|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
305/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
305/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày
23 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn sự
nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang như sau:
1. Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới là 55.200 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I
đính kèm).
2. Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 19.166 triệu đồng, trong đó: Vốn ngân sách
trung ương 16.666 triệu đồng; vốn ngân sách địa phương 2.500 triệu đồng (Chi
tiết tại Phụ lục II đính kèm.)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 31 tháng 3 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Tuyết Em
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 305/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Tổng
cộng
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Vốn
sự nghiệp-TW năm 2020
|
Vốn
SN-TW (dự phòng 2016-2020 theo NQ số 157/2018/NQ-HĐND)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
55.200
|
37.500
|
17.700
|
|
A
|
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG SỞ NGÀNH TỈNH
|
37.814
|
23.277
|
14.537
|
|
I
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn
mới tỉnh
|
10.562
|
10.562
|
-
|
|
-
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
trong xây dựng NTM
|
2.950
|
2.950
|
|
|
-
|
Tập huấn cán bộ xây dựng NTM
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM tỉnh
|
1.112
|
1.112
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí cải thiện cảnh quan
môi trường- tuyến đường hoa các xã trong tỉnh
|
4.500
|
4.500
|
|
|
II
|
Chi cục PTNT Kiên Giang
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã; hỗ
trợ phát triển ngành nghề nông thôn
|
2.000
|
|
2000
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
9.592
|
4.050
|
5.542
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(lĩnh vực nông nghiệp)
|
7.500
|
3.000
|
4.500
|
|
-
|
Đề án "Chương trình quốc gia
mỗi xã một sản phẩm"
|
2.092
|
1.050
|
1.042
|
|
IV
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(lĩnh vực phi nông nghiệp)
|
6.000
|
6.000
|
|
|
-
|
Điều chỉnh bổ sung cho các cơ quan,
đơn vị có nhu cầu thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
V
|
Sở Nội vụ
|
850
|
850
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng
lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế-xã hội chuyên sâu cán bộ xã
|
850
|
850
|
|
|
VI
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
910
|
300
|
610
|
|
-
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở
|
910
|
300
|
610
|
|
VII
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.095
|
375
|
720
|
|
-
|
Xây dựng mô hình “Đường hoa nông
thôn”; “Thắp sáng đường quê”; “Hố rác nông thôn”; “Lò đốt rác hộ gia đình ...
|
375
|
375
|
|
|
-
|
Hỗ trợ cầu tiêu hợp vệ sinh cho đối
tượng hộ nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách ở địa bàn nông thôn.
|
720
|
|
720
|
|
VIII
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
485
|
130
|
355
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền tại cộng đồng
15 phần việc hộ gia đình, cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không, 3
sạch"
|
130
|
130
|
|
|
-
|
Tổ chức 03 cuộc hội thi về vai trò
Hội LHPN và hộ gia đình tham gia xây dựng nông thôn mới (01 cuộc tại tỉnh, 02
cuộc tại cấp huyện)
|
355
|
|
355
|
|
IX
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
485
|
130
|
355
|
|
-
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ
chức chính trị-xã hội tham gia xây dựng nông thôn mới theo cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
485
|
130
|
355
|
|
X
|
Đoàn Thanh niên tỉnh
|
775
|
250
|
525
|
|
-
|
Xây dựng tuyến đường “Thắp sáng
đường quê”
|
250
|
250
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng điểm vui chơi cho
thanh thiếu nhi vùng nông thôn các xã khó khăn
|
525
|
|
525
|
|
-
|
Tổ chức diễn đàn, hội thảo khởi
nghiệp, lập nghiệp nâng cao chất lượng các mô hình phát triển kinh tế gắn với
trưng bày sản phẩm
|
-
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường hoa, hàng cây thanh niên
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo vệ môi
trường theo tiêu chí NTM
|
-
|
|
|
|
XI
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
485
|
130
|
355
|
|
-
|
Tuyên truyền và tập huấn cho các
cấp Hội Cựu Chiến binh
|
485
|
130
|
355
|
|
XII
|
Công an tỉnh
|
1.160
|
400
|
760
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền về công tác
Công an thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
270
|
270
|
|
|
-
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên đề
về công tác đảm bảo an ninh trật tự địa bàn nông thôn
|
890
|
130
|
760
|
|
XIII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.165
|
-
|
2.165
|
|
-
|
Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị
dạy học tối thiểu cho các trường mầm non
|
2.165
|
-
|
2.165
|
|
XIV
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
250
|
100
|
150
|
|
-
|
Khảo sát thẩm định cấp xã về các
chỉ tiêu quốc phòng trong xây dựng NTM
|
250
|
100
|
150
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
4.216
|
1.638
|
2.578
|
|
I
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
42
|
28
|
14
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
210
|
70
|
140
|
|
II
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
108
|
72
|
36
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
540
|
180
|
360
|
|
III
|
Huyện Gò Quao
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
60
|
40
|
20
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
300
|
100
|
200
|
|
IV
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
42
|
28
|
14
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
210
|
70
|
140
|
|
V
|
Huyện An Minh
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
60
|
40
|
20
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
300
|
100
|
200
|
|
VI
|
Thành phố Hà Tiên
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
12
|
8
|
4
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
60
|
20
|
40
|
|
VII
|
Thành phố Rạch Giá
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
10
|
4
|
6
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
30
|
10
|
20
|
|
VIII
|
Huyện An Biên
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
48
|
32
|
16
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
240
|
80
|
160
|
|
IX
|
Huyện Giang Thành
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
30
|
20
|
10
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
150
|
50
|
100
|
|
X
|
Huyện Hòn Đất
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
72
|
48
|
24
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
360
|
120
|
240
|
|
XI
|
Huyện Kiên Hải
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
24
|
16
|
8
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
120
|
40
|
80
|
|
XII
|
Huyện Phú Quốc
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
48
|
32
|
16
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
240
|
80
|
160
|
|
XIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
60
|
40
|
20
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
300
|
100
|
200
|
|
XIV
|
Huyện Châu Thành
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
54
|
36
|
18
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
270
|
90
|
180
|
|
XV
|
Huyện U Minh Thượng
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
36
|
24
|
12
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
180
|
60
|
120
|
|
C
|
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO
CHUỖI GIÁ TRỊ CÁC XÃ NTM
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý:
|
6.500
|
6.500
|
|
|
1
|
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh (13
xã) (8 xã sx lúa, 5 xã sx tôm)
|
6.500
|
6.500
|
|
|
II
|
Cấp huyện quản lý:
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Phòng Nông nghiệp-PTNT Giang Thành
(02 xã: Phú Lợi, Phú Mỹ)
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Phòng Kinh tế Phú Quốc (04 xã: Hàm
Ninh, Gành Dầu, Hòn Thơm, Thổ Châu)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
III
|
Cấp xã quản lý:
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Tân Khánh Hòa-Giang Thành
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Xã Hòa Điền-Kiên Lương
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Xã Sơn Hải-Kiên Lương
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Xã Dương Tơ-Phú Quốc
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Xã Nam Du-Kiên Hải (UBND huyện đề
nghị chuyển từ xã Hòn Tre)
|
500
|
500
|
|
|
D
|
HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA
BAN QUẢN LÝ NTM CẤP XÃ
|
1.170
|
585
|
585
|
|
I
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phi Thông
|
10
|
5
|
5
|
|
II
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
2
|
Xã Tiên Hải
|
10
|
5
|
5
|
|
3
|
Xã Thuận Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
III
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Điều
|
10
|
5
|
5
|
|
5
|
Xã Vĩnh Phú
|
10
|
5
|
5
|
|
6
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
7
|
Xã Phú Lợi
|
10
|
5
|
5
|
|
8
|
Xã Phú Mỹ
|
10
|
5
|
5
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
9
|
Xã Kiên Bình
|
10
|
5
|
5
|
|
10
|
Xã Hòa Điền
|
10
|
5
|
5
|
|
11
|
Xã Bình Trị
|
10
|
5
|
5
|
|
12
|
Xã Bình An
|
10
|
5
|
5
|
|
13
|
Xã Dương Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
14
|
Xã Hòn Nghệ
|
10
|
5
|
5
|
|
15
|
Xã Sơn Hải
|
10
|
5
|
5
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
16
|
Xã Mỹ Lâm
|
10
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Sơn Kiên
|
10
|
5
|
5
|
|
18
|
Xã Thổ Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
19
|
Xã Bình Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
20
|
Xã Bình Giang
|
10
|
5
|
5
|
|
21
|
Xã Mỹ Thái
|
10
|
5
|
5
|
|
22
|
Xã Nam Thái Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
23
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
24
|
Xã Sơn Bình
|
10
|
5
|
5
|
|
25
|
Xã Mỹ Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
26
|
Xã Lình Huỳnh
|
10
|
5
|
5
|
|
27
|
Xã Mỹ Phước
|
10
|
5
|
5
|
|
VI
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
28
|
Xã Hòn Tre
|
10
|
5
|
5
|
|
29
|
Xã Lại Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
30
|
Xã An Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
31
|
Xã Nam Du
|
10
|
5
|
5
|
|
VII
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
32
|
Xã Cửa Cạn
|
10
|
5
|
5
|
|
33
|
Xã Cửa Dương
|
10
|
5
|
5
|
|
34
|
Xã Dương Tơ
|
10
|
5
|
5
|
|
35
|
Xã Hàm Ninh
|
10
|
5
|
5
|
|
36
|
Xã Gành Dầu
|
10
|
5
|
5
|
|
37
|
Xã Hòn Thơm
|
10
|
5
|
5
|
|
38
|
Xã Bãi Thơm
|
10
|
5
|
5
|
|
39
|
Xã Thổ Châu
|
10
|
5
|
5
|
|
VIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
40
|
Xã Tân Hiệp A
|
10
|
5
|
5
|
|
41
|
Xã Thạnh Đông A
|
10
|
5
|
5
|
|
42
|
Xã Tân Hiệp B
|
10
|
5
|
5
|
|
43
|
Xã Tân Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
44
|
Xã Tân An
|
10
|
5
|
5
|
|
45
|
Xã Tân Hội
|
10
|
5
|
5
|
|
46
|
Xã Thạnh Đông B
|
10
|
5
|
5
|
|
47
|
Xã Thạnh Đông
|
10
|
5
|
5
|
|
48
|
Xã Thạnh Trị
|
10
|
5
|
5
|
|
49
|
Xã Tân Thành
|
10
|
5
|
5
|
|
IX
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
50
|
Xã Mong Thọ A
|
10
|
5
|
5
|
|
51
|
Xã Mong Thọ B
|
10
|
5
|
5
|
|
52
|
Xã Mong Thọ
|
10
|
5
|
5
|
|
53
|
Xã Thạnh Lộc
|
10
|
5
|
5
|
|
54
|
Xã Giục Tượng
|
10
|
5
|
5
|
|
55
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
10
|
5
|
5
|
|
56
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
10
|
5
|
5
|
|
57
|
Xã Bình An
|
10
|
5
|
5
|
|
58
|
Xã Minh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
X
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
59
|
Xã Hòa Hưng
|
10
|
5
|
5
|
|
60
|
Xã Ngọc Chúc
|
10
|
5
|
5
|
|
61
|
Xã Thạnh Hưng
|
10
|
5
|
5
|
|
62
|
Xã Long Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
63
|
Xã Hòa Lợi
|
10
|
5
|
5
|
|
64
|
Xã Hòa An
|
10
|
5
|
5
|
|
65
|
Xã Hòa Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
66
|
Xã Ngọc Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
67
|
Xã Ngọc Thành
|
10
|
5
|
5
|
|
68
|
Xã Ngọc Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
69
|
Xã Thạnh Lộc
|
10
|
5
|
5
|
|
70
|
Xã Thạnh Phước
|
10
|
5
|
5
|
|
71
|
Xã Vĩnh Phú
|
10
|
5
|
5
|
|
72
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
73
|
Xã Bàn Tân Định
|
10
|
5
|
5
|
|
74
|
Xã Bàn Thạch
|
10
|
5
|
5
|
|
75
|
Xã Thạnh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
76
|
Xã Thạnh Bình
|
10
|
5
|
5
|
|
XI
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
77
|
Xã Định An
|
10
|
5
|
5
|
|
78
|
Xã Định Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
79
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
10
|
5
|
5
|
|
80
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
10
|
5
|
5
|
|
81
|
Xã Thủy Liễu
|
10
|
5
|
5
|
|
82
|
Xã Thới Quản
|
10
|
5
|
5
|
|
83
|
Xã Vĩnh Phước A
|
10
|
5
|
5
|
|
84
|
Xã Vĩnh Phước B
|
10
|
5
|
5
|
|
85
|
Xã Vĩnh Thắng
|
10
|
5
|
5
|
|
86
|
Xã Vĩnh Tuy
|
10
|
5
|
5
|
|
XII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
87
|
Xã Thạnh Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
88
|
Xã Vĩnh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
89
|
Xã Thạnh Yên A
|
10
|
5
|
5
|
|
90
|
Xã Hòa Chánh
|
10
|
5
|
5
|
|
91
|
Xã Minh Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
92
|
Xã An Minh Bắc
|
10
|
5
|
5
|
|
XIII
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
93
|
Xã Đông Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
94
|
Xã Vân Khánh
|
10
|
5
|
5
|
|
95
|
Xã Vân Khánh Đông
|
10
|
5
|
5
|
|
96
|
Xã Đông Hưng A
|
10
|
5
|
5
|
|
97
|
Xã Thuận Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
98
|
Xã Tân Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
99
|
Xã Vân Khánh Tây
|
10
|
5
|
5
|
|
100
|
Xã Đông Hưng
|
10
|
5
|
5
|
|
101
|
Xã Đông Hưng B
|
10
|
5
|
5
|
|
102
|
Xã Đông Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
XIV
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
103
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
10
|
5
|
5
|
|
104
|
Xã Vĩnh Phong
|
10
|
5
|
5
|
|
105
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
10
|
5
|
5
|
|
106
|
Xã Tân Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
107
|
Xã Vĩnh Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
108
|
Xã Bình Minh
|
10
|
5
|
5
|
|
109
|
Xã Phong Đông
|
10
|
5
|
5
|
|
XV
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
110
|
Xã Đông Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
111
|
Xã Tây Yên A
|
10
|
5
|
5
|
|
112
|
Xã Hưng Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
113
|
Xã Tây Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
114
|
Xã Đông Thái
|
10
|
5
|
5
|
|
115
|
Xã Nam Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
116
|
Xã Nam Thái
|
10
|
5
|
5
|
|
117
|
Xã Nam Thái A
|
10
|
5
|
5
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 305/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang).
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
TT
|
Tên danh mục công trình, hoạt động
|
Địa điểm đầu tư
|
Quy mô (Dài x rộng)
|
Kế hoạch năm 2020
|
Đơn vị quản lý vốn
|
Tổng số
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
Vốn ngân sách tỉnh (đối ứng)
|
Tổng
|
ĐTPT
|
Sự nghiệp
|
Tổng
|
ĐTPT
|
Sự nghiệp
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
19.166
|
16.666
|
|
16.666
|
2.500
|
|
2.500
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH 30a
|
|
|
6.680
|
6.680
|
|
6.680
|
|
|
|
|
A.1
|
Hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
(Duy
tu bảo dưỡng công trình)
|
|
|
915
|
915
|
|
915
|
|
|
|
|
I
|
Huyện An
Biên
|
|
|
307
|
307
|
|
307
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
1
|
Xã Nam
Yên
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
1.1
|
Cầu ngang
kênh Tư Nhẫn
|
Ấp Ba Biển A- ấp Hai Biển
|
10m x 2m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2
|
Xã Nam
Thái A
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường kênh
Đề Bô
|
Ấp Đồng Giữa
|
2.000m x 1,5m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
3
|
Xã Nam
Thái
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
3.1
|
Cầu ngang
kênh Xẻo Bướm
|
Ấp Bào Láng
|
18m x 2m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
4
|
Xã Tây
Yên
|
|
|
79
|
79
|
|
79
|
|
|
|
|
4.1
|
Cầu ngang
kênh Trâm Bầu
|
Ấp Kênh Dài
|
20m x 2,5m
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
4.2
|
Cầu ngang
kênh 10 em
|
18m x 2,5m
|
39
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
II
|
Huyện An
Minh
|
|
|
456
|
456
|
|
456
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
1
|
Xã Thuận
Hòa
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
1.1
|
- Cầu kênh
Chín Lựa
|
Ấp Bần B
|
15m x 2m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đông
Hưng A
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
2.1
|
- Sửa lộ
đường kênh chống mỹ (Đoạn ấp Ngọc Hải)
|
Ấp Ngọc Hải
|
100m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
3
|
Xã Vân
Khánh
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
3.1
|
- Sửa chữa
cầu ngã tư ấp Kim Qui B
|
Ấp Kim Qui B
|
2,5m x 40m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
4
|
Xã Vân
Khánh Tây
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
4.1
|
- Sửa cầu
bê tông (Bờ Tây) bắt ngang Rạch Cái Kim Qui
|
Ấp Phát Đạt
|
25m x 2,5m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
5
|
Xã Vân
Khánh Đông
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
5.1
|
- Nâng cấp,
sửa chữa tuyến lộ rạch Ông (Bờ nam)
|
Ấp Minh
Giồng
|
700m x 1,5m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
6
|
Xã Tân
Thạnh
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
6.1
|
- Sửa chữa
cầu bắt ngang trên địa bàn xã
|
Ấp Xẻo Lá A-Ấp Xẻo Lá B; Ấp Xẻo Ngát A-Ấp Xẻo Nhàu B
|
2,5m x 54m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
III
|
Huyện
Hòn Đất
|
|
|
152
|
152
|
|
152
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
1
|
Xã Thổ
Sơn
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
1.1
|
Sửa chữa
Nhà văn hóa ấp Hòn Me
|
Ấp Hòn Me
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2
|
Xã Bình
Giang
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2.1
|
Duy tu sửa
chữa nhà vệ sinh của Nhà văn hóa ấp Tám Ngàn
|
Ấp Tám Ngàn
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
A.2
|
Hỗ
trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
trên địa bàn huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi dê
|
Xã Bình Giang, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
2
|
Nuôi bò
|
Xã Thổ Sơn, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
3
|
Nuôi heo;
nuôi vịt
|
Xã Nam Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
4
|
Nuôi tôm -
cua
|
Xã Nam Thái A, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
5
|
Nuôi heo;
nuôi gà; nuôi vịt
|
Xã Nam Thái, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
6
|
Nuôi heo;
nuôi vịt
|
Xã Tây Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
7
|
- Mô hình
trồng màu.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Đông Hưng A, H.An Minh
|
25 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
8
|
- Mô hình
chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Vân Khánh Đông, H.An Minh
|
14 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
9
|
- Mô hình
nuôi gà nòi lai
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Vân Khánh, H.An Minh
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
10
|
- Mô hình
nuôi gà thịt
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Vân Khánh Tây, H.An Minh
|
16 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
11
|
- Hỗ trợ
ngư cụ đánh bắt hải sản (lú dây) (05 hộ)
- Nuôi tôm
- cua kết hợp (3 hộ)
- Nuôi
gà(12 hộ)
- Trồng màu
(2 hộ)
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Thuận Hòa, H.An Minh
|
25 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
12
|
- Mô hình
nuôi tôm- cua kết hợp
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Tân Thạnh, H.An Minh
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
II
|
Nhân
rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1
|
- Nuôi dê.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Bình Giang, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
2
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Thổ Sơn, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
3
|
Nuôi tôm -
cua
Kinh phí
quản lý
|
Xã Nam Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
4
|
Nuôi tôm -
cua
Kinh phí
quản lý
|
Xã Nam Thái A, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
5
|
Nuôi heo;
nuôi gà.
Kinh phí
quản lý
|
Xã Nam Thái, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
6
|
Nuôi heo.
Kinh phí
quản lý
|
Xã Tây Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
7
|
- Mô hình
Lú Dây
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Đông Hưng A, H.An Minh
|
25 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
8
|
- Mô hình
hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản
Mô hình
nuôi trồng thủy sản.
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Vân Khánh Đông, H.An Minh
|
14 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
9
|
- Mô hình
nuôi gà nòi lai
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Vân Khánh, H.An Minh
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
10
|
- Mô hình
hỗ trợ ngư lưới cụ đánh bắt thủy sản.
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Vân Khánh Tây, H.An Minh
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
11
|
- Nhân rộng
mô hình nuôi tôm-cua kết hợp (2 hộ)
- Hỗ trợ
ngư cụ đánh bắt hải sản (Lú dây) (7 hộ)
- Nuôi sò
huyết thương phẩm (02 hộ)
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Thuận Hòa, H.An Minh
|
20 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
12
|
- Mô hình
nuôi tôm - cua kết hợp
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Tân Thạnh, H.An Minh
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
A.3
|
Hỗ
trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số
đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
|
|
2.165
|
2.165
|
|
2.165
|
|
|
|
UBND huyện An Minh, An Biên
|
I
|
Huyện An
Biên
|
Xã Nam Yên
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
Xã Nam Thái A
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã Nam Thái
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã Tây Yên
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
II
|
Huyện An
Minh
|
Xã Đông Hưng A
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
Xã Thuận Hòa
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã Vân Khánh
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã Vân Khánh Đông
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã Vân Khánh Tây
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã Tân Thạnh
|
12 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
III
|
Huyện
Hòn Đất
|
Xã Thổ Sơn
|
13 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
Xã Bình Giang
|
13 lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135
|
|
|
6.199
|
4.882
|
-
|
4.882
|
1.317
|
|
1.317
|
|
B.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an
toàn khu, các xã, ấp đặc biệt khó khăn (Duy tu bảo dưỡng công trình)
|
|
|
886
|
886
|
|
886
|
-
|
|
|
|
I
|
Huyện
Giang Thành
|
|
|
886
|
886
|
0
|
886
|
|
|
|
UBND Huyện Giang Thành
|
1
|
Duy tu bổ
sung mái che trường Tiểu học Trần Thệ
|
Xã Phú Mỹ
|
50m2
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp
mặt bằng trụ sở ấp Kinh Mới
|
800m2
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp
nền phòng học trường tiểu học Phú Mỹ
|
50m2
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa
mặt đường qua cống ngăn mặn Phú Mỹ
|
20m
|
|
|
|
|
|
5
|
Duy tu
đường Bê tông kênh chùa Tà Teng
|
Xã Phú Lợi
|
2,5 km
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa
nhà văn hóa trên địa bàn xã
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
7 nhà văn hóa
|
178
|
178
|
|
178
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp
sân trường tiểu học điểm Lò Bom
|
20m2
|
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa
hàng rào trường tiểu học điểm Tân Khánh
|
150m2
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp
sân nhà văn hóa ấp Tràm Trồi
|
Xã Vĩnh Điều
|
2000m2
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp
sân chợ Vĩnh Phú
|
Xã Vĩnh Phú
|
562,5m2
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
B.2
|
Hỗ
trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu
|
|
|
4.693
|
3.376
|
|
3.376
|
1.317
|
|
1.317
|
|
I
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế
|
|
|
3.693
|
2.376
|
|
2.376
|
1.317
|
|
1.317
|
|
1
|
Huyện An
Biên
|
|
|
540
|
540
|
|
540
|
353
|
-
|
353
|
UBND huyện An Biên
|
1.1
|
Xã Nam
Thái
|
|
|
299
|
180
|
|
180
|
119
|
|
119
|
|
1.1.1
|
Nuôi heo
Kinh phí
quản lý
|
Ấp Bào Láng
|
8 hộ
|
100
|
60
|
|
60
|
40
|
|
40
|
|
1.1.2
|
Nuôi heo
Kinh phí
quản lý
|
Ấp 5 Chùa
|
8 hộ
|
100
|
60
|
|
60
|
40
|
|
40
|
|
1.1.3
|
Nuôi heo
Kinh phí
quản lý
|
Ấp 5 Biển B
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.2
|
Xã Đông
Yên
|
|
|
198
|
120
|
|
120
|
78
|
|
78
|
|
1.2.1
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Xẻo Đước 3
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.2.2
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Cái Nước Ngọn
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.3
|
Xã Đông
Thái
|
|
|
198
|
120
|
|
120
|
78
|
|
78
|
|
1.3.1
|
- Nuôi heo
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Kinh Làng
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.3.2
|
- Nuôi heo
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Kinh Làng Đông
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.4
|
Thị trấn
Thứ Ba
|
|
|
198
|
120,00
|
|
120
|
78,00
|
|
78
|
|
1.4.1
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí
quản lý
|
Khu phố V
|
9 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.4.2
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí
quản lý
|
Khu phố Đông Quý
|
9 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
2
|
Huyện
Hòn Đất
|
|
|
300
|
183
|
|
183
|
117
|
-
|
117
|
UBND huyện Hòn Đất
|
2.1
|
Xã Bình
Giang
|
|
|
200
|
122
|
|
122
|
78
|
-
|
78
|
|
2.1.1
|
- Nuôi dê
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Giồng Kè
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
2.1.2
|
- Nuôi dê
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Ranh Hạt
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
2.2
|
Xã Thổ
Sơn
|
|
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
-
|
39
|
|
2.2.1
|
- Nuôi bò
- Kinh phí quản
lý
|
Ấp Hòn Quéo
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
3
|
Huyện
Giang Thành
|
|
|
1.000
|
731
|
|
731
|
269
|
|
269
|
UBND huyện Giang Thành
|
3.1
|
- Chăn nuôi
gia súc
- Võ, mấy
vận chuyển.
- Bình xịt
thuốc.
- Máy bơm
tưới.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Phú Mỹ
|
18 hộ
|
200
|
109
|
|
109
|
91
|
|
91
|
|
3.2
|
- Chăn nuôi
gia súc.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Phú Lợi
|
13 hộ
|
200
|
174
|
|
174
|
26
|
|
26
|
|
3.3
|
- Chăn nuôi
gia súc.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
15 hộ
|
200
|
139
|
|
139
|
61
|
|
61
|
|
3.4
|
- Chăn nuôi
gia súc.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Vĩnh Điều
|
13 hộ
|
200
|
167
|
|
167
|
33
|
|
33
|
|
3.5
|
- Chăn nuôi
gia súc.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Vĩnh Phú
|
16 hộ
|
200
|
142
|
|
142
|
58
|
|
58
|
|
6
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
|
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
-
|
39
|
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
6.1
|
Xã Phong
Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
- Nuôi tôm
càng xanh
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Cái Nhum
|
6 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
7
|
Huyện U
Minh Thượng
|
|
|
900
|
556
|
|
556
|
344
|
|
344
|
UBND huyện U Minh Thượng
|
7.1
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
|
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.1.1
|
- Nuôi heo
sinh sản
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Lô 12
|
6 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
500
|
310
|
|
310
|
190
|
|
190
|
|
7.2.1
|
- Nuôi gà
thương phẩm
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Vĩnh Chánh
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.2
|
- Nuôi vịt
thương phẩm
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Vĩnh Tân
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.3
|
- Nuôi heo
thương phẩm
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Vĩnh Hưng
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.4
|
- Nuôi heo
thương phẩm
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Vĩnh Lập
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.5
|
- Nuôi gà
thương phẩm
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Vĩnh Trung
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.3
|
Xã Minh
Thuận
|
|
|
200
|
123
|
|
123
|
77
|
|
77
|
|
7.3.1
|
- Nuôi heo
thương phẩm
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Minh Tân A
|
5 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.3.2
|
- Trồng màu
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Minh Cường
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
7.5
|
Xã Thạnh
Yên A
|
|
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
7.5.1
|
- Nuôi trâu
sinh sản
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Xẻo Lùng A
|
4 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
8
|
Huyện Gò
Quao
|
|
|
500
|
305
|
|
305
|
195
|
-
|
195
|
UBND huyện Gò Quao
|
8.1
|
- Chăn nuôi
heo
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp 6, xã Vĩnh HH Nam
|
8 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.2
|
- Chăn nuôi
gà
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Hòa An, xã Thủy Liễu
|
8 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.3
|
- Chăn nuôi
heo
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp Hòa Bình, xã Thới Quản
|
8 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.4
|
- Nuôi lươn
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp An Hiệp, xã Định An
|
7 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.5
|
- Nuôi cá
lóc
- Kinh phí
quản lý
|
Ấp 9, xã Vĩnh HH Bắc
|
6 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
II
|
Nhân
rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
|
-
|
|
1
|
- Mô hình
đan đệm bàng
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Phú Mỹ, H.Giang Thành
|
38 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
UBND huyện Giang Thành
|
2
|
- Mô hình
chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Phú Lợi, H.Giang Thành
|
13 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
3
|
- Mô hình
chăn nuôi gia súc và trồng màu.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành
|
15 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
4
|
- Mô hình
chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Vĩnh Điều, H.Giang Thành
|
13 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
5
|
- Mô hình
đan đệm bàng
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Phú Mỹ, H.Giang Thành
|
38 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
B.3
|
Nâng
cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an
toàn khu, ấp ĐBKK
|
|
|
620
|
620
|
|
620
|
|
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Tập huấn
|
Huyện
|
|
620
|
620
|
|
620
|
|
|
|
|
C
|
HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN
ĐỊA BÀN CÁC XÃ NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH 30A VÀ 135
|
|
|
2.480
|
2.480
|
-
|
2.480
|
-
|
|
-
|
|
I
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế
|
|
|
992
|
992
|
|
992
|
-
|
|
-
|
|
1
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Đông Yên, huyện An Biên
|
16 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
Huyện An Biên
|
2
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Đông Thái, huyện An Biên
|
16 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
3
|
- Nuôi trâu
sinh sản.
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng
|
4 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
Huyện U Minh Thượng
|
4
|
- Nuôi trâu
sinh sản.
- Kinh phí
quản lý.
|
Xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng
|
4 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
5
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
10 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
6
|
- Nuôi dê.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất
|
13 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
II
|
Nhân
rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
1.488
|
1.488
|
|
1.488
|
-
|
|
-
|
|
1
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Hưng Yên, huyện An Biên
|
22 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
Huyện An Biên
|
2
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Đông Yên, huyện An Biên
|
22 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
3
|
- Trồng hoa
màu, chăn nuôi.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
16 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
Huyện U Minh Thượng
|
4
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng
|
18 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
5
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
15 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
6
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí
quản lý
|
Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất
|
15 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
D
|
TRUYỀN
THÔNG VÀ GIẢM NGHÈO VỀ THÔNG TIN
|
|
|
2.268
|
1.085
|
|
1.085
|
1.183
|
|
1.183
|
|
1
|
Giảm
nghèo về thông tin
|
|
|
1.643
|
460
|
|
460
|
1.183
|
|
1.183
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Truyền
thông về giảm nghèo
|
|
|
625
|
625
|
|
625
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng
cụm panô tuyên truyền cố định ngoài trời (45 triệu đồng/ 1pano; 01 pano/huyện)
|
9 huyện
|
|
405
|
405
|
|
405
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh,
Hòn Đất, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và Giang
Thành.
|
2.2
|
Tổ chức đối
thoại chính sách về giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
- Tỉnh tổ
chức
|
Tỉnh
|
huyện
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
Sở Lao động-TB&XH
|
2.2.2
|
- Xã ĐBKK
(10 triệu đồng/xã) Gồm các xã:
|
|
15 xã
|
140
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
+ Xã Nam
Yên, Tây Yên, Nam Thái A, Nam Thái huyện An Biên.
|
Xã
|
4 xã
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
+ Xã Đông
Hưng A, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông,Vân Khánh Tây, Tân Thạnh huyện
An Minh.
|
Xã
|
6 xã
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
+ Xã Bình
Giang, Thổ Sơn huyện Hòn Đất.
|
Xã
|
2 xã
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
+ Xã Vĩnh
Điều, Phú Lợi huyện Giang Thành.
|
Xã
|
2 xã
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
UBND huyện Giang Thành
|
E
|
NÂNG CAO
NĂNG LỰC VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
1.539
|
1.539
|
-
|
1.539
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Sở Lao động-TB&XH
|
1.1
|
Đào tạo tập
huấn cán bộ làm công tác giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Cấp cơ
sở
|
|
01 lớp
|
160
|
160
|
|
160
|
-
|
|
|
|
b
|
- Cấp
tỉnh và huyện dự tập huấn do Bộ LĐ-TB&XH tổ chức
|
|
01 lớp
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý,
kiểm tra, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
1.339
|
1.339
|
|
1.339
|
|
|
|
|
2.1
|
Quản lý, sử
dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý dữ liệu về giảm nghèo; nâng
cao năng lực vận hành hệ thống giám sát, đánh giá và cập nhật thông tin về
giảm nghèo
|
Tỉnh, huyện
|
Tỉnh, huyện
|
109
|
109
|
|
109
|
|
|
|
Sở Lao động-TB&XH
|
2.2
|
Hội nghị sơ
kết, tổng kết
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở Lao động-TB&XH
|
2.3
|
Giám sát,
đánh giá cấp tỉnh
|
|
|
120
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
2.3.1
|
- Sở Lao
động-TB&XH
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở Lao động-TB&XH
|
2.3.2
|
- Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.3.3
|
- Ban Dân
tộc tỉnh
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2.3.4
|
- Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.4
|
Hỗ trợ rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Các huyện:
An Biên, An Minh, Hòn Đất, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và U Minh Thượng
(40 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
7 huyện
|
280
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh,
Hòn Đất, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, U Minh Thượng.
|
2.4.2
|
Các huyện:
Vĩnh Thuận, Châu Thành, Tân Hiệp, Rạch Giá. (30 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
4 huyện
|
120
|
120
|
|
120
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện: Vĩnh Thuận, Châu
Thành, Tân Hiệp và Rạch Giá
|
2.4.3
|
Các huyện:
Hà Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và Kiên Hải. (20 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
4 huyện
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Hà
Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và Kiên Hải
|
2.5
|
Giám sát,
đánh giá; hội nghị sơ kết, tổng kết:
|
|
|
680
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
2.5.1
|
- Các
huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất và Giang Thành (40 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
4 huyện
|
160
|
160
|
|
160
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh,
Hòn Đất và Giang Thành
|
2.5.2
|
- Các
huyện: Gò Quao và U Minh Thượng, Giồng Riềng (30 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
3 huyện
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện: Giồng Riềng, Gò
Quao và U Minh Thượng
|
2.5.3
|
- Các
huyện: Vĩnh Thuận và Châu Thành. (20 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
2 huyện
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện:Vĩnh Thuận và Châu
Thành
|
2.5.4
|
- Các huyện,
thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải (15
triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
6 huyện
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
|
Phòng Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Rạch
Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải
|
2.5.5
|
Các xã có
thực hiện dự án thuộc CTMTQG giảm nghèo. (10 triệu đồng/xã). Gồm:
|
|
30 xã
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
2.5.6
|
- Xã Nam
Yên, Tây Yên, Nam Thái A, Nam Thái, TT Thứ 3, Đông Yên, Đông Thái, huyện An
Biên.
|
Xã
|
7 xã
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
|
UBND huyện An Biên
|
2.5.7
|
- Xã Đông
Hưng A, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thanh, huyện
An Minh.
|
Xã
|
6 xã
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
|
UBND huyện An Minh
|
2.5.8
|
- Xã Bình
Giang, Thổ Sơn, huyện Hòn Đất.
|
2 xã
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
UBND huyện Hòn Đất
|
2.5.9
|
- Xã Phú
Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều, Vĩnh Phú, huyện Giang Thành.
|
5 xã
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
UBND huyện Giang Thành
|
2.5.10
|
- Xã Định
An, Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao.
|
5 xã
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
UBND huyện Gò Quao
|
2.5.11
|
- Xã Vĩnh
Hòa, Hòa Chánh, Minh Thuận, Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng.
|
Xã
|
4 xã
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
UBND huyện U Minh Thượng
|
2.5.12
|
- Xã Phong
Đông, huyện Vĩnh Thuận.
|
1 xã
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
Nghị quyết 305/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 305/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ngày 03/04/2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
7.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|