.85
|
5.33
|
10.17
|
8.71
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
0.00
|
4.93
|
1.47
|
2.41
|
0.33
|
2.40
|
0.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
17.78
|
1.00
|
1.65
|
4.16
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
0.00
|
1.63
|
0.94
|
0.00
|
0.00
|
0.85
|
0.00
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
14.78
|
0.17
|
2.99
|
2.45
|
2.17
|
0.00
|
0.67
|
0.00
|
1.17
|
0.00
|
0.60
|
0.41
|
2.40
|
0.25
|
1.34
|
0.16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.77
|
0.03
|
0.00
|
0.19
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.20
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.29
|
0.00
|
0.26
|
0.33
|
0.74
|
0.00
|
0.00
|
0.96
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13.79
|
1.65
|
0.33
|
3.04
|
2.69
|
0.26
|
2.89
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.70
|
0.12
|
0.01
|
0.07
|
0.01
|
0.01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0 10
|
000
|
0 10
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.49
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0 01
|
0.00
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.56
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.02
|
0.00
|
0.20
|
0.31
|
0.00
|
0.03
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
9.36
|
1.64
|
1.09
|
0.67
|
0.48
|
2.06
|
2.52
|
003
|
0.87
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
0.00
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.12
|
000
|
0.00
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.16
|
0.00
|
1.00
|
098
|
0.24
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
0.00
|
000
|
000
|
0.77
|
0.00
|
0.09
|
0.35
|
0.00
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18.07
|
0.10
|
0.19
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
13.99
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
3.46
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ|
XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ
Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phố Văn
|
Phường Phổ
Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6
)… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
632.42
|
19.51
|
45.00
|
64.46
|
68.30
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
58.26
|
46.69
|
140.86
|
37.12
|
12.25
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
245.68
|
7.68
|
33.42
|
58.00
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
6.81
|
0.95
|
1.26
|
1.05
|
12.11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
243.97
|
7.68
|
33.42
|
58.00
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
6.80
|
0.95
|
0.39
|
1.05
|
12.11
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
160.51
|
11.21
|
9.53
|
4.82
|
2.62
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
36.17
|
15.94
|
30.00
|
25.48
|
0.10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
74.12
|
0.62
|
2.05
|
1.14
|
0.76
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
9.37
|
22.40
|
11.05
|
1.74
|
0.04
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.17
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất
rừng đặc đụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
126.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.91
|
7.37
|
98.55
|
8.85
|
0.00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10.70
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
9.21
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25.88
|
2.54
|
3.58
|
8.10
|
7.41
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.14
|
0.00
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ
Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ
Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.13
|
0.27
|
0.73
|
0.85
|
0.30
|
0.11
|
2.75
|
0.02
|
0.30
|
0.00
|
10.92
|
1.47
|
0.32
|
0.05
|
0.02
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.07
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.86
|
0.00
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.78
|
0.00
|
0.66
|
0.59
|
0.23
|
0.11
|
1.89
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.56
|
1.35
|
0.32
|
0.05
|
0.00
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.93
|
0.00
|
0.49
|
0.12
|
0.18
|
0.11
|
0.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.07
|
0.26
|
0.05
|
0.00
|
0.02
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
3.73
|
0.00
|
0.17
|
0.45
|
0.05
|
0.00
|
1.23
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.56
|
1.27
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
000
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10.36
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1036
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
000
|
0 01
|
000
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.88
|
0.20
|
0.07
|
0.26
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.26
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
000
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí
thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu
dân cư thôn Hùng Nghĩa
|
0.81
|
xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 31
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư đường Phạm Hữu Nhật
|
2.20
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 8; 9; 14
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn
vốn ngân sách cấp thị xã
|
35,000
|
|
|
35,000
|
|
|
|
3
|
Khu
dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn
|
2.75
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 5, 6
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
|
42,600
|
|
|
42,600
|
|
|
|
4
|
Đường
Huỳnh Công Thiệu nối dài và khu tái định cư
|
10.57
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
|
Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC
4; 5; 9 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
5
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.54
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hoà
|
Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hoà; Tờ BĐ ĐC 16
phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc
nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
6
|
Cầu
Đập Giàng
|
0.13
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ BĐ số
13
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
3,800
|
|
|
3,800
|
|
|
|
7
|
Kè
chống sạt lở các điểm dọc sông Trà Câu
|
4.63
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
|
Tờ BĐĐC 1,4
phường Phổ Minh; Tờ BĐ ĐC 3,5 phường Phổ Ninh
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
8
|
Đầu
tư xây dựng Cụm công nghiệp Đồng Làng: giải phóng mặt bằng các lô: A5,
A6,A7,A9,B3,B4
|
4.83
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 24
|
Công văn số 3471/UBND-CNXD
ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức
Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện
công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện
Đức Phổ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở
rộng Cụm công nghiệp Phổ Phong
|
6.4
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 49
|
Công văn số
3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về
việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp
tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ;
Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện
công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên ,địa bàn huyện Đức Phổ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cầu
Sộp và đường dẫn
|
0.52
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 31
|
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
|
8,500
|
|
|
8,500
|
|
|
|
11
|
Nâng
cấp tuyến đường từ cầu Hải Tân đến giáp đường ĐT627B
|
0.20
|
Phường Phổ Quang
|
Tờ BĐ số
15
|
Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020
|
1,900
|
|
|
1,900
|
|
|
|
12
|
Khu
đô thị Đông Phổ Ninh
|
56.74
|
Phường Phổ Ninh
|
Tờ số 4,5,8,9 phường Phổ Minh. Tờ bản đồ số 5,13 phường Phổ Ninh
|
|
180,000
|
|
|
|
|
180,000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
|
13
|
Nghĩa
trang tập trung của thị xã tại xã Phổ Khánh
|
41.30
|
xã Phổ Khánh
|
Tờ bản đồ số 58, 65
|
|
84,000
|
|
|
|
|
84,000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
|
TỔNG
|
132.62
|
|
|
|
413,300
|
0
|
0
|
149,300
|
0
|
264,000
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ
sở làm việc công an phường
|
0.39
|
Phường Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số 24
|
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
8,831
|
|
8,831
|
|
|
|
|
1
|
TỔNG
|
0.39
|
|
|
|
8,831
|
0
|
8,831
|
0
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA
(ha)
|
Diện tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư Hùng
Nghĩa
|
0.81
|
0.81
|
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 31
|
|
2
|
Khu dân cư phía
Nam đường Lê Thánh Tôn
|
2.75
|
0.84
|
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ BĐ số 5, 6
|
|
3
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.54
|
1.31
|
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hoà
|
Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hoà; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh
|
|
4
|
Đường Huỳnh
Công Thiệu nối dài và khu tái định cư
|
10.57
|
7.00
|
|
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
|
Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ
Minh
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng
hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ
|
10.00
|
0.05
|
|
xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 8,9,16
|
|
6
|
Cầu Cây Sộp và
đường dẫn
|
0.52
|
0.10
|
|
xã Phổ Phong
|
Tờ BĐ số 31
|
|
|
Tổng cộng
|
25.38
|
9.30
|
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ
CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô bán đấu giá
|
Tổng diện tích bán đấu giá (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư thôn
Hùng Nghĩa
|
xã Phổ Phong
|
26
|
0.63
|
|
2
|
Khu dân cư phía
Nam tuyến đường QL1A đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đức Phổ (nay
là thị xã Đức Phổ)
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
9
|
0.10
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng
Bàu
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
5
|
0.08
|
|
Tổng cộng
|
|
40
|
0.81
|
|
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
3.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|