Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 850/QĐ-UBND 2022 hệ số điều chỉnh giá đất thu tiền sử dụng đất Hưng Yên
Số hiệu:
850/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Đặng Ngọc Quỳnh
Ngày ban hành:
12/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 850/QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG
YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính
phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính; số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm
2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
số 337-TB/TU ngày 25 tháng 02 năm 2022 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định
giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết 184/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá
đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
378/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02
đính kèm.
1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc
thửa đất (trừ trường hợp quy định tại Mục 2) có giá trị tính theo giá đất trong
Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các
trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ
gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
c) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất.
2. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất xác định giá thuộc
đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả
năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính
tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân
tỉnh giao tổ chức đấu giá đất (trường hợp xác định giá đất tại điểm c, Mục 1); cơ
quan thuế (trường hợp xác định giá đất tại điểm a, b, Mục 1) khảo sát, đề xuất hệ
số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường, gửi
Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 2. Ủy quyền
cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong năm 2022 căn cứ hệ số điều
chỉnh giá đất (K) được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với khu đất hoặc thửa đất có giá trị tính theo giá
đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng , phê duyệt giá khởi điểm
đấu giá quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân do cấp huyện và cấp xã thực
hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Đặng Ngọc
Quỳnh
PHỤ LỤC
SỐ 01
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 850/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000đ/m²
STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Đoạn đường
Giá đất theo QĐ số 40/2019/QĐ-UBND
Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
Điểm đầu
Điểm cuối
Giá đất
Hệ số K (lần)
I
Thành phố Hưng Yên
1
Xã Hồng Nam
1.1
Đường Phố Hiến
6.100
13.420
2,2
1.2
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
4.900
10.780
2,2
1.3
Đường huyện 72
Phố Hiến
UBND xã
3.700
8.140
2,2
1.4
Đường huyện 72
Đoạn còn lại
3.300
6.600
2,0
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
5.550
1,5
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.200
1,4
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.400
2.880
1,2
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
1.800
2.340
1,3
1.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.500
1.950
1,3
2
Xã Trung Nghĩa
2.1
Quốc lộ 38
7.300
17.520
2,4
2.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
8.140
2,2
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
7.500
2,5
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.400
3.600
1,5
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.880
1,6
2.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.500
2.100
1,4
3
Xã Liên Phương
3.1
Đường Tô Hiệu
10.000
21.000
2,1
3.2
Quốc lộ 39A
8.500
17.000
2,0
3.3
Đường Dựng
7.300
13.140
1,8
3.4
Đường Bãi
5.000
14.000
2,8
3.5
Đường Ma
Quốc lộ 39A
Đường vào UBND xã Liên Phương
4.800
8.640
1,8
3.6
Đường Ma (đoạn còn lại)
Đoạn còn lại
4.200
7.560
1,8
3.7
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)
7.200
14.400
2,0
3.8
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
4.800
9.600
2,0
3.9
Đường Đầm Sen B
2.500
7.500
3,0
3.10
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
6.720
1,4
3.11
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.760
1,6
3.12
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.500
3.750
1,5
3.13
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.900
3.040
1,6
3.14
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.500
2.100
1,4
4
Xã Bảo Khê
4.1
Đường Nguyễn Văn Linh
15.700
25.120
1,6
4.2
Quốc lộ 39A
7.300
16.060
2,2
4.3
Đường Mạc Đĩnh Chi
3.700
12.950
3,5
4.4
Đường 39 cũ
3.000
9.600
3,2
4.5
Đường huyện 72
3.000
7.500
2,5
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
6.660
1,8
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
5.400
1,8
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.200
3.520
1,6
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.700
1,8
4.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
1.920
1,6
5
Xã Phương Chiểu
5.1
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
4.900
9.800
2,0
5.2
Quốc lộ 39A
8.500
15.300
1,8
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
5.880
1,4
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
4.320
1,2
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
3.000
4.200
1,4
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.880
1,6
5.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
1.920
1,6
6
Xã Quảng Châu
6.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
5.920
1,6
6.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.100
4.340
1,4
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.880
1,6
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
6.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.800
2,0
7
Xã Tân Hưng
7.1
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
3.700
6.660
1,8
7.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.040
1,4
7.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
3.600
1,2
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.700
1,8
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1.980
1,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.650
2,2
8
Xã Phú Cường
8.1
Trục đường xã Phú Cường
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)
Qua UBND xã 500m
4.000
7.200
1,8
8.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.760
1,6
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
3.600
1,2
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.700
1,8
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
8.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.650
2,2
9
Xã Hùng Cường
9.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
5.550
1,5
9.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
3.600
1,2
9.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.700
1,8
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
9.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.650
2,2
10
Xã Hoàng Hanh
10.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
5.550
1,5
10.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
3.600
1,2
10.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.700
1,8
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1.980
1,8
10.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.650
2,2
II
Huyện Văn Giang
1
Xã Xuân Quan
1.1
Đường tỉnh 379B
7.300
25.550
3,5
1.2
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
Nhà văn hoá thôn 5
Dốc chợ Xuân Quan
6.500
26.000
4,0
1.3
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
Ngã tư ông Dư
Ngã ba Đồng Hạ
6.000
24.000
4,0
1.4
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
Đoạn còn lại
5.000
17.500
3,5
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
21.900
3,0
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.900
14.700
3,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
4.800
14.400
3,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
3.600
10.800
3,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.500
7.500
3,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.800
5.400
3,0
2
Xã Phụng Công
2.1
Đường tỉnh 379B trong đê
12.100
36.300
3,0
2.2
Đường tỉnh 379B ngoài đê
8.500
34.000
4,0
2.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
25.550
3,5
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.900
14.700
3,0
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
4.900
14.700
3,0
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
4.200
12.600
3,0
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.400
8.400
3,5
2.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.500
4.500
3,0
3
Xã Cửu Cao
3.1
Đường tỉnh 379B
14.500
43.500
3,0
3.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
29.200
4,0
3.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.900
17.150
3,5
3.4
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
4.800
14.400
3,0
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
4.200
12.600
3,0
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.400
7.200
3,0
3.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.500
4.500
3,0
4
Xã Liên Nghĩa
4.1
Đường huyện 26
4.300
17.200
4,0
4.2
Đường tỉnh 377
5.500
16.500
3,0
4.3
Đường huyện 25
4.300
12.900
3,0
4.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
14.400
3,0
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
14.800
4,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.600
10.800
3,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.500
10.000
4,0
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
5.250
3,5
4.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
4.200
3,5
5
Xã Thắng Lợi
5.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
14.700
3,0
5.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
11.100
3,0
5.3
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.600
10.800
3,0
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.700
8.100
3,0
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
5.250
3,5
5.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
3.600
3,0
6
Xã Mễ Sở
6.1
Đường huyện 25
Giáp xã Liên Nghĩa
Cống sông Đồng Quê
7.900
23.700
3,0
6.2
Đường huyện 25 đoạn còn lại
Đoạn còn lại
12.100
36.300
3,0
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
21.900
3,0
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.900
14.700
3,0
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
4.800
12.000
2,5
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m
3.600
10.800
3,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
6.300
3,5
6.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.500
4.500
3,0
7
Xã Long Hưng
7.1
Đường huyện 23
5.500
22.000
4,0
7.2
Đường huyện 17
5.400
21.600
4,0
7.3
Đường huyện 24
4.900
19.600
4,0
7.4
Đường huyện 26
4.900
19.600
4,0
7.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
21.900
3,0
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.800
14.400
3,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.000
10.500
3,5
7.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.200
8.800
4,0
7.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
5.250
3,5
7.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
3.600
3,0
8
Xã Tân Tiến
8.1
Đường huyện 23
4.900
14.700
3,0
8.2
Đường tỉnh 377
4.300
12.900
3,0
8.3
Đường huyện 24
4.200
12.600
3,0
8.4
Đường huyện 22
3.700
14.800
4,0
8.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
17.150
3,5
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
10.800
3,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.000
9.000
3,0
8.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.400
8.400
3,5
8.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
6.300
3,5
8.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.600
4.800
3,0
9
Xã Nghĩa Trụ
9.1
Đường huyện 17
5.500
22.000
4,0
9.2
Đường huyện 20
3.100
12.400
4,0
9.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
16.800
3,5
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
12.950
3,5
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.000
10.500
3,5
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.400
7.200
3,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
4.500
3,0
9.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
3.600
3,0
10
Xã Vĩnh Khúc
10.1
Đường huyện 22
3.700
11.100
3,0
10.2
Đường huyện 20
4.900
19.600
4,0
10.3
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
4.800
16.800
3,5
10.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
14.400
3,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
14.400
4,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.000
10.500
3,5
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.400
7.200
3,0
10.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
6.300
3,5
10.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
4.200
3,5
III
Huyện Văn Lâm
1
Xã Tân Quang
1.1
Đường ĐH 18
Tiếp giáp TT Như Quỳnh
UBND xã Tân Quang
12.100
36.300
3,0
1.2
Đường ĐH 18
Đoạn còn lại
11.500
17.250
1,5
1.3
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân
Quang)
Đường huyện 10
Cổng trường Đại học TC - QTKD
8.500
17.000
2,0
1.4
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
7.300
21.900
3,0
1.5
Đường huyện 10
Giao đường tỉnh 385
Kênh C1
7.300
18.250
2,5
1.6
Đường huyện 10
Đoạn còn lại
3.700
11.100
3,0
1.7
Đường huyện 20
2.400
6.000
2,5
1.8
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.100
18.300
3,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.900
14.700
3,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.700
11.100
3,0
1.11
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.400
6.000
2,5
1.12
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.600
3,0
1.13
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
3.000
3,0
2
Xã Trưng Trắc
2.1
Quốc lộ 5A
9.700
29.100
3,0
2.2
Đường huyện 17
6.000
18.000
3,0
2.3
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
4.900
14.700
3,0
2.4
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng
Trắc)
Quốc lộ 5A
Cổng trường Đại học TC - QTKD
4.900
14.700
3,0
2.5
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
3.700
11.100
3,0
2.6
Đường vào UBND xã
Trụ sở UBND xã
Về các hướng 500m
4.900
14.700
3,0
2.7
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
2.400
6.000
2,5
2.8
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.100
18.300
3,0
2.9
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.900
14.700
3,0
2.10
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.700
11.100
3,0
2.11
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.400
6.000
2,5
2.12
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.600
3,0
2.13
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
3.000
3,0
3
Xã Đình Dù
3.1
Quốc lộ 5A
9.800
29.400
3,0
3.2
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
7.300
21.900
3,0
3.3
Đường ĐH12B
5.000
15.000
3,0
3.4
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
2.400
6.000
2,5
3.5
Đường vào UBND xã
Từ QL5
Đường tỉnh 385
3.100
9.300
3,0
3.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
14.700
3,0
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.300
12.900
3,0
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.000
9.000
3,0
3.9
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng
Xá)
2.500
6.250
2,5
3.10
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng
Xá)
1.200
3.600
3,0
3.11
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
800
1.600
2,0
3.12
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.600
3,0
3.13
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
3.000
3,0
4
Xã Lạc Hồng
4.1
Quốc lộ 5A
9.100
27.300
3,0
4.2
Đường ĐH 11B
4.000
12.000
3,0
4.3
Đường trục xã
Trụ sở UBND xã
Về các hướng 500m
3.000
12.000
4,0
4.4
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
2.200
6.600
3,0
4.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
11.100
3,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.100
9.300
3,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.700
8.100
3,0
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.400
6.000
2,5
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.600
3,0
4.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
3.000
3,0
5
Xã Lạc Đạo
5.1
Đường tỉnh 385
7.300
21.900
3,0
5.2
Đường vào chợ Đậu
Đường tỉnh 385
Chợ Đậu
5.500
16.500
3,0
5.3
Đường huyện 19
3.700
11.100
3,0
5.4
Đường huyện 13
3.600
10.800
3,0
5.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.500
16.500
3,0
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.800
14.400
3,0
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.000
9.000
3,0
5.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng
Xá)
2.500
6.250
2,5
5.9
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng
Xá)
1.200
3.600
3,0
5.10
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
750
1.500
2,0
5.11
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.600
3,0
5.12
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
3.000
3,0
6
Xã Chỉ Đạo
6.1
Đường tỉnh 385
4.900
14.700
3,0
6.2
Đường tỉnh 380
3.100
9.300
3,0
6.3
Đường huyện 15
2.500
6.250
2,5
6.4
Đường huyện 19
3.100
9.300
3,0
6.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
11.100
3,0
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.100
9.300
3,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.500
6.250
2,5
6.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
5.400
3,0
6.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
3.000
3,0
6.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
2.250
3,0
7
Xã Minh Hải
7.1
Đường tỉnh 380
3.700
11.100
3,0
7.2
Đường huyện 13
3.700
11.100
3,0
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
10.800
3,0
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.500
7.500
3,0
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.300
5.750
2,5
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
5.400
3,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.600
3,0
7.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.500
2,5
8
Xã Đại Đồng
8.1
Đường tỉnh 380
3.100
9.300
3,0
8.2
Đường tỉnh 385
3.100
9.300
3,0
8.3
Đường huyện 15
2.400
7.200
3,0
8.4
Đường trục kinh tế bắc nam
3.600
10.800
3,0
8.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
7.200
3,0
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.900
5.700
3,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
1.900
4.750
2,5
8.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
4.500
2,5
8.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
8.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.500
2,0
9
Xã Việt Hưng
9.1
Đường tỉnh 385
3.000
9.000
3,0
9.2
Đường huyện 15
2.400
7.200
3,0
9.3
Đường huyện 16
1.800
4.500
2,5
9.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
6.000
2,5
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
5.500
2,5
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.000
4.000
2,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
3.600
2,0
9.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
9.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.500
2,0
10
Xã Lương Tài
10.1
Đường qua phố Tài vào UBND xã
2.500
7.500
3,0
10.2
Đường qua phố Tài vào UBND xã
Đường tỉnh 385
Đường huyện 15 (gần UBND xã)
3.000
9.000
3,0
10.2
Đường tỉnh 385
3.000
9.000
3,0
10.3
Đường huyện 15
2.500
7.500
3,0
10.4
Đường ĐH 10B
2.400
6.000
2,5
10.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
5.000
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
4.400
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.000
3.000
1,5
10.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
2.160
1,2
10.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1.440
1,2
10.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
900
1,2
IV
Thị xã Mỹ Hào
1
Xã Hòa Phong
1.1
Đường huyện 30
1.800
5.400
3,0
1.2
Đường huyện 31
2.400
6.240
2,6
1.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
6.020
1,4
1.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.800
1,6
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
3.240
1,8
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.440
2,4
2
Xã Dương Quang
2.1
Đường tỉnh 387
2.500
5.000
2,0
2.2
Đường Lê Quang Hòa
2.500
4.250
1,7
2.3
Đường huyện 30
2.400
4.080
1,7
2.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
5.160
1,2
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.840
1,6
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1.800
1,8
2.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
3
Xã Cẩm Xá
3.1
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
3.200
7.680
2,4
3.2
Đường huyện 33
3.000
7.200
2,4
3.3
Đường huyện 30
2.500
5.750
2,3
3.4
Đường 387
2.400
3.600
1,5
3.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
5.180
1,4
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.200
1,4
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.880
1,6
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.200
2,2
3.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.560
2,6
4
Xã Xuân Dục
4.1
Đường Phạm Ngũ Lão
2.500
6.250
2,5
4.2
Đường Trần Thị Khang
3.000
7.500
2,5
4.3
Đường Nguyễn Thiện Kế
2.700
6.750
2,5
4.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
4.440
1,2
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
3.600
1,2
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.880
1,6
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1.800
1,8
4.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
5
Xã Hưng Long
5.1
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
2.400
6.000
2,5
5.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
5.160
1,2
5.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
3.960
1,1
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1.800
1,8
5.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
6
Xã Ngọc Lâm
6.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
5.160
1,2
6.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
4.070
1,1
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
6.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
V
Huyện Khoái Châu
1
Xã Tân Dân
1.1
Đường tỉnh 379
4.900
14.700
3,0
1.2
Đường tỉnh 383
3.000
9.000
3,0
1.3
Đường tỉnh 377
3.000
7.200
2,4
1.4
Đường huyện 57
5.500
12.100
2,2
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.400
1,5
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.500
4.500
1,8
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
3.600
2,0
1.8
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
2.200
2,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.800
2,4
2
Xã Bình Kiều
2.1
Đường tỉnh 383
3.100
8.060
2,6
2.2
Đường tỉnh 384
3.100
6.820
2,2
2.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.800
1,6
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.600
1,5
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.700
1,5
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.100
1,4
2.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.800
1,8
3
Xã Liên Khê
3.1
Đường tỉnh 384
3.100
6.820
2,2
3.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.800
1,6
3.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.600
1,5
3.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.200
2.860
1,3
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.100
1,4
3.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.800
1,8
4
Xã An Vĩ
4.1
Đường huyện 57
5.500
11.000
2,0
4.2
Đường tỉnh 377
Giáp TT Khoái Châu
Ngã tư Công ty may Chiến Thắng
4.200
8.400
2,0
4.3
Đường tỉnh 377
Đoạn còn lại
3.000
7.800
2,6
4.4
Đường tỉnh 383
Giáp TT Khoái Châu
Chợ nông sản Khoái Châu
3.700
8.140
2,2
4.5
Đường tỉnh 383
Đoạn còn lại
3.000
7.200
2,4
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
5.760
1,2
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
4.320
1,2
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.880
1,6
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
2.200
2,0
4.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.800
2,4
5
Xã Ông Đình
5.1
Đường tỉnh 383
3.100
7.440
2,4
5.2
Đường tỉnh 377
3.100
7.130
2,3
5.3
Đường tỉnh 377B
3.100
5.580
1,8
5.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.040
1,4
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.100
4.340
1,4
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.400
1,6
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1.980
1,8
5.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
6
Xã Dạ Trạch
6.1
Đường tỉnh 377B
2.500
5.000
2,0
6.2
Đường tỉnh 377
2.500
7.000
2,8
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.040
1,4
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.200
1,4
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1.980
1,8
6.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
7
Xã Bình Minh
7.1
Đường huyện 25
4.900
8.820
1,8
7.2
Đường tỉnh 382
3.000
7.800
2,6
7.3
Đường huyện 50
2.400
6.240
2,6
7.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
5.880
1,4
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
4.680
1,3
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.700
1,5
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
7.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
8
Xã Hàm Tử
8.1
Đường huyện 54
2.500
5.500
2,2
8.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.800
1,6
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.600
1,5
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.340
1,3
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1.760
1,6
8.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.530
1,7
9
Xã Đông Tảo
9.1
Đường tỉnh 382
Giáp xã Bình Minh
Giao đường tỉnh 377
5.500
9.900
1,8
9.2
Đường tỉnh 382
Đoạn còn lại
2.400
7.680
3,2
9.3
Đường tỉnh 377
2.400
7.200
3,0
9.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
6.860
1,4
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.400
1,5
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.700
1,5
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
9.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
10
Xã Đông Ninh
10.1
Đường huyện 56
2.500
5.500
2,2
10.2
Đường huyện 51
1.200
3.600
3,0
10.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.500
1,5
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.600
1,5
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.250
1,5
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1.800
1,5
10.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.440
1,6
11
Xã Đông Kết
11.1
Đường tỉnh 383
Bưu điện xã Đông Kết
Hết trạm xá xã Đông Kết
6.100
15.250
2,5
11.2
Đường tỉnh 383
Trạm xá xã Đông Kết
Đi dốc đê 200m
5.500
12.100
2,2
11.3
Đường tỉnh 383
Bưu điện xã Đông Kết
Đi Bình Kiều 200m
4.800
10.560
2,2
11.4
Đường tỉnh 383
Đoạn còn lại
3.600
9.000
2,5
11.5
Đường huyện 56
3.000
6.600
2,2
11.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.400
1,5
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.840
1,6
11.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.700
1,5
11.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.250
1,5
11.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
12
Xã Tứ Dân
12.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
5.000
2,0
12.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
4.400
2,0
12.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.160
1,2
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1.920
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
13
Xã Đại Tập
13.1
Đường huyện 55
2.200
5.940
2,7
13.2
Đường huyện 51
2.200
5.500
2,5
13.3
Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên
2.400
4.800
2,0
13.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
4.400
2,0
13.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.340
1,3
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1.920
1,6
13.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
14
Xã Tân Châu
14.1
Đường huyện 56
3.100
6.200
2,0
14.2
Đường huyện 52
3.000
5.400
1,8
14.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.800
1,6
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m
2.400
3.600
1,5
14.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
14.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
14.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.710
1,9
15
Xã Dân Tiến
15.1
Quốc lộ 39A
6.700
18.760
2,8
15.2
Đường 379
5.500
16.500
3,0
15.3
Đường huyện 57
5.500
14.300
2,6
15.4
Đường tỉnh 384
4.200
9.240
2,2
15.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
6.600
2,2
15.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
4.320
1,8
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.700
1,5
15.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
15.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.100
1.650
1,5
16
Xã Phùng Hưng
16.1
Đường tỉnh 377
Giáp TT KC
Cầu Khé
4.900
8.330
1,7
16.2
Đường tỉnh 377
Cầu Khé
Giáp Đại Hưng
4.200
7.560
1,8
16.3
Đường tỉnh 384
3.700
7.400
2,0
16.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.040
1,4
16.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
4.320
1,8
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.160
1,8
16.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.710
1,9
17
Xã Hồng Tiến
17.1
Đường Quốc lộ 39A
6.700
18.760
2,8
17.2
Đường tỉnh lộ ĐT.384
Đoạn còn lại
5.500
12.100
2,2
17.3
Đường tỉnh lộ ĐT.384
UBND xã Hồng Tiến
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
4.200
8.400
2,0
17.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
5.880
1,2
17.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.040
1,4
17.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.200
2.860
1,3
17.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.400
1,6
17.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.800
2,0
18
Xã Việt Hòa
18.1
Đường huyện 58
1.800
4.320
2,4
18.2
Đường Quốc lộ 39A
4.900
10.780
2,2
18.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.040
1,4
18.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
4.320
1,8
18.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
18.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.089
1.960
1,8
18.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
19
Xã Đồng Tiến
19.1
Quốc lộ 39A
6.100
18.300
3,0
19.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
6.020
1,4
19.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.040
1,4
19.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.700
1,5
19.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.100
2.200
2,0
19.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.800
2,0
20
Xã Thành Công
20.1
Đường huyện 53
4.900
6.370
1,3
20.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.040
1,4
20.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
4.320
1,8
20.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
20.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.250
1,5
20.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
900
1.620
1,8
21
Xã Đại Hưng
21.1
Đường tỉnh 377
4.300
6.880
1,6
21.2
Đường huyện 51
4.200
5.880
1,4
21.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
5.040
1,2
21.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.200
1,4
21.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.200
3.080
1,4
21.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.250
1,5
21.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.100
1.760
1,6
22
Xã Thuần Hưng
22.1
Đường huyện 53
4.900
6.370
1,3
22.2
Đường tỉnh 377
3.600
6.840
1,9
22.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
5.460
1,3
22.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.200
1,4
22.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.200
3.080
1,4
22.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.250
1,5
22.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.100
1.760
1,6
23
Xã Nhuế Dương
23.1
Đường huyện 53
3.700
6.290
1,7
23.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
4.800
2,0
23.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
3.960
2,2
23.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
23.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.250
1,5
23.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.600
1,6
24
Xã Chí Tân
24.1
Đường huyện 51
4.300
6.020
1,4
24.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.800
1,6
24.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.840
1,6
24.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
2.520
1,4
24.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1.800
1,5
24.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.600
1,6
VI
Huyện Yên Mỹ
1
Xã Hoàn Long
1.1
Đường huyện 23
4.300
10.320
2,4
1.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
6.370
1,3
1.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.040
1,4
1.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.700
3.510
1,3
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.200
2.640
1,2
1.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
1.920
1,6
2
Xã Tân Việt
2.1
Đường tỉnh 376
4.300
12.900
3,0
2.2
Đường tỉnh 382
Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m
3.600
9.000
2,5
2.3
Đường tỉnh 382
Đoạn còn lại
3.000
8.400
2,8
2.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
6.370
1,3
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
4.680
1,3
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.100
3.360
1,6
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2.800
2,0
2.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.000
2,0
3
Xã Lý Thường Kiệt
3.1
Đường dẫn cầu Lực Điền
4.900
17.150
3,5
3.2
Đường huyện 62
2.200
8.800
4,0
3.3
Đường tỉnh 382
3.600
9.000
2,5
3.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
8.400
2,0
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.800
1,6
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.100
3.360
1,6
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2.800
2,0
3.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.000
2,0
4
Xã Trung Hưng
4.1
Đường dẫn cầu Lực Điền
4.900
17.150
3,5
4.2
Quốc lộ 39A
5.500
17.600
3,2
4.3
Đường huyện 40
4.800
21.600
4,5
4.4
Đường huyện 43
Đoạn giao với QL39A
Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy
Phong)
3.700
11.100
3,0
4.5
Đường huyện 43
Các đoạn còn lại
3.600
10.800
3,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
7.200
1,5
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.040
1,4
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.300
3.450
1,5
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.520
1,4
4.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
1.920
1,6
5
Xã Liêu Xá
5.1
Đường tỉnh 380
6.700
26.800
4,0
5.2
Quốc lộ 39A
6.700
20.100
3,0
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.500
7.700
1,4
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.200
6.300
1,5
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
3.000
3.600
1,2
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.200
3.080
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
2.160
1,8
6
Xã Ngọc Long
6.1
Đường huyện 42
2.400
9.600
4,0
6.2
Đường tỉnh 376
3.000
12.000
4,0
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
6.300
1,5
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.400
1,5
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.100
3.360
1,6
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2.800
2,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.800
1,8
7
Xã Trung Hoà
7.1
Đường tỉnh 376
5.500
18.700
3,4
7.2
Đường huyện 43
3.600
9.000
2,5
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
7.200
1,5
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.400
1,5
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.400
3.600
1,5
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.700
1,5
7.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.800
1,8
8
Xã Tân Lập
8.1
Đường tỉnh 380
6.000
18.000
3,0
8.2
Quốc lộ 39A
6.100
19.520
3,2
8.3
Đường huyện 40
6.000
21.000
3,5
8.4
Đường tỉnh 376
6.000
19.800
3,3
8.5
Đường số 4 (đường mới cấp huyện)
4.300
10.750
2,5
8.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
7.200
1,5
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.400
1,5
8.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.700
4.050
1,5
8.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.700
1,5
8.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
2.160
1,8
9
Xã Nghĩa Hiệp
9.1
Đường huyện 34
4.800
14.400
3,0
9.2
Đường huyện 42
4.900
14.700
3,0
9.3
Đường tỉnh 380
Giáp huyện Mỹ Hào
Về Nghĩa Hiệp 500m
7.900
23.700
3,0
9.4
Đường tỉnh 380
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp
6.700
26.800
4,0
9.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
8.640
1,8
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
6.480
1,8
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
3.600
5.400
1,5
9.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.400
3.600
1,5
9.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.800
2.160
1,2
10
Xã Đồng Than
10.1
Đường tỉnh 381
3.100
12.400
4,0
10.2
Đường huyện 20
2.400
9.600
4,0
10.3
Đường huyện 45
2.200
8.800
4,0
10.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
6.000
2,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
4.800
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.700
3.400
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
10.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.500
2,5
11
Xã Thanh Long
11.1
Đường huyện 45
3.700
14.800
4,0
11.2
Đường tỉnh 382
3.000
10.500
3,5
11.3
Đường số 4
3.000
9.000
3,0
11.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
7.200
2,0
11.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
5.400
1,8
11.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.300
4.140
1,8
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.700
1,5
11.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
1.800
1,5
12
Xã Việt Cường
12.1
Đường tỉnh 382
3.100
5.580
1,8
12.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.800
1,6
12.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.840
1,6
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.700
2.550
1,5
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
12.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.560
2,6
13
Xã Giai Phạm
13.1
Đường Nguyễn Văn Linh
5.500
17.600
3,2
13.2
Đường tỉnh 381
Nguyễn Văn Linh
UBND xã Giai Phạm
5.500
15.400
2,8
13.3
Đường tỉnh 381
Các vị trí còn lại
3.600
12.600
3,5
13.4
Đường tỉnh 376
3.600
10.800
3,0
13.5
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh
3.300
9.900
3,0
13.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.500
6.600
1,2
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.200
5.040
1,2
13.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
3.600
3.600
1,0
13.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.400
2.880
1,2
13.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.800
2.160
1,2
14
Xã Yên Hoà
14.1
Đường tỉnh lộ 379
4.900
17.640
3,6
14.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
7.200
2,0
14.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
5.400
1,8
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.000
3.000
1,5
14.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2.400
2,0
14.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.500
2,0
15
Xã Yên Phú
15.1
Đường 379
4.500
18.000
4,0
15.2
Đường tỉnh 381
Giáp xã Đồng Than
Giao đường tỉnh 382
3.600
12.600
3,5
15.3
Đường tỉnh 381
Đoạn còn lại
4.800
16.800
3,5
15.4
Đường huyện 23
3.600
10.800
3,0
15.5
Đường tỉnh 382
3.000
9.000
3,0
15.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
7.200
1,5
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.600
5.400
1,5
15.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.300
3.680
1,6
15.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.800
2.700
1,5
15.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.200
1.800
1,5
16
Xã Minh Châu
16.1
Đường quốc lộ 39A
5.500
19.250
3,5
16.2
Đường tỉnh 383
3.000
12.000
4,0
16.3
Đường tỉnh 382
3.700
14.800
4,0
16.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
6.300
1,5
16.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.500
1,5
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
2.100
3.150
1,5
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2.520
1,8
16.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.800
1,8
VII
Huyện Ân Thi
1
Xã Hồng Quang
1.1
Đường tỉnh 376
Giao ĐT 377 (Ngã năm Chợ Thi)
Giáp xã Hồng Vân
3.000
7.500
2,5
1.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
2.400
5.520
2,3
1.3
Đường tỉnh 377
1.800
5.400
3,0
1.4
Đường huyện 63
900
3.600
4,0
1.5
Đường huyện 64
900
3.600
4,0
1.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
3.000
1,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
2.400
1,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.400
2,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
2
Xã Hạ Lễ
2.1
Đường huyện 64
1.500
4.500
3,0
2.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2.880
1,2
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
2.100
2,1
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
2.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
3
Xã Hồng Vân
3.1
Đường tỉnh 376
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân
Giáp xã Hồ Tùng Mậu
2.400
5.760
2,4
3.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
2.400
5.760
2,4
3.3
Đường huyện 63
900
3.600
4,0
3.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.600
1,5
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.890
2,1
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
3.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.260
2,1
4
Xã Tiền Phong
4.1
Đường huyện 63
Trạm Bơm thôn Bích Tràng
Nghĩa trang liệt sỹ
1.200
3.600
3,0
4.2
Đường huyện 63
Đoạn còn lại
1.000
3.500
3,5
4.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
2.880
1,6
4.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
2.700
1,8
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.400
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
5
Xã Đa Lộc
5.1
Đường tỉnh 386
1.800
4.680
2,6
5.2
Đường huyện 63
1.800
3.600
2,0
5.3
Đường huyện 66
1.200
2.400
2,0
5.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2.880
1,2
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
1.680
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
900
1.620
1,8
5.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.350
1,8
6
Xã Hồ Tùng Mậu
6.1
Đường tỉnh 376
Giáp xã Nguyễn Trãi
Ngã ba vào thôn Mão Cầu
2.500
7.500
3,0
6.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
1.900
6.650
3,5
6.3
Đường huyện 66
1.200
3.360
2,8
6.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2.880
1,2
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
1.680
1,4
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1.600
1,6
6.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.350
1,8
7
Xã Văn Nhuệ
7.1
Đường tỉnh lộ 386
1.200
4.800
4,0
7.2
Đường huyện 65
1.200
4.200
3,5
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.400
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
8
Xã Hoàng Hoa Thám
8.1
Đường huyện 61
900
3.600
4,0
8.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2.880
1,2
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
2.070
2,3
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
8.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
9
Xã Xuân Trúc
9.1
Đường tỉnh 384
1.200
3.840
3,2
9.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
2.880
1,6
9.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
2.700
1,8
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
9.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.260
2,1
10
Xã Vân Du
10.1
Đường tỉnh 376
2.500
7.500
3,0
10.2
Đường tỉnh lộ 384
1.200
4.560
3,8
10.3
Đường tỉnh 382B
1.200
4.560
3,8
10.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
3.780
1,4
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.100
3.150
1,5
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
10.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
11
Xã Đặng Lễ
11.1
Quốc lộ 38
2.400
9.600
4,0
11.2
Đường huyện 60
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)
1.800
5.400
3,0
11.3
Đường huyện 60
Đoạn còn lại
1.500
4.800
3,2
11.4
Đường huyện 65
1.200
3.840
3,2
11.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
11.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
1.680
1,4
11.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
900
1.620
1,8
11.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.350
1,8
12
Xã Quảng Lãng
12.1
Quốc lộ 38
1.800
7.200
4,0
12.2
Đường huyện 62
1.100
4.400
4,0
12.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.890
2,1
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
12.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.260
2,1
13
Xã Đào Dương
13.1
Đường tỉnh 384
1.200
4.200
3,5
13.2
Đường tỉnh 382
1.200
4.560
3,8
13.3
Đường tỉnh 382B
1.200
4.560
3,8
13.4
Đường huyện 61
1.000
4.000
4,0
13.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
3.240
1,2
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.100
2.940
1,4
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
13.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
13.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
14
Xã Cẩm Ninh
14.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.240
1,8
14.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
3.000
2,0
14.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.710
1,9
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
14.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
15
Xã Nguyễn Trãi
15.1
Đường tỉnh 376
Từ cống Ông Cò (Ông Lô)
Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ
1.900
7.600
4,0
15.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
1.500
6.000
4,0
15.3
Đường huyện 65
900
3.600
4,0
15.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.200
3.300
1,5
15.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.700
1,5
15.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
15.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
16
Xã Tân Phúc
16.1
Quốc lộ 38
3.700
9.250
2,5
16.2
Đường tỉnh 384
2.200
5.060
2,3
16.3
Đường tỉnh 382B
2.200
5.060
2,3
16.4
Đường huyện 61
1.500
4.500
3,0
16.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
16.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.400
2,0
16.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
17
Xã Bãi Sậy
17.1
Quốc lộ 38
3.700
5.550
1,5
17.2
Đường tỉnh 387
2.200
4.840
2,2
17.3
Đường tỉnh 382B
2.200
4.840
2,2
17.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.840
1,6
17.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
3.240
1,8
17.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.500
2.250
1,5
17.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
900
1.800
2,0
17.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.500
2,0
18
Xã Phù Ủng
18.1
Quốc lộ 38
3.100
9.300
3,0
18.2
Đường tỉnh 382
1.500
4.500
3,0
18.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.750
1,5
18.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
18.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
18.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
18.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
19
Xã Quang Vinh
19.1
Quốc lộ 38
1.800
7.200
4,0
19.2
Đường tỉnh 376
1.100
4.400
4,0
19.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.600
1,5
19.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
19.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
19.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
700
1.540
2,2
19.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
20
Xã Bắc Sơn
20.1
Đường tỉnh 382
1.500
6.000
4,0
20.2
Đường tỉnh 387
1.400
5.600
4,0
20.3
Đường huyện 61
1.100
4.400
4,0
20.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.600
1,5
20.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
20.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
1.800
1,8
20.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
20.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
VIII
Huyện Tiên Lữ
1
Xã Đức Thắng
1.1
Đường huyện 92
1.100
4.400
4,0
1.2
Đường huyện 90
1.200
4.200
3,5
1.3
Đường huyện 91
1.600
5.600
3,5
1.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.240
1,8
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
3.000
2,0
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.200
2,0
2
Xã Lệ Xá
2.1
Đường ĐH.91
1.100
4.400
4,0
2.3
Đường huyện 82
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về
phía Dốc Lệ
Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp
1.100
4.400
4,0
2.5
Đường huyện 82
Đoạn còn lại
1.100
4.400
4,0
2.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.240
1,8
2.9
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
3.000
2,0
2.11
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
2.13
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.575
2,1
2.15
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.200
2,0
3
Xã Thụy Lôi
3.1
Đường tỉnh 378
2.400
8.400
3,5
3.2
Đường huyện 83
Dốc Xuôi
Trường Tiểu học Thụy Lôi
1.800
6.300
3,5
3.3
Đường huyện 83
Đoạn còn lại
1.200
4.800
4,0
3.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
4.050
1,5
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.300
1,5
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
2.000
2,0
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.650
2,2
3.8
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.200
2,0
4
Xã Minh Phượng
4.1
Đường huyện 80
1.200
4.800
4,0
4.2
Đường huyện 92
1.000
4.000
4,0
4.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.600
2,0
4.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
3.000
2,0
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
1.700
1,7
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.200
2,0
5
Xã Ngô Quyền
5.1
Đường tỉnh 376
3.100
9.300
3,0
5.2
Đường bờ sông Hoà Bình
3.700
4.440
1,2
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.100
4.960
1,6
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
3.840
1,6
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.400
2,0
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.875
2,5
5.7
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
6
Xã Trung Dũng
6.1
Đường huyện 92
1.200
4.800
4,0
6.2
Đường huyện 83
Trụ sở UBND xã Trung Dũng
Về hai phía 200m
1.800
5.400
3,0
6.3
Đường huyện 83
Đoạn còn lại
1.200
4.200
3,5
6.4
Đường huyện 82
Giáp xã Thụy Lôi
Giáp xã Lệ Xá
1.200
4.200
3,5
6.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.500
1,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.340
1,3
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
2.160
2,4
6.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.650
2,2
6.9
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
7
Xã Hải Triều
7.1
Đường tỉnh 376
Giáp xã Dị Chế
Dốc Hới
3.100
12.400
4,0
7.2
Đường tỉnh 376 mới
Giao đường tỉnh 376
Giáp xã Thiện Phiến
3.700
11.100
3,0
7.3
Đường huyện 90
1.200
4.800
4,0
7.4
Đường huyện 92
1.200
4.800
4,0
7.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
4.320
1,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
3.600
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.160
1,8
7.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
7.9
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
8
Xã Thiện Phiến
8.1
Quốc lộ 39
4.300
8.600
2,0
8.2
Đường tỉnh 376
3.700
9.250
2,5
8.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
4.320
1,6
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.740
1,7
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.400
2,0
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.875
2,5
8.7
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
9
Xã Cương Chính
9.1
Đường huyện 99
1.200
3.840
3,2
9.2
Đường huyện 92
1.200
3.960
3,3
9.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.600
2,0
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
3.000
2,0
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
2.000
2,0
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.725
2,3
9.7
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
10
Xã Hưng Đạo
10.1
Đường tỉnh 376
2.400
8.400
3,5
10.2
Đường huyện 94
1.200
4.800
4,0
10.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.600
2,0
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.500
3.000
2,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
2.000
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
10.7
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
11
Xã An Viên
11.1
Đường huyện 92
1.900
7.600
4,0
11.2
Quốc lộ 38B
6.100
18.300
3,0
11.3
Đường huyện 72
Giao Quốc lộ 38B
Hết trường Đại học Thủy Lợi
3.600
12.600
3,5
11.4
Đường huyện 72
Đoạn còn lại
2.400
8.400
3,5
11.5
Đường huyện 93
2.400
8.640
3,6
11.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
6.000
2,0
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
5.060
2,3
11.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.400
2,0
11.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.950
2,6
11.10
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
12
Xã Thủ Sỹ
12.1
Quốc lộ 39
4.300
15.050
3,5
12.2
Đường huyện 72
Ngã tư Ba Hàng
Về hai phía 150m
3.700
12.950
3,5
12.3
Đường huyện 72
Đoạn còn lại
2.400
8.400
3,5
12.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.100
4.960
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.960
1,8
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.160
1,8
12.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.875
2,5
12.8
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.320
2,2
13
Xã Nhật Tân
13.1
Quốc lộ 38B
6.100
18.300
3,0
13.7
Đường nối 2 đường cao tốc
2.500
10.000
4,0
13.2
Đường huyện 72
2.400
8.400
3,5
13.3
Đường bờ sông Hoà Bình
3.000
7.500
2,5
13.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
6.480
1,8
13.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.800
1,6
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.400
2,0
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
2.100
2,8
13.8
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
600
1.440
2,4
14
Xã Dị Chế
14.1
Đường tỉnh 376
Giáp thị trấn Vương
Trụ sở UBND xã Dị Chế
4.900
15.680
3,2
14.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
3.000
11.100
3,7
14.3
Quốc lộ 38B
4.900
17.150
3,5
14.4
Đường bờ sông Hoà Bình
4.200
8.400
2,0
14.5
Đường huyện 91
1.200
5.400
4,5
14.6
Đường huyện 90
2.400
7.200
3,0
14.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
5.400
1,5
14.8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.000
4.200
1,4
14.9
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.400
2,0
14.10
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
750
1.950
2,6
14.11
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
600
1.500
2,5
IX
Huyện Kim Động
1
Xã Thọ Vinh
1.1
Đường huyện 53
2.500
7.500
3,0
1.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.840
1,6
1.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
1.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
2.070
2,3
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
1.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
2
Xã Phú Thịnh
2.1
Đường huyện 53
2.500
7.500
3,0
2.2
Đường huyện 71
2.400
6.720
2,8
2.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.750
1,5
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
2.070
2,3
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
2.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
3
Xã Mai Động
3.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.750
1,5
3.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
3.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
2.070
2,3
3.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
3.5
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
4
Xã Đức Hợp
4.1
Đường huyện 71
1.500
6.000
4,0
4.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
3.600
1,2
4.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.080
1,4
4.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm
chợ
Ngã tư thôn Tam Đa
1.500
2.550
1,7
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
Đoạn còn lại
1.000
2.200
2,2
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
4.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
5
Xã Hùng An
5.1
Đường huyện 71
1.500
6.000
4,0
5.2
Đường huyện 73
1.500
6.000
4,0
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.600
1,5
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
2.200
2,2
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.800
2,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
6
Xã Ngọc Thanh
6.1
Đường huyện 72
2.500
7.500
3,0
6.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.750
1,5
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.640
2,2
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
900
2.160
2,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.320
2,2
7
Xã Hiệp Cường
7.1
Quốc lộ 39A
5.500
19.800
3,6
7.2
Đường huyện 72
2.500
7.500
3,0
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
4.500
1,5
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.520
1,6
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
2.160
1,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
750
1.650
2,2
8
Xã Song Mai
8.1
Đường tỉnh 377
2.500
7.500
3,0
8.2
Đường huyện 71
2.400
7.200
3,0
8.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.600
1,5
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
1.800
1,8
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
9
Xã Đồng Thanh
9.1
Đường tỉnh 377
1.500
6.000
4,0
9.2
Đường huyện 73
1.200
4.800
4,0
9.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.500
1,4
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
1.800
1,8
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
10
Xã Toàn Thắng
10.1
Quốc lộ 39A
Bưu điện Trương Xá
Hạt Quản lý đường bộ
5.500
16.500
3,0
10.2
Quốc lộ 39A
Đoạn còn lại
4.300
14.620
3,4
10.3
Quốc lộ 38
3.700
12.580
3,4
10.4
Đường huyện 74
1.900
4.560
2,4
10.5
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
1.200
3.600
3,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
4.070
1,1
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.400
2.880
1,2
10.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
1.800
1,5
10.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
10.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
11
Xã Vĩnh Xá
11.1
Đường huyện 74
1.900
6.840
3,6
11.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
11.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
11.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.200
1.680
1,4
11.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1.500
1,5
11.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
12
Xã Nghĩa Dân
12.1
Quốc lộ 39A
5.500
16.500
3,0
12.2
Quốc lộ 38
3.600
11.520
3,2
12.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
12.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
13
Xã Phạm Ngũ Lão
13.1
Quốc lộ 39A
4.900
15.680
3,2
13.2
Đường huyện 73
1.200
4.800
4,0
13.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.100
3.720
1,2
13.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.080
1,4
13.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.000
1.800
1,8
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
13.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
14
Xã Nhân La
14.1
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
2.500
7.500
3,0
14.2
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
1.500
6.000
4,0
14.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
14.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
14.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
14.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
15
Xã Chính Nghĩa
15.1
Đường nối 2 đường cao tốc
3.100
12.400
4,0
15.2
Quốc lộ 39A
3.700
14.800
4,0
15.3
Đường huyện 60
2.400
7.200
3,0
15.4
Đường huyện 70
1.800
5.400
3,0
15.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
3.900
1,3
15.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
2.200
3.300
1,5
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
15.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
15.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
16
Xã Vũ Xá
16.1
Đường nối 2 đường cao tốc
3.100
12.400
4,0
16.2
Đường tỉnh 377
2.800
8.400
3,0
16.3
Đường huyện 70
1.500
6.000
4,0
16.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
16.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
16.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
X
Huyện Phù Cừ
1
Xã Đoàn Đào
1.1
Quốc lộ 38B
3.100
9.300
3,0
1.2
Đường huyện 86
1.000
3.500
3,5
1.3
Đường huyện 81
1.200
3.600
3,0
1.4
Đường huyện 82
Từ nhà ông Khang
Giáp Quốc lộ 38B
1.800
4.320
2,4
1.5
Đường huyện 82
Đoạn còn lại
1.200
3.840
3,2
1.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
4.320
1,8
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
3.240
1,8
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.020
1,7
2
Xã Quang Hưng
2.2
Quốc lộ 38B
3.100
8.060
2,6
2.3
Đường huyện 64
Quốc lộ 38B
Cổng thôn Thọ Lão
1.200
3.600
3,0
2.1
Đường huyện 64
Đoạn còn lại
1.000
3.000
3,0
2.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
3.500
1,4
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
2.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
3
Xã Đình Cao
3.1
Đường tỉnh 386
2.500
7.000
2,8
3.2
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ
2.200
6.160
2,8
3.3
Đường huyện 83
Đường tỉnh 386
Giao đường huyện 81
1.800
4.320
2,4
3.4
Đường huyện 83
Đoạn còn lại
1.200
3.600
3,0
3.5
Đường huyện 81
1.200
3.600
3,0
3.6
Đường huyện 80
1.200
3.840
3,2
3.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.840
1,6
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
3.240
1,8
3.9
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
3.10
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
3.11
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
4
Xã Tiên Tiến
4.1
Đường ĐH.85
1.000
4.000
4,0
4.2
Đường tỉnh 386
Giáp xã Đình Cao
Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)
2.500
5.750
2,3
4.3
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
1.800
5.040
2,8
4.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.600
1,5
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
5
Xã Tống Phan
5.1
Đường tỉnh 386
Giáp thị trấn Trần Cao
Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên
3.100
6.820
2,2
5.2
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
2.500
6.000
2,4
5.3
Đường huyện 87
1.000
3.000
3,0
5.4
Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên
2.400
4.320
1,8
5.5
Đường huyện 64
1.000
3.000
3,0
5.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
5.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
5.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
5.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
6
Xã Tam Đa
6.1
Đường tỉnh 386
1.900
5.320
2,8
6.2
Đường huyện 64
1.000
3.500
3,5
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
7
Xã Minh Hoàng
7.1
Đường huyện 82
1.200
3.600
3,0
7.2
Đường huyện 86
1.000
3.500
3,5
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2.880
1,2
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.520
1,4
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
8
Xã Minh Tiến
8.1
Đường huyện 80
1.200
4.200
3,5
8.2
Đường huyện 85
1.000
3.500
3,5
8.3
Đường huyện 64
1.000
3.500
3,5
8.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
8.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
9
Xã Minh Tân
9.1
Đường tỉnh 386
Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân
Đường vào thôn Duyệt Văn
2.500
6.000
2,4
9.2
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
1.900
5.320
2,8
9.3
Đường huyện 64
1.000
3.500
3,5
9.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3.360
1,4
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.800
2.880
1,6
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
9.8
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
10
Xã Nhật Quang
10.1
Đường huyện 80
1.200
4.200
3,5
10.2
Đường huyện 64
1.000
3.500
3,5
10.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
2.880
1,6
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.200
2.400
2,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
11
Xã Nguyên Hòa
11.1
Đường tỉnh 386
Dốc La Tiến
Cổng làng La Tiến
2.200
5.500
2,5
11.2
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
1.900
4.940
2,6
11.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.060
1,7
11.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.200
2.400
2,0
11.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.890
2,1
11.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
11.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
12
Xã Tống Trân
12.1
Đường huyện 85
1.000
3.800
3,8
12.2
Đường huyện 80
1.200
3.960
3,3
12.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.060
1,7
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.200
2.400
2,0
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.800
2,0
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
12.7
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
13
Xã Phan Sào Nam
13.1
Đường tỉnh 386
1.900
5.700
3,0
13.2
Đường huyện 86
Từ giao đường tỉnh 386
Đường huyện 81
1.200
4.200
3,5
13.3
Đường huyện 86
Đoạn còn lại
1.000
3.500
3,5
13.4
Đường huyện 64
1.000
3.500
3,5
13.5
Đường huyện 81
1.200
4.080
3,4
13.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
3.240
1,8
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
1.200
2.640
2,2
13.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
900
1.980
2,2
13.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
750
1.500
2,0
13.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
600
1.200
2,0
PHỤ LỤC
SỐ 02
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
(Kèm theo Quyết định
số 850/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000đ/m²
STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất theo QĐ số 40/2019/QĐ -UBND
Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
Điểm đầu
Điểm cuối
Giá đất
Hệ số K
(lần)
I
Thành phố Hưng Yên
III
1
Đường Điện Biên
Tô Hiệu
Phạm Ngũ Lão
28.000
58.800
2,1
2
Đường Nguyễn Văn Linh
Tô Hiệu
Lê Văn Lương
21.000
42.000
2,0
3
Đường Nguyễn Văn Linh
Lê Văn Lương
Giáp xã Bảo Khê
16.000
28.800
1,8
4
Đường Điện Biên
Phạm Ngũ Lão
Phố Hiến
16.000
28.800
1,8
5
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Ngã ba Hồ Xuân Hương
Bãi Sậy
18.000
28.800
1,6
6
Đường Nguyễn Trãi
Tô Hiệu
Chợ Phố Hiến
15.000
33.000
2,2
7
Đường Chùa Chuông
Điện Biên
Bãi Sậy
15.000
30.000
2,0
8
Đường Tô Hiệu
Nguyễn Văn Linh
Lê Đình Kiên
16.000
25.600
1,6
9
Đường Triệu Quang Phục
Lê Văn Lương
Hải Thượng Lãn Ông
11.000
27.500
2,5
10
Đường Triệu Quang Phục
Hải Thượng Lãn Ông
Tô Hiệu
13.500
24.300
1,8
11
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)
Điện Biên
Chợ Phố Hiến
13.500
24.300
1,8
12
Đường Lê Văn Lương
Nguyễn Văn Linh
Chân cầu An Tảo
12.000
22.800
1,9
13
Đường Phạm Ngũ Lão
Bãi Sậy
Lê Đình Kiên
12.000
25.200
2,1
14
Đường Lê Lai
Nguyễn Công Hoan
Chùa Chuông
11.000
44.000
4,0
15
Đường Nguyễn Công Hoan
Lê Lai
Vũ Trọng Phụng
11.000
27.500
2,5
16
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Triệu Quang Phục
Phạm Bạch Hổ
11.000
25.300
2,3
17
Đường Lê Văn Lương
Chân cầu An Tảo
Giáp xã Trung Nghĩa
9.000
26.100
2,9
18
Đường Đoàn Thị Điểm
Lê Lai
Vũ Trọng Phụng
10.000
38.000
3,8
19
Đường Hồ Xuân Hương
Nguyễn Huệ
Nguyễn Thiện Thuật
10.000
33.000
3,3
20
Đường Nguyễn Huệ
Nguyễn Trãi
Cống Cửa Gàn
10.000
32.000
3,2
21
Đường Chu Mạnh Trinh
Phạm Bạch Hổ
Triệu Quang Phục
11.000
26.400
2,4
22
Đường Vũ Trọng Phụng
Nguyễn Công Hoan
Chùa Chuông
8.500
22.100
2,6
23
Đường Nguyễn Văn Linh
Trường Trung cấp nghề GTVT
Dốc Suối (phía Đông)
10.000
22.000
2,2
24
Đường Phạm Bạch Hổ
Chùa Chuông
Đinh Điền
8.500
18.700
2,2
25
Đường Đinh Điền
Ngã tư Chợ Gạo
Phạm Bạch Hổ
11.000
22.000
2,0
26
Phố Tuệ Tĩnh
An Vũ
Trần Quang Khải
12.500
28.750
2,3
27
Đường Nguyễn Đình Nghị
Nguyễn Thiện Thuật
Phạm Ngũ Lão
7.500
21.000
2,8
28
Đường An Vũ
Nguyễn Văn Linh
Triệu Quang Phục
10.000
22.000
2,2
29
Đường Đông Thành
Hoàng Thị Loan
Nam Thành
7.500
21.000
2,8
30
Đường Nguyễn Du
Điện Biên
Bãi Sậy
7.500
21.000
2,8
31
Đường Phố Hiến
Điện Biên
Địa phận xã Hồng Nam
6.000
15.600
2,6
32
Đường Nguyễn Đình Nghị
Phạm Ngũ Lão
Phương Độ
4.300
15.480
3,6
33
Phố Lê Thanh Nghị
Nguyễn Văn Linh
Phạm Bạch Hổ
8.500
20.400
2,4
34
Đường Trưng Nhị
Điện Biên
Bãi Sậy
7.500
18.750
2,5
35
Đường Bãi Sậy
Chùa Chuông
Phố Hiến
6.000
15.000
2,5
36
Đường Trần Quốc Toản
Nguyễn Du
Trưng Trắc
7.500
15.000
2,0
37
Đường Trưng Trắc
Điện Biên
Bãi Sậy
7.500
15.000
2,0
38
Đường Nguyễn Lương Bằng
Chu Mạnh Trinh
Đinh Điền
11.000
27.500
2,5
39
Đường Bùi Thị Cúc
Phạm Ngũ Lão
Bắc Thành
6.000
19.200
3,2
40
Đường Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Văn Linh
Triệu Quang Phục
6.000
19.200
3,2
41
Đường Phó Đức Chính
Nguyễn Thiện Thuật
Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ
6.000
21.000
3,5
42
Đường Dương Quảng Hàm
Bà Triệu
Đào Nương
6.000
21.000
3,5
43
Đường Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Quốc Ân
Bắc Thành
6.000
21.000
3,5
44
Đường Bà Triệu
Đào Nương
Đông Thành
6.000
21.600
3,6
45
Đường Kim Đồng
Bắc Thành
Bùi Thị Cúc
6.000
21.000
3,5
46
Đường Nguyễn Quốc Ân
Đông Thành
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
6.000
19.200
3,2
47
Đường Trần Quang Khải
Phạm Bạch Hổ
Nguyễn Phong Sắc
11.000
28.600
2,6
48
Đường Trần Quang Khải
Nguyễn Phong Sắc
Triệu Quang Phục
7.000
25.200
3,6
49
Phố Trương Định
Lê Văn Lương
Hoàng Hoa Thám
11000
19.800
1,8
50
Đường Phạm Huy Thông
Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật
Vũ Trọng Phụng
6.000
15.600
2,6
51
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Công Hoan
6.000
12.000
2,0
52
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Bãi Sậy
Phan Đình Phùng
7.500
18.000
2,4
53
Đường Bắc Thành
Tây Thành
Đông Thành
5.600
15.120
2,7
54
Đường Tây Thành
Bắc Thành
Nam Thành
5.500
14.850
2,7
55
Đường Nam Thành
Tây Thành
Đông Thành
5.500
14.850
2,7
56
Phố Phùng Chí Kiên
Triệu Quang Phục
Nguyễn Văn Linh
7.500
21.000
2,8
57
Phố Sơn Nam
Nguyễn Văn Linh
Phạm Bạch Hổ
5.600
20.160
3,6
58
Phố Tôn Thất Tùng
Triệu Quang Phục
Nguyễn Văn Linh
6000
22.200
3,7
59
Phố Ngô Tất Tố
Tuệ Tĩnh
Nguyễn Văn Linh
6000
22.200
3,7
60
Phố Ngô Gia Tự
Phùng Chí Kiên
Hoàng Hoa Thám
8.500
18.700
2,2
61
Phố Nguyễn Phong Sắc
Phùng Chí Kiên
Trần Quang Khải
7.500
18.750
2,5
62
Phố Nguyễn Đức Cảnh
Phùng Chí Kiên
Trần Quang Khải
7.500
18.750
2,5
63
Phố Huỳnh Thúc Kháng
Đinh Điền
Nguyễn Lương Bằng
6.000
19.200
3,2
64
Phố Tô Chấn
Nguyễn Lương Bằng
Lương Ngọc Quyến
7.300
18.980
2,6
65
Phố Lương Văn Can
Nguyễn Lương Bằng
Lương Ngọc Quyến
7.500
21.000
2,8
66
Phố Đinh Gia Quế
Đinh Điền
Lê Thanh Nghị
8.500
20.400
2,4
67
Phố Lương Ngọc Quyến
Đinh Gia Quế
Trần Quang Khải
7.500
19.500
2,6
68
Phố Nguyễn Hữu Huân
Trần Quang Khải
Sơn Nam
6.000
18.000
3,0
69
Phố Lương Định Của
Triệu Quang Phục
Tuệ Tĩnh
5.500
20.900
3,8
70
Phố Tạ Quang Bửu
Hồ Đắc Di
Phạm Ngọc Thạch
5.500
20.900
3,8
71
Phố Hồ Đắc Di
Lương Định Của
Hải Thượng Lãn Ông
5.500
22.000
4,0
72
Phố Phạm Ngọc Thạch
Triệu Quang Phục
Lương Định Của
5.600
19.600
3,5
73
Phố Đặng Văn Ngữ
Triệu Quang Phục
Lương Thế Vinh
5.600
21.280
3,8
74
Phố Nguyễn Văn Huyên
Ngô Tất Tố
Tôn Thất Tùng
5.500
19.800
3,6
75
Phố Đặng Thai Mai
Nguyễn Văn Huyên
Nguyễn Khuyến
5.500
19.800
3,6
76
Phố Nguyễn Huy Tưởng
Nguyễn Văn Huyên
Nguyễn Khuyến
5.500
19.800
3,6
77
Phố Nguyễn Khuyến
Ngô Tất Tố
Tôn Thất Tùng
5.500
19.800
3,6
78
Phố Đào Tấn
Sơn Nam
Nam Cao
5.500
20.900
3,8
79
Phố Xuân Diệu
Đào Tấn
Nguyễn Lương Bằng
5.500
20.900
3,8
80
Phố Nam Cao
Sơn Nam
Lê Thanh Nghị
5.500
20.900
3,8
81
Phố Nguyễn Văn Trỗi
Lê Thanh Nghị
Nguyễn Lương Bằng
5.500
19.800
3,6
82
Phố Nguyễn Viết Xuân
Lê Thanh Nghị
Nguyễn Văn Trỗi
5.500
19.800
3,6
83
Phố Lý Tự Trọng
Nguyễn Lương Bằng
Hải Thượng Lãn Ông
5.500
19.800
3,6
84
Phố Nguyễn Thái Học
Triệu Quang Phục
Nguyễn Thiện Kế
5.500
19.800
3,6
85
Phố Cao Bá Quát
Nguyễn Thái Học
Đinh Công Tráng
5.500
19.800
3,6
86
Phố Tống Duy Tân
Cao Bá Quát
Nguyễn Thiện Kế
5.500
19.800
3,6
87
Phố Đinh Công Tráng
Triệu Quang Phục
Nguyễn Thiện Kế
5.500
19.250
3,5
88
Phố Nguyễn Thiện Kế
Hải Thượng Lãn Ông
An Vũ
5.500
19.800
3,6
89
Phố Phạm Hồng Thái
Hải Thượng Lãn Ông
An Vũ
5.500
20.900
3,8
90
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hải Thượng Lãn Ông
An Vũ
5.500
16.500
3,0
91
Phố Hoàng Diệu
Nhân Dục
Chu Mạnh Trinh
5.500
14.850
2,7
92
Phố Mạc Thị Bưởi
Nhân Dục
Trần Thị Tý
5.500
14.850
2,7
93
Phố Bùi Thị Xuân
Nguyễn Chí Thanh
Trần Thị Tý
5.500
14.850
2,7
94
Phố Trần Thị Tý
Chu Mạnh Trinh
Nhân Dục
5.500
14.850
2,7
95
Phố Trần Nhật Duật
Doãn Nỗ
Nguyễn Biểu
5.500
14.850
2,7
96
Phố Doãn Nỗ
Triệu Quang Phục
Chùa Đông
5.500
14.850
2,7
97
Phố Nguyễn Cảnh Chân
Doãn Nỗ
Triệu Quang Phục
5.500
14.850
2,7
98
Phố Trần Khánh Dư
Chu Mạnh Trinh
Nguyễn Biểu
5.500
14.850
2,7
99
Phố Nguyễn Gia Thiều
Trần Nhật Duật
Nguyễn Biểu
5.500
14.850
2,7
100
Phố Dã Tượng
Trần Nhật Duật
Trần Khánh Dư
5.500
14.850
2,7
101
Phố Nguyễn Biểu
Triệu Quang Phục
Chùa Đông
5.500
14.850
2,7
102
Đường Chùa Đông
An Vũ
Tô Hiệu
6.000
16.200
2,7
103
Đường Trần Bình Trọng
Phạm Ngũ Lão
Nguyễn Du
5.500
22.000
4,0
104
Đường Trưng Trắc
Đê sông Hồng
Bãi Sậy
5.500
16.500
3,0
105
Đường Phan Đình Phùng
Bạch Đằng
Đê sông Hồng
5.500
13.750
2,5
106
Đường 266
Bạch Đằng
Đê sông Hồng
5.500
15.950
2,9
107
Đường Lê Đình Kiên
Tô Hiệu
Phương Độ
5.500
20.900
3,8
108
Phố Mạc Đĩnh Chi
Triệu Quang Phục
Nguyễn Văn Linh
5.500
18.150
3,3
109
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)
Phạm Ngũ Lão
Khu TT may
5.500
17.600
3,2
110
Phố Tô Hiến Thành
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Chí Thanh
4.900
12.250
2,5
111
Phố Lê Trọng Tấn
Hải Thượng Lãn Ông
Tô Hiến Thành
4.900
12.740
2,6
112
Phố Sơn Nam
Phạm Bạch Hổ
Đê Sông Hồng
4.900
10.780
2,2
113
Đường Bạch Đằng
Bãi Sậy
Cửa Khẩu
6.100
13.420
2,2
114
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Đê sông Hồng
Phan Đình Phùng
3.700
12.580
3,4
115
Phố Bạch Thái Bưởi
Nguyễn Văn Linh
Tô Ngọc Vân
3.700
12.580
3,4
116
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
Lê Văn Lương
Nghĩa trang
4.300
12.470
2,9
117
Đường Tống Trân
Đông Thành
Tây Thành
4.800
12.000
2,5
118
Đường An Tảo
Nguyễn Văn Linh
Bờ sông Điện Biên
3.700
12.580
3,4
119
Đường Dương Hữu Miên
Đê Sông Hồng
Ngã ba bến đò Nẻ
3.700
12.580
3,4
120
Đường Hoàng Hoa Thám
Ngô Gia Tự
Triệu Quang Phục
4.800
12.480
2,6
121
Phố Nguyễn Tri Phương
Đường Chùa Diều
Đường An Tảo
4.400
15.840
3,6
122
Phố Nguyễn Trung Trực
Tô Ngọc Vân
Mai Hắc Đế
3.700
12.210
3,3
123
Phố Nguyễn Chí Thanh
Chu Mạnh Trinh
KĐT Phúc Hưng
3.700
12.210
3,3
124
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)
5.500
11.000
2,0
125
Phố Đỗ Nhân
An Vũ
Chu Mạnh Trinh
3.700
11.100
3,0
126
Đường vào Khu Nông Lâm
Phường Minh Khai
2.500
8.750
3,5
127
Đường Phương Cái
Phương Độ
Phố Hiến
3.700
9.990
2,7
128
Đường Nhân Dục
Nguyễn Văn Linh
Phạm Bạch Hổ
6.000
19.200
3,2
129
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)
Nguyễn Thiện Thuật
Dân cư Lê Lợi
3.700
11.840
3,2
130
Đường Hoàng Ngân
Lê Văn Lương
Bờ sông Điện Biên
3.700
12.950
3,5
131
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)
Trưng Nhị
Trường PTCS Lê Lợi
3.700
12.950
3,5
132
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)
Lê Văn Lương
Dân cư
3.700
12.950
3,5
133
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
Phường An Tảo
3.700
13.320
3,6
134
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)
Trưng Nhị
Dân cư
2.500
10.000
4,0
135
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)
Nguyễn Thiện Thuật
Phạm Huy Thông
3.700
11.840
3,2
136
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)
Điện Biên
Dân cư
3.700
9.990
2,7
137
Phố Tân Nhân
Trưng Trắc
Bạch Đằng
3.700
13.320
3,6
138
Phố Chi Lăng
Nguyễn Thiện Thuật
Trưng Trắc
3.700
9.990
2,7
139
Đường Chùa Diều
Nguyễn Văn Linh
Bờ sông Điện Biên
3.700
9.990
2,7
140
Đường bờ sông Điện Biên
Lê Văn Lương
Tô Hiệu
4.300
9.890
2,3
141
Phố Trần Nguyên Hãn
Đê Sông Hồng
Tam Đằng
3.700
9.990
2,7
142
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)
Nguyễn Thiện Thuật
Trường PTCS Lê Lợi
3.700
9.990
2,7
143
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Phạm Bạch Hổ
Mai Hắc Đế
3.700
9.990
2,7
144
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
Điện Biên
Nguyễn Trãi
3.700
9.990
2,7
145
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
Điện Biên
Nguyễn Trãi
3.700
10.360
2,8
146
Đường Mậu Dương
Điện Biên
Phố Hiến
3.000
10.800
3,6
147
Đường Hàn Lâm
Điện Biên
Nguyễn Đình Nghị
3.100
11.470
3,7
148
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị
Trưng Nhị
Trưng Trắc
3.700
13.690
3,7
149
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão
Điện Biên
Phạm Ngũ Lão
3.700
8.140
2,2
150
Đường Phương Độ
Xã Hồng Nam
Mậu Dương
3.700
9.250
2,5
151
Đường Nam Tiến
Bạch Đằng
Xã Quảng Châu
3.700
9.250
2,5
152
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
Điện Biên
Chợ Phố Hiến
3.700
11.840
3,2
153
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
Điện Biên
Chợ Phố Hiến
3.700
9.620
2,6
154
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)
Điện Biên
Khu dân cư
3.700
10.360
2,8
155
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)
Điện Biên
Bãi Sậy
3.700
8.880
2,4
156
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)
Điện Biên
Bãi Sậy
3.700
9.620
2,6
157
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành
Tây Thành
Dân cư
3.700
11.100
3,0
158
Ngõ 1 đường Tây Thành
3.700
7.400
2,0
159
Phố Vọng Cung
Bãi Sậy
Nguyễn Du
3.700
9.250
2,5
160
Phố Mai Hắc Đế
Đê Sông Hồng
Hải Thượng Lãn Ông
3.700
11.100
3,0
161
Đường Tô Ngọc Vân
Tam Đằng
Đê sông Hồng
3.700
11.100
3,0
162
Đường Văn Miếu
Chùa Chuông
Đê sông Hồng
3.700
11.100
3,0
163
Phố Cao Xá
Nguyễn Văn Linh
Đê sông Hồng
3.700
12.210
3,3
164
Đường Đằng Giang
Bạch Đằng
Đê sông Hồng
3.700
11.100
3,0
165
Đường Tân Thị
Chi Lăng
Đê sông Hồng
3.700
11.100
3,0
166
Đường Tam Đằng
Đinh Điền
Đê sông Hồng
3.700
11.100
3,0
167
Đường Bạch Đằng
Cửa Khẩu
Bến phà cũ (bờ sông)
3.700
14.060
3,8
168
Phố Lê Quý Đôn
Phạm Bạch Hổ
Đê sông Hồng
3.700
11.100
3,0
169
Đường Lương Điền
Hàn Lâm
Phương Độ
3.100
9.300
3,0
170
Đường Hoàng Thị Loan
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị
Giao với đường Điện Biên
12.000
16.800
1,4
171
Đường Trần Hưng Đạo
Dốc Suối
Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ
7.500
27.000
3,6
172
Phố Hoàng Quốc Việt
Nguyễn Lương Bằng
Phạm Bạch Hổ
6.200
22.320
3,6
173
Phố Nguyễn Bình
Sơn Nam
Lê Thanh Nghị
6.000
18.000
3,0
174
Phố Đào Công Soạn
Trần Nhật Duật
Chùa Đông
6.000
18.000
3,0
175
Phố Phan Huy Chú
Trần Nhật Duật
Chùa Đông
6.000
18.000
3,0
176
Phố Ngô Thì Nhậm
Ngô Gia Tự
Trương Định
6.000
18.000
3,0
177
Phố Phú Lộc
Đào Nương
Nguyễn Trãi
4.300
16.340
3,8
178
Phố Hiến Doanh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Văn Linh
6.000
18.000
3,0
179
Phố Lê Văn Hưu
Đinh Gia Quế
Nguyễn Lương Bằng
6.000
18.000
3,0
180
Phố Phùng Hưng
Sơn Nam
Hoàng Quốc Việt
6.000
18.000
3,0
181
Phố Lương Thế Vinh
Tạ Quang Bửu
Đặng Văn Ngữ
6.000
18.000
3,0
182
Phố Lê Tuấn Ngạn
Đinh Gia Quế
Nguyễn Bình
6.000
18.000
3,0
183
Phố Phạm Công Trứ
Nguyễn Thiện Kế
Tuệ Tĩnh
6.000
18.000
3,0
184
Phố Nguyễn Trung Ngạn
Giáp với khu dân cư An Dương
Tuệ Tĩnh
6.000
18.000
3,0
185
Phố Dương Phúc Tư
Nguyễn Đình Nghị
Đông Thành
6.000
18.000
3,0
186
Phố Đào Nương
Hoàng Thị Loan
Bà Triệu
6.000
18.000
3,0
187
Phố Nguyễn Chương
Nguyễn Gia Thiều
Nguyễn Biểu
6.000
18.000
3,0
188
Phố Phan Bội Châu
Doãn Nỗ
Phan Huy Chú
5.600
16.800
3,0
189
Phố Vũ Lãm
Tuệ Tĩnh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
6.000
18.000
3,0
190
Phố Phan Chu Trinh
Lương Ngọc Quyến
Lương Văn Can
5.600
16.800
3,0
191
Phố Bắc Hoà
Doãn Nỗ
Phan Huy Chú
6.000
15.000
2,5
192
Phố Đỗ Thế Diên
Tống Duy Tân
Đinh Công Tráng
6.000
15.000
2,5
193
Phố Chu Văn An
Nguyễn Văn Linh
Tuệ Tĩnh
5.600
20.160
3,6
194
Đường Lạc Long Quân
Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)
Giao với đường Bạch Đằng
6.000
16.800
2,8
195
Đường Âu Cơ
Giao với đường Lạc Long Quân
Giao với bãi Sông Hồng
6.000
10.800
1,8
196
Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)
Thuộc các phường
6.000
13.200
2,2
197
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
Thuộc các phường
5.500
11.000
2,0
198
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
Thuộc các phường
4.300
8.600
2,0
199
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
5m
Thuộc các phường
3.100
7.750
2,5
200
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m
Thuộc các phường
1.800
4.500
2,5
201
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai,
Hiến Nam, Hồng Châu
1.500
3.450
2,3
202
Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới
2,5m
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai,
Hiến Nam, Hồng Châu
1.200
2.640
2,2
203
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai
Nhà văn hoá
Cuối xóm Bắc
1.500
5.250
3,5
204
Đường gom chợ Gạo
Vòng xuyến chợ Gạo
Phía đông trường Chính Trị cũ
7.500
15.000
2,0
Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn
Văn Linh)
Cây xăng Đinh Điền
7.500
12.000
1,6
II
Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới
V
1
Đường tỉnh 379B
Đường tỉnh 378
Giáp xã Cửu Cao
17.000
42.500
2,5
2
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)
15.000
37.500
2,5
3
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)
12.500
31.250
2,5
4
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)
10.000
25.000
2,5
5
Đường Đỗ Tông (huyện 24)
8.000
20.000
2,5
6
Đường Thanh Niên
7.500
22.500
3
7
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
8.500
29.750
3,5
8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
6.800
23.800
3,5
9
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
5.000
15.000
3
10
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
4.300
15.050
3,5
11
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
3.700
12.950
3,5
12
Đường có mặt cắt <2,5m
2.200
7.700
3,5
III
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới
V
1
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh
10.000
30.000
3,0
2
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh
UBND thị trấn
Giao đường ĐH.19
6.000
18.000
3,0
3
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh
Giao đường tỉnh 385
Giao Quốc lộ 5 A
13.000
26.000
2,0
4
Khu dân cư phía giáp đường tàu
Đoạn đường QL 5A
Khu địa chất
8.000
24.000
3,0
5
Khu dân cư phố Như Quỳnh
Giáp đường lai lên quốc lộ 5A
14.200
28.400
2,0
6
Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh
Cầu Như Quỳnh
Bưu Điện
12.500
25.000
2,0
7
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)
Bưu Điện
Cầu vượt Như Quỳnh
10.000
20.000
2,0
8
Đường tỉnh 385
Từ 240
Đến cầu Sắt Như Quỳnh
10.000
20.000
2,0
9
Quốc lộ 5A
Giáp thành phố Hà Nội
Cầu vượt Như Quỳnh
10.000
20.000
2,0
10
Đường tỉnh 385
Đoạn còn lại
7.500
15.000
2,0
11
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh
8.100
24.300
3,0
12
Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai
5.000
10.000
2,0
13
Đường ĐH.11
5.000
10.000
2,0
14
Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh
8.500
17.000
2,0
15
ĐH.19
Từ Quốc lộ 5A
Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan
10.000
20.000
2,0
16
ĐH.19
Đoạn còn lại
3.700
11.100
3,0
17
Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh
Từ cầu chui
12.000
18.000
1,5
18
Khu dân cư Cầu Chui
Phía đông đường lên QL 5A
14.000
21.000
1,5
19
Đường có mặt cắt ≥ 15m
8.000
24.000
3,0
20
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
6.800
20.400
3,0
21
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
4.500
13.500
3,0
22
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.500
10.000
4,0
23
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
4.800
4,0
24
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
800
3.200
4,0
IV
Thị xã Mỹ Hào
IV
1
Phường Bần Yên Nhân
1.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)
8.500
22.100
2,6
1.2
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)
10.000
30.000
3,0
1.3
Phố Nối (QL39 cũ)
7.500
22.500
3,0
1.4
Đường Nguyễn Bình
Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật
Giao với đường Lê Quý Quỳnh
7.500
22.500
3,0
1.5
Đường Nguyễn Bình
Đoạn còn lại
7.000
21.000
3,0
1.6
Phố Bần (ĐH 36 cũ)
11.000
19.800
1,8
1.7
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
8.000
17.600
2,2
1.8
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)
Mặt cắt đường từ 15m trở lên
8.000
17.600
2,2
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m
6.200
13.640
2,2
1.9
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)
5.000
14.000
2,8
1.10
Đường Phạm Công Trứ
6.200
11.160
1,8
1.11
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
8.700
12.180
1,4
1.12
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
6.800
9.520
1,4
1.13
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
4.500
7.200
1,6
1.14
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
3.100
5.580
1,8
1.15
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
2.200
4.400
2,0
1.16
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
1.500
3.150
2,1
1.17
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)
7.500
16.500
2,2
1.18
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)
6.500
16.250
2,5
1.19
Đường Văn Nhuế
6.000
15.000
2,5
1.20
Đường Bùi Thị Cúc
6.000
15.000
2,5
1.21
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)
6.500
16.250
2,5
1.22
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)
6.500
16.250
2,5
1.23
Đường Phạm Sỹ Ái
5.000
12.500
2,5
1.24
Đường Hà Sách Dự
6.000
15.000
2,5
1.25
Đường Tô Ngọc Vân
6.000
15.000
2,5
2
Phường Nhân Hòa
2.1
Đường Nguyễn Văn Linh
6.200
17.360
2,8
2.2
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)
5.000
15.000
3,0
2.3
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
3.100
9.300
3,0
2.4
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)
4.900
17.640
3,6
2.5
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
5.300
15.900
3,0
2.6
Đường Đỗ Thế Diên
3.100
11.160
3,6
2.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.100
8.540
1,4
2.8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
5.000
7.000
1,4
2.9
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.700
5.550
1,5
2.10
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.500
4.500
1,8
2.11
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
3.300
2,2
2.12
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.500
2,5
3
Phường Dị Sử
3.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
5.000
14.000
2,8
3.2
Phố Thứa (QL5A cũ)
3.700
16.650
4,5
3.3
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
3.000
10.800
3,6
3.4
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
5.000
14.000
2,8
3.5
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
3.000
7.200
2,4
3.6
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
3.700
8.140
2,2
3.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
7.000
1,4
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
5.550
1,5
3.9
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.100
5.580
1,8
3.10
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.500
3.500
1,4
3.11
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.700
1,8
3.12
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.000
2,0
4
Phường Phùng Chí Kiên
4.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
5.000
11.500
2,3
4.2
Phố Thứa (QL5A cũ)
5.000
16.000
3,2
4.3
Đường trục trung tâm thị xã
3.100
9.300
3,0
4.4
Đường tỉnh 387
3.700
6.660
1,8
4.5
Đường Phùng Chí Kiên
3.800
7.600
2,0
4.6
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
3.100
6.200
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
5.000
1,0
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
4.440
1,2
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.100
4.030
1,3
4.10
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.500
3.500
1,4
4.11
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.700
1,8
4.12
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.000
2,0
5
Phường Bạch Sam
5.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
5.000
11.000
2,2
5.2
Đường tỉnh 387
3.100
7.440
2,4
5.3
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam
2.500
6.250
2,5
5.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
5.500
1,1
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
4.440
1,2
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.500
3.500
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
2.700
1,5
5.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.250
1,5
5.9
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
1.600
1,6
6
Phường Minh Đức
6.1
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
4.300
10.320
2,4
6.2
Quốc lộ 38A
5.600
10.080
1,8
6.3
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
3.100
6.200
2,0
6.4
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)
2.500
6.500
2,6
6.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
6.000
1,2
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
4.440
1,2
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.500
3.500
1,4
6.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
2.520
1,4
6.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
6.10
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
700
1.400
2,0
7
Phường Phan Đình Phùng
7.1
Đường tỉnh 380
5.000
11.000
2,2
7.2
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
3.100
6.200
2,0
7.3
Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
5.000
10.000
2,0
7.4
Vương Đình Cung
4.000
8.000
2,0
7.5
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
3.100
8.680
2,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
7.000
1,4
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
5.180
1,4
7.8
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.500
4.500
1,8
7.9
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.200
3.300
1,5
7.10
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.550
1,7
7.11
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
1.000
2.000
2,0
V
Thị trấn Khoái Châu
V
1
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)
6.800
17.000
2,5
2
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)
5.600
14.000
2,5
3
Đường Nguyễn Kỳ
5.600
11.200
2,0
4
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)
5.000
12.500
2,5
5
Đường Bãi Sậy
5.000
15.000
3,0
6
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)
5.000
12.500
2,5
7
Đường có mặt cắt ≥ 15m
5.000
8.000
1,6
8
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
6.660
1,8
9
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
1.800
4.140
2,3
10
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3.000
2,5
11
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
1.000
2.500
2,5
VI
Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới
V
1
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
7.500
30.000
4,0
2
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)
Giao với đường ĐH40
Đường số 4
7.000
21.000
3,0
3
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
5.000
15.000
3,0
4
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)
Giáp xã Thanh Long
Giáp xã Tân Lập
7.000
17.500
2,5
5
ĐH.44 (Đường công vụ)
4.300
17.200
4,0
6
Khu đô thị mới Yên Mỹ
Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên
Mỹ
6.600
26.400
4,0
Các vị trí còn lại
5.500
22.000
4,0
7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
8.100
10.530
1,3
8
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
6.200
7.440
1,2
9
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
5.000
6.000
1,2
10
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
4.300
5.160
1,2
11
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
3.100
4.030
1,3
12
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
2.500
3.000
1,2
VII
Thị trấn Ân Thi
V
1
Quốc lộ 38
Đầu cầu Ngói
Giáp xã Quang Vinh
5.000
10.000
2,0
2
Quốc lộ 38
Đầu cầu Ngói
Phố Phạm Huy Thông
3.700
10.360
2,8
3
Quốc lộ 38
Đoạn còn lại
4.300
12.900
3,0
4
Đường tỉnh 376
Giáp xã Quang Vinh
Cầu Bình Trì
3.100
7.440
2,4
5
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
Cầu Bình Trì
Giáp xã Nguyễn Trãi
2.700
8.640
3,2
6
Đường tỉnh lộ 386
2.700
8.100
3,0
7
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
2.700
7.560
2,8
8
Đường huyện 60
2.700
7.560
2,8
9
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.600
6.720
1,2
10
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.300
5.160
1,2
11
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.100
4.340
1,4
12
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.800
3.960
2,2
13
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2.700
1,8
14
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
700
2.100
3,0
VIII
Thị trấn Vương
V
1
Quốc lộ 38B
Giáp địa phận xã Dị Chế
Giao đường huyện 90
7.500
21.000
2,8
2
Quốc lộ 38B
Giao đường huyện 90
Trung tâm Y tế huyện
5.600
16.800
3,0
3
Quốc lộ 38B
TT Y tế huyện
Cầu Quán Đỏ
3.700
13.320
3,6
4
Đường tỉnh 376
Sân vận động huyện
Giáp địa phận xã Dị Chế
7.500
18.000
2,4
5
Đường tỉnh 376
Sân vận động huyện
Giáp địa phận xã Ngô Quyền
3.700
13.320
3,6
6
Đường bờ sông Hòa Bình
Cầu Phố Giác
UBND thị trấn
5.000
9.000
1,8
7
Đường bờ sông Hòa Bình
Cầu Phố Giác
Giáp địa phận xã Dị Chế
5.000
9.000
1,8
8
Đường bờ sông Hòa Bình
UBND thị trấn
Cầu Quán Đỏ
2.500
7.500
3,0
9
Đường nội thị khu Âu Bơm
Quốc lộ 38B
Đường nội thị 1
6.200
12.400
2,0
10
Đường nội thị 1
Đường tỉnh 376
Giao đường huyện 90
5.000
10.000
2,0
11
Đường nội thị 2
Đường tỉnh 376
Giao đường huyện 90
5.000
10.000
2,0
12
Đường nội thị khu tái định cư số 3
Đường nội thị 1
Đường nội thị 2
5.000
10.000
2,0
13
Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)
Quốc lộ 38B
Đường nội thị 2
3.700
7.400
2,0
14
Đường vào khu tái định cư số 2
Đường tỉnh 376
Khu dân cư số 2 xã Dị Chế
4.300
8.600
2,0
15
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
3.100
6.200
2,0
16
Đường ĐH.91
2.500
5.000
2,0
17
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
7.400
2,0
18
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.100
6.200
2,0
19
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
2.200
4.400
2,0
20
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.200
3.000
2,5
21
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.000
2,0
22
Đường có mặt cắt < 2,5 m
800
1.600
2,0
IX
Thị trấn Lương Bằng
V
1
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
Giao đường huyện 71
Giao đường huyện 60
6.200
18.600
3,0
2
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
Giao đường huyện71
Giáp xã Hiệp Cường
6.200
18.600
3,0
3
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
Giao đường huyện 60
Giáp xã Chính Nghĩa
5.600
16.800
3,0
4
Tân Hưng (đường huyện 71 cũ)
Quốc lộ 39A
Cầu Mai Xá
5.600
10.080
1,8
5
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)
Cầu Mai Viên
Cầu Động Xá
5.000
12.500
2,5
6
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)
Cầu Động Xá
Giáp xã Vũ Xá
4.300
10.750
2,5
7
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)
Quốc lộ 39A
Giáp xã Chính Nghĩa
3.700
7.400
2,0
8
Đường Nguyễn Công Hoan
4.300
10.750
2,5
9
Đường 20/8
5.000
12.500
2,5
10
Đường Lê Hữu Trác
4.300
10.750
2,5
11
Đường Đồng Lý
1.500
4.500
3,0
12
Đường Động Xá
1.500
4.500
3,0
13
Đường Bằng Ngang
1.500
4.500
3,0
14
Đường Lương Hội
1.500
4.500
3,0
15
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.300
6.300
1,0
16
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
4.300
5.160
1,2
17
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.100
4.340
1,4
18
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
1.500
3.000
2,0
19
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
1.200
2.400
2,0
20
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
1.000
2.000
2,0
X
Thị trấn Trần Cao
V
1
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
Giáp địa phận xã Đoàn Đào
Giao đường khu dân cư số 01
6.800
17.680
2,6
2
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
Giao đường khu dân cư số 01
UBND thị trấn Trần Cao
5.600
11.200
2,0
3
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)
UBND thị trấn Trần Cao
Giáp xã Quang Hưng
3.700
9.250
2,5
4
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m
Giao Phố Cao
Chợ Trần Cao
5.000
10.000
2,0
5
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)
5.000
10.000
2,0
6
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m
3.700
7.400
2,0
7
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)
3.700
7.400
2,0
8
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)
3.700
7.400
2,0
9
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)
3.700
7.400
2,0
10
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
Nhà máy nước Trần Cao
Cầu qua sông Hòa Bình
6.200
12.400
2,0
11
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
Khách sạn Phúc Hưng
Nhà máy nước Trần Cao
5.600
11.200
2,0
12
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
Đoạn còn lại
3.700
7.400
2,0
13
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
Giáp địa phận xã Đoàn Đào
Cầu vào Trung tâm Y tế huyện
3.100
6.200
2,0
14
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
Cầu vào trung tâm y tế
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên
2.500
5.000
2,0
15
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
Giáp địa phận xã Quang Hưng
Cầu thôn Cao Xá
1.800
3.600
2,0
16
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)
Cầu thôn Cao Xá
Đường La Tiến
2.100
4.200
2,0
17
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng
Hưng Yên cũ)
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên
Giáp địa phận xã Tống Phan
2.500
5.000
2,0
18
Đường Trần Xá
1.200
2.400
2,0
19
Đường Trần Thượng 1
1.200
2.400
2,0
20
Đường Đậu Từa
1.200
2.400
2,0
21
Đường Trần Thượng 2
1.200
2.400
2,0
22
Đường Trần Thượng 3
1.200
2.400
2,0
23
Đường Cao Từa
1.200
2.400
2,0
24
Đường Trần Hạ
1.200
2.400
2,0
25
Đường Cổng Ba
1.200
2.400
2,0
26
Đường Cổng Đông 1
1.200
2.400
2,0
27
Đường Cổng Đông 2
1.200
2.400
2,0
28
Đường Cổng Đình 1
1.200
2.400
2,0
29
Đường Mai Lĩnh
1.200
2.400
2,0
30
Đường Cổng Trại 1
1.200
2.400
2,0
31
Đường Cổng Đình 2
1.200
2.400
2,0
32
Đường Cổng Trại 2
1.200
2.400
2,0
33
Đường 14 tháng
1.200
2.400
2,0
34
Đường Trần Thị Khang
1.200
2.400
2,0
35
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.600
7.840
1,4
36
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
3.700
6.660
1,8
37
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
3.100
4.960
1,6
38
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
2.000
4.800
2,4
39
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2.500
2,5
40
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
700
2.100
3,0
Quyết định 850/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 850/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022
7.243
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng