Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
63/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tây Ninh
Người ký:
Nguyễn Hồng Thanh
Ngày ban hành:
14/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
T ỈNH TÂY NINH
-------
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 63/2024/QĐ-UBND
Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn c ứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c ứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn c ứ
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn c ứ
Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Ngh ị
định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn c ứ
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn c ứ
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn c ứ
Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn c ứ Thông tư
số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn c ứ
Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Theo đ ề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 738/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Đi ều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Ph ạm vi
điều chỉnh
Quy ết định
này quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đ ối tượng
áp dụng
Quy ết định
này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện
chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Đi ều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy
Đơn giá ch ỉnh
lý tài liệu nền giấy được tính đối với 01 mét tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý,
bao gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá máy móc thiết bị; đơn giá công cụ dụng cụ;
đơn giá vật tư, văn phòng phẩm; đơn giá tiêu hao năng lượng; hệ số phức tạp, cụ
thể như sau:
1. Đơn giá ch ỉnh
lý tài liệu nền giấy (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đơn giá ch ỉnh
lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu (Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định này).
3. Trư ờng
hợp giá máy móc thiết bị; giá công cụ dụng cụ; giá vật tư, văn phòng phẩm;
giá tiêu hao năng lượng tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn giá máy
móc thiết bị; giá công cụ dụng cụ; giá vật tư, văn phòng phẩm; giá tiêu
hao năng lượng quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo giá thị trường tại
thời điểm đó.
4. Trư ờng
hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức
lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Đi ều 3. Hiệu lực thi hành
Quy ết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.
Đi ều 4.
Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nh ận:
- Văn phòng Chính ph ủ;
- B ộ Nội vụ;
- C ục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- C ục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- TT. T ỉnh ủy;
- TT. HĐND t ỉnh;
- Ch ủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đ ại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Đi ều 4;
- UBMTTQ và các t ổ chức CT-XH tỉnh;
- Các H ội được Nhà nước giao biên chế;
- Trung tâm Công báo - Tin h ọc tỉnh;
- LĐVP; NC;
- Lưu: VT, VP UBND t ỉnh.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CH Ủ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Thanh
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
(HỆ SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Quy ết định số 63/2024/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
A. ĐƠN GIÁ CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY (TÍNH CHO 01 MÉT
TÀI LIỆU)
Đơn v ị tính: đồng/mét
Stt
Nhóm tài li ệu
H ệ số phức tạp
Tài li ệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Tài li ệu rời lẻ
C ộng đơn giá
Ti ền lương
Ti ền máy móc thiết bị
Ti ền công cụ dụng cụ
Ti ền vật tư, văn phòng phẩm
Ti ền tiêu hao năng lượng
C ộng đơn giá
Ti ền lương
Ti ền máy móc thiết bị
Ti ền công cụ dụng cụ
Ti ền vật tư, văn phòng phẩm
Ti ền tiêu hao năng lượng
A
B
C
1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6
2
5
4
6
3
7 = 8 + 9+ 10 + 11 + 12
8
11
10
9
12
I
Tài li ệu
hành chính của cơ quan, tổ chức
1
H ội đồng nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
1,0
8.070.058
6.313.261
183.464
147.209
1.080.180
345.944
9.769.269
7.863.947
223.736
179.523
1.080.180
421.883
2
H ội đồng nhân
dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương
0,9
7.438.732
5.681.935
183.464
147.209
1.080.180
345.944
8.982.874
7.077.552
223.736
179.523
1.080.180
421.883
3
S ở, ban, ngành
và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương
0,8
6.807.406
5.050.609
183.464
147.209
1.080.180
345.944
8.196.480
6.291.158
223.736
179.523
1.080.180
421.883
4
Chi c ục;
Phòng, ban chuyên môn thu ộc UBND cấp huyện
0,7
6.176.080
4.419.283
183.464
147.209
1.080.180
345.944
7.410.085
5.504.763
223.736
179.523
1.080.180
421.883
5
Đơn v ị sự nghiệp
công lập thuộc sở, chi cục; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
0,6
5.544.754
3.787.957
183.464
147.209
1.080.180
345.944
6.623.690
4.718.368
223.736
179.523
1.080.180
421.883
II
Tài li ệu
chuyên môn nghiệp vụ
1
Tài li ệu công
trình xây dựng
a
Công trình c ấp đặc
biệt
0,8
6.807.406
5.050.609
183.464
147.209
1.080.180
345.944
8.196.480
6.291.158
223.736
179.523
1.080.180
421.883
b
Công trình c ấp I
0,7
6.176.080
4.419.283
183.464
147.209
1.080.180
345.944
7.410.085
5.504.763
223.736
179.523
1.080.180
421.883
c
Công trình c ấp
II
0,6
5.544.754
3.787.957
183.464
147.209
1.080.180
345.944
6.623.690
4.718.368
223.736
179.523
1.080.180
421.883
d
Công trình c ấp
III
0,5
4.913.428
3.156.631
183.464
147.209
1.080.180
345.944
5.837.296
3.931.974
223.736
179.523
1.080.180
421.883
đ
Công trình c ấp
IV
0,4
4.282.101
2.525.304
183.464
147.209
1.080.180
345.944
5.050.901
3.145.579
223.736
179.523
1.080.180
421.883
2
H ồ sơ Bảo hiểm
xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…
0,5
4.913.428
3.156.631
183.464
147.209
1.080.180
345.944
5.837.296
3.931.974
223.736
179.523
1.080.180
421.883
3
Tài li ệu nghiệp vụ
kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)
0,4
4.282.101
2.525.304
183.464
147.209
1.080.180
345.944
5.050.901
3.145.579
223.736
179.523
1.080.180
421.883
B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
I. QUY TRÌNH CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Bư ớc 1.
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.
Bư ớc 2. Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).
Bư ớc 3. Vệ
sinh sơ bộ tài liệu.
Bư ớc 4. Khảo
sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài
liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).
Bư ớc 5.
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.
Bư ớc 6. Lập
hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
a) L ập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
- T ập hợp
tài liệu thành hồ sơ;
- Biên so ạn
tiêu đề hồ sơ;
- H ệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ;
- Xác đ ịnh
thời hạn bảo quản cho hồ sơ;
- Vi ết
tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.
b) Ch ỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
- Ki ểm tra
hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, ...).
- B ổ sung
tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).
- H ệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ.
Bư ớc 7. Viết
các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian
của tài liệu; thời hạn bảo quản.
Bư ớc 8. Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.
Bư ớc 9. Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.
Bư ớc 10. Hệ
thống hoá hồ sơ theo phiếu tin.
Bư ớc 11.
Biên mục hồ sơ
a) Đánh s ố
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng
tờ vào phiếu tin.
b) Biên so ạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.
c) Vi ết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.
Bư ớc 12.
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.
Bư ớc 13.
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.
Bư ớc 14. Vệ
sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.
Bư ớc 15.
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).
Bư ớc 16.
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).
Bư ớc 17. Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.
Bư ớc 18.
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.
Bư ớc 19. Lập
mục lục hồ sơ
a) Vi ết lời
nói đầu;
b) Biên so ạn,
in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ).
Bư ớc 20.
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a) S ắp xếp,
bó gói, thống kê tài liệu loại;
b) Vi ết thuyết
minh tài liệu loại.
Bư ớc 21. Kết
thúc chỉnh lý
a) Hoàn thành và
bàn giao h ồ sơ phông;
b) Vi ết
báo cáo tổng kết chỉnh lý.
II. ĐƠN GIÁ TI ỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH
LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
N ội dung công việc
Lao đ ộng thực hiện (ngạch, bậc viên chức)
H ệ số lương (Hi)
Đ ịnh mức lao động
(Tsp,i)
(phút/mét)
Ti ền lương thời gian
(Vi)
(đ ồng/phút)
Đơn giá ti ền lương
(Vsp,i) (đ ồng/mét)
A
B
C
1
2
3
4 = 2 x 3
I
Đơn giá lao
đ ộng trực tiếp
1
Giao nh ận
tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
6,00
562,22
3.373
2
V ận chuyển
tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
30,00
511,28
15.338
3
V ệ sinh
sơ bộ tài liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
50,00
511,28
25.564
4
Kh ảo sát
và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu;
Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân
loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
120,00
1.142,98
137.158
5
Phân lo ại
tài liệu theo Hướng dẫn phân loại
a)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.379,96
801,66
1.106.259
b)
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
413,99
801,66
331.879
6
L ập hồ
sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
a)
L ập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.965,65
801,66
1.575.783
b)
Ch ỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.238,36
801,66
992.744
7
Vi ết các
trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của
tài liệu; thời hạn bảo quản
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
959,04
801,66
768.824
8
Ki ểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
679,28
1.142,98
776.403
9
H ệ thống
hoá phiếu tin theo phương án phân loại
Lưu tr ữ viên bậc 4/9
3,33
86,40
885,71
76.525
10
H ệ thống
hoá hồ sơ theo phiếu tin
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 3/12
2,26
144,00
613,16
88.295
11
Biên m ục
hồ sơ
a)
Đánh s ố tờ
tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng
tờ vào phiếu tin
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
610,00
511,28
311.881
b)
Biên so ạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
1.219,00
562,22
685.346
c)
Vi ết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
790,00
562,22
444.154
12
Ki ểm tra
và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
191,81
801,66
153.766
13
Ghi s ố hồ
sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
75,50
562,22
42.448
14
V ệ sinh
tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
155,30
511,28
79.402
15
Đưa h ồ
sơ vào hộp (cặp)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
40,00
511,28
20.451
16
Vi ết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
35,00
562,22
19.678
17
V ận chuyển
tài liệu vào kho và xếp lên giá
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
30,00
511,28
15.338
18
Giao, nh ận
tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
75,00
562,22
42.167
19
L ập mục
lục hồ sơ
a)
Vi ết lời
nói đầu
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
14,40
1.142,98
16.459
b)
Biên so ạn,
in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
211,32
562,22
118.808
20
Th ống
kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a)
S ắp xếp,
bó gói, thống kê tài liệu loại
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 4/12
2,46
385,49
664,11
256.008
b)
Vi ết
thuyết minh tài liệu loại
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
4,34
4,80
1.142,98
5.486
21
K ết thúc
chỉnh lý
a)
Hoàn thành và
bàn giao h ồ sơ phông
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
10,00
562,22
5.622
b)
Vi ết báo
cáo tổng kết chỉnh lý
Lưu tr ữ viên bậc 5/9
3,66
14,40
969,77
13.965
T ổng cộng
đơn giá lao động trực tiếp, trong đó:
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (1a)
9.282,35
6.804.501
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)
7.589,09
5.447.082
II
Đơn giá lao
đ ộng quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (2a)
Lưu tr ữ viên bậc 4/9
3,33
928,24
885,71
822.151
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)
Lưu tr ữ viên bậc 4/9
3,33
758,91
885,71
672.174
III
Đơn giá lao
đ ộng phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (3a)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
464,12
511,28
237.295
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
379,45
511,28
194.005
IV
T ổng
đơn giá lao động tổng hợp (I+II+III)
0
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (1a+2a+3a)
10.674,71
7.863.947
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b+2b+3b)
8.727,45
6.313.261
Ghi chú:
1. H ệ số
lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn
giá tiền lương, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 8, bước 19a và
bước 20b, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện
(ngạch, bậc viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Định mức
lao động (Tsp,i) của từng bước công việc (BCV) tại c ột (2) :
áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu nền giấy.
3. Cách tính
tiền lương thời gian (Vi) c ủa từng BCV tại cột (3) như sau:
Vi =
Ti ền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
(đ ồng/phút)
26 ngày x 8 gi ờ x 60 phút
Trong đó:
- Ti ền
lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng)
nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Ti ền
lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1
(hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các kho ản
nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo
hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn
nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Ph ụ cấp
độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số
độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là s ố
ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
4. Cách tính
đơn giá tiền lương (Vsp,i) chỉnh lý 01 mét tài liệu c ủa từng BCV
tại cột (4) như sau :
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đ ồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là ti ền
lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i: là định
m ức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
III. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THI ẾT BỊ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
Tên máy móc thi ết bị
Giá (đ ồng)
Định mức s ử dụng (ca)
Đ ịnh mức sử dụng máy móc thiết bị chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Kh ối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử
dụng máy móc thiết bị
(mét)
Đơn giá máy móc thi ết bị chỉnh lý 1 mét tài
liệu
(đ ồng)
A
B
1
2
3
4=2/3
5=1/4
1
Máy đi ều
hoà 12.000 BTU
15.000.000
2.496
4,84
515,70
29.087
2
Máy vi tính PC
15.000.000
1.560
17,43
89,50
167.598
3
Máy in A4
4.000.000
1.560
4,50
346,67
11.538
4
Máy hút ẩm
công suất 170w
5.000.000
1.560
4,84
322,31
15.513
Ch ỉnh
lý tài liệu rời lẻ
223.736
Ch ỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mức của rời lẻ)
183.464
Ghi chú:
1. Giá máy
móc thiết bị tại cột (1) : áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức
s ử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng : Thời gian hao mòn của từng
loại máy móc thiết bị x 26 ngày công x 12 tháng. Trong đó, thời gian hao mòn của
từng loại máy móc thiết bị quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
IV. ĐƠN GIÁ CÔNG C Ụ DỤNG CỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
Tên công c ụ dụng cụ
Giá (đ ồng)
Định mức s ử dụng (ca)
Đ ịnh mức sử dụng công cụ dụng cụ chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Kh ối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử
dụng công cụ dụng cụ
(mét)
Đơn giá công c ụ dụng cụ chỉnh lý 1 mét tài liệu
(đồng)
A
B
1
2
3
4=2/3
5=1/4
1
Qu ần áo
bảo hộ lao động
300.000
312
19,34
16,13
18.598
2
Qu ạt trần
0,1kw
3.000.000
936
19,34
48,40
61.983
3
Qu ạt
thông gió 0,04kw
450.000
936
19,34
48,40
9.298
4
B ộ đèn
neon 0,04kw
200.000
312
19,34
16,13
12.399
5
Gh ế tựa
700.000
936
19,34
48,40
14.463
6
Bàn làm vi ệc
1,2m
1.500.000
936
3,97
235,77
6.362
7
Xe đ ẩy
tài liệu
1.500.000
936
8,63
108,46
13.830
8
Bàn làm vi ệc
dài 2m
2.500.000
936
15,54
60,23
41.508
9
D ập ghim
cỡ to
450.000
624
1,50
416,00
1.082
Ch ỉnh
lý tài liệu rời lẻ
179.523
Ch ỉnh
lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ)
147.209
Ghi chú:
1. Giá công cụ
dụng cụ tại cột (1) : áp dụng theo giá thị
trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức s ử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng :
Thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ x 26 ngày công. Trong đó, thời
hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ quy định tại Thông tư số
16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
V. ĐƠN GIÁ V ẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
Danh m ục vật tư, văn phòng phẩm
Đơn v ị tính
Đ ịnh mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01
mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Giá
(đ ồng)
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét
tài liệu
(đ ồng)
Ghi chú
A
B
C
1
2
3=1x2
D
1
Bìa h ồ
sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
100,00
5.000
500.000
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
2
T ờ mục lục
văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
130,00
160
20.800
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
3
Gi ấy trắng
làm sơ mi khi lập hồ sơ
t ờ
100,00
150
15.000
Gi ấy trắng
khổ A4, định lượng < 70 g/m2
4
Gi ấy trắng
in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
30,00
160
4.800
Gi ấy trắng
khổ A4, định lượng > 80 g/m2
5
Gi ấy trắng
viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
18,00
160
2.880
Gi ấy trắng
khổ A4, định lượng > 80 g/m2
6
Phi ếu
tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
100,00
80
8.000
Theo tiêu
chu ẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
7
Bút vi ết
bìa
chi ếc
2,00
10.000
20.000
8
Bút vi ết
phiếu tin, thống kê tài liệu loại
chi ếc
0,30
5.000
1.500
9
Bút chì đ ể
đánh số tờ
chi ếc
0,20
5.000
1.000
10
M ực in mục
lục hồ sơ, nhãn hộp
h ộp
0,02
750.000
15.000
11
C ặp, hộp
đựng tài liệu
chi ếc
7,00
60.000
420.000
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
12
H ồ dán
nhãn hộp
l ọ
0,20
6.000
1.200
H ồ chất
lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
13
Găng tay, khẩu
trang, dao, kéo, dây bu ộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau, các văn phòng
phẩm khác có liên quan
70.000
C ộng
1.080.180
Ghi chú:
- Giá máy
móc thiết bị tại cột (2) : áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
VI. ĐƠN GIÁ
TIÊU HAO NĂNG LƯ ỢNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
Danh m ục trang thiết bị
Đơn v ị tính
Công su ất
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Đ ịnh mức tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01
mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Giá (đồng/kw)
Đơn giá tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài
liệu
(đ ồng)
A
B
C
D
1
2
3=1x2
1
Đi ều hòa
nhiệt độ 12.000BTU
kw
3,5kw/h
135,37
2.103
284.683
2
Máy vi tính PC
kw
0,25kw/h
34,86
2.103
73.311
3
Máy in A4
kw
0,36kh/h
12,96
2.103
27.255
4
Qu ạt trần
0,1kw
kw
0,2kw/h
7,74
2.103
16.277
5
Qu ạt
thông gió 0,04kw
kw
0,04kw/h
1,55
2.103
3.260
6
B ộ đèn
neon 0,04 kw
kw
0,04kw/h
1,55
2.103
3.260
7
Máy hút ẩm
0,17kw
kw
0,17kw/h
6,58
2.103
13.838
Ch ỉnh
lý tài liệu rời lẻ
421.883
Ch ỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mức rời lẻ)
345.944
Ghi chú:
- Giá tiêu
hao năng lượng tại cột (2) : áp dụng theo giá thị trường tại thời
điểm ban hành.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (HỆ SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
A. ĐƠN GIÁ CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Đơn v ị tính: đồng/mét
Stt
Nhóm tài li ệu
H ệ số phức tạp
Tài li ệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Tài li ệu rời lẻ
C ộng đơn giá
Ti ền công
Ti ền vật tư, văn phòng phẩm
Ti ền công cụ dụng cụ
Ti ền máy móc thiết bị
Ti ền tiêu hao năng lượng
C ộng đơn giá
Ti ền công
Ti ền vật tư, văn phòng phẩm
Ti ền công cụ dụng cụ
Ti ền máy móc thiết bị
Ti ền tiêu hao năng lượng
A
B
C
1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6
2
3
4
5
6
7 = 8 + 9 + 10 + 11 + 12
8
9
10
11
12
I
Tài li ệu
hành chính của cơ quan, tổ chức
1
H ội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
1,0
8.947.461
7.094.531
1.080.180
162.910
211.331
398.509
10.645.332
8.645.212
1.080.180
193.940
251.584
474.416
2
H ội đồng nhân
dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương.
0,9
8.238.008
6.385.078
1.080.180
162.910
211.331
398.509
9.780.811
7.780.691
1.080.180
193.940
251.584
474.416
3
S ở, ban, ngành và
tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương
0,8
7.528.555
5.675.625
1.080.180
162.910
211.331
398.509
8.916.290
6.916.170
1.080.180
193.940
251.584
474.416
4
Chi c ục;
Phòng, ban chuyên môn thu ộc UBND cấp huyện
0,7
6.819.102
4.966.172
1.080.180
162.910
211.331
398.509
8.051.768
6.051.648
1.080.180
193.940
251.584
474.416
5
Đơn v ị sự nghiệp
công thuộc sở, chi cục;
Đơn v ị sự nghiệp
công lập thuộc UBND cấp huyện
0,6
6.109.649
4.256.719
1.080.180
162.910
211.331
398.509
7.187.247
5.187.127
1.080.180
193.940
251.584
474.416
II
Tài li ệu
chuyên môn nghiệp vụ
1
Tài li ệu công
trình xây dựng
a
Công trình c ấp đặc
biệt
0,8
7.528.555
5.675.625
1.080.180
162.910
211.331
398.509
8.916.290
6.916.170
1.080.180
193.940
251.584
474.416
b
Công trình c ấp I
0,7
6.819.102
4.966.172
1.080.180
162.910
211.331
398.509
8.051.768
6.051.648
1.080.180
193.940
251.584
474.416
c
Công trình c ấp
II
0,6
6.109.649
4.256.719
1.080.180
162.910
211.331
398.509
7.187.247
5.187.127
1.080.180
193.940
251.584
474.416
d
Công trình c ấp
III
0,5
5.400.196
3.547.266
1.080.180
162.910
211.331
398.509
6.322.726
4.322.606
1.080.180
193.940
251.584
474.416
đ
Công trình c ấp
IV
0,4
4.690.742
2.837.812
1.080.180
162.910
211.331
398.509
5.458.205
3.458.085
1.080.180
193.940
251.584
474.416
2
H ồ sơ Bảo hiểm
xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…
0,5
5.400.196
3.547.266
1.080.180
162.910
211.331
398.509
6.322.726
4.322.606
1.080.180
193.940
251.584
474.416
3
Tài li ệu nghiệp
vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)
0,4
4.690.742
2.837.812
1.080.180
162.910
211.331
398.509
5.458.205
3.458.085
1.080.180
193.940
251.584
474.416
B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. QUY TRÌNH CH ỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Bư ớc 1.
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.
Bư ớc 2. Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).
Bư ớc 3. Vệ
sinh sơ bộ tài liệu.
Bư ớc 4. Khảo
sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài
liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).
Bư ớc 5.
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.
Bư ớc 6. Lập
hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
a) L ập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
- T ập hợp
tài liệu thành hồ sơ.
- Biên so ạn
tiêu đề hồ sơ.
- H ệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ.
- Xác đ ịnh
thời hạn bảo quản cho hồ sơ.
- Vi ết
tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.
b) Ch ỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
- Ki ểm tra
hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản,...).
- B ổ sung
tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).
- H ệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ.
Bư ớc 7. Viết
các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian
của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức
độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú.
Bư ớc 8. Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.
Bư ớc 9. Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại. Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo
phiếu tin.
Bư ớc 11.
Biên mục hồ sơ
a) Đánh s ố
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng
tờ vào phiếu tin;
b) Biên so ạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn;
c) Vi ết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.
Bư ớc 12.
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.
Bư ớc 13.
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.
Bư ớc 14. Vệ
sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.
Bư ớc 15.
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).
Bư ớc 16.
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).
Bư ớc 17. Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.
Bư ớc 18.
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.
Bư ớc 19.
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu.
Bư ớc 20.
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin.
Bư ớc 21. Lập
mục lục hồ sơ
a) Vi ết lời
nói đầu;
b) In và đóng quy ển
mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ).
Bư ớc 22.
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a) S ắp xếp,
bó gói, thống kê tài liệu loại;
b) Vi ết
thuyết minh tài liệu loại.
Bư ớc 23. Kết
thúc chỉnh lý
a) Hoàn thành và
bàn giao h ồ sơ phông;
b) Vi ết
báo cáo tổng kết chỉnh lý.
II. ĐƠN GIÁ TI ỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY
TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
N ội dung công việc
Lao đ ộng thực hiện (ngạch, bậc viên chức)
H ệ số lương
(Hi)
Đ ịnh mức lao động
(Tsp,i)
(phút/mét)
Ti ền lương thời gian
(Vi) (đ ồng/phút)
Đơn giá ti ền lương
(Vsp,i)
(đ ồng/mét)
A
B
C
1
2
3
4 = 2 x 3
I
Đơn giá lao
đ ộng trực tiếp
1
Giao nh ận
tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
6,00
562,22
3.373
2
V ận chuyển
tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
30,00
511,28
15.338
3
V ệ sinh
sơ bộ tài liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
50,00
511,28
25.564
4
Kh ảo sát
và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu;
Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn
phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
120,00
1.142,98
137.158
5
Phân lo ại
tài liệu theo Hướng dẫn phân loại
a)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.379,96
801,66
1.106.259
b)
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
413,99
801,66
331.879
6
L ập hồ sơ
hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
a)
L ập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.965,65
801,66
1.575.783
b)
Ch ỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.238,36
801,66
992.744
7
Vi ết các
trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của
tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức
độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
1.598,40
801,66
1.281.373
8
Ki ểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
679,28
1.142,98
776.403
9
H ệ thống
hoá phiếu tin theo phương án phân loại
Lưu tr ữ viên bậc 4/9
3,33
86,40
885,71
76.525
10
H ệ thống
hoá hồ sơ theo phiếu tin
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 3/12
2,26
144,00
613,16
88.295
11
Biên m ục
hồ sơ
a)
Đánh s ố
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng
tờ vào phiếu tin
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
610,00
511,28
311.881
b)
Biên so ạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
1.219,00
562,22
685.346
c)
Vi ết/in bìa
hồ sơ và chứng từ kết thúc
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
790,00
562,22
444.154
12
Ki ểm tra
và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
191,81
801,66
153.766
13
Ghi s ố hồ
sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
75,50
562,22
42.448
14
V ệ sinh
tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
155,30
511,28
79.402
15
Đưa h ồ
sơ vào hộp (cặp)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
40,00
511,28
20.451
16
Vi ết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
35,00
562,22
19.678
17
V ận chuyển
tài liệu vào kho và xếp lên giá
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
30,00
511,28
15.338
18
Giao, nh ận
tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
75,00
562,22
42.167
19
Nh ập phiếu
tin vào cơ sở dữ liệu
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 3/12
2,26
360,00
613,16
220.738
20
Ki ểm tra,
chỉnh sửa việc nhập phiếu tin
Lưu tr ữ viên bậc 3/9
3,00
72,00
801,66
57.720
21
L ập mục
lục hồ sơ
a)
Vi ết lời
nói đầu
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
14,40
1.142,98
16.459
b)
In và đóng quy ển
mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 3/12
2,26
15,00
613,16
9.197
22
Th ống
kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a)
S ắp xếp,
bó gói, thống kê tài liệu loại
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 4/12
2,46
385,49
664,11
256.008
b)
Vi ết
thuyết minh tài liệu loại
Lưu tr ữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
4,34
4,80
1.142,98
5.486
23
K ết thúc
chỉnh lý
a)
Hoàn thành và
bàn giao h ồ sơ phông
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 2/12
2,06
10,00
562,22
5.622
b)
Vi ết báo
cáo tổng kết chỉnh lý
Lưu tr ữ viên bậc 5/9
3,66
14,40
969,77
13.965
T ổng
cộng đơn giá lao động trực tiếp, trong đó:
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (1a)
10.157,39
7.485.897
Đ ối với tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)
8.464,13
6.128.478
II
Đơn giá lao
đ ộng quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (2a)
Lưu tr ữ viên bậc 4/9
3,33
1.015,74
885,71
899.651
Đ ối với tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)
Lưu tr ữ viên bậc 4/9
3,33
846,41
885,71
749.674
III
Đơn giá lao
đ ộng phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (3a)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
507,87
511,28
259.664
Đ ối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)
Lưu tr ữ viên trung cấp bậc 1/12
1,86
423,21
511,28
216.379
IV
Đơn giá lao
đ ộng tổng hợp (I+II+III)
Đ ối với
tài liệu rời lẻ (1a+2a+3a)
11.681,00
8.645.212
Đ ối với tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b+2b+3b)
9.733,75
7.094.531
Ghi chú:
1. H ệ số
lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn
giá tiền lương, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 8, bước 21a và
bước 22b, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện
(ngạch, bậc viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Định mức
lao động (Tsp,i) của từng bước công việc (BCV) tại c ột (2) :
áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu nền giấy.
3. Cách tính
tiền lương thời gian (Vi) c ủa từng BCV tại cột (3) như sau:
Vi =
Ti ền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
(đ ồng/phút)
26 ngày x 8 gi ờ x 60 phút
Trong đó:
- Ti ền
lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng)
nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Ti ền
lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1
(hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các kho ản
nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo
hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn
nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Ph ụ cấp
độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số
độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là s ố
ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
4. Cách tính đơn
giá tiền lương (Vsp,i) chỉnh lý 01 mét tài liệu c ủa từng BCV tại
cột (4) như sau :
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đ ồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là ti ền
lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là m ức lao động tổng hợp
của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
III. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THI ẾT BỊ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
Tên máy móc thi ết bị
Giá (đ ồng)
Định mức s ử dụng (ca)
Đ ịnh mức sử dụng máy móc thiết bị chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Kh ối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử
dụng máy móc thiết bị
(mét)
Đơn giá máy móc thi ết bị chỉnh lý 1 mét tài
liệu
(đ ồng)
A
B
1
2
3
4=2/3
5=1/4
1
Máy đi ều
hoà 12.000BTU
15.000.000
2.496
5,29
471,83
31.791
2
Máy vi tính PC
15.000.000
1.560
19,25
81,04
185.094
3
Máy in A4
4.000.000
1.560
6,92
225,43
17.744
4
Máy hút ẩm
công suất 170w
5.000.000
1.560
5,29
294,90
16.955
Ch ỉnh
lý tài liệu rời lẻ
251.584
Ch ỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ)
211.331
Ghi chú:
1. Giá máy
móc thiết bị tại cột (1) : áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức
s ử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng : Thời gian hao mòn của từng
loại máy móc thiết bị x 26 ngày công x 12 tháng. Trong đó, thời gian hao mòn của
từng loại máy móc thiết bị quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
IV. ĐƠN GIÁ CÔNG C Ụ DỤNG CỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
Tên công c ụ dụng cụ
Giá (đ ồng)
Định mức s ử dụng (ca)
Đ ịnh mức sử dụng công cụ dụng cụ chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Kh ối lượng tài liệu chỉnh lý được trong định
mức sử dụng công cụ dụng cụ
(mét)
Đơn giá công c ụ dụng cụ tính cho 1 mét tài liệu
(đ ồng)
A
B
1
2
3
4=2/3
5=1/4
1
Qu ần áo
bảo hộ
300.000
312
21,16
14,74
20.353
2
Qu ạt trần
0,1kw
3.000.000
936
21,16
44,23
67.827
3
Qu ạt
thông gió 0,04kw
450.000
936
21,16
44,23
10.174
4
B ộ đèn
neon 0,04kw
200.000
312
21,16
14,74
13.569
5
Gh ế tựa
700.000
936
21,16
44,23
15.826
6
Bàn làm vi ệc
1,2m
1.500.000
936
4,16
225,00
6.667
7
Xe đ ẩy
tài liệu
1.500.000
936
8,65
108,21
13.862
8
Bàn làm vi ệc
dài 2m
2.500.000
936
16,87
55,48
45.061
9
D ập ghim
cỡ to
250.000
624
1,50
416,00
601
Ch ỉnh
lý tài liệu rời lẻ
193.940
Ch ỉnh
lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 84% rời lẻ)
162.910
Ghi chú:
1. Giá công cụ
dụng cụ tại cột (1) : áp dụng theo giá thị
trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức s ử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng :
Thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ x 26 ngày công. Trong đó, thời
hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ quy định tại Thông tư số
16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
V. ĐƠN GIÁ V ẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC
VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
Danh m ục vật tư, văn phòng phẩm
Đơn v ị tính
Đ ịnh mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý
01 mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Giá
(đ ồng)
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét
tài liệu
(đ ồng)
Ghi chú
A
B
C
1
2
3=1x2
D
1
Bìa h ồ
sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
100,00
5.000
500.000
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
2
T ờ mục lục
văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
130,00
160
20.800
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
3
Gi ấy trắng
làm sơ mi khi lập hồ sơ
t ờ
100,00
150
15.000
Gi ấy trắng
khổ A4, định lượng < 70 g/m2
4
Gi ấy trắng
in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
30,00
160
4.800
Gi ấy trắng
khổ A4, định lượng > 80 g/m2
5
Gi ấy trắng
viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
18,00
160
2.880
Gi ấy trắng
khổ A4, định lượng > 80 g/m2
6
Phi ếu
tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
t ờ
100,00
80
8.000
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
7
Bút vi ết
bìa
chi ếc
2,00
10.000
20.000
8
Bút vi ết
phiếu tin, thống kê tài liệu loại
chi ếc
0,30
5.000
1.500
9
Bút chì đ ể
đánh số tờ
chi ếc
0,20
5.000
1.000
10
M ực in mục
lục hồ sơ, nhãn hộp
h ộp
0,02
750.000
15.000
11
C ặp, hộp
đựng tài liệu
chi ếc
7,00
60.000
420.000
Theo tiêu chu ẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
12
H ồ dán
nhãn hộp
l ọ
0,20
6.000
1.200
H ồ chất
lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
13
Găng tay, khẩu
trang, dao, kéo, dây bu ộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau, các văn phòng
phẩm khác có liên quan
70.000
C ộng
1.080.180
Ghi chú:
- Giá vật
tư, văn phòng phẩm tại cột (2) : áp dụng theo giá thị trường tại
thời điểm ban hành.
VII. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯ ỢNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC
VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
Danh m ục trang thiết bị
Đơn v ị tính
Công su ất
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Đ ịnh mức tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01
mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
Giá
(đồng/kw)
Đơn giá tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài
liệu
(đ ồng)
A
B
C
D
1
2
3=1x2
1
Đi ều hòa
nhiệt độ 12.000BTU
kw
3,5kw/h
148,13
2.103
311.517
2
Máy vi tính PC
kw
0,25kw/h
38,50
2.103
80.966
3
Máy in A4
kw
0,36kh/h
19,93
2.103
41.913
4
Qu ạt trần
0,1 kw
kw
0,2kw/h
8,46
2.103
17.791
5
Qu ạt
thông gió 0,04kw
kw
0,04kw/h
1,69
2.103
3.554
6
B ộ đèn
neon 0,04 kw
kw
0,04kw/h
1,69
2.103
3.554
7
Máy hút ẩm
0,17kw
kw
0,17kw/h
7,19
2.103
15.121
Ch ỉnh
lý tài liệu rời lẻ
474.416
Ch ỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức rời lẻ)
398.509
Ghi chú:
- Giá tiêu
hao năng lượng tại cột (2) : áp dụng theo giá thị trường tại thời
điểm ban hành.
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
313
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng