Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2313/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:
18/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2313/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 18
tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021
- 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN
TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15
ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số
1399/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 đã phân bổ cho các huyện, thành, thị;
Theo đề nghị của UBND huyện
Tam Nông tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 23/10/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 469/TTr-TNMT ngày 11/11/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là
15.559,73 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 10.304,56
ha, chiếm 66,23% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.094,63
ha, chiếm 32,74% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 160,54 ha,
chiếm 1,03% tổng diện tích tự nhiên.
Biểu
diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Tam Nông
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2023
Chỉ tiêu tỉnh phân bổ đến năm 2030 (ha)
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
15.559,73
100,00
15.559,73
0,00
15.559,73
100,00
1
Đất nông nghiệp
11.339,48
72,88
10.454,00
-149,44
10.304,56
66,23
1.1
Đất trồng lúa
3.383,10
21,74
2.740,00
2.740,00
17,61
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1.387,97
8,92
1.172,00
1.172,00
7,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.372,00
8,82
1.342,08
1.342,08
8,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.392,22
15,37
2.646,00
-115,08
2.530,92
16,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
214,33
1,38
158,00
56,33
214,33
1,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
3.104,76
19,95
2.246,00
2.246,00
14,43
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
63,16
0,41
63,00
0,16
63,16
0,41
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
790,31
5,08
1.000,75
1.000,75
6,43
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
82,76
0,53
230,48
230,48
1,48
2
Đất phi nông nghiệp
3.917,02
25,17
4.944,00
150,63
5.094,63
32,74
2.1
Đất quốc phòng
52,30
0,34
76,00
76,00
0,49
2.2
Đất an ninh
3,02
0,02
9,00
9,00
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
113,70
0,73
478,00
478,00
3,07
2.4
Đất cụm công nghiệp
138,30
0,89
209,00
8,24
217,24
1,40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
6,90
0,04
79,00
42,10
121,10
0,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
86,50
0,56
109,00
0,00
109,00
0,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
48,02
0,31
121,00
-38,00
83,00
0,53
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
53,54
0,34
79,42
79,42
0,51
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.380,62
8,87
1.853,00
102,66
1.955,66
12,57
-
Đất giao thông
810,23
5,21
1.058,00
-15,14
1.042,86
6,70
-
Đất thuỷ lợi
314,76
2,02
359,00
-23,02
335,98
2,16
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
0,72
0,005
16,00
-6,00
10,00
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,05
0,03
13,00
-5,00
8,00
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
43,65
0,28
80,00
-25,00
55,00
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
88,50
0,57
91,00
206,07
297,07
1,91
-
Đất công trình năng lượng
5,68
0,04
92,00
-45,05
46,95
0,30
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
1,46
0,01
6,00
-2,00
4,00
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
3,60
0,02
25,00
25,00
0,16
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
2,23
0,01
18,00
-9,00
9,00
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
13,46
0,09
21,00
-4,00
17,00
0,11
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
82,59
0,53
85,00
9,80
94,80
0,61
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
-
Đất chợ
7,12
0,05
7,43
7,43
0,05
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
11,87
0,08
18,54
18,54
0,12
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
35,74
35,74
0,23
2.13
Đất ở tại nông thôn
623,29
4,01
706,00
1,60
707,60
4,55
2.14
Đất ở tại đô thị
40,88
0,26
129,00
-1,00
128,00
0,82
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
14,14
0,09
26,00
-1,77
24,23
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
1,04
0,01
3,00
-1,97
1,03
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
16,69
0,11
17,92
17,92
0,12
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1.267,34
8,14
979,03
979,03
6,29
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
52,51
0,34
48,06
48,06
0,31
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
6,36
0,041
6,06
6,06
0,04
3
Đất chưa sử dụng
303,22
1,95
160,00
0,54
160,54
1,03
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
3.741,00
0,00
3.741,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
1.569,00
-397,00
1.172,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
2.404,00
56,33
2.460,33
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
687,00
3,24
690,24
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
135,69
135,69
10
Khu thương mại - dịch vụ
79,00
42,10
121,10
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
256,79
256,79
12
Khu dân cư nông thôn
1.633,00
5,71
1.638,71
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
188,42
188,42
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất là 1.727,97 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 1.412,29 ha.
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 295,70 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở là 19,98 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 01 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 142,68 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 101,96 ha
- Đất phi nông nghiệp là 40,72
ha.
(Chi
tiết theo biểu số 02 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam
Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
15.559,73 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 10.431,27
ha, chiếm 67,04% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước là 1.245,72 ha chiếm 8,01% tổng diện tích tự nhiên).
+ Đất phi nông nghiệp: 4.825,28
ha, chiếm 31,01% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 303,18 ha,
chiếm 1,95% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết theo biểu số 03 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm
2024, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 903,51 ha, trong
đó:
+ Thu hồi đất nông nghiệp với tổng
diện tích 833,15 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 136,48 ha).
+ Thu hồi đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích 70,35 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 04 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 864,67 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp với tổng diện tích 851,75 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước:
140,50 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,00 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở là 12,92 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 05 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 2,95 ha (chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi
tiết theo biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Tam Nông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh
quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai hiện hành;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, UBND huyện Tam Nông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
Biểu số 01: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 2313/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hưng Hoá
Xã Bắc Sơn
Xã Dân Quyền
Xã Dị Nậu
Xã Hiền Quan
Xã Hương Nộn
Xã Lam Sơn
Xã Quang Húc
Xã Tề Lễ
Xã Thanh Uyên
Xã Thọ Văn
Xã Vạn Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.412,29
91,07
125,37
145,15
45,97
80,77
69,68
308,44
86,86
31,47
29,24
177,97
220,29
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
635,10
62,53
38,24
109,98
14,83
61,72
41,86
142,92
39,07
12,09
9,41
44,59
57,86
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
215,97
4,20
8,86
9,22
3,28
16,35
6,78
107,60
17,11
4,39
0,55
13,86
23,77
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
168,47
23,70
15,07
10,35
5,43
14,98
9,36
25,79
12,39
8,41
8,57
20,03
14,36
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
20,09
3,27
2,05
0,34
0,34
2,50
0,54
1,83
2,58
0,47
2,34
1,92
1,94
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
563,06
68,14
15,17
23,68
12,03
137,19
32,29
9,81
8,50
110,85
145,40
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
25,57
1,57
1,87
9,31
1,70
1,57
5,89
0,70
0,53
0,68
0,42
0,59
0,73
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
295,70
16,85
5,17
16,67
35,60
14,32
60,03
5,17
97,55
44,32
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
295,70
16,85
5,17
16,67
35,60
14,32
60,03
5,17
97,55
44,32
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19,98
0,70
0,73
1,24
4,40
10,13
0,10
2,66
0,01
(a) gồm đất trồng lúa, đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 02: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hưng Hoá
Xã Bắc Sơn
Xã Dân Quyền
Xã Dị Nậu
Xã Hiền Quan
Xã Hương Nộn
Xã Lam Sơn
Xã Quang Húc
Xã Tề Lễ
Xã Thanh Uyên
Xã Thọ Văn
Xã Vạn Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
101,96
41,96
20,00
20,00
20,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
101,96
41,96
20,00
20,00
20,00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,72
1,60
0,27
1,82
20,10
0,10
5,00
8,72
3,10
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,00
0,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
20,00
20,00
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,50
1,50
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,00
1,00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
15,72
5,00
7,72
3,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,82
1,82
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,68
0,10
0,27
0,10
0,10
0,10
-
Đất giao thông
DGT
0,61
0,10
0,20
0,10
0,10
0,10
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,07
0,07
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số 03: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Cơ cấu (%)
Thị trấn Hưng Hoá
Xã Bắc Sơn
Xã Dân Quyền
Xã Dị Nậu
Xã Hiền Quan
Xã Hương Nộn
Xã Lam Sơn
Xã Quang Húc
Xã Tề Lễ
Xã Thanh Uyên
Xã Thọ Văn
Xã Vạn Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
15.559,73
471,21
1.540,97
1.442,04
1.238,07
632,83
911,50
2.146,58
738,41
1.698,05
964,13
1.417,59
2.358,36
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.431,27
232,28
904,00
774,76
1.075,35
401,35
531,27
1.193,63
464,20
1.437,06
706,66
1.174,62
1.536,09
67,04
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.167,21
96,35
317,88
427,47
294,87
187,38
222,16
511,71
100,22
267,76
192,50
138,80
410,10
20,36
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.245,72
11,60
215,43
191,58
64,29
93,05
143,51
184,07
35,68
85,64
78,53
24,77
117,57
8,01
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.291,40
46,92
82,73
137,50
17,85
67,21
44,77
180,85
133,01
221,84
184,72
25,73
148,26
8,30
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.304,27
73,02
279,79
116,27
71,20
110,45
197,53
201,18
70,63
252,82
174,67
218,80
537,90
14,81
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
214,33
31,49
32,84
87,59
62,41
1,38
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.598,95
194,02
19,77
593,74
23,17
252,99
22,08
497,21
53,20
634,01
308,76
16,70
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
63,16
63,16
0,41
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
771,87
15,48
29,11
72,75
66,07
36,33
43,64
45,61
104,50
38,85
93,59
94,87
131,08
4,96
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
83,24
0,50
0,47
0,99
0,12
1,29
0,90
70,99
7,99
0,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.825,28
238,93
549,68
664,85
161,35
210,50
375,95
936,32
257,00
202,34
255,21
188,16
784,99
31,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
52,30
13,73
0,06
0,26
38,25
0,34
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,02
1,72
1,30
0,02
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
213,73
103,73
55,00
55,00
1,37
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
224,75
74,89
149,86
1,44
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
83,86
2,03
0,19
6,36
0,56
2,35
56,64
6,13
0,37
0,08
1,08
8,06
0,54
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
98,24
2,42
2,41
10,01
4,95
14,71
3,11
0,56
16,65
26,47
16,94
0,63
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
49,88
28,26
0,25
18,83
2,53
0,32
2.8
Đất
sản xuất vật liệu
xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
53,54
3,71
4,39
0,25
6,70
4,03
34,45
0,34
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.736,12
84,74
159,15
206,51
55,91
73,96
126,01
417,26
141,05
85,73
67,23
81,47
237,10
11,16
-
Đất giao thông
DGT
1.019,04
61,68
110,97
124,52
31,03
51,43
88,55
146,63
71,67
43,32
49,95
60,66
178,63
6,55
-
Đất thuỷ lợi
DTL
303,51
8,43
22,20
65,17
16,95
6,47
17,58
64,60
29,24
31,18
7,60
11,10
22,98
1,95
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
2,04
0,20
0,13
0,07
0,10
0,25
0,36
0,03
0,43
0,47
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,05
0,15
0,26
0,35
0,07
0,12
0,26
0,39
0,18
0,14
0,08
0,12
1,93
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
51,61
5,77
4,32
4,27
1,77
2,16
8,38
8,01
2,17
1,53
1,90
2,34
8,99
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
224,64
1,49
1,24
0,05
0,58
0,17
1,65
180,63
29,32
2,71
0,17
4,48
2,15
1,44
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,66
0,31
0,56
0,28
0,23
0,59
0,91
0,64
0,58
0,43
0,11
0,33
2,66
0,05
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,46
0,22
0,18
0,14
0,04
0,06
0,07
0,18
0,03
0,03
0,04
0,08
0,37
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
3,60
0,13
1,47
1,57
0,43
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,40
0,23
0,09
0,22
0,05
0,70
0,50
0,05
0,56
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,22
0,40
2,90
0,78
1,07
2,84
1,52
0,30
0,22
0,47
2,41
0,32
0,98
0,09
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
89,46
3,96
15,47
8,07
2,37
8,33
5,81
13,95
5,64
5,31
4,46
1,48
14,61
0,57
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,86
1,12
0,96
2,00
0,11
0,12
0,34
1,33
1,57
0,31
2,00
0,06
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,97
0,27
1,55
2,20
0,49
0,65
0,96
1,26
0,35
0,68
0,85
0,84
1,86
0,08
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
130,02
1,46
1,12
1,17
109,79
6,58
2,12
7,78
0,84
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
769,44
101,27
100,23
59,34
47,26
59,94
132,77
50,98
27,71
35,44
45,93
108,56
4,95
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
53,43
53,43
0,34
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,80
4,73
0,24
2,01
0,42
0,27
1,41
0,13
0,76
0,31
0,28
0,38
0,86
0,08
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,04
0,02
0,56
0,08
0,38
0,01
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
16,72
1,26
3,36
2,25
0,19
1,08
0,22
1,40
1,70
0,62
2,11
0,64
1,90
0,11
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.266,26
71,69
277,60
232,83
6,30
81,75
164,27
72,79
41,88
51,43
116,10
149,62
8,14
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
42,86
5,98
10,40
0,72
25,76
0,28
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
6,30
1,45
0,35
0,12
0,43
0,06
0,31
3,58
0,00
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
303,18
87,29
2,43
1,37
20,97
4,28
16,63
17,22
58,65
2,26
54,80
37,28
1,95
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hưng Hoá
Xã Bắc Sơn
Xã Dân Quyền
Xã Dị Nậu
Xã Hiền Quan
Xã Hương Nộn
Xã Lam Sơn
Xã Quang Húc
Xã Tề Lễ
Xã Thanh Uyên
Xã Thọ Văn
Xã Vạn Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
833,15
36,57
3,35
44,50
2,44
5,25
24,52
470,27
73,04
4,89
1,01
22,47
144,82
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
206,86
28,26
2,46
18,54
2,19
2,65
14,62
65,61
21,18
3,49
0,17
5,34
42,36
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
136,48
21,43
2,46
16,92
0,04
0,44
14,12
38,45
4,92
1,77
0,16
4,06
31,72
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
67,94
2,45
0,13
2,48
0,09
2,32
3,21
21,29
9,64
0,36
0,15
1,40
24,41
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
92,95
4,36
0,70
4,06
0,12
0,20
3,40
42,64
9,77
0,48
0,33
10,55
16,33
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
441,84
0,01
16,08
0,01
2,59
332,22
31,88
0,24
2,02
56,80
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
23,54
1,51
0,05
3,34
0,03
0,08
0,72
8,50
0,58
0,56
0,10
3,16
4,92
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,02
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
70,35
3,07
1,41
2,34
0,10
0,67
1,56
36,37
5,10
0,52
0,28
4,23
14,72
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,23
0,00
0,01
0,01
0,01
0,20
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
47,29
2,41
0,77
1,87
0,10
0,61
1,40
22,05
3,12
0,44
0,02
2,02
12,49
-
Đất giao thông
DGT
24,62
1,26
0,73
0,47
0,60
12,13
2,57
0,11
1,21
5,55
-
Đất thuỷ lợi
DTL
20,56
0,87
0,04
0,70
0,10
0,01
1,40
9,32
0,54
0,33
0,68
6,56
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,96
0,26
0,70
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
0,02
0,03
0,01
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,97
0,00
0,58
0,00
0,02
0,02
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
0,14
0,03
0,10
0,04
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
9,13
0,06
0,13
0,06
0,16
3,93
1,86
0,07
0,06
2,18
0,63
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,53
0,53
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,32
0,58
0,34
0,78
0,62
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,08
0,16
0,92
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,41
9,41
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,06
0,06
Biểu số 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hưng Hoá
Xã Bắc Sơn
Xã Dân Quyền
Xã Dị Nậu
Xã Hiền Quan
Xã Hương Nộn
Xã Lam Sơn
Xã Quang Húc
Xã Tề Lễ
Xã Thanh Uyên
Xã Thọ Văn
Xã Vạn Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
851,75
36,66
3,35
46,68
4,30
5,25
27,70
471,98
73,04
7,45
8,03
22,47
144,82
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
210,88
28,36
2,46
18,54
2,19
2,65
14,82
65,61
21,18
3,49
3,89
5,34
42,36
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
140,50
21,52
2,46
16,92
0,04
0,44
14,32
38,45
4,92
1,77
3,88
4,06
31,72
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
71,19
2,45
0,13
3,90
0,09
2,32
3,21
23,00
9,64
0,36
0,27
1,40
24,41
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
94,66
4,36
0,70
4,67
0,12
0,20
3,40
42,64
9,77
0,48
1,43
10,55
16,33
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
451,30
0,01
16,08
1,87
5,56
332,22
31,88
2,56
2,32
2,02
56,80
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
23,69
1,51
0,05
3,49
0,03
0,08
0,72
8,50
0,58
0,56
0,10
3,16
4,92
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,02
0,02
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
12,92
1,53
1,35
0,58
0,61
3,50
2,00
0,43
0,73
2,18
(a) gồm đất trồng lúa, đất
trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hưng Hoá
Xã Bắc Sơn
Xã Dân Quyền
Xã Dị Nậu
Xã Hiền Quan
Xã Hương Nộn
Xã Lam Sơn
Xã Quang Húc
Xã Tề Lễ
Xã Thanh Uyên
Xã Thọ Văn
Xã Vạn Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,95
0,00
0,45
0,89
0,82
0,33
0,00
0,46
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,09
0,09
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,33
0,33
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,28
0,00
0,45
0,89
0,80
0,00
0,14
-
Đất giao thông
DGT
0,59
0,45
0,00
0,14
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,68
0,89
0,80
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,00
0,00
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,05
0,05
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,21
0,02
0,00
0,18
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2313/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
1.200
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng