Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4692/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Dương Anh Đức
Ngày ban hành:
13/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4692/QĐ-UBND
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 13 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN DANH SÁCH ĐỊA BÀN KHÔNG ĐỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG LẬP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2023 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực
giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định tiêu chí xác định địa
bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh để hỗ trợ học
phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 5167/TTr-SGĐĐT ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1 .
Ban
hành kèm theo Quyết định này danh sách công nhận địa bàn không đủ trường tiểu học
công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024 (Phụ lục kèm theo) .
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, áp dụng cho năm học 2023 - 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở
Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- UBND.TP Thủ Đức và các quận, huyện;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX-VN)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Anh Đức
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐỊA BÀN KHÔNG ĐỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG LẬP TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
Thành phố Thủ Đức,
quận, huyện
Xã, phường, thị
trấn (không đủ trường tiểu học công lập theo tiêu chí )
Tiêu chí 01
Tiêu chí 02
Minh chứng Tiêu
chí 02
Ghi chú
Dân số độ tuổi cấp
tiểu học
Tổng số Phòng học
văn hóa cấp tiểu học công lập
Tỷ lệ dân số/phòng
học
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)/(7)
1
TP. Thủ Đức
phường An Lợi Đông
x
115
2
TP. Thủ Đức
phường Thủ Thiêm
x
21
3
TP. Thủ Đức
phường Cát Lái
x
1.717
30
57,2
4
TP. Thủ Đức
phường An Khánh
x
1.757
34
51,7
5
TP. Thủ Đức
phường An Phú
x
3.689
91
40,5
6
TP. Thủ Đức
phường Bình Trưng Đông
x
2.866
72
39,8
7
TP. Thủ Đức
phường Bình Trưng Tây
x
2.615
51
51,3
8
TP. Thủ Đức
phường Thạnh Mỹ Lợi
x
2.221
63
35,3
9
TP. Thủ Đức
phường Thảo Điền
x
1.290
37
34,9
10
TP. Thủ Đức
phường Hiệp Phú
x
3.554
91
39,1
11
TP. Thủ Đức
phường Long Bình
x
2.958
71
41,7
12
TP. Thủ Đức
phường Long Thạnh Mỹ
x
2.726
67
40,7
13
TP. Thủ Đức
phường Long Trường
x
2.256
40
56,4
14
TP. Thủ Đức
phường Phú Hữu
x
1.557
26
59,9
15
TP. Thủ Đức
phường Phước Bình
x
2.276
48
47,4
16
TP. Thủ Đức
phường Phước Long A
x
2.356
61
38,6
17
TP. Thủ Đức
phường Phước Long B
x
4.380
109
40,2
18
TP. Thủ Đức
phường Tân Phú
x
2.724
52
52,4
19
TP. Thủ Đức
phường Tăng Nhơn Phú A
x
3.311
76
43,6
20
TP. Thủ Đức
phường Tăng Nhơn Phú B
x
2.813
32
87,9
21
TP. Thủ Đức
phường Trường Thạnh
x
1.775
48
37,0
22
TP. Thủ Đức
phường Bình Chiểu
x
5.635
106
53,2
23
TP. Thủ Đức
phường Bình Thọ
x
3.718
84
44,3
24
TP. Thủ Đức
phường Hiệp Bình Chánh
x
5.587
62
90,1
25
TP. Thủ Đức
phường Hiệp Bình Phước
x
4.826
81
59,6
26
TP. Thủ Đức
phường Linh Chiểu
x
2.592
62
41,8
27
TP. Thủ Đức
phường Linh Tây
x
2.204
24
91,8
28
TP. Thủ Đức
phường Linh Trung
x
4.795
109
44,0
29
TP. Thủ Đức
phường Linh Xuân
x
4.971
103
48,3
30
TP. Thủ Đức
phường Linh Đông
x
2.864
71
40,3
31
TP. Thủ Đức
phường Tam Bình
x
2.380
32
74,4
32
TP. Thủ Đức
phường Tam Phú
x
3.182
56
56,8
33
TP. Thủ Đức
phường Trường Thọ
x
3.574
29
123,2
34
Quận 1
phường Cô Giang
x
1.661
31
53,6
35
Quận 1
phường Cầu Kho
x
961
20
48,1
36
Quận 1
phường Cầu Ông Lãnh
x
1.383
30
46,1
37
Quận 1
phường ĐaKao
x
1.657
37
44,8
38
Quận 4
Phường 08
x
683
39
Quận 4
Phường 10
x
430
40
Quận 4
Phường 01
x
492
10
49,2
41
Quận 4
Phường 04
x
783
22
35,6
42
Quận 4
Phường 16
x
1.125
19
59,2
43
Quận 6
Phường 1
x
1.347
33
40,8
44
Quận 6
Phường 8
x
2.105
54
39,0
45
Quận 6
Phường 10
x
1.473
40
36,8
46
Quận 6
Phường 11
x
2.503
63
39,7
47
Quận 6
Phường 12
x
1.511
40
37,8
48
Quận 6
Phường 14
x
2.920
75
38,9
49
Quận 7
phường Tân Thuận Đông
x
3.299
41
80,5
50
Quận 7
phường Tân Kiểng
x
2.679
49
54,7
51
Quận 7
phường Tân Hưng
x
3.307
37
89,4
52
Quận 7
phường Bình Thuận
x
2.696
45
59,9
53
Quận 7
phường Tân Quy
x
2.049
40
51,2
54
Quận 7
phường Phú Mỹ
x
2.400
67
35,8
55
Quận 8
Phường 4
x
3.029
52
58,3
56
Quận 8
Phường 16
x
2.709
41
66,1
57
Quận 10
Phường 8
x
998
58
Quận 10
Phường 10
x
961
59
Quận 10
Phường 1
x
1.225
29
42,2
60
Quận 10
Phường 2
x
1.755
46
38,2
61
Quận 10
Phường 4
x
1.009
24
42,0
62
Quận 10
Phường 5
x
916
24
38,2
63
Quận 10
Phường 9
x
1.391
10
139,1
64
Quận 10
Phường 11
x
754
10
75,4
65
Quận 10
Phường 13
x
1.761
26
67,7
66
Quận 10
Phường 15
x
2.253
40
56,3
67
Quận 11
Phường 3
x
1.657
68
Quận 11
Phường 13
x
758
69
Quận 11
Phường 2
x
639
15
42,6
70
Quận 11
Phường 5
x
2.340
48
48,8
71
Quận 11
Phường 6
x
648
17
38,1
72
Quận 11
Phường 7
x
785
17
46,2
73
Quận 11
Phường 11
x
723
15
48,2
74
Quận 11
Phường 14
x
759
16
47,4
75
Quận 11
Phường 16
x
1.116
30
37,2
76
Quận 12
phường Thạnh Xuân
x
5.826
52
112,0
77
Quận 12
phường Thạnh Lộc
x
5.317
35
151,9
78
Quận 12
phường Hiệp Thành
x
8.328
103
80,9
79
Quận 12
phường Thới An
x
4.537
52
87,3
80
Quận 12
phường Tân Chánh Hiệp
x
6.099
44
138,6
81
Quận 12
phường An Phú Đông
x
4.011
48
83,6
82
Quận 12
phường Tân Thới Hiệp
x
5.185
45
115,2
83
Quận 12
phường Trung Mỹ Tây
x
3.592
42
85,5
84
Quận 12
phường Tân Hưng Thuận
x
3.526
23
153,3
85
Quận 12
phường Tân Thới Nhất
x
5.985
146
41,0
86
Quận Gò Vấp
Phường 9
x
1.055
87
Quận Gò Vấp
Phường 12
x
3.687
88
Quận Gò Vấp
Phường 3
x
2.987
55
54,3
89
Quận Gò Vấp
Phường 5
x
2.304
37
62,3
90
Quận Gò Vấp
Phường 6
x
1.672
28
59,7
91
Quận Gò Vấp
Phường 7
x
1.468
27
54,4
92
Quận Gò Vấp
Phường 10
x
2.534
52
48,7
93
Quận Gò Vấp
Phường 11
x
2.631
64
41,1
94
Quận Gò Vấp
Phường 14
x
3.030
81
37,4
95
Quận Gò Vấp
Phường 15
x
2.192
61
35,9
96
Quận Gò Vấp
Phường 17
x
2.560
23
111,3
97
Quận Bình Thạnh
Phường 7
x
1.064
7
152,0
98
Quận Bình Tân
phường Bình Hưng Hòa
x
7.458
146
51,1
99
Quận Bình Tân
phường Bình Hưng Hòa A
x
6.117
95
64,4
100
Quận Bình Tân
phường Bình Hưng Hòa B
x
11.165
222
50,3
101
Quận Bình Tân
phường Bình Trị Đông
x
6.097
113
54,0
102
Quận Bình Tân
phường Bình Trị Đông A
x
1.176
16
73,5
103
Quận Bình Tân
phường Bình Trị Đông B
x
3.213
66
48,7
104
Quận Bình Tân
phường An Lạc
x
5.449
94
58,0
105
Quận Bình Tân
phường Tân Tạo
x
6.549
108
60,6
106
Quận Bình Tân
phường Tân Tạo A
x
4.845
92
52,7
107
Quận Tân Bình
Phường 1
x
1.340
29
46,2
108
Quận Tân Bình
Phường 2
x
3.472
31
112,0
109
Quận Tân Bình
Phường 3
x
1.470
15
98,0
110
Quận Tân Bình
Phường 4
x
2.327
55
42,3
111
Quận Tân Bình
Phường 5
x
1.553
20
77,7
112
Quận Tân Bình
Phường 6
x
2.915
59
49,4
113
Quận Tân Bình
Phường 7
x
1.740
41
42,4
114
Quận Tân Bình
Phường 8
x
1.783
22
81,0
115
Quận Tân Bình
Phường 9
x
2.353
28
84,0
116
Quận Tân Bình
Phường 10
x
5.550
56
99,1
117
Quận Tân Bình
Phường 11
x
3.088
55
56,1
118
Quận Tân Bình
Phường 12
x
4.089
82
49,9
119
Quận Tân Bình
Phường 13
x
5.747
72
79,8
120
Quận Tân Bình
Phường 14
x
3.088
40
77,2
121
Quận Tân Bình
Phường 15
x
6.902
96
71,9
122
Quận Tân Phú
phường Hiệp Tân
x
2.237
44
50,8
123
Quận Tân Phú
phường Hòa Thạnh
x
2.613
50
52,3
124
Quận Tân Phú
phường Phú Thạnh
x
3.332
69
48,3
125
Quận Tân Phú
phường Phú Thọ Hòa
x
3.829
126
Quận Tân Phú
phường Phú Trung
x
3.015
46
65,5
127
Quận Tân Phú
phường Sơn Kỳ
x
3.768
30
125,6
128
Quận Tân Phú
phường Tân Quý
x
6.512
79
82,4
129
Quận Tân Phú
phường Tân Sơn Nhì
x
3.344
80
41,8
130
Quận Tân Phú
phường Tân Thành
x
2.985
43
69,4
131
Quận Tân Phú
phường Tân Thới Hòa
x
2.168
42
51,6
132
Quận Tân Phú
phường Tây Thạnh
x
5.101
34
150,0
133
Huyện Củ Chi
xã Trung An
x
1.208
30
40,3
134
Huyện Củ Chi
xã Thái Mỹ
x
1.150
30
38,3
135
Huyện Củ Chi
xã Phước Vĩnh An
x
1.232
33
37,3
136
Huyện Củ Chi
xã Tân Thông Hội
x
2.382
68
35,0
137
Huyện Hóc Môn
xã Bà Điểm
x
7.242
130
55,7
138
Huyện Hóc Môn
xã Đông Thạnh
x
7.118
155
45,9
139
Huyện Hóc Môn
xã Thới Tam Thôn
x
7.242
168
43,1
140
Huyện Hóc Môn
xã Trung Chánh
x
2.906
44
66,0
141
Huyện Hóc Môn
xã Xuân Thới Thượng
x
7.271
88
82,6
142
Huyện Bình Chánh
xã Vĩnh Lộc A
x
10.271
124
82,8
143
Huyện Bình Chánh
xã Vĩnh Lộc B
x
8.389
85
98,7
144
Huyện Nhà Bè
thị trấn Nhà Bè
x
4.256
86
49,5
145
Huyện Nhà Bè
xã Phú Xuân
x
3.427
53
64,7
146
Huyện Nhà Bè
xã Nhơn Đức
x
2.579
46
56,1
147
Huyện Nhà Bè
xã Phước Kiển
x
4.781
79
60,5
* Ghi chú: Danh sách gồm: 147 phường,
xã, thị trấn được xác định là địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại
Thành phố Hồ Chí Minh. Riêng Quận 3, Quận 5, Quận Phú Nhuận, Huyện Cần Giờ
không có phường, xã, thị trấn thỏa mãn một trong hai tiêu chí quy định tại Nghị
quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
Quyết định 4692/QĐ-UBND năm 2023 công nhận danh sách địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023–2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4692/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 công nhận danh sách địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023–2024
190
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng