Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
09/2004/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Nguyễn Thành Kính
Ngày ban hành:
06/08/2004
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
09/2004/NQ-HĐND
Thái Nguyên,
ngày 06 tháng 8 năm 2004
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2
(Từ ngày
28/7/2004 đến hết ngày 30/7/2004)
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU 11 LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Điều 120 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25/12/2001 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Điều 10, điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày
28/8/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X về phí và lệ phí; Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí, lệ phí;
Sau khi xem xét tờ trình số 13/TTr-UBND ngày
28/6/2004 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến
của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
I. Thống nhất trong toàn tỉnh về việc thu 11 loại phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Phí chợ;
2. Phí sử dụng lề đường, bến
bãi, mặt nước;
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô;
4. Phí tham quan danh lam thắng cảnh;
5. Phí vệ sinh;
6. Phí đấu thầu, đấu giá;
7. Phí xây dựng;
8. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính;
9. Phí cầu treo;
10. Phí thư viện;
11. Phí nước thải sinh hoạt.
(Các mức phí cụ thể được quy định theo các biểu
phụ lục từ 1-10; riêng Phí nước thải sinh hoạt là 5% giá bán nước sạch chưa có
thuế VAT áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
sử dụng nước do hệ thống nước sạch cung cấp).
II. Nghiêm cấm mọi tổ chức, cá nhân trong tỉnh quy định chế độ
thu và tổ chức thu các loại phí ngoài danh mục trên.
III. Giao cho UBND tỉnh ban hành các văn bản hướng dẫn chế độ thu
nộp và sử dụng 11 loại phí ban hành kèm theo Nghị quyết này; đồng thời chỉ đạo
UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh rà soát và bãi bỏ các văn bản trước
đây về phí trái với thẩm quyền quy định theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP và Nghị
quyết này.
IV. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu
HĐND tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này./.
CHỦ TỊCH
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
Nguyễn Thành Kính
PHỤ LỤC SỐ 01
VỀ THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
Loại phí
Đơn vị
Chợ loại 1
Chợ loại 2
Chợ loại 3
1
Phí Ki ốt do nhà nước xây dựng
đ/m2 /tháng
Vị trí 1
40.000-80.000
15.000-35.000
8.000-15.000
Vị trí 2
30.000-60.000
10.000-30.000
6.000-13.000
Vị trí 3
20.000-50.000
10.000-30.000
6.000-13.000
Vị trí 4
0
0
2.000-6.000
2
Phí Ki ốt tự làm
Giảm 30% so với
từng mức Ki ốt do nhà nước xây dựng
Giảm 30% so với
từng mức Ki ốt do nhà nước xây dựng
Giảm 30% so với
từng mức Ki ốt do nhà nước xây dựng
3
Phí cầu quán bán hàng do nhà nước xây dựng
20.000-60.000
10.000-35.000
5.000-15.000
4
Phí ngày cho các hộ kinh doanh không ổn định
Rau xanh các loại (Lượt vào chợ)
đ/gánh
500-1.000
500-1.000
500-1.000
Gia súc các loại (lượt vào chợ)
đ/con
500-1.000
500-1.000
500-1.000
Gia cầm các loại (Lượt vào chợ)
đ/con
200
200
200
Bán buôn thường xuyên khác
đ/ lượt
2.000- 5.000
1.500- 4.000
1.000-1,500
5
Phí xe các loại vào chợ để mua bán vận chuyển
hàng hóa
Xe ô tô các loại
đ/lượt
15.000-30.000
10.000-15.000
3.000-10.000
Xe công nông, xe tải và xe con
đ/lượt
10.000
5.000
3.000
Xe cải tiến, xe máy, xe đạp
đ/lượt
3.000
2.000
1.000
PHỤ LỤC SỐ 02
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN BÃI, MẶT NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
Loại phí
Đơn vị tính
Mức thu
I
Phí mặt nước
1
Tàu thuyền 50 chỗ ngồi trở lên
Chiếc/tháng
500.000
2
Tàu thuyền 30 đến dưới 50 chỗ ngồi
Nt
400.000
3
Tàu thuyền 15 đến dưới 30 chỗ ngồi
Nt
300.000
4
Tàu thuyền 10 đến dưới 15 chỗ ngồi
Nt
200.000
5
Tàu thuyền dưới 10 chỗ ngồi
Nt
150.000
6
Thuyền nhỏ khác
Nt
50.000
II
Phí bến cảng Sông công, bến Đa phúc
Tấn phương tiện
500
III
Bến xe khách Thái Nguyên
1
Cự ly dưới 30km
Ghế xe chuyến
280
2
Cự ly từ 30km đến 60km
Nt
360
3
Cự ly từ 61km đến 300km
Nt
600
4
Cự ly trên 300km
nt
1.000
IV
Bến xe khách các huyện
1
Cự ly dưới 30km
Ghế xe/chuyến
100
2
Cự ly từ 30km đến 60km
Nt
160
3
Cự ly từ 61km đến 300km
Nt
340
4
Cự ly trên 300km
nt
460
V
Phí tạm đỗ xe ở lề đường được phép đỗ theo
quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ
1
Đối với xe dưới 12 chỗ ngồi
Xe/ lần dừng
5.000
2
Đối với xe từ 12 chỗ ngồi trở lên và các loại
khác
Xe/ lần dừng
10.000
V
Phí sử dụng lề đường và xung quanh các
trung tâm thương mại
1
Khu vực 1: Trung tâm của phường Trưng
Vương, Quang Trung, Phan Đình Phùng, Hoàng Văn Thụ, Đồng Quang
Vị trí 1
m2 /tháng
40.000-60.000
Vị trí 2
m2 /tháng
30.000-50.000
Vị trí 3
m2 /tháng
10.000-15.000
2
Khu vực 2: Bao gồm trung tâm các huyện,
thị xã Sông Công, trung tâm phường Trung Thành, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành,
Tân Thịnh, Quan Triều, Gia sàng và các phần còn lại của khu vực 1
Vị trí 1
m2 /tháng
12.000-35.000
Vị trí 2
m2 /tháng
10.000-30.000
Vị trí 3
m2 /tháng
7.000-15.000
3
Khu vực 3: Bao gồm trung tâm các phường
Cam Giá, Quang Vinh, Hương Sơn, Tích Lương và các phần còn lại ngoài khu vực
II
Vị trí 1
m2 /tháng
10.000-12.000
Vị trí 2
m2 /tháng
7.000-10.000
Vị trí 3
m2 /tháng
5.000-7.000
4
Khu vực 4: Bao gồm các phần còn lại
ngoài khu vực trung tâm các khu vực III và các phường xã còn lại
Vị trí 1
m2 /tháng
8.000-10.000
Vị trí 2
m2 /tháng
6.000-8.000
Vị trí 3
m2 /tháng
4.000-6.000
PHỤ LỤC SỐ 03
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
LOẠI PHÍ
Đơn vị tính
Mức thu
( đồng)
I
Các điểm trông giữ phương tiện giao thông
trên địa bàn tỉnh (Không mua vé tháng)
1
Xe máy
Chiếc/ lượt
1.000
2
Xe đạp
Chiếc/ lượt
500
3
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
Chiếc/ lượt
5.000
4
Xe từ 12 chỗ ngồi trở lên và các loại khác
Chiếc/ lượt
10.000
5
Xe máy trông giữ qua đêm
Chiếc/ lượt
2.000
6
Xe đạp trông giữ qua đêm
Chiếc/ lượt
1.000
7
Xe dưới 12 chỗ ngồi trở lên đỗ qua đêm
Chiếc/ lượt
8.000
8
Xe từ 12 chỗ ngồi trở lên đỗ qua đêm và các loại
khác
Chiếc/ lượt
12.000
II
Các điểm trông giữ phương tiện giao thông
trên địa bàn toàn tỉnh (Mua vé tháng)
Ô tô dưới 12 chỗ ngồi
Chiếc/ tháng
200.000
Xe từ 12 chỗ ngồi trở lên và các loại khác
Chiếc/ tháng
300.000
Xe máy
Chiếc/ tháng
20.000
Xe đạp
Chiếc/ tháng
10.000
PHỤ LỤC SỐ 04
MỨC THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
TÊN THẮNG CẢNH
Đơn vị tính
Mức thu
(đồng)
1
Hồ Núi Cốc
- Khu A
Người/ lượt
6.000
- Khu B
Người/ lượt
3.000
2
Hang Phượng Hoàng
Người/ lượt
2.000
PHỤ LỤC SỐ 05
VỀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TX
SÔNG CÔNG VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
ĐỐI TƯỢNG
THU PHÍ
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1
Hộ gia đình
Khẩu/ tháng
1.500
2
Hộ kinh doanh buôn bán, dịch vụ nhỏ có mức thu
nhập thấp ( làm ăn sáng…)
Hộ/ tháng
10.000
3
Hộ sản xuất nhỏ tại gia đình ( sản xuất bánh
phở, bún, giò chả…)
Hộ/ tháng
15.000.
4
Hộ kinh doanh cơm phở ăn uống giải khát
Hộ/ tháng
80.000
5
HTX, tổ dịch vụ sản xuất khác
Đơn vị/tháng
100.000
6
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ
dưới 20 phòng
Đơn vị/tháng
120.000.
7
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ
trên 20 phòng
Đơn vị/tháng
200.000
8
Doanh nghiệp, bệnh viện, trung tâm y tế ( rác
thải thông thường), bến xe, ga tầu, chợ…Theo hợp đồng thực tế (mức tối thiểu)
Đơn vị/tháng
200.000
9
Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp
(tính trên số học sinh nội trú)
Người/tháng
500
10
Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức xã
hội
- Từ 20 cán bộ nhân viên trở xuống
Cơ quan/tháng
15.000
- Từ 21 đến 40 cán bộ nhân viên
Cơ quan/tháng
30.000
- Từ 41 cán bộ nhân viên trở lên
Cơ quan/tháng
50.000
11
Các trường phổ thông
Trường/tháng
100.000
12
Phí xử lý chất thải rắn y tế
kg
6.000
PHỤ LỤC SỐ 06
VỀ MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU
(Kèm theo Nghị
quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
GIÁ TRỊ TÀI
SẢN ( LÔ HÀNG)
Mức thu (đồng)
1.
Tài sản có giá trị khởi điểm dưới 5.000.000đ
50.000
2.
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
5.000.000-10.000.000đ
100.000
3.
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
10.000.000-30.000.000đ
200.000
4.
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
30.000.000-50.000.000đ
400.000
5.
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
50.000.000-100.000.000đ
500.000
6.
Tài sản có giá trị khởi điểm trên
100.000.000-200.000.000đ
6000.000
7.
Tài sản có giá trị khởi điểm trên 200.000.000-500.000.000đ
700.000
8.
Tài sản có giá trị khởi điểm trên 500.000.000đ
800.000
PHỤ LỤC SỐ 07
VỀ MỨC THU PHÍ XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC THU (đồng)
I
Sản xuất kinh doanh
1
Nhà cấp 4 dân dụng
m2 xây
dựng
2.000
2
Nhà cấp 3 dân dụng
m2 xây
dựng
3.000
3
Nhà cấp 2
m2 xây
dựng
4.000
4
Nhà cấp 1 biệt thự
m2 xây
dựng
5.000
II
Nhà dân dụng để ở
1
Nhà cấp 4 dân dụng
m2 xây
dựng
500
2
Nhà cấp 3 dân dụng
m2 xây
dựng
1.500
3
Nhà cấp 2
m2 xây
dựng
2.000
4
Nhà cấp 1 biệt thự
m2 xây
dựng
2.500
PHỤ LỤC SỐ 08
VỀ MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
DIỆN TÍCH THỬA
ĐẤT
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC THU (đồng)
I
ĐẤT ĐÔ THỊ
1
1.000 m2
m2
200.000
2
Trên 1.000m2 đến 5.000 m2
m2
300.000
3
Trên 5.000m2 đến 10.000 m2
m2
500.000
4
Trên 10.000 m2
m2
1.000.000
II
ĐẤT NÔNG THÔN
1
1.000 m2
m2
100.000
2
Trên 1.000m2 đến 5.000 m2
m2
150.000
3
Trên 5.000m2 đến 10.000 m2
m2
250.000
4
Trên 10.000 m2
m2
500.000
PHỤ LỤC SỐ 09
VỀ VIỆC THU PHÍ QUA CẦU TREO
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
DANH MỤC
ĐƠN VỊ TÍNH
Mức thu (đồng)
I
Phí qua cầu treo Sông Công thuộc thị xã
Sông Công, cầu Hà Châu thuộc huyện Phú Bình, cầu treo cũ và cầu treo Sông Đào
xã Huống Thượng, cầu treo Văn Lăng thuộc huyện Đồng Hỷ ( Riêng cầu treo Văn
Lăng chỉ thu phí qua cầu đối với xe ô tô, xe công nông, xe súc vật kéo, không
thu phí các loại xe khác)
1
Xe đạp các loại
Lượt
500
2
Xe máy các loại
Lượt
1.000
3
Xe xích lô, xe ba gác
Lượt
1.000
4
Xe lam, xe mô tô 3 bánh, xe súc vật kéo
Lượt
2.000
5
Xe công nông
Lượt
5.000
6
Xe ô tô các loại 15 chỗ ngồi trở xuống
Lượt
5.000
II
Phí qua cầu phao Túc Duyên, Thành phố Thái
Nguyên
1
Xe đạp các loại
Lượt
500
2
Xe máy các loại
Lượt
1.000
3
Xe ba gác
Lượt
1.000
PHỤ LỤC SỐ 10
VỀ MỨC THU PHÍ THƯ VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
NỘI DUNG
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1
Phí thẻ mượn
Thẻ/ năm
20.000
2
Phí thẻ đọc
Thẻ/ năm
10.000
3
Phí thẻ mượn thiếu nhi
Thẻ/ năm
5.000
4
Phí thẻ đọc thiếu nhi
Thẻ/ năm
2.000
Nghị quyết 09/2004/NQ-HĐND về thu 11 loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/08/2004 về thu 11 loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
1.049
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng