Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4148/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương Bình Định
Số hiệu:
4148/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
02/11/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4148/QĐ-UBND
Bình Định, ngày 02 tháng 11 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA
KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (LẦN 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính
sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên
cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2718/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Văn bản số 4036/TTr-SNN ngày 30/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện
kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh (lần 2) như sau:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa
sau khi điều chỉnh trên địa bàn tỉnh là 230,272 km, với tổng diện tích tưới là
15.656,5 ha.
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách
kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 78.950 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ
xi măng là 17.323,8 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 51.488 triệu đồng.
Trong đó:
1. Huyện Tuy Phước:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 36,287 km, với tổng diện tích tưới là 4.160,0 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 12.328 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 3.375,5 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 6.980 triệu đồng.
2. Huyện An Lão:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 9,254 km, với tổng diện tích tưới là 205,3 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.585 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 428,7 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 906 triệu đồng.
3. Huyện Vĩnh Thạnh:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 8,213 km, với tổng diện tích tưới là 109,2 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.456 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 385,2 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 847 triệu đồng.
4. Thị xã An Nhơn:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 56,190 km, với tổng diện tích tưới là 4.563 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 28.673 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 5.427,6 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 20.055 triệu đồng.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện
hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017, Quyết định số
2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty CP BICEM
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(LẦN 2)
(Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
Tên huyện
Theo Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của
UBND tỉnh
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kiên cố hóa kênh mương
năm 2017
Ghi chú
Chiều dài (km)
Diện tích tưới (ha)
T ổ ng c ộ ng (tr.đ)
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
Chiều dài (km)
Diện tích tưới (ha)
T ổ ng cộng (tr.đ)
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi măng (tấn)
Thành tiền (tr.đ)
Xi măng (tấn)
Thành tiền
TỔNG CỘNG
232,525
15.534,5
78.722
17.374,6
27.539
51.184
230,272
15.656,5
78.950
17.323,8
27.462
51.488
1
Huyện
Tuy Phước
38,698
4.110,0
13.314
3.495,3
5.536
7.778
36,287
4.160,0
12.328
3.375,5
5.348
6.980
Điều chỉnh
2
Huyện Tây
Sơn
21,296
936,0
5.763
919,6
1.447
4.316
21,296
936,0
5.763
919,6
1.447
4.316
Giữ nguyên
3
Huyện Phù
Cát
26,272
1.526,0
7.701
2.250,2
3.566
4.135
26,272
1.526,0
7.701
2.250,2
3.566
4.135
Giữ nguyên
4
Huyện An
Lão
9,171
193,3
1.448
389,5
615
833
9,254
205,3
1.585
428,7
67 9
906
Điều chỉnh
5
Thành phố
Quy Nhơn
2,0
48,0
426
116,5
185
241
2,0
48,0
426
116,5
185
241
Giữ nguyên
6
Huyện Hoài
Ân
28,14
1.469,0
10.157
1.626,9
2.585
7.572
28,14
1.469,0
10.157
1.626,9
2.585
7.572
Giữ nguyên
7
Huyện Vân
Canh
0,7
18,0
146
42,7
67
79
0,7
18,0
146
42,7
67
79
Giữ nguyên
8
Huyện Hoài
Nhơn
19,37
1.388,0
5.694
1.415,1
2.241
3.453
19,37
1.388,0
5.694
1.415,1
2.241
3.453
Giữ nguyên
9
Huyện
Vĩnh Thạnh
8,213
109,2
1.596
436,1
689
907
8,213
109,2
1.456
385,2
609
847
Điều chỉnh
10
Huyện Phù Mỹ
22,55
1.234,0
5.022
1.335,7
2.119
2.903
22,55
1.234,0
5.022
1.335,7
2.119
2.903
Giữ nguyên
11
Thị xã
An Nhơn
56,115
4.503,0
27.455
5.347,0
8.489
18.966
56,190
4.563
28.673
5.427,6
8.618
20.055
Điều chỉnh
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN TUY PHƯỚC
TT
Tên tuyến kênh
Điểm đầu
Điểm cuối
Địa điểm xây dựng (th ô n)
Chiều dài (km)
Diện tích tưới (ha)
Kích thước kênh (m)
Hình thức tưới
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
(tính cho 1 km)
Ghi chú
Chiều rộng
Chi ề u cao
Chiều dày
Tổng cộng (tr.đ)
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
Tổng cộng (tr.đ)
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
Xi măng (tấn)
Thành tiền (tr.đ)
Xi măng (tấn)
Thành tiền ( tr.đ)
*
HUYỆN
TUY PHƯỚC
36,287
4.160
12.328
3.375,5
5.348
6.980
18.724
4.979
7.888
10.836
1
Xã Phước
Quang
2,960
620
1.211
322,6
509
702
2.125
545
860
1.265
2
Xã Phước
Hiệp
5,92
370
1.746
514,9
818
928
2.610
768
1.221
1.389
-
3
Xã Phước
Thắng
1,797
540
794
242,6
385
410
1.326
405
642
684
3.1
KCHKM từ
tuyết Cống 2 Phú đến Cầu cây Dừa
Cống 2 Phú
Cầu cây Dừa
Thôn Tư Cung
0,300
180
0,80
1,00
0,15
Trọng lực
133
40,5
64
68
442,00
135
214
228
Điều chỉnh
3.2
KCHKM từ
tuyến cầu ông Sung đến nhà ông Hảo
Ông Sung
nhà ông Hảo
Thôn Dương Thành
1,007
180
0,80
1,00
0,15
Trọng lực
445
135,9
215
230
442,00
135
214
228
Giữ nguyên
3.3
KCHKM từ
tuyến Gò Trại đi ĐT640
Gò Trại
ĐT640
Thôn Tư Cung
0,490
180
0,80
1,00
0,15
Trọng lực
217
66,2
105
112
442,00
135
214
228
Điều chỉnh
4
Xã Phước
Hưng
1,20
120
498
151,2
240
258
415
126
200
215
Giữ nguyên
5
Xã Phước
Sơn
0,790
120
335
99,5
158
177
424
126
200
224
5.1
Kênh N141
Phước Sơn 2
Kênh N141 (Bờ bạn 21 cũ)
Hồ Vũng Cùng 1
Dương Thiện
0,79
120
0,60
1,00
0,15
Trọng lực
335
99,5
158
177
424,00
126
200
224
Điều chỉnh
6
Xã Phước
An
1,55
110
738
135,2
215
524
894
182
289
605
Điều chỉnh
6.1
KCHKM tuyến
mương Lù
Cầu Trạm xá cũ
kho đội 17 cũ
An Hòa 2
1,0
60
0,6
0,7
0,12
Động l ự c
548
78,0
124
424
548,00
78
124
424
Gi ữ nguyên
6.2
KCHKM tuyến
Kênh N2-2
Ngõ Tiến
cầu cao
Thanh Huy 2
0,55
50
0,5
0,8
0,15
Trọng lực
190
57,2
91
100
346,00
104
165
181
Giữ nguyên
7
Xã Phước
Thành
3,095
240
917
188,8
299
618
1.965
364
576
1.389
Giữ nguyên
8
Xã Phước
Lộc
10,75
1.175
2.957
854,5
1.353
1.605
4.241
1.216
1.925
2.316
Giữ nguyên
9
Xã Phước
Nghĩa
1,40
70
432
130,4
206
225
831
245
388
443
Giữ nguyên
10
Xã Phước
Thuận
5,20
535,0
1.990
611,5
968
1.022
2.233
681
1.078
1.155
10.1
KCHKM tuyến
từ cống Bà Thiệu đến giáp kênh N859
cống Bà Thiệu
kênh N859
Lộc Hạ
0,8
95,0
0,70
0,90
0,15
Trọng lực
318
97,6
154
164
398,00
122
193
205
Giữ nguyên
10.2
KCHKM tuyến
từ cống trại Phúc đến cầu nhà Sanh (Lộc Ninh)
cống trại Phúc
cầu nhà Sanh
Lộc Hạ
1,3
75,0
0,70
0,90
0,15
Trọng lực
517
158,6
251
267
398,00
122
193
205
Giữ nguyên
10.3
KCHKM tuyến
gò Lao: Từ hạn xóm Đông đến kênh TX12
hạn xóm Đông
kênh TX12
Lộc Hạ
0,55
80
0,70
0,90
0,15
Trọng lực
219
67,1
106
113
398,00
122
193
205
Giữ nguyên
10.4
KCHKM tuyến
từ cống nhà Sỹ Hùng đến giáp kênh TX14
cống nhà Sỹ Hùng
Kênh TX14
Lộc Hạ
0,5
65,0
0,70
0,90
0,15
Trọng lực
199
61,0
97
103
398,00
122
193
205
Giữ nguyên
10.5
KCHKM tuyến
kênh N62: Từ hạn cây Kén đến đồng Cao Gioang
Từ hạn cây Kén
đồng Cao Gioang
Quảng Vân
0,45
70,0
0,50
0,65
0,12
Trọng lực
113
32,0
51
63
252,00
71
113
139
Bổ sung mới
10.6
KCHKM tuyến
mương Dân: Từ hạn gò Giải 2 đến đê khu Đông
Từ hạn gò Giải 2
đê khu Đông
Qu ả ng Vân
1,60
150,0
0,80
0,85
0,15
Trọng lực
622
195,2
309
314
389,00
122
193
196
Bổ sung mới
11
Thị trấn
Tuy Phước
0,625
165
176
50,4
79
97
592
173
273
319
Giữ nguyên
12
Thị trấn
Diêu Trì
1,00
95
534
74,0
118
416
1.068
148
236
832
Giữ nguyên
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN VĨNH THẠNH
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm cuối
Địa điểm xây dựng
(thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích t ưới (ha)
Kích
thước kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Ghi
chú
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ xi măng và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN VĨNH THẠNH
8,213
109,2
1.456
385,2
609
847
1
Xã Vĩnh Hảo
1,45
12,0
233
59,5
93
141
Giữ
nguyên
2
Xã Vĩnh Sơn
1,082
14,0
160
41,1
65
95
Giữ
nguyên
3
Xã Vĩnh Hòa
2,00
24,0
334
88,0
138
196
Giữ
nguyên
4
Xã Vĩnh Thịnh
2,68
54,0
517
138,6
221
296
Giữ
nguyên
5
Xã Vĩnh Kim
1,00
5,2
211
58,1
92
119
5.1
BTXM kênh mương từ đầu đập bể nước
sạch đến đầu làng
Bể
nước sạch
Đầu
làng
thôn
Kông Trú
0,550
3,0
0,50
0,60
0,12
Trọng
lực
131
37,4
59
72
Điều
chỉnh
5.2
BTXM kênh mương từ khu chăn nuôi
Bok Nhựa đến đầu điểm cuối đường bê tông.
Khu
chăn nuôi Bok Nhựa
Điểm
cuối đường bê tông
thôn
Kông Trú
0,450
2,2
0,40
0,50
0,10
Trọng
lực
81
20,7
33
47
Điều
chỉnh
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN AN LÃO
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
Kích
thước kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Ghi
chú
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN AN LÃO
9,254
205,3
1.585
428,7
679
906
I
Xã An Hòa
3,144
80,0
626
175,2
277
348
1
Bê tông xi măng kênh mương ruộng
Trũng - Bến Nhơn (Hạng mục: Kênh chính)
Kênh
bê tông Bến Nhơn
Giáp
Sông Xang
Xuân
Phong Tây
0,92
20
0,5
0,5
0,12
Trọng
lực
192
56,1
88
104
Điều
chỉnh
Bê tông xi măng kênh mương ruộng
Trũng - Bến Nhơn (Hạng mục: Kênh nhánh)
Cửa
lấy nước kênh chính
Giáp
kênh bê tông hiện trạng
Xuân
Phong Tây
0,099
20
0,35
0,4
0,1
Trọng
lực
15
3,9
6
9
B ổ
sung mới
2
Mương từ cầu máng đến gò ông Cốm
Cầu
máng
Gò
ông Cốm
Hưng
Nhượng
0,865
10
0,4
0,4
0,1
Trọng
lực
133
35,5
56
77
Điều
chỉnh
3
Kênh Trạm bơm Cây Duối đến Hóc Bần
Trạm
bơm Cây Duối
Hóc
Bần
Long
Hòa
0,345
10
0,4
0,4
0,1
Trọng
lực
53
14,1
22
31
Điều
chỉnh
4
Kênh từ Gò đến cầu Miễu
Từ
Gò
Cầu
Miễu
Vạn
Long
0,155
10
0,4
0,4
0,1
Trọng
lực
24
6,4
10
14
Điều
chỉnh
5
Mương tiêu úng vùng sông trên sông
trước
Sông
trên
Sông
trước
Trà
Cong
0,76
10
0,6
0,7
0,12
Trọng
lực
208
59,3
94
114
Điều
chỉnh
II
Xã An Dũng
0,11
5
13
3,5
6
7
Giữ
nguyên
III
Xã An Tân
2,235
71
382
100,1
160
222
1
Đoạn từ đập Pa cô đến Suối thôn
Thanh Sơn
Đập
Pa cô
Suối
Thanh
Sơn
0,377
10
0,3
0,4
0,1
Trọng
lực
56
14,3
23
33
Điều
chỉnh
2
Vườn Thơm - Đồng cổng thôn Thuận An
Vườn
Th ơm
Đồng
Cổng
Thuận
An
0,40
17
0,3
0,4
0,1
Trọng
lực
59
15,2
24
35
Điều
chỉnh
3
Đồng Cổng - Đập Bờ Bạn thôn Thuận
An (Hạng mục: Kênh chính)
Đập
Bờ Bạn
Đồng
Cổng
Thuận
An
0,408
19
0,4
0,5
0,1
Trọng
lực
73
18,8
30
43
Điều
chỉnh
Đồng Cổng - Đập Bờ Bạn thôn Thuận
An (Hạng mục: Kênh nhánh)
Đập
Bờ Bạn
Đồng
Cổng
Thuận An
0,200
0,3
0,3
0,1
Trọng
lực
24
6,4
10
14
Điều
chỉnh
4
Đoạn từ ruộng thầy Mười đến ruộng
Đình thôn Thuận An
Ruộng
thầy Mười
Ruộng
Đình
Thuận
An
0,50
10
0,4
0,5
0,1
Trọng
lực
90
23,0
37
53
Điều
chỉnh
5
Đoạn từ Vườn Thom đến ruộng Bà Bầu
thôn Thuận An
Vườn
Thơm
Bà Bầu
Thuận
An
0,35
15
0,4
0,6
0,12
Trọng
lực
81
22,4
36
45
Điều
chỉnh
IV
Xã An Trung
0,9
21,5
160
43,2
68
92
1
KCH kênh mương Đồng Lớn
Ruộng
ông T ỏi
Ruộng
ông Rô
Thôn
1
0,3
14
0,5
0,6
0,12
Trọng
lực
71
20,4
32
39
Điều
chỉnh
2
KCH Kênh mương từ ruộng ông Rên đến
ruộng ông Rốp
Ruộng
ông Rên
Ruộng
ông Rốp
Thôn
3
0,3
4
0,3
0,4
0,1
Trọng
lực
44
11,4
18
26
Điều
chỉnh
3
BTXM kênh mương Đồng bà Lum
Ruộng
ông Rét
Ruộng
ông Leo
Thôn
4
0,3
3,5
0,3
0,4
0,1
Trọng
lực
44
11,4
18
26
Điều
chỉnh
V
Xã An Hưng
1,0
14,3
154
41,0
65
89
Giữ
nguyên
VI
Xã An Quang
1,0
5,5
148
38,0
60
88
Giữ
nguyên
VII
Xã An Vinh
0,865
8
102
27,7
43
59
Giữ
nguyên
PHỤ LỤC 4:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
THỊ XÃ AN NHƠN
TT
Tên tuyến kênh
Điểm đầu
Điểm cuối
Địa điểm xây dựng (thôn)
Chiều dài (km)
Diện tích tưới (ha)
Kích thước kênh (m)
Hình thức tưới
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Ghi chú
Chiều rộng
Chiều cao
Chiều dày
Tổng cộng (tr . đ)
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi măng (tấn)
Thành tiền
*
THỊ XÃ
AN NHƠN
56,190
4.563
28.673
5.427,6
8.618
20.055
1
Phường
Bình Định
2,150
120
1.164
371,1
590
574
1.1
Mương Khai
Suy phong
Đường BTXM tổ 1
Kim Châu
0,800
50
0,95
1,35
0,2
Trọng lực
574
187,2
298
276
Giữ nguyên
1.2
kênh S2-2
Kênh bê tông
Đường BTXM tổ 1
Kim Châu
1,200
20
0,75
0,9
0,15
Trọng lực
482
148,8
236
246
Giữ nguyên
1.3
Mương Khai
Vùng r uộng Nh ơ n Khánh
Suy phong
Kim Châu
0,150
50
0,95
1,35
0,2
Trọng lực
108
35,1
56
52
Bổ sung mới
2
Phường Đập
Đá
0,512
30
381
59,9
95
286
Giữ nguyên
3
Phường Nhơn
Thành
0,998
123
415
59,1
94
321
Giữ nguyên
4
Phường Nh ơ n Hưng
4,170
281
1.201
344,0
544
657
Giữ nguyên
5
Xã Nhơn An
4,100
328
1.271
324,5
512
759
6
Xã Nhơn
Phúc
4,100
395
2.751
407,4
648
2.103
6.1
Trạm bơm 16
- Bà xèng
Trạm bơm 16
Bà xèng
Phụ Ngọc
0,500
40
0,5
0,70
0,12
Động lực
267
37,0
59
208
Giữ nguyên
6.2
Câu kiểm -
Đám cổng
Câu kiểm
Đám cổng
Mỹ Thạnh
0,500
50
0,55
0,75
0,15
Động lực
333
51,0
81
252
Giữ nguyên
6.3
Kênh N 1 /2 -
lương điền
Kênh N 1 /2
Lương điền
Nhơn Nghĩa Tây
0,400
40
0,35
0,55
0,12
Động lực
170
23,6
37
133
Giữ nguyên
6.4
Kênh N1/4 -
Đầu mương tỉnh
Kênh N 1 /4
Đầu mương Tỉnh
An Thái
0,600
200
0,95
1,35
0,20
Động lực
860
140,4
223
637
Bổ sung mới
6.5
Từ Đám Quế
- Bà Xèng
Đám Quế
Bà Xèng
Phụ Ngọc
0,600
70
0,5
0,70
0,12
Động lực
320
44,4
71
250
Bổ sung mới
6.6
Trạm bơm Đồng
trong Hòa Mỹ - Đám Lẫm
Đồng trong Hòa Mỹ
Đám Lẫm
Hòa Mỹ
1,500
45
0,5
0,70
0,12
Động lực
801
111,0
177
624
Bổ sung mới
7
Xã Nhơn
Thọ
6,725
540
1.922
549
874
1.049
7.1
Tuyến kênh
đồng Thọ Sơn Đông-Tây
Thác tổ 2
kênh N4A
Cống thác bầu
đã
Thọ Lộc 1
0,600
40
0,4
0,70
0,12
Trọng lực
156
42,6
68
88
Giữ nguyên
7.2
Tuyến kênh
giữa đồng Cải tạo Gò Da
Kênh N2 mới
BTXM Tây
Viên
Đông Bình
0,800
40
0,4
0,70
0,12
Trọng lực
208
56,8
90
118
Giữ nguyên
7. 3
Tuyến kênh
từ Bờ Dừa đến Lỗ Am ( đoạn KmO+OOO đến KmO +550 )
Bờ Dừa
Lỗ Am
Thọ Lộc 1
0,550
80
0,6
0,80
0,15
Trọng lực
195
60,0
95
100
Giữ nguyên
7.4
Tuyến kênh
từ Bờ Dừa đến Lỗ Am ( đoạn KmO+250 đến KmO +1,200)
Bờ Dừa
Lỗ Am
Thọ Lộc 1
0,950
80
0,5
0,70
0,12
Trọng lực
254
70,3
112
142
Giữ nguyên
7.5
Tuyến kênh
Gò lầu cổ ngỗng đến xóm trường đạo
Ngõ Đinh Thế
Ngọc
Xóm Trường
Đạo
Ngọc Thạnh
0,600
60
0,5
0,70
0,12
Trọng lực
160
44,4
71
89
Giữ nguyên
7.6
Tuyến kênh N2-5
Kênh N2 mới
Bụi tre Ba
Lan
Đông Bình
1,300
60
0,5
0,70
0,12
Trọng lực
347
96,2
153
194
Giữ nguyên
7.7
Tuyến Kênh
N4-6 Mương Quang
Kênh N4-6
Suối NLộc
Ngọc Thạnh
0,700
50
0,5
0,70
0,12
Trọng lực
187
51,8
83
104
Giữ nguyên
7.8
Tuyến kênh bờ
càng Mỹ tây
Bờ Càng
Bờ Đùi Nhơn
Lộc
Ngọc Thạnh
0,845
80
0,8
0,80
0,15
Trọng lực
314
98,9
157
157
Bổ sung mới
7.9
Tuyến kênh
từ Cống ổ gà đến suối Nhơn Lộc
Cống ổ gà
suối Nhơn Lộc
Ngọc Thạnh
0,380
50
0,5
0,70
0,12
Trọng lực
101
28,1
45
57
Bổ sung mới
8
Xã Nhơn
Phong
3,420
502
1.001
265,6
423
578
Giữ nguyên
9
Xã Nhơn
Khánh
4,311
445
2.565
376,4
597
1969
Giữ nguyên
10
Xã Nhơn Hậu
7,137
555
3.307
456,7
727
2579
Giữ nguyên
11
Xã Nhơn Hạnh
4,365
279
1.028
295,5
469
559
Giữ nguyên
12
Xã Nhơn Mỹ
11,639
685
11.104
1759,6
2793
8311
Giữ nguyên
13
Xã Nhơn Tân
2,563
280
564
159
254
310
Giữ nguyên
Quyết định 4148/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Lần 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4148/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương ngày 02/11/2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Lần 2)
1.352
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng