|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Vinh Tơr
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2021/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 113/2014/NQ-HĐND NGÀY 17/7/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈ NH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈ H ĐẮK LẮK ĐẾN
NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010.
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017.
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản.
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra
số 182/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết
số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy
hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 (sau đây gọi là Quy hoạch khoáng sản), cụ thể như sau:
1. Bổ sung
khoản 6 vào Mục II Điều 1 Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND quy định thông số về
diện tích, tài nguyên dự báo của 101 điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường và than bùn như sau:
a) Đất san lấp 59 khu vực, diện
tích 291,1 ha, tài nguyên dự báo 20.377.000 m3;
b) Đá làm vật liệu xây dựng 22
khu vực, diện tích 197,7 ha, tài nguyên dự báo 18.528.300 m3;
c) Sét sản xuất gạch 15 khu vực,
diện tích 90,11 ha, tài nguyên dự báo 2.703.300 m3;
d) Cát làm vật liệu xây dựng
thông thường 04 khu vực, diện tích 32,92 ha, tài nguyên dự báo 658.400 m3;
e) Than bùn 01 khu vực diện
tích 4,37 ha, tài nguyên dự báo 131.100 m3.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh
Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND , loại ra khỏi quy hoạch
khoáng sản 02 điểm mỏ với tổng diện tích 18,6 ha, gồm: Mỏ đá thôn 6, xã Hòa
Sơn, huyện Krông Bông với diện tích 8,06 ha (số hiệu trong quy hoạch KT -D-87,
do chồng lấn quy hoạch khoáng sản cấp quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012); Mỏ đá Cư M’Lan 2, xã Cư
M’Lan, huyện Ea Súp với quy mô diện tích là 10 ha (số hiệu trong quy hoạch KT
-D-6, do chồng lấn đất an ninh quốc phòng).
3. Các nội dung khác không thay
đổi, thực hiện theo Nghị quyết số 113/2014/QĐ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022 và bãi bỏ các mục có số
thứ tự 6 và 87 tại phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN BỔ
SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH ĐẮK LẮK ĐẾN
NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Loại khoáng sản
|
Tên mỏ, vị trí khu vực khai thác
|
Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108° 30' múi chiếu 3°
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo (m3)
|
Số hiệu bổ sung quy hoạch
|
Điểm
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
18,94
|
|
|
1
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 12, xã Hoà Phú
|
1
|
1389135,00
|
433861,00
|
7
|
700.000
|
BS-D-1
|
2
|
1389307,00
|
434099,00
|
3
|
1389104,00
|
434162,00
|
4
|
1389060,00
|
434122,00
|
5
|
1389041,00
|
434126,00
|
6
|
1388900,00
|
434144,00
|
7
|
1389030,00
|
433878,00
|
2
|
Đất san lấp
|
Buôn Hdrat, phường Ea Tam
|
1
|
1398540,81
|
451975,82
|
9,69
|
678.300
|
BS-DSL-1
|
2
|
1398619,96
|
452021,85
|
3
|
1398618,40
|
452027,78
|
4
|
1398677,22
|
452033,63
|
5
|
1398685,89
|
452110,12
|
6
|
1398697,17
|
452107,75
|
7
|
1398740,19
|
452143,92
|
8
|
1398806,20
|
452226,63
|
9
|
1398754,00
|
452314,01
|
10
|
1398711,28
|
452384,58
|
11
|
1398677,91
|
452439,71
|
12
|
1398610,90
|
452441,31
|
13
|
1398592,43
|
452433,70
|
14
|
1398552,45
|
452437,70
|
15
|
1398549,64
|
452355,37
|
16
|
1398527,64
|
452358,04
|
17
|
1398484,34
|
452278,05
|
18
|
1398430,39
|
452174,63
|
19
|
1398481,93
|
452150,86
|
20
|
1398503,85
|
452137,78
|
21
|
1398515,30
|
452121,36
|
22
|
1398521,41
|
452113,05
|
23
|
1398525,20
|
452104,68
|
24
|
1398530,23
|
452052,26
|
25
|
1398533,75
|
452024,60
|
3
|
Đất san lấp
|
Đồi thôn 6, buôn Kom'Leo, xã Hòa Thắng
|
1
|
1397893,33
|
454444,90
|
0,93
|
65.100
|
BS-DSL-2
|
2
|
1397857,11
|
454448,97
|
3
|
1397861,98
|
454483,77
|
4
|
1397879,28
|
454612,68
|
5
|
1397900,84
|
454630,11
|
6
|
1397940,55
|
454621,25
|
7
|
1397933,02
|
454565,39
|
4
|
Đất san lấp
|
Đường 19/5, phường Ea Tam
|
M1
|
1398758,88
|
451974,20
|
1,32
|
92.400
|
BS-DSL-3
|
M2
|
1398675,32
|
451972,94
|
M3
|
1398568,64
|
451922,43
|
M4
|
1398609,43
|
451881,58
|
M5
|
1398762,49
|
451893,10
|
II
|
Huyện Buôn Đôn
|
28,51
|
|
|
5
|
Đá làm VLXD TT
|
Xã Ea Nuôl
|
1
|
1410457,90
|
437299,36
|
8,51
|
851.000
|
BS-D-2
|
2
|
1410414,75
|
437364,59
|
3
|
1410394,59
|
437401,83
|
4
|
1410389,65
|
437424,85
|
5
|
1410390,16
|
437442,94
|
6
|
1410393,22
|
437451,35
|
7
|
1410407,02
|
437460,87
|
8
|
1410430,87
|
437474,30
|
9
|
1410427,26
|
437494,52
|
10
|
1410404,95
|
437509,20
|
11
|
1410385,31
|
437509,60
|
12
|
1410377,70
|
437512,39
|
13
|
1410363,81
|
437526,68
|
14
|
1410339,71
|
437517,75
|
15
|
1410288,47
|
437523,34
|
16
|
1410245,72
|
437512,71
|
17
|
1410215,90
|
437506,46
|
18
|
1410165,03
|
437476,95
|
19
|
1410068,22
|
437470,06
|
20
|
1410023,09
|
437243,19
|
21
|
1410208,33
|
437265,27
|
6
|
Đá làm VLXD TT và đất san lấp bãi thải thủy điện
|
Xã Ea Wer, xã Ea Huar, xã Krông Na
|
Tọa độ trung tâm
|
1420534,00
|
427773,00
|
15
|
1.050.000
|
BS-D-3
|
Tọa độ trung tâm
|
1421499,00
|
427307,00
|
Tọa độ trung tâm
|
1424461,00
|
426062,00
|
7
|
Đá làm VLXD TT
|
Xã Tân Hòa
|
1
|
1410422,00
|
437516,00
|
5
|
500.000
|
BS-D-4
|
2
|
1410455,00
|
437553,00
|
3
|
1410455,00
|
437709,00
|
4
|
1410300,00
|
437689,00
|
5
|
1410288,00
|
437763,00
|
6
|
1410171,00
|
437763,00
|
7
|
1410171,00
|
437590,00
|
III
|
Huyện Cư M'Gar
|
23,71
|
|
|
8
|
Đất san lấp
|
xã Ea MDróh
|
Tọa độ trung tâm
|
1429602,00
|
441806,00
|
13,8
|
966.000
|
BS-DSL-4
|
9
|
Đất san lấp
|
xã Ea Tul
|
1
|
1423639,00
|
465168,00
|
2,98
|
208.600
|
BS-DSL-5
|
2
|
1423742,00
|
465150,00
|
3
|
1423813,00
|
465159,00
|
4
|
1423869,00
|
465072,00
|
5
|
1423722,00
|
464929,00
|
10
|
Đất san lấp
|
xã Ea DRơng
|
M1
|
1416675,00
|
464919,00
|
6,93
|
485.100
|
BS-DSL-6
|
M2
|
1416797,00
|
464925,00
|
M3
|
1416838,00
|
465017,00
|
M4
|
1416780,00
|
465092,00
|
M5
|
1416927,00
|
465248,00
|
M6
|
1416916,00
|
465316,00
|
M7
|
1416829,00
|
465333,00
|
M8
|
1416692,00
|
465233,00
|
M9
|
1416627,00
|
465059,00
|
IV
|
Huyện Krông Búk
|
11,21
|
|
|
11
|
Đất san lấp
|
Thôn K'Ty, xã Chứ KBô
|
M1
|
1439746,81
|
470106,09
|
2
|
140.000
|
BS-DSL-7
|
M2
|
1439946,81
|
470106,09
|
M3
|
1439946,81
|
470206,09
|
M4
|
1439746,81
|
470206,09
|
12
|
Đất san lấp
|
Thôn 6, xã Cư Né
|
1
|
1442689,21
|
467470,62
|
9,21
|
644.700
|
BS-DSL-8
|
2
|
1442683,18
|
467437,16
|
3
|
1442705,40
|
467425,35
|
4
|
1442701,48
|
467384,42
|
5
|
1442762,87
|
467404,82
|
6
|
1442844,79
|
467495,72
|
7
|
1442852,75
|
467488,30
|
8
|
1442858,98
|
467507,57
|
9
|
1442888,20
|
467492,41
|
10
|
1442897,35
|
467557,29
|
11
|
1442864,20
|
467675,02
|
12
|
1442843,03
|
467659,09
|
13
|
1442816,52
|
467696,44
|
14
|
1442831,68
|
467706,68
|
15
|
1442789,62
|
467765,57
|
16
|
1442764,34
|
467748,85
|
17
|
1442710,72
|
467788,89
|
18
|
1442693,45
|
467743,60
|
19
|
1442702,67
|
467747,48
|
20
|
1442608,37
|
467634,29
|
21
|
1442599,91
|
467606,83
|
22
|
1442585,70
|
467597,04
|
23
|
1442574,10
|
467618,28
|
24
|
1442540,85
|
467602,60
|
25
|
1442465,89
|
467715,57
|
26
|
1442467,90
|
467559,64
|
27
|
1442524,55
|
467515,20
|
28
|
1442636,96
|
467454,20
|
V
|
Huyện Ea H'leo
|
46
|
|
|
13
|
Cát làm VLXD TT
|
Sông Ea H'Leo, xã Ea H'leo
|
1
|
1482076,00
|
450299,00
|
8.7 ha (10 km)
|
174.000
|
BS-C-1
|
2
|
1480246,00
|
443637,00
|
14
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 6, xã Ea Khăl
|
Tọa độ trung tâm
|
1452797,00
|
457022,00
|
8,5
|
850.000
|
BS-D-5
|
15
|
Đá làm VLXD TT
|
Khoảnh 7, tiểu khu 40, xã Ea Sol
|
1
|
1471101,00
|
477872,00
|
20,6
|
2.060.000
|
BS-D-6
|
2
|
1471000,00
|
477969,00
|
3
|
1470781,00
|
478007,00
|
4
|
1470743,00
|
478067,00
|
5
|
1470678,00
|
478111,00
|
6
|
1470539,00
|
477634,00
|
7
|
1470796,00
|
477492,00
|
8
|
1470832,00
|
477580,00
|
9
|
1470952,00
|
477525,00
|
16
|
Đá làm VLXD TT
|
Buôn Tùng Tah, xã Ea Ral
|
Tọa độ trung tâm
|
1460884,00
|
462814,00
|
3,2
|
320.000
|
BS-D-7
|
17
|
Đá làm VLXD TT
|
Tiểu khu 40, xã Ea Sol
|
A
|
1471343,00
|
477528,00
|
5
|
500.000
|
BS-D-8
|
B
|
1471236,00
|
477712,00
|
C
|
1471037,00
|
477573,00
|
D
|
1471146,00
|
477395,00
|
VI
|
Huyện Krông Pắc
|
57,5
|
|
|
18
|
Sét gạch ngói
|
Xã Vụ Bổn
|
1
|
1401477,63
|
492170,62
|
3,57
|
107.100
|
BS-S-1
|
2
|
1401505,56
|
492207,70
|
3
|
1401534,16
|
492277,78
|
4
|
1401512,91
|
492323,70
|
5
|
1401542,33
|
492334,59
|
6
|
1401544,59
|
492369,13
|
7
|
1401534,13
|
492424,43
|
8
|
1401447,72
|
492408,88
|
9
|
1401314,61
|
492345,76
|
10
|
1401364,23
|
492297,23
|
11
|
1401345,01
|
492255,97
|
12
|
1401418,00
|
492202,00
|
19
|
Sét gạch ngói
|
Xã Ea Uy
|
Tọa độ trung tâm
|
1396019,00
|
488858,00
|
5
|
150.000
|
BS-S-2
|
20
|
Sét gạch ngói
|
Xã Ea Yiêng
|
1
|
1389923,68
|
489755,95
|
4,67
|
140.100
|
BS-S-3
|
2
|
1389895,18
|
489809,35
|
3
|
1389656,93
|
489939,80
|
4
|
1389624,89
|
489898,05
|
5
|
1389631,45
|
489761,56
|
6
|
1389725,34
|
489698,63
|
7
|
1389801,06
|
489680,56
|
8
|
1389841,23
|
489690,81
|
21
|
Đá làm VLXD TT
|
Xã Ea Yông
|
M1
|
1401040,11
|
476594,91
|
6,9
|
690.000
|
BS-D-9
|
M2
|
1401169,45
|
476688,98
|
M3
|
1401237,92
|
476914,47
|
M4
|
1401036,70
|
476970,85
|
M5
|
1400935,09
|
476636,55
|
22
|
Sét gạch ngói
|
xã Ea Yiêng
|
M1
|
1391943,00
|
488736,00
|
3,24
|
97.200
|
BS-S-4
|
M2
|
1392042,00
|
488718,00
|
M3
|
1392028,00
|
488677,00
|
M4
|
1392107,00
|
488591,00
|
M5
|
1392148,00
|
488610,00
|
M6
|
1392248,00
|
488567,00
|
M7
|
1392177,00
|
488759,00
|
M8
|
1392133,00
|
488664,00
|
M9
|
1392068,00
|
488710,00
|
M10
|
1392098,00
|
488777,00
|
M11
|
1391951,00
|
488867,00
|
23
|
Sét gạch ngói
|
xã Vụ Bổn
|
KV1-1
|
1402170,00
|
493150,00
|
3,83
|
114.900
|
BS-S-5
|
KV1-2
|
1402292,00
|
493195,00
|
KV1-3
|
1402265,00
|
493311,00
|
KV1-4
|
1402202,00
|
493263,00
|
KV1-5
|
1402179,00
|
493342,00
|
KV1-6
|
1402145,00
|
493399,00
|
KV1-7
|
1402079,00
|
493348,00
|
KV1-8
|
1402125,00
|
493272,00
|
KV1-9
|
1402174,00
|
493260,00
|
KV2-1
|
1402416,00
|
493585,00
|
KV2-2
|
1402398,00
|
493633,00
|
KV2-3
|
1402307,00
|
493586,00
|
KV2-4
|
1402252,00
|
493553,00
|
KV2-5
|
1402233,00
|
493604,00
|
KV2-6
|
1402180,00
|
493582,00
|
KV2-7
|
1402229,00
|
493466,00
|
KV2-8
|
1402327,00
|
493525,00
|
24
|
Sét gạch ngói
|
xã Vụ Bổn
|
KVI-1
|
1401944,00
|
493253,00
|
4,41
|
132.300
|
BS-S-6
|
KVI-2
|
1402006,00
|
493302,00
|
KVI-3
|
1401865,00
|
493528,00
|
KVI-4
|
1401849,00
|
493494,00
|
KVI-5
|
1401809,00
|
493470,00
|
KVII-1
|
1400926,00
|
493621,00
|
KVII-2
|
1400941,00
|
493636,00
|
KVII-3
|
1401019,00
|
493675,00
|
KVII-4
|
1400948,00
|
493815,00
|
KVII-5
|
1400938,00
|
493816,00
|
KVII-6
|
1400882,00
|
493738,00
|
KVIII-1
|
1401353,00
|
493639,00
|
KVIII-2
|
1401174,00
|
493533,00
|
KVIII-3
|
1401211,00
|
493497,00
|
KVIII-4
|
1401374,00
|
493594,00
|
25
|
Sét gạch ngói
|
Xã Vụ Bổn
|
B1
|
1401072,00
|
493637,00
|
1,22
|
36.600
|
BS-S-7
|
B2
|
1401300,00
|
493774,00
|
B3
|
1401278,00
|
493810,00
|
B4
|
1401040,00
|
493675,00
|
26
|
Đá làm VLXD TT
|
xã Hòa Tiến
|
NV-1
|
1399817,00
|
481786,00
|
3,54
|
354.000
|
BS-D-10
|
NV-2
|
1399810,00
|
481796,00
|
NV-3
|
1399744,00
|
481817,00
|
NV-4
|
1399704,00
|
481707,00
|
NV-5
|
1399733,00
|
481618,00
|
NV-6
|
1399757,00
|
481606,00
|
NV-7
|
1399888,00
|
481564,00
|
NV-8
|
1399903,00
|
481589,00
|
NV-9
|
1399924,00
|
481634,00
|
NV-10
|
1399892,00
|
481668,00
|
NV-11
|
1399919,00
|
481702,00
|
NV-12
|
1399862,00
|
481759,00
|
NV-13
|
1399835,00
|
481752,00
|
27
|
Đá làm VLXD TT
|
xã Ea Yông
|
VT1-1
|
1401647,30
|
477497,10
|
4,48
|
448.000
|
BS-D-11
|
VT1-2
|
1401670,40
|
477616,80
|
VT1-3
|
1401678,40
|
477675,70
|
VT1-4
|
1401659,80
|
477720,80
|
VT1-5
|
1401590,10
|
477796,90
|
VT1-6
|
1401551,80
|
477776,40
|
VT1-7
|
1401430,80
|
477648,00
|
VT1-8
|
1401477,00
|
477633,20
|
VT1-9
|
1401467,80
|
477562,80
|
VT1-10
|
1401516,80
|
477539,00
|
VT1-11
|
1401575,10
|
477532,90
|
28
|
Sét gạch ngói
|
Xã Ea Uy
|
Tọa độ trung tâm
|
1396997,00
|
486255,00
|
1,5
|
45.000
|
BS-S-8
|
29
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 14, xã Krông Búk
|
T1
|
1416143,00
|
490454,00
|
6,16
|
616.000
|
BS-D-12
|
T2
|
1416048,01
|
490180,49
|
T3
|
1416256,00
|
490148,00
|
T4
|
1416367,00
|
490212,00
|
T5
|
1416461,00
|
490395,00
|
T6
|
1416407,00
|
490430,00
|
T7
|
1416312,00
|
490450,00
|
T8
|
1416317,00
|
490383,00
|
T9
|
1416250,00
|
490263,00
|
T10
|
1416143,00
|
490308,00
|
30
|
Sét gạch ngói
|
Xã Ea Uy
|
1
|
1397045,36
|
488900,74
|
8,98
|
269.400
|
BS-S-9
|
2
|
1397186,27
|
488991,64
|
3
|
1397229,51
|
489231,85
|
4
|
1396990,48
|
489352,25
|
5
|
1396943,24
|
489105,69
|
6
|
1396960,63
|
488938,26
|
VII
|
Huyện Ea Kar
|
86,89
|
|
|
31
|
Cát làm VLXD TT
|
Sông Krông Păk, xã Cư Bông, Cư Yang
|
1
|
1400442,00
|
515061,00
|
13.4 ha (6.7 km)
|
268.000
|
BS-C-2
|
2
|
1397536,00
|
517871,00
|
32
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 16, xã Cư Prông
|
1
|
1405999,00
|
511527,00
|
10
|
1.000.000
|
BS-D-13
|
2
|
1405813,00
|
511454,00
|
3
|
1405630,00
|
511920,00
|
4
|
1405816,00
|
511993,00
|
33
|
Sét gạch ngói
|
Thôn 4, xã Ea Păl
|
1
|
1403516,40
|
508541,70
|
5,74
|
172.200
|
BS-S-10
|
2
|
1403537,50
|
508855,50
|
3
|
1403333,60
|
508760,74
|
4
|
1403338,80
|
508751,90
|
5
|
1403256,00
|
508732,50
|
6
|
1403432,40
|
508482,30
|
34
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 6 B, xã Ea Păl
|
N1
|
1407810,00
|
509169,00
|
10,87
|
1.087.000
|
BS-D-14
|
N2
|
1407810,00
|
509352,00
|
N3
|
1407535,00
|
509352,00
|
N4
|
1407274,00
|
509353,00
|
N5
|
1407211,00
|
509111,00
|
N6
|
1407274,00
|
509134,00
|
N7
|
1407515,00
|
509178,00
|
N8
|
1407535,00
|
509168,00
|
35
|
Đất san lấp
|
khối 2, thị trấn Ea Knốp
|
Tọa độ trung tâm
|
1419754,00
|
503317,70
|
10
|
700.000
|
BS-DSL-9
|
36
|
Đất san lấp
|
thôn Hạ Điền, xã Xuân Phú
|
Tọa độ trung tâm
|
1422362,21
|
495955,60
|
4,5
|
315.000
|
BS-DSL-10
|
37
|
Đất san lấp
|
tại thôn Hạ Điền, xã Xuân Phú
|
Tọa độ trung tâm
|
1422057,02
|
495841,40
|
5,5
|
385.000
|
BS-DSL-11
|
38
|
Đất san lấp
|
TDP 2, thị trấn Ea Knốp
|
1
|
1420176,70
|
503606,20
|
1,1
|
77.000
|
BS-DSL-12
|
2
|
1420094,60
|
503715,40
|
3
|
1420053,30
|
503664,70
|
4
|
1420046,00
|
503655,80
|
5
|
1420028,47
|
503643,61
|
39
|
Đất san lấp
|
Đồi Cư Pur, xã Cư Huê
|
1
|
1419452,57
|
488705,64
|
9,43
|
660.100
|
BS-DSL-13
|
2
|
1419277,61
|
488733,81
|
3
|
1419338,56
|
489237,07
|
4
|
1419529,09
|
489216,80
|
40
|
Đất san lấp
|
Thôn 3B, thôn 4, xã Ea Ô
|
1
|
1405139,21
|
500629,18
|
1,32
|
92.400
|
BS-DSL-14
|
2
|
1405137,72
|
500701,15
|
3
|
1405116,60
|
500774,54
|
4
|
1405125,25
|
500832,10
|
5
|
1405155,59
|
500870,14
|
6
|
1405214,23
|
500878,15
|
7
|
1405216,43
|
500825,57
|
41
|
Đất san lấp
|
Thôn Ea Sinh 2, xã Cư Ni
|
1
|
1412415,89
|
502200,08
|
2,64
|
184.800
|
BS-DSL-15
|
2
|
1412492,02
|
502415,20
|
3
|
1412399,00
|
502434,09
|
4
|
1412280,88
|
502214,71
|
42
|
Đất san lấp
|
Thôn 23, xã Cư Ni
|
1
|
1407222,44
|
499224,74
|
3,27
|
228.900
|
BS-DSL-16
|
2
|
1407232,85
|
499435,94
|
3
|
1407067,33
|
499464,56
|
4
|
1407051,48
|
499294,81
|
43
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 8, xã Cư Yang
|
1
|
1403932,00
|
515347,00
|
5,23
|
523.000
|
BS-D-15
|
2
|
1404051,00
|
515416,00
|
3
|
1404064,00
|
515480,00
|
4
|
1403962,00
|
515723,00
|
5
|
1403810,00
|
515565,00
|
44
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 6B, xã Ea Păl
|
M1
|
1407546,00
|
509080,00
|
3,89
|
389.000
|
BS-D-16
|
M2
|
1407533,36
|
509168,32
|
M3
|
1407515,01
|
509178,07
|
M4
|
1407274,44
|
509134,15
|
M5
|
1407136,70
|
509083,40
|
M6
|
1407146,76
|
509061,75
|
M7
|
1407176,00
|
509058,00
|
M8
|
1407187,86
|
509003,74
|
VIII
|
Huyện M'Drắk
|
58,49
|
|
|
45
|
Đất san lấp
|
Thôn 19, xã Cư M'ta
|
1
|
1405556,00
|
529047,00
|
3
|
210.000
|
BS-DSL-17
|
2
|
1405523,00
|
528992,00
|
3
|
1405456,00
|
529037,00
|
4
|
1405366,00
|
528891,00
|
5
|
1405272,00
|
528955,00
|
6
|
1405360,00
|
529132,00
|
46
|
Đất san lấp
|
Thôn 8, xã Ea Lai
|
1
|
1417362,00
|
523059,00
|
2,44
|
170.800
|
BS-DSL-18
|
2
|
1417417,00
|
523025,00
|
3
|
1417431,00
|
523081,00
|
4
|
1417383,14
|
523104,35
|
5
|
1417436,00
|
523217,00
|
6
|
1417351,00
|
523332,00
|
7
|
1417285,00
|
523096,00
|
47
|
Cát làm VLXD TT
|
Thôn 9, Xã Cư Prao
|
1
|
1421591,00
|
513628,00
|
7.62 ha (2.54 km)
|
152.400
|
BS-C-3
|
2
|
1422795,00
|
511771,00
|
48
|
Sét gạch ngói
|
Thôn Hồ, xã Cư M’ta
|
Tọa độ trung tâm
|
1407768,00
|
527898,00
|
10
|
300.000
|
BS-S-11
|
49
|
Đá làm VLXD TT
|
Buôn Năng, xã Cư Prao
|
A
|
1425017,00
|
525961,00
|
5,28
|
528.000
|
BS-D-17
|
B
|
1425080,00
|
526106,00
|
C
|
1424917,00
|
526111,00
|
D
|
1424597,00
|
526241,00
|
E
|
1424559,00
|
526155,00
|
50
|
Đá làm VLXD TT
|
Buôn Hoang, xã Cư Prao
|
1
|
1428318,00
|
525323,00
|
17,76
|
1.776.000
|
BS-D-18
|
2
|
1428478,00
|
525380,00
|
3
|
1428557,00
|
525697,00
|
4
|
1428476,00
|
525736,00
|
5
|
1428527,00
|
525906,00
|
6
|
1428315,00
|
526014,00
|
7
|
1428180,00
|
525917,00
|
8
|
1428196,00
|
525592,00
|
9
|
1428288,00
|
525596,00
|
10
|
1428266,00
|
525337,00
|
51
|
Đất san lấp
|
Tổ 9, thị trấn M’Drắk
|
1
|
1409993,00
|
524749,00
|
5,28
|
369.600
|
BS-DSL-19
|
2
|
1410191,00
|
524798,00
|
3
|
1410104,00
|
525103,00
|
4
|
1409972,00
|
525051,00
|
52
|
Đất san lấp
|
Thôn 4, thị trấn M’Drắk
|
1
|
1412128,00
|
527836,00
|
1,2
|
84.000
|
BS-DSL-20
|
2
|
1412213,00
|
528001,00
|
3
|
1412206,00
|
528036,00
|
4
|
1412155,00
|
528008,00
|
5
|
1412060,00
|
527839,00
|
53
|
Đất san lấp
|
Thôn 4, xã Krông Jing
|
1
|
1413652,00
|
525148,00
|
4,25
|
297.500
|
BS-DSL-21
|
2
|
1413655,00
|
525291,00
|
3
|
1413554,00
|
525297,00
|
4
|
1413556,00
|
525393,00
|
5
|
1413441,00
|
525384,00
|
6
|
1413472,00
|
525107,00
|
54
|
Đất san lấp
|
Buôn Mlốc B, xã Krông Jing
|
1
|
1412227,00
|
528026,00
|
1,66
|
116.200
|
BS-DSL-22
|
2
|
1412192,80
|
527790,46
|
3
|
1412302,26
|
527862,78
|
4
|
1412307,00
|
527904,00
|
5
|
1412271,00
|
528035,00
|
IX
|
Huyện Krông Ana
|
75,01
|
|
|
55
|
Đất san lấp
|
Xã Dur KMăl
|
Tọa độ trung tâm
|
1378016,00
|
456221,00
|
3
|
210.000
|
BS-DSL-23
|
56
|
Đất san lấp
|
Xã Ea Bông
|
Tọa độ trung tâm
|
1387388,00
|
452694,00
|
3,5
|
245.000
|
BS-DSL-24
|
57
|
Đất san lấp
|
xã Dray Sáp
|
1
|
1388313,00
|
438686,00
|
4,69
|
328.300
|
BS-DSL-25
|
2
|
1388318,00
|
438884,00
|
3
|
1388112,00
|
438896,00
|
4
|
1388083,00
|
438682,00
|
5
|
1388220,00
|
438669,00
|
58
|
Sét gạch ngói
|
Buôn Kô, xã Ea Bông
|
Tọa độ trung tâm
|
1387210,00
|
450603,00
|
5
|
150.000
|
BS-S-12
|
59
|
Đất san lấp
|
Xã Bình Hoà
|
Tọa độ trung tâm
|
1377453,00
|
447095,00
|
7
|
490.000
|
BS-DSL-26
|
60
|
Sét gạch ngói
|
xã Ea Bông
|
Tọa độ trung tâm
|
1385973,00
|
451890,00
|
20
|
600.000
|
BS-S-13
|
61
|
Đất san lấp
|
xã Dray Sáp
|
N1
|
1388877,00
|
440793,00
|
4,93
|
345.100
|
BS-DSL-27
|
N2
|
1388990,00
|
440700,00
|
N3
|
1389120,00
|
440716,00
|
N4
|
1389206,00
|
440769,00
|
N5
|
1389155,00
|
440898,00
|
N6
|
1389031,00
|
440917,00
|
N7
|
1388916,00
|
440862,00
|
62
|
Đất san lấp
|
Thôn Sơn Trà, xã Bình Hòa
|
Tọa độ trung tâm
|
1378264,00
|
448578,00
|
5
|
350.000
|
BS-DSL-28
|
63
|
Đất san lấp
|
Thôn Sơn Trà, xã Bình Hòa
|
Tọa độ trung tâm
|
1378274,00
|
447859,00
|
3,5
|
245.000
|
BS-DSL-29
|
64
|
Sét gạch ngói
|
Buôn Rung, thị trấn Buôn Trấp
|
1
|
1382910,54
|
451621,98
|
9
|
270.000
|
BS-S-14
|
2
|
1382911,55
|
451928,70
|
3
|
1382883,21
|
452009,18
|
4
|
1382901,94
|
452143,30
|
5
|
1382824,84
|
452152,92
|
6
|
1382647,70
|
452101,29
|
7
|
1382795,00
|
451665,00
|
65
|
Đá làm VLXD TT
|
Xã Ea Na, xã Dray Sáp
|
1
|
1388602,72
|
443549,38
|
9,39
|
939.000
|
BS-D-19
|
2
|
1388760,29
|
443609,70
|
3
|
1388752,58
|
443693,16
|
4
|
1388772,72
|
443727,95
|
5
|
1388756,06
|
443835,93
|
6
|
1388746,56
|
443857,11
|
7
|
1388749,95
|
443920,26
|
8
|
1388710,06
|
443956,28
|
9
|
1388678,57
|
443930,91
|
10
|
1388596,28
|
443986,50
|
11
|
1388498,99
|
443988,42
|
12
|
1388460,40
|
443942,73
|
13
|
1388432,14
|
443937,63
|
14
|
1388432,30
|
443870,81
|
15
|
1388520,10
|
443831,16
|
16
|
1388544,66
|
443782,34
|
17
|
1388526,73
|
443719,52
|
18
|
1388540,13
|
443671,43
|
19
|
1388569,62
|
443638,94
|
X
|
Huyện Cư Kuin
|
60,6
|
|
|
66
|
Đất san lấp
|
Thôn 1A, xã Cư Êwi
|
Tọa độ trung tâm
|
1394700,00
|
473449,00
|
20
|
1.400.000
|
BS-DSL-30
|
67
|
Đất san lấp
|
Thôn Giang Sơn, xã Hòa Hiệp
|
1
|
1383410,00
|
464145,00
|
5,3
|
371.000
|
BS-DSL-31
|
2
|
1383418,00
|
464038,00
|
3
|
1383570,00
|
464035,00
|
4
|
1383655,00
|
464123,00
|
5
|
1383677,00
|
464192,00
|
6
|
1383590,00
|
464242,00
|
7
|
1383515,00
|
464377,00
|
8
|
1383471,00
|
464305,00
|
9
|
1383431,00
|
464154,00
|
68
|
Đất san lấp
|
Thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp
|
1
|
1385936,00
|
464224,00
|
5,04
|
352.800
|
BS-DSL-32
|
2
|
1386084,00
|
464267,00
|
3
|
1386132,00
|
464379,00
|
4
|
1385866,00
|
464463,00
|
5
|
1385775,00
|
464364,00
|
69
|
Đất san lấp
|
xã Hòa Hiệp
|
Tọa độ trung tâm
|
1384412,00
|
465440,00
|
2
|
140.000
|
BS-DSL-33
|
70
|
Đất san lấp
|
Thôn 13, xã Dray Bhăng
|
1
|
1388943,00
|
454286,00
|
11,23
|
786.100
|
BS-DSL-34
|
2
|
1389008,00
|
454889,00
|
3
|
1388951,00
|
455073,00
|
4
|
1388860,00
|
455092,00
|
5
|
1388750,00
|
454880,00
|
71
|
Đất san lấp
|
Đồi thôn 8, xã Ea Ktur
|
1
|
1398300,40
|
459273,22
|
3
|
210.000
|
BS-DSL-35
|
2
|
1398192,27
|
459283,93
|
3
|
1398187,25
|
459226,72
|
4
|
1398130,75
|
459231,72
|
5
|
1398128,38
|
459197,75
|
6
|
1398110,47
|
459138,13
|
7
|
1398104,07
|
459087,93
|
8
|
1398170,88
|
459092,67
|
9
|
1398275,47
|
459144,05
|
10
|
1398292,98
|
459177,58
|
11
|
1398325,77
|
459271,17
|
12
|
1398335,85
|
459404,07
|
13
|
1398316,79
|
459406,20
|
72
|
Đất san lấp
|
Buôn Kram, xã Ea Tiêu
|
1
|
1392750,00
|
458332,00
|
11,53
|
807.100
|
BS-DSL-36
|
2
|
1392668,00
|
458597,00
|
3
|
1392551,00
|
458628,00
|
4
|
1392559,00
|
458739,00
|
5
|
1392677,00
|
458782,00
|
6
|
1392812,03
|
458739,64
|
7
|
1393016,10
|
458562,53
|
8
|
1393032,00
|
458476,00
|
73
|
Đất san lấp
|
Thôn Giang Sơn, xã Hòa Hiệp
|
1
|
1383216,00
|
463943,00
|
2,5
|
175.000
|
BS-DSL-37
|
2
|
1383206,00
|
464032,00
|
3
|
1383014,00
|
464011,00
|
4
|
1382865,00
|
463898,00
|
5
|
1382893,00
|
463865,00
|
6
|
1382911,00
|
463886,00
|
7
|
1382965,00
|
463873,00
|
8
|
1382985,00
|
463939,00
|
9
|
1383027,00
|
463925,00
|
10
|
1383062,00
|
463961,00
|
XI
|
Huyện Lắk
|
29,56
|
|
|
74
|
Đất san lấp
|
Buôn Dranh B, xã Đắk Liêng
|
1
|
1369970,00
|
463738,00
|
7,89
|
552.300
|
BS-DSL-38
|
2
|
1369916,00
|
463612,00
|
3
|
1369873,00
|
463515,00
|
4
|
1369677,00
|
463604,00
|
5
|
1369717,42
|
463698,25
|
6
|
1369619,00
|
463741,00
|
7
|
1369682,00
|
463891,00
|
8
|
1369972,00
|
463789,00
|
75
|
Đất san lấp
|
Thôn Lâm Trường, xã Đắk Liêng
|
1
|
1370094,00
|
463047,00
|
2,25
|
157.500
|
BS-DSL-39
|
2
|
1370062,00
|
463156,00
|
3
|
1370036,00
|
463156,00
|
4
|
1369981,00
|
463148,00
|
5
|
1369936,00
|
463150,00
|
6
|
1369913,00
|
463058,00
|
7
|
1369935,00
|
463015,00
|
8
|
1370007,00
|
462993,00
|
9
|
1370035,00
|
462999,00
|
76
|
Đất san lấp
|
Buôn Ba Yang, xã Krông Nô
|
1
|
1354593,00
|
457113,00
|
6,66
|
466.200
|
BS-DSL-40
|
2
|
1354732,00
|
457271,00
|
3
|
1354869,00
|
457353,00
|
4
|
1354689,00
|
457470,00
|
5
|
1354439,00
|
457243,00
|
77
|
Đất san lấp
|
Buôn Dhăm 1, xã Đăk Nuê
|
1
|
1368266,00
|
463615,00
|
1,5
|
105.000
|
BS-DSL-41
|
2
|
1368299,00
|
463715,00
|
3
|
1368192,00
|
463764,00
|
4
|
1368148,00
|
463647,00
|
5
|
1368206,00
|
463604,00
|
78
|
Đất san lấp
|
Buôn Dong Guôl, xã Yang Tao
|
Tọa độ trung tâm
|
1377172,00
|
469055,00
|
3
|
210.000
|
BS-DSL-42
|
79
|
Cát làm VLXD TT
|
xã Nam Ka
|
1
|
1359053,00
|
449010,00
|
3.2 ha (0,8 km)
|
64.000
|
BS-C-4
|
2
|
1359089,00
|
449809,00
|
80
|
Đất san lấp
|
Buôn Sa Bôk, xã Ea Rbin
|
1
|
1363262,00
|
442733,00
|
2,58
|
180.600
|
BS-DSL-43
|
2
|
1363508,00
|
442631,00
|
3
|
1363575,00
|
442715,00
|
4
|
1363344,00
|
442805,00
|
81
|
Đất san lấp
|
Buôn Sa Bôk, xã Ea Rbin
|
1
|
1363323,00
|
442804,00
|
1,11
|
77.700
|
BS-DSL-44
|
2
|
1363120,00
|
442840,00
|
3
|
1363105,00
|
442781,00
|
4
|
1363253,00
|
442752,00
|
82
|
Đất san lấp
|
thôn Sơn Cường, xã Buôn Triết
|
1
|
1370804,00
|
455585,00
|
1,37
|
95.900
|
BS-DSL-45
|
2
|
1370676,00
|
455609,00
|
3
|
1370678,00
|
455493,00
|
4
|
1370813,00
|
455491,00
|
XII
|
Huyện Krông Bông
|
43,18
|
|
|
83
|
Đất san lấp
|
Thôn 7, xã Hòa Sơn
|
Tọa độ trung tâm
|
1385023,00
|
478068,00
|
3
|
210.000
|
BS-DSL-46
|
84
|
Đất san lấp
|
Buôn Mnang Dơng, xã Yang Mao
|
Tọa độ trung tâm
|
1377704,00
|
506986,00
|
1,5
|
105.000
|
BS-DSL-47
|
85
|
Đất san lấp
|
Buôn Tơng Rơng A, xã Cư Drăm
|
Tọa độ trung tâm
|
1378775,00
|
506838,00
|
1,5
|
105.000
|
BS-DSL-48
|
86
|
Đất san lấp
|
Thôn 9, xã Hòa Lễ
|
Tọa độ trung tâm
|
1386931,00
|
490159,00
|
1
|
70.000
|
BS-DSL-49
|
87
|
Đất san lấp
|
Thôn 11, xã Khuê Ngọc Điền
|
Tọa độ trung tâm
|
1386873,00
|
480670,00
|
5
|
350.000
|
BS-DSL-50
|
88
|
Đất san lấp
|
xã Ea Trul, huyện Krông Bông
|
Tọa độ trung tâm
|
1382724,00
|
472381,00
|
2
|
140.000
|
BS-DSL-51
|
89
|
Đá làm VLXD TT
|
Thôn 3, xã Hoà Lễ
|
Tọa độ trung tâm
|
1385561,00
|
487265,00
|
10
|
1.000.000
|
BS-D-20
|
90
|
Than bùn
|
xã Hòa Phong, huyện Krông Bông
|
Tọa độ trung tâm
|
1386302,00
|
495695,00
|
4,37
|
131.100
|
BS-TB-1
|
91
|
Đất san lấp
|
Thôn 2, xã Khuê Ngọc Điền
|
1
|
1386902,12
|
480743,41
|
3,82
|
267.400
|
BS-DSL-52
|
2
|
1386995,20
|
480723,10
|
3
|
1387122,87
|
480769,88
|
4
|
1387088,48
|
480918,05
|
5
|
1386915,01
|
480948,23
|
92
|
Đất san lấp
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
1
|
1387470,13
|
481417,28
|
10,99
|
769.300
|
BS-DSL-53
|
2
|
1387470,53
|
481223,74
|
3
|
1387418,61
|
480924,57
|
4
|
1387204,32
|
480996,27
|
5
|
1387228,22
|
481411,65
|
XIII
|
Huyện Krông Năng
|
16,86
|
|
|
93
|
Đất san lấp
|
TDP 4, thị trấn Krông Năng
|
1
|
1433236,60
|
485928,19
|
2,56
|
179.200
|
BS-DSL-54
|
2
|
1433236,99
|
486076,84
|
3
|
1433065,14
|
486076,84
|
4
|
1433065,92
|
485925,96
|
94
|
Đất san lấp
|
TDP 4, thị trấn Krông Năng
|
1
|
1432646,23
|
486299,38
|
5,72
|
400.400
|
BS-DSL-55
|
2
|
1432659,38
|
486542,39
|
3
|
1432423,50
|
486552,53
|
4
|
1432414,05
|
486307,66
|
95
|
Đất san lấp
|
TDP 4, thị trấn Krông Năng
|
1
|
1433128,56
|
485840,97
|
8,58
|
600.600
|
BS-DSL-56
|
2
|
1433099,21
|
485892,00
|
3
|
1432992,58
|
485884,06
|
4
|
1432925,25
|
485910,19
|
5
|
1432834,91
|
485910,06
|
6
|
1432749,87
|
485931,82
|
7
|
1432720,27
|
485732,25
|
8
|
1432708,26
|
485645,87
|
9
|
1432832,32
|
485668,18
|
10
|
1432885,48
|
485585,11
|
XIV
|
Huyện Ea Súp
|
59,74
|
|
|
96
|
Sét gạch ngói
|
xã Ea Lê
|
1
|
1447349,36
|
434058,43
|
3,95
|
118.500
|
BS-S-15
|
2
|
1447358,17
|
433879,67
|
3
|
1447272,43
|
433844,65
|
4
|
1447144,21
|
433896,10
|
5
|
1447149,82
|
434056,41
|
97
|
Đất san lấp
|
Xã Cư M’Lan
|
1
|
1444822,84
|
430202,16
|
7,92
|
554.400
|
BS-DSL-57
|
2
|
1444485,71
|
430218,37
|
3
|
1444500,46
|
429993,79
|
4
|
1444379,00
|
429986,52
|
5
|
1444487,03
|
429900,82
|
6
|
1444626,51
|
429893,11
|
98
|
Đá làm VLXD TT và Đất san lấp
|
Xã Cư M’Lan
|
1
|
1442742,71
|
431203,98
|
26,39
|
1.847.300
|
BS-D-21
|
2
|
1442682,00
|
431313,00
|
3
|
1442806,01
|
431314,66
|
4
|
1442870,09
|
431368,34
|
5
|
1442645,45
|
431434,30
|
6
|
1442530,13
|
431225,07
|
7
|
1442370,09
|
431477,62
|
8
|
1441972,91
|
431050,02
|
9
|
1442081,09
|
430876,56
|
10
|
1442593,65
|
431047,46
|
11
|
1442814,00
|
431076,00
|
99
|
Đất san lấp
|
Xã Ia Jlơi
|
1
|
1461630,11
|
425437,55
|
12,99
|
909.300
|
BS-DSL-58
|
2
|
1461601,87
|
425680,66
|
3
|
1461627,34
|
425680,10
|
4
|
1461675,53
|
425584,30
|
5
|
1461729,55
|
425587,37
|
6
|
1461762,89
|
425614,18
|
7
|
1461808,54
|
425533,77
|
8
|
1461830,28
|
425550,43
|
9
|
1461888,97
|
425506,97
|
10
|
1461978,10
|
425504,80
|
11
|
1462098,39
|
425249,81
|
12
|
1462109,26
|
425154,92
|
13
|
1462097,67
|
425136,81
|
14
|
1462075,20
|
425136,09
|
15
|
1462013,64
|
425014,60
|
16
|
1462014,06
|
424995,56
|
17
|
1462026,48
|
424983,97
|
18
|
1461981,34
|
424972,80
|
19
|
1461905,15
|
425299,39
|
20
|
1461764,99
|
425284,18
|
21
|
1461744,97
|
425410,96
|
100
|
Đất san lấp
|
Xã Cư KBang
|
1
|
1458787,00
|
435634,00
|
3,49
|
244.300
|
BS-DSL-59
|
2
|
1458593,00
|
435586,00
|
3
|
1458608,00
|
435445,00
|
4
|
1458822,00
|
435438,00
|
101
|
Đá làm VLXD TT
|
Xã Ia Rvê
|
M1
|
1458386,30
|
405350,40
|
5
|
500.000
|
BS-D-22
|
M2
|
1458628,80
|
405411,40
|
M3
|
1458579,90
|
405605,30
|
M4
|
1458337,50
|
405544,30
|
Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 113/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 điều chỉnh Nghị quyết 113/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
4.429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|