Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
507/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Hồ Văn Niên
Ngày ban hành:
10/03/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 507/QĐ-UBND
V ũng Tàu, ngày 10 tháng 03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỆ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2011 CHO CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/02/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày
24/02/2011 của Chính phủ về nh ững giải pháp chủ yếu
tập trung kiềm ch ế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô,
bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ công văn số 2665/BTC-NSNN
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính V/v tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm
ch ế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài
chính tại công văn số 391/STC-NS ngày 08/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên trong dự toán ngân sách năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng,
các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội - nghề
nghiệp cấp tỉnh (sau đây gọi chung là đơn vị sử dụng ngân sách) và UBND các Huyện,
Thị, Thành phố là: 76.267 triệu (chi tiết theo biểu số 01 và biểu số 02/TKCTX
đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Căn cứ chi tiêu tiết kiệm thêm 10%
chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 được giao tại Quyết định này, Thủ
trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố tổ
chức thực hiện tại đơn vị mình và giao chỉ tiêu tiết kiệm chi tiết theo từng
lĩnh vực chi cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc để thực hiện đảm bảo không thấp
hơn số kinh phí phải tiết kiệm được giao tại Quyết định này.
- Để đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ
chuyên môn đã được giao đầu năm 2011 trong điều kiện tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên theo Nghị quyết của Chính phủ, UBND Tỉnh yêu cầu Thủ
trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố,
thực hiện rà soát, sắp xếp, bố trí lại nhiệm vụ chi thường
xuyên đã được giao.
- Đối với các cơ quan, đơn vị c ó
nguồn thu được để lại chi theo quy định cũng thực hiện tiết kiệm
10% chi thường xuyên từ nguồn thu được để lại, đồng thời phải lập báo cáo gửi
cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính đồng cấp.
- Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên
theo quyết định này tạm thời giữ lại ở ngân sách các cấp, chưa phân bổ cho các
đơn vị sử dụng ngân sách (phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011
không bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quyết định này). Giao cho
Sở Tài chính tham mưu tổ chức hướng dẫn thực hiện. Đến Quý III năm 2011 căn cứ
t ình hình thực tế, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và
hướng dẫn của Bộ Tài chính, UBND Tỉnh sẽ có quyết định cụ thể đối với việc sử dụng
10% số tiết kiệm nêu trên.
- Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân
sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố thực hiện tạm dừng việc trang bị
mới xe ô tô, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị văn phòng...., giảm tối đa số lượng,
quy mô và kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, lễ hội, sơ k ết, tổng kết, các đoàn công tác trong và ngoài nước sử dụng kinh phí
NSNN , vv... và thực hiện tiết kiệm tối đa việc sử dụng điện,
nước, điện thoại, xăng dầu và văn phòng phẩm. Giao cho Sở Tài chính tham mưu tổ
chức hướng dẫn thực hiện cụ thể.
- Từ ngày 24 tháng 2 n ăm 2011, UBND các cấp chỉ xem xét bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các
trường hợp cấp bách để thực hiện các chính sách, chế độ, phòng chống, khắc phục
hậu quả thiên tai, dịch bệnh và những công việc đột xuất cần thiết khác.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở, Ban,
Ngành; Thủ trưởng các cơ quan Đảng, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức
chính trị - xã hội, các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức xã
hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị,
Thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo kết quả thực
hiện về UBND Tỉnh, đồng gởi Sở Tài chính trước ngày 20 tháng 3 năm 2011./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để B/C);
- TT Tỉnh Ủ y (để
B/C;)
- TT HĐND T ỉnh (để B/C);
- TT UBND Tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, T H.
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
H ồ Văn Niên
Biểu số 01/TKCTX.T.
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG
XUYÊN NSNN NĂM 2011 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ KHỐI HCSN CẤP TỈNH
(B an hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND
ngày 10/03/20 11 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đ ồng
STT
ĐƠN
VỊ
T ổng ch i Ng ân
sách năm 2011
S ố
chi cho con người theo Nghị định 28/2010/NĐ -CP
Tiết
kiệm 10% đ ể cải cách tiền lương theo NĐ
28/2010/NĐ-CP
Các
khoản chi đặc thù không tính tiết kiệm
S ố
tiết kiệm thêm 10% chi th ường
xuyên (9 tháng còn lại năm 2011)
A
B
1
2
3
4
5=( 1-2 -3-4)x9/ 12x 10%
T ỔNG
1.477.384
485.812
19 .894
473.144
37.390
I
Chi QLNN
1.189.299
456.914
17.929
335.765
28.402
1
UBND tỉnh
15.664
4.264
224
2.786
629
1.1
VP UBND tỉnh
10.159
3.599
156
387
451
1.2
Phòng dân tộc tỉnh
3.103
234
47
2.399
32
1.3
TT Công báo tin học
1.825
431
21
-
103
1.4
Đào tạo CBCC-VC
50
-
4
1.5
Ch i CN TT (Vp. UBND tỉnh)
528
-
40
2
VP Đoàn ĐBQH&HĐND
7.507
1.707
142
2.566
232
3
Sở Kế ho ạch - Đầu t ư
7.048
2.269
333
463
299
3.1
Văn phòng sở
5.508
2.038
292
50
235
3.2
TT hỗ trợ doanh nghiệp
641
231
41
-
28
3.3
Sở KH-ĐT Đtạo DN nhỏ
150
-
11
3.4
Đào tạo CBCC-VC
187
-
14
3 .5
Chi CNTT (Vp. Sở)
149
-
11
3.6
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
413
4 13
-
4
Sở Công thương
26.235
6.342
429
4086
1.153
4.1
Văn phòng sở
5.766
2.208
208
29
249
4.2
TT khuyến công
4.058
603
55
-
255
4.3
TT Xúc tiến thương mại
769
479
29
-
20
4.4
Chi cục quản lý thị trường
4.532
3.052
137
-
101
4.5
Chương trình
XTTM (TT. Xúc tiến thương mại)
7.324
1.165
462
4.6
Đào tạo CBCC-VC
120
-
9
4.7
Chi CNTT (Vp. S ở)
774
-
58
4.8
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
2.892
2.892
-
5
Sở Nội vụ
20.379
3.358
322
459
1.218
5.1
VP Sở Nội vụ
5.661
2.173
129
309
229
5.2
Ban Tôn giáo
1.567
413
90
3
80
5.3
Ban Thi đua khen thưởng
1.273
497
55
147
43
5.4
Sô Nội vụ (150 TS ,ThS+Đào tạo nâng cao)
10.000
-
750
5.5
Trung tâm lưu trữ
963
275
48
-
48
5.6
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
215
-
16
5.7
Chi CNTT (Vp. Sở)
700
-
53
6
Sở Giáo dục - Đào tạo
185.385
114.083
4.012
7.799
4.462
6.1
Văn phòng sở
4.744
2.692
191
41
136
6.2
Chi Sự nghiệp giáo dục
175.371
111.391
3.821
7.758
3.930
6.3
Sở GD-ĐT (đ ào
tạo ngành)
4.00 0
-
300
6.4
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
50
-
4
6.5
Chi CNTT (Vp.S ở)
1.220
-
92
7
S ở Y
tế
291.800
164.758
3.750
64.649
4.398
7.1
Văn phòng sở
3.149
1.434
95
-
122
12
Chi cục Dân số
1.266
812
75
-
28
12
TTVS ATTP
1.407
230
80
-
82
7.4
Chi sự nghiệp Y tế
214.386
162.282
3.500
-
3.645
7.5
Quỹ KCB người nghèo
64.649
64.649
-
7.6
Sở Y tế (Đào tạo ngành)
5.850
-
439
7.7
Đ ào tạo
CBCC-VC (Vp.Sở)
93
-
7
7.8
Chi CNTT
1.000
-
-
-
75
- Văn phòng sở
400
-
30
- Bệnh viện Lê Lợi
300
-
23
- Bệnh viện Bà Rịa
300
-
23
8
S ở
Văn hóa - TTDL
48.178
22.709
1.018
697
1.782
8.1
Văn phòng sở
5.521
3.004
249
27
168
8.2
Chi Sự nghiệp V ăn hóa
25.931
12.989
640
670
872
8.3
Chi SN Sở Th ể dục
TT
13.805
6 .277
96
-
557
8.4
TT Xúc tiến du lịch
769
439
33
-
22
8.5
Sở Văn hóa TTDL (đào tạo ngành)
450
-
34
8.6
Đào tạo CBCC-VC (Vp. S ở)
85
-
6
8.7
Chi CNTT (Vp.Sở)
656
-
49
8.8
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.Sở)
961
-
72
9
Sở Lao động - TBXH
65.264
33.226
1.281
12.461
1.372
9.1
Văn phòng sở
6.215
2.386
306
221
248
9.2
CC Ph òng chống
TNXH
1.216
406
72
90
49
9.3
Chi Đảm bảo x ã hội
32.520
19.827
12.150
4 1
9.4
Trun g tâm xã hội
8.906
4.422
181
-
323
9.5
TT ND người già neo đơn
1.830
711
74
-
78
9.6
TT Bảo tr ợ cô
nhi KT
1.708
533
63
-
83
9.7
Trung tâm b ảo
trợ trẻ em Vũng Tàu
4.697
1.295
229
-
238
9.8
TT Giáo dục LĐ - xã hội và Dạy nghề
6.283
2.984
285
-
226
9.9
Nh à Đi ều dưỡng
470
155
32
-
21
9.10
TT g iới thiệu
việc l àm SLĐ
897
507
39
-
26
9.11
Đào tạo CBCC-VC (Vp.S ở)
200
-
15
9.12
Chi CNTT (Vp. Sở)
323
-
24
10
Sở Khoa học - Công nghệ
31.872
2.630
245
103
2.167
10.1
Văn phòng sở
2.041
1.100
95
31
61
10.2
CC tiêu chuẩn
1.337
507
83
56
10.3
Chi SN Khoa học và CN
26.428
-
1.982
10.4
TT t in học
920
508
34
72
23
10.5
TT ứng dụng KHCN
845
515
33
-
22
10.6
Đào tạo CBCC-VC (Vp.S ở)
101
-
8
10.7
Chi CNTT (Vp.Sở)
200
-
15
11
Sở Tài chính
12.134
2.884
200
2.700
476
12
Thanh tra T ỉnh
3.104
2.334
159
-
46
13
Sở Nông nghiệp - PTNT
90.892
24.406
2.032
28 .673
2.684
13.1
Văn phòng s ở
5.061
2.173
269
5
196
13.2
Chi cục Thú y (HC)
5.805
2.489
231
924
162
13 .3
Ch i cục thú y
(SN)
14.100
-
-
14.100
-
13 .4
CC Trồng trọt và BVTV (HC)
4.212
1.455
180
-
193
13.5
Chi cục Trồng trọt và BVTV (SN)
3.900
-
-
-
293
13 .6
CC Phát triển N.thôn
2.111
591
91
-
107
13.7
CC Khai thác và BVNLTS
1.574
757
62
-
57
13.8
CC quản lý chất lượng nông lâm sản
và th ủy sản
2.627
731
116
-
134
13.9
Thanh tra Sở
NN-PTNT
5.902
1.503
153
215
302
13.10
Ch i cục nuôi
trồng thủy s ản
1.305
415
88
-
60
13.11
Tr.tâm Kh.Nông-K.Ngư
7.754
2.862
226
-
350
13.12
CC quản lý thủy nông
11.220
2.684
254
5.608
201
13.13
Chi cục Ki ểm
lâm (HC)
6.843
4.347
139
368
149
13.14
Chi cục ki ểm
lâm (SN)
3.900
-
-
3.900
-
13.15
Ban QL rừng phòng hộ
3.202
1.118
102
1.043
70
13.16
Khu B ảo tồn
thiên nhiên
6.890
2.285
121
2 .510
148
13.17
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
460
-
35
13. 18
Ch i CNTT
1.351
996
-
-
27
- Văn phòng sở
355
-
27
- Chỉ cục Ki ểm
lâm
996
996
-
-
13.19
Nhiệm v ụ quy
hoạch (Vp.Sở)
1.099
-
82
13.20
Chương trình XTTM (Chi cục phát triển
nông thôn)
1.576
-
118
1 4
Sở Giao t hông - Vận t ải
82.200
3.652
226
75.099
242
14. 1
Văn phòng sở
2.479
1.499
98
-
66
14.2
Thanh tra Sở GTVT
2.865
1.534
128
51
86
14.3
Chi SN Sở Giao thông vận tải
75.04 8
75.048
-
Trong đ ó
-
-
- D . tu sửa ch ữa đường bộ
71.348
71.348
-
- D. tu sửa chữa đường thủy
3.700
3.700
-
14.4
Cảng vụ đường thủy nội địa
619
619
-
-
14.5
Đào tạo CBCC-VC (Vp.S ở)
55
-
4
14.6
Chi CNTT (Vp.Sở)
223
-
17
14.7
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.S ở)
911
-
68
15
S ở T ư pháp
4.061
1.544
143
380
150
15.1
V ăn phòng s ở
2.736
1.047
103
-
119
15.2
TT trợ giúp pháp lý
1.277
497
40
380
27
15.3
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
48
-
4
16
Sở Ngoại vụ
2.051
828
78
30
84
16.1
Văn phòng sở
1.762
828
78
30
62
16.2
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
86
-
6
16.3
Chi CNTT (Vp.Sở)
203
-
15
17
Sở Tài nguyên - Môi trư ờng
35.229
17.139
505
1.627
1.197
17.1
V ăn phòng sở
4.174
2.697
139
35
98
17.2
Chi cục bảo vệ m ôi trường
1.885
865
81
210
55
17.3
TT quan trắc môi trường
1.586
766
82
-
55
17.4
Công ty mô i trường
2.802
1.942
62
240
42
17.5
Chi xử lý rác
8.665
8.665
-
-
17.6
VP Quyền sử dụng đất
1.281
791
49
-
33
17.7
TT phát triển quỹ đất
2.552
1.008
62
1.142
26
17.8
Trung tâm CNTT
705
405
30
-
20
17.9
Sự nghiệp địa chính (Công trình địa
chính , nước, tài nguyên khoáng sản,...)
10.000
-
750
17.10
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
179
-
13
17.11
Ch i CNTT
700
-
-
-
53
- V ăn ph òng sở
501
-
38
- Chi cục Bảo vệ môi trường
199
-
15
17.12
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
700
-
53
18
S ở Xây
dựng
115.498
2.410
256
110.234
195
18.1
Văn phòng sở
2.910
1.497
138
29
93
18.2
Thoát nước đô thị
77.000
77.000
-
18.3
Thanh tra S ở
Xây dựng
1.232
402
79
36
54
18.5
TT Quy hoạch xây dựng
2.407
511
39
1.510
26
18.7
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
90
-
7
18.8
Chi CNTT (Vp.Sở)
200
-
15
18.9
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở)
31 .659
31.659
-
19
Sở Th.tin - Tr.th ô ng
15.316
1.760
176
514
965
19.1
Văn phòng s ở
3.233
1.180
150
370
115
19.3
Trung tâm c ông
nghệ thông tin v à truyền thông
984
580
26
144
18
19.4
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở)
7
-
1
19.5
Chi CNTT
11.092
-
-
-
832
- V ăn phòng sở
6.192
-
464
- Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
1.500
-
113
- Các huyện, thị x ã, thành phố
2.700
-
203
- Dự phòng
700
-
53
20
B an QL phát triển Côn Đảo
2.921
617
72
1.539
52
21
Ban QL các khu CN
36. 190
5.880
355
8.227
1.630
21.1
Văn phòng ban
3.091
2.072
101
9
68
21.2
CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM
32.799
3.808
254
8.218
1.539
21.3
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Ban)
100
-
8
21.4
Chi CNTT (Vp. Ban)
200
-
15
22
Trường Cao đ ẳng cộng đ ồng
10.566
3.789
399
-
478
23
Trường Cao đ ẳng s ư phạm
21.987
7.396
52
4.499
753
24
Trường Chính trị
11.239
2.313
107
250
643
25
Đ ài
Phát thanh TH
25.000
13.137
700
4.478
501
26
Vườn Quốc gia Côn Đ ảo
11.641
7.357
232
1.107
221
27
TT Xúc tiến đ ầu tư
1.380
421
54
32
65
28
BCĐ phòng ch ống tham nhũng
1.110
266
25
307
38
29
Trường Cao đẳng nghề (Trung cấp
nghề)
7.452
3.435
402
-
271
II
Chi Đ/Thể được đảm bảo
17.074
6.423
534
854
695
1
Tỉnh đoàn Thanh ni ên
6.613
2 .045
204
-
327
1.1
Văn phòng tỉnh đoàn
3.651
1.003
121
-
190
1.2
Nhà Văn hóa thanh niên
1.384
438
35
-
68
1.3
Nhà Thiếu nhi
1.508
580
43
-
66
1.4
Lực lượng
Thanh niên XP
70
24
5
-
3
2
UB Mặt trận TQVN
2.763
1.196
68
142
102
3
Hội Phụ nữ
2.104
691
85
3
99
4
Hộ i
Nông dân
4.179
1.985
115
709
103
4.1
Văn phòng hội
2.585
861
68
709
71
4.2
TT hỗ trợ nông dân
769
299
47
-
32
4.3
Ch i CNTT (Vp.
Hội)
825
825
-
-
5
Hội Cựu chi ến binh
1.416
506
62
-
64
-
III
Ch i
Đ /Thể được hỗ trợ
7.485
3.130
206
233
294
1
Hội Đông y
383
243
12
-
10
2
Hội Nhà báo
640
235
24
-
29
3
Hội Ch ữ thập đỏ
784
429
34
-
24
4
Hội V ăn học
Nghệ thuật
518
180
22
-
24
5
Hội Luật gia
235
185
5
-
3
6
Hội Người mù
476
272
12
84
8
7
Hội Khuyến học
362
272
9
60
2
8
Hội Bảo trợ người tàn tật
259
95
8
84
5
9
Liên hiệp các tổ chức HN
720
425
28
-
20
10
Liên minh hợp tác xã
1.562
517
38
5
75
11
Hội nạn nhân chất độc da cam
235
129
11
-
7
12
Liên hiệp các hội khoa học KT
211
148
3
-
5
13
Các hội khác
1.101
-
83
-
IV
Khối Đ ảng
44.858
11.070
1.225
17.742
1.112
1
VP Tỉnh ủy
(QLNN)
41.058
11.070
1.225
17.742
827
2
VP Tỉnh ủy
(đào tạo)
2.800
-
210
3
VP Tỉnh ủy (CNTT)
1.000
-
75
V
An n inh quốc phòng
37.300
8.275
-
2.340
2.001
1
Công an tỉnh
8.697
-
-
1.700
525
2
Bộ chỉ huy biên phòng
7.294
640
499
3
Bộ chỉ huy quân sự
21.309
8.275
-
978
-
-
VI
Hỗ tr ợ Cơ quan TW
862
-
65
-
VII
Chi khác ngân sách
18.845
-
1.413
Trong đó: ch i cho
Đoàn Đại biểu QH
800
60
VIII
Các dự án quy hoạch đã có chủ tr ương thực hiện nh ưng chưa được phê duyệt dự toán
9.150
-
686
-
IX
Chi thi đua khen thư ởng
8.300
-
623
X
Các nộ i dung khác
144.210
116.2 10
2.100
1
Chi trợ cấp tết
55.000
55.000
-
2
Ch ỉnh lý, l ưu trữ hồ sơ các s ở ngành
6.000
450
3
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho
hộ nghèo
6.000
6.000
-
4
Xúc tiến đầu tư, du lịch
7.000
-
525
5
Chế độ thôi việc, nghỉ việc.
8.500
8.500
-
6
Chi tiền lương mới
25.000
25.000
-
7
Chi l ễ, hội và
các sự kiện lớn
15.000
-
1.125
8
BHYT cho HSSV
15.652
15.652
-
9
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị
6.058
6.058
Biểu số 02/TKCTX.H
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI
THƯỜNG XUYÊN THEO NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ KHỐI HUYỆN, XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định s ố 507/QĐ-UBND ngày 10/ 03/201 1 của
UBND Tỉnh)
Đơn
vị: T r.đ
TT
Tên
đơn vị
Số
tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên 9 tháng năm 2011
Ghi
chú
A
B
1
2
Cộng
38.877
1
Thành Phố Vũng Tàu
8.935
2
Thị Xã Bà Rịa
4.987
3
Huyện Tân Thành
4.709
4
Huyện Long Điền
3.807
5
Huyện Đất Đỏ
4.075
6
Huyện Châu Đức
4.888
7
Huyện Xuyên Mộc
4.826
8
Huyện Côn Đảo
2.649
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước ngày 10/03/2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
893
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng