Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1180/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Châu Thành Sóc Trăng
Số hiệu:
1180/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
29/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1180/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 29 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đa i ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 nă m 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày
25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Châu Thành
Xã Hồ Đắc Kiện
Xã Thuận Hò a
Xã Thiện M ỹ
Xã An Hiệp
Xã An Ninh
Xã Phú Tân
Xã Phú Tâm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+ ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
23.614,61
787,87
4.751,30
1.838,73
2.509,86
3.247,14
3.633,54
2.746,63
4.099,54
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.803,83
609,69
4.232,22
1.569,16
2.311,61
2.677,26
3.286,51
2.442,61
3.694,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
16.103,90
456,60
2.533,99
1.333,77
1.894,77
2.149,87
2.627,65
2.038,54
3.068,71
- Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
16.103,90
456,60
2.533,99
1.333,77
1.894,77
2.149,87
2.627,65
2.038,54
3.068,71
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
861,73
24,58
142,33
58,03
67,16
208,75
212,49
89,14
59,25
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.709,11
115,69
577,97
146,57
341,95
307,80
433,28
247,39
538,46
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
18,65
18,65
- Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
85,12
8,39
13,98
11,97
3,20
8,03
3,66
30,05
5,84
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1.025,32
4,43
945,29
18,82
4,53
2,81
9,44
17,50
22 , 51
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.810,78
178,18
519,08
269,56
198,26
569,89
347,03
324,02
404,76
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,09
3,09
2.2
Đất an ninh
CAN
12,08
6,89
0,10
0,10
0,10
0,11
0,20
4,39
0,19
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
202,33
202,33
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
119,85
119,85
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
36,63
2,83
13,21
1,08
1,27
10,37
4,12
2,25
1,49
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
55,59
4,10
11,57
15,35
1,11
12,13
6,99
1,21
3,12
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng s ả n
SKS
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7,16
0,41
3,93
2,83
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.584,29
60,81
283,25
158,18
125,14
255,59
230,59
199,14
271,60
-
Đất giao
thông
DGT
384,59
20,33
57,89
82,38
31,62
75,00
43,70
35,72
37,95
-
Đất thủy
lợi
DTL
1.019,14
20,54
215,25
68,77
86,77
145,65
144,81
126,86
210,48
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
15,44
4,52
0,72
0,06
0,21
9,81
0,11
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
6,52
5,31
0,23
0,54
0,11
0,08
0,12
0,06
0,07
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
26,12
4,70
2,97
1,20
2,68
5,01
4,02
2,67
2,87
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
5,68
0,89
1,61
1,22
0,62
1,34
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
2,56
0,27
1,46
0,17
0,12
0,55
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,30
0,06
0,10
0,03
0,04
0,02
0,05
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch s ử - văn hóa
DDL
-
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
3,95
0,07
2,30
0,33
0,84
0,10
0,32
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
32,95
0,06
1,50
2,13
2,04
8,27
5,00
11,10
2,85
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏ a t á ng
NTD
81,70
1,33
0,68
1,55
20,39
30,69
12,18
14,89
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
5,34
4,07
0,29
0,21
0,50
0,14
0,13
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,26
0,28
0,17
0,08
0,18
0,84
0,20
0,52
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
426,76
63,97
59,46
43,99
86,63
66,43
57,66
48,61
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
58,96
58,96
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,32
7,38
0,25
0,84
0,81
0,09
0,22
0,64
0,09
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
4 , 66
0,19
0,62
2,05
0,16
1,03
0,13
0,43
0,04
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
4,92
0,22
0,15
1,43
0,47
2,65
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
281,89
33,53
25,75
28,39
25,45
34,70
57,62
76,45
2.20
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
-
II
CÁC KHU
CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
-
2
Đất khu
kinh tế
KKT
-
3
Đất đô
thị
KDT
787,87
787,87
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
16.103,90
456,60
2.533,99
1.333,77
1.894,77
2.149,87
2.627,65
2.038,54
3.068,71
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
18,65
18,65
6
Khu du lịch
KDL
-
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
322,18
119,85
202,33
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
133,77
14,62
26,00
12,97
10,07
27,70
17,40
13,79
11,22
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
-
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
341,41
51,18
47,57
35,19
69,31
53,14
46,13
38,89
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.718,71
153,17
745,86
235,85
413,42
536,71
659,24
367,79
606,67
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Châu Thành
Xã
Hồ Đắc Kiện
Xã
Thuận Hò a
Xã
Thiện M ỹ
Xã
An Hiệp
Xã
An Ninh
Xã
Phú Tân
Xã
Phú Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng cộng
1.096,57
17,60
983,75
1,27
0,30
74,85
5,40
8,13
5,28
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.087,62
15,89
977,18
1,24
0,30
74,65
5,40
7,79
5,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
149,01
10,64
53,67
0,87
-
72,23
3,29
5,37
2.94
- Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
149,01
10,64
53,67
0,87
-
72,23
3,29
5,37
2,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,06
0,96
-
0,13
-
1,32
0,61
1,15
0,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,67
4,12
1,80
0,24
0,30
1,10
1,50
1,27
1 ,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
912,61
-
912,61
-
-
-
-
-
-
- Đất cỏ rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,10
-
9,10
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,96
1,71
6,57
0,03
-
0,20
-
0,35
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng s ản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,30
0,45
2,85
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
0,11
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
3,11
0,34
2,77
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa t áng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,59
-
2,91
0,03
-
0,20
-
0,35
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,26
1,26
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,81
-
0,81
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyên mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Châu Thành
Xã
Hồ Đắc Kiện
Xã
Thuận Hò a
Xã
Thiện M ỹ
Xã
An Hiệp
Xã
An Ninh
Xã
Phú Tân
Xã
Phú Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+(6) +...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
184,75
30,33
84,12
10,59
3,31
10,64
15,65
21,35
8,76
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
127,96
21,68
67,80
7,00
2,36
3,64
9,46
11,79
4,23
- Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
127,96
21,68
67 ,80
7,00
2,36
3 ,64
9,46
11,79
4,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
7,40
1,08
-
0,14
-
2,27
1,87
1,15
0,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,62
7,40
7,22
3,37
0,95
4,73
4,32
2,99
3,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,59
0,17
-
-
-
-
-
5,42
-
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
PNK/PNN
9,18
-
9,10
0,08
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
971,54
3,63
920,56
2,59
2,38
2,43
7,60
15,91
16,44
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
21,73
3,63
2,45
2,59
2,38
2,43
2,61
2,73
2,91
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
3,50
-
3,50
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác
L UA/NKH
32,68
-
2,00
-
-
-
4,94
13,18
12,56
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
1,02
-
-
-
-
-
0,05
-
0,97
2.7
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
912,61
-
912,61
-
-
-
-
-
-
- Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuy ể n sang
đất ở
PKO/OCT
0,14
-
-
-
-
0,05
-
0,04
0,05
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành,
Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- C ổ ng TTĐ T tỉnh;
- Lưu: VT, K T.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2022 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
3.211
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng