|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 75/NQ-HĐND 2019 kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020
Số hiệu:
|
75/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Hòa
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020 VÀ PHÂN BỔ VỐN DỰ
PHÒNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 về hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày
25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi
công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020
tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước - vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm
2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái
Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ
- Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số
84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên.
- Đối với các nguồn vốn: Chương trình
mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA, trái phiếu Chính phủ ngoài
nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ, ngành Trung
ương.
2. Nguồn dự phòng trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 và phân bổ năm 2020 bổ sung thực hiện Chương trình Mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Đối với nguồn vốn dự phòng trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên và các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện theo đối tượng,
nguyên tắc, điều kiện và thứ tự ưu tiên như sau:
- Đối tượng: Hợp
tác xã, bao gồm cả quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp
tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) đáp ứng các tiêu
chí cụ thể của từng nội dung hỗ trợ được quy định trong chương trình; thành
viên, sáng lập viên, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập và tham gia hợp tác xã; cơ quan, cán bộ quản lý nhà nước về hợp tác xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan trực tiếp đến phát triển hợp tác xã.
- Nguyên tắc phân bổ vốn: Thực hiện
theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày
15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn quy định tại Điều 4, Điều 5,
Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
3. Phương án cân đối kế hoạch
năm 2020
Tổng nguồn vốn đầu tư 3.810,252 tỷ
đồng, trong đó:
- Nguồn vốn thực hiện phân cấp cho
các địa phương và hỗ trợ theo đối tượng là: 1.578,488 tỷ đồng, gồm:
+ Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
1.575 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 3,488 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đề
nghị thông qua phương án phân bổ chi tiết là 2.231,764 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ
tướng Chính phủ: 855,381 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 205 tỷ đồng;
+ Vốn xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ các địa phương thực hiện
theo kết luận của tỉnh: 65 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư theo các CTMT: 190,4 tỷ
đồng;
+ Vốn CTMTQG:
(phân bổ theo tiêu chí cho các địa phương - giao các huyện, thành
phố, thị xã phân bổ chi tiết cho các dự án, công
trình): 432,983 tỷ đồng;
+ Vốn trái phiếu Chính phủ: 18,1
tỷ đồng;
+ Vốn nước ngoài (ODA): 452,9
tỷ đồng.
(Chi
tiết tại các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
kế hoạch đầu tư công năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực
hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực X;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Xuân Hòa
|
Biểu 1
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019
|
Số
vốn trung hạn còn lại
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
9.591.699
|
7.284.535
|
2.307.164
|
3.810.252
|
|
I
|
Ngân sách địa phương
|
4.545.124
|
3.427.057
|
1.118.067
|
2.712.381
|
|
1
|
Vốn ngân sách địa phương cân đối
(theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg)
|
4.491.124
|
3.385.057
|
1.106.067
|
855.381
|
Chi tiết tại biểu 2
|
a
|
Phân bổ cho các đề án, chương
trình
|
1.188.230
|
923.167
|
265.063
|
248.928
|
|
-
|
Hỗ trợ Xây dựng nông thôn mới
|
475.000
|
380.000
|
95.000
|
95.000
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện Nghị định
57/2018/NĐ-CP
|
35.776
|
8.776
|
27.000
|
10.865
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037
|
30.000
|
24.000
|
6.000
|
6.000
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư các xã ATK
|
620.000
|
496.000
|
124.000
|
124.000
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
17.115
|
13.491
|
3.624
|
3.624
|
|
-
|
Lập quy hoạch tỉnh theo quy định của
Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14
|
10.339
|
900
|
9.439
|
9.439
|
|
b
|
Phân bổ cho các dự án đầu tư do
tỉnh quản lý
|
2.471.752
|
1.811.689
|
660.063
|
425.512
|
|
c
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố, thị xã theo tiêu chí (phần phân cấp 40%)
|
831.142
|
650.201
|
180.941
|
180.941
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
1.780.000
|
Chi tiết tại biểu 3
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
54.000
|
42.000
|
12.000
|
12.000
|
Chi tiết tại biểu 7
|
4
|
Hỗ trợ các địa phương thực hiện
kết luận của tỉnh
|
|
|
|
65.000
|
Chi tiết tại biểu 2.1
|
II
|
Ngân sách trung ương
|
5.046.575
|
3.857.478
|
1.189.097
|
1.097.871
|
|
1
|
Các chương trình mục tiêu
|
1.805.270
|
1.200.513
|
604.757
|
190.400
|
Chi tiết tại biểu 4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.231.387
|
779.915
|
451.472
|
432.983
|
|
-
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
833.100
|
458.190
|
374.910
|
360.910
|
Chi tiết tại biểu 4.1
|
-
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
398.287
|
321.725
|
76.562
|
72.073
|
Chi tiết tại biểu 4.2
|
3
|
Trái phiếu Chính phủ
|
951.800
|
933.700
|
18.100
|
18.100
|
Chi tiết tại biểu 4
|
4
|
Vốn vay ODA
|
1.058.118
|
943.350
|
114.768
|
452.900
|
Chi tiết tại biểu 5 và 6
|
5
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
theo Quyết định 2085/QĐ TTg
|
|
|
|
3.488
|
|
Biểu 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết
năm 2019
|
Nhu cầu hoàn thành dự án
|
Nhu cầu vốn NSĐP năm 2020 (KH trung hạn còn lại)
|
KH vốn NSĐP năm 2020
|
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSĐP
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
8.047.742
|
2.270.875
|
3.484.529
|
2.243.017
|
6.873.651
|
3.986.810
|
3.796.357
|
2.889.363
|
1.745.716
|
1.106.067
|
855.381
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH,
ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP
|
|
|
|
|
|
2.307.137
|
1.188.230
|
923.167
|
923.167
|
263.720
|
265.063
|
248.928
|
|
|
I
|
Hỗ trợ
xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
1.224.790
|
475.000
|
380.000
|
380.000
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
|
|
-
|
Trong đó: Thu
hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ- CP
|
|
|
|
|
|
35.776
|
35.776
|
8.776
|
8.776
|
|
27.000
|
10.865
|
|
|
III
|
Hỗ trợ
thực hiện Đề án 2037
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
24.000
|
24.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.475
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
3
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.376
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
4
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu
tư các xã ATK
|
|
|
|
|
|
620.000
|
620.000
|
496.000
|
496.000
|
124.000
|
124.000
|
124.000
|
|
|
1
|
TX Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
|
2
|
Huyện Phú
Bình
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
3
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
32.000
|
32.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
192.000
|
192.000
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
6
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
192.000
|
192.000
|
48.000
|
48 000
|
48.000
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
7
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
56.000
|
56.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
V
|
Hỗ trợ
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
386.232
|
17.115
|
13.491
|
13.491
|
6.620
|
3.624
|
3.624
|
|
|
1
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
75.948
|
3.218
|
2.525
|
2.525
|
|
693.0
|
693.0
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
108.996
|
6.027
|
4.550
|
4.550
|
|
1.477.0
|
1.477.0
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
3
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
81.686
|
3.052
|
2.360
|
2.360
|
|
692.0
|
692.0
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
37.442
|
1.460
|
1.095
|
1.095
|
|
365.0
|
365.0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
5
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
38.919
|
2.025
|
1.643
|
1.643
|
|
382.0
|
382.0
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
21.523
|
649
|
649
|
649
|
|
|
|
UBND huyện
Phú Bình
|
|
7
|
Thị xã Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
20.628
|
639
|
639
|
639
|
|
|
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
|
8
|
Thành phố
Sông Công
|
|
|
|
|
|
1.090
|
45
|
30
|
30
|
|
15.0
|
15.0
|
UBND Thành phố Sông Công
|
|
VI
|
Lập quy
hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
10.339
|
10.339
|
900
|
900
|
32.100
|
9.439
|
9.439
|
|
|
B
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
|
|
8.047.742
|
2.270.875
|
3.484.529
|
2.243.017
|
4.566.514
|
2.798.580
|
2.873.190
|
1.966.196
|
1.481.996
|
841.004
|
606.453
|
|
|
B1
|
PHẦN TỈNH QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
|
8.047.742
|
2.270.875
|
3.484.529
|
2.243.017
|
3.735.372
|
1.967.438
|
2.222.989
|
1.315.995
|
1.301.055
|
660.063
|
425.512
|
|
|
I
|
DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, QUYẾT TOÁN
|
|
647.663
|
297.632
|
173.543
|
176.488
|
73.140
|
73.140
|
48.863
|
48.863
|
32.046
|
32.004
|
26.326
|
|
|
1
|
Trung tâm y
tế huyện Phổ Yên
|
2502-31/10/2012
|
22.030
|
16.278
|
5.752
|
0
|
5.752
|
5.752
|
3.506
|
3.506
|
2.246
|
2.246
|
2.246
|
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Võ Nhai
|
2543- 21/10/2008; 1450- 28/6/2010
|
15.020
|
14.158
|
862
|
0
|
551
|
551
|
551
|
551
|
42
|
0
|
0
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
Nợ XDCB 42trđ
|
3
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Phổ Yên
|
1680- 27/72008; 2545- 21/10/2008
|
62.937
|
51.349
|
11.588
|
0
|
3.833
|
3.833
|
2.917
|
2.917
|
730
|
730
|
730
|
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
|
4
|
Cải tạo
nâng cấp mở rộng bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên
|
1224- 3/6/2009, 851- 15/4/2010
|
56.819
|
49.457
|
7.362
|
0
|
7.362
|
7.362
|
2.801
|
2.801
|
1.773
|
1.773
|
1.773
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
|
5
|
Trung tâm
phòng chống HIV tỉnh Thái Nguyên
|
1943- 12/8/2009; 3249- 02/12/2016
|
25.022
|
22.884
|
2.138
|
0
|
1.034
|
1.034
|
1.158
|
1.158
|
|
0
|
0
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái
Nguyên
|
|
6
|
Trường TC nghề
Nam Thái Nguyên
|
2642- 31/10/2010
|
299.877
|
104.740
|
24.923
|
170.214
|
7.923
|
7.923
|
2.938
|
2.938
|
4.985
|
4.985
|
4.985
|
Sở Lao động - TBXH
|
|
7
|
Đường An Thịnh
đi Khuổi Chao xã Bảo Linh
|
2699- 08/11/2010
|
24.690
|
24.690
|
0
|
|
12.022
|
12.022
|
11.086
|
11.086
|
733
|
732.6
|
732.6
|
BQL rừng ATK Định Hóa
|
|
8
|
Đường Bản Nòm
đi Tẩm Cùn xã Quy Kỳ
|
2394-19/10/2010,
2324-20/10/2014
|
5.076
|
5.076
|
0
|
|
667
|
667
|
0
|
0
|
641
|
641.4
|
641.4
|
BQL rừng ATK Định Hóa
|
|
9
|
Kè Xuân
Vinh xã Trung Thành huyện Phổ Yên
|
1368- 16/6/2010
|
6.540
|
2.000
|
2.000
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
0
|
0
|
2.540
|
2.540
|
2.540
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
10
|
Kè xóm Soi
huyện Phổ Yên
|
1285- 05/6/2009
|
12.734
|
7.000
|
2.000
|
3.734
|
3.734
|
3.734
|
0
|
0
|
3.734
|
3.734
|
3.734
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
11
|
Trụ sở Đội cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công
|
1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019
|
20.458
|
|
20.458
|
|
3.296
|
3.296
|
1.680
|
1.680
|
2.082
|
1.616
|
1.616
|
Công an tỉnh
|
|
12
|
Mở rộng mặt
đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, QL3
|
2799- 18/12/2013
|
96.460
|
|
96.460
|
|
24.426
|
24.426
|
22.226
|
22.226
|
1.401
|
2.200
|
1.401
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
13
|
Dự án
hoàn thành, quyết toán khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
11.139
|
10.806
|
5.927
|
|
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC)
|
|
4.673.935
|
1.787.035
|
1.921.534
|
837.364
|
2.232.174
|
1.191.901
|
1.458.708
|
772.604
|
591.201
|
426.008
|
274.577
|
|
|
1
|
Đường nối
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6)
|
1535- 15/7/2014
|
200.384
|
|
200.384
|
|
125.346
|
125.346
|
79.532
|
79.532
|
45.814
|
45.814
|
33.279
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
2
|
Đường gom
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN
Điềm Thụy)
|
2233- 09/10/2014
|
229.335
|
|
229.335
|
|
76.402
|
76.402
|
51.953
|
51.953
|
24.449
|
24.449
|
16.808
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
3
|
Trường
trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp
mặt bằng
|
2546- 30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
|
8.123
|
8.123
|
5.686
|
5.686
|
2.437
|
2.437
|
1.625
|
Trường Trung cấp nghề GTVT
|
|
4
|
Đường nối tứ
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I,
đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1 +631,8
|
2073- 19/9/2014
|
327.150
|
200.000
|
127.150
|
|
113.227
|
113.227
|
81.194
|
71.817
|
42.618
|
41.410
|
30.087
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
5
|
Quảng trường
Võ Nguyên Giáp
|
14/8/2015
|
161.535
|
|
161.535
|
|
87.382
|
87.382
|
36.038
|
36.038
|
51.344
|
51.344
|
30.234
|
UBND TP Thái Nguyên
|
|
6
|
Nâng cấp đường
vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau
Tý
|
644a- 31/3/2016
|
2.524
|
|
2.524
|
|
2.524
|
2.524
|
1.767
|
1.767
|
757
|
757
|
505
|
BQL di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa
|
|
7
|
Nhà ở lưu
sinh viên Lào và Căm Pu Chia Trường Cao đẳng KTTC Thái
Nguyên
|
2278- 01/9/2015
|
40.700
|
30.000
|
5.600
|
5.100
|
5.040
|
5.040
|
3.920
|
3.920
|
1.120
|
1.120
|
616
|
Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính
|
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương)
|
2394- 23/10/2012
|
21.966
|
|
21.966
|
|
12.042
|
12.042
|
4.057
|
4.057
|
0
|
7.985
|
0
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
|
9
|
Trụ sở nhà
làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống
gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3100- 29/12/2014
|
8.834
|
|
7.334
|
1.500
|
5.001
|
5.001
|
4.000
|
4.000
|
1.001
|
1.001
|
501
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
|
10
|
Nhà hội trường
làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên
|
648a-31/3/2016
|
4.483
|
|
4.483
|
|
4.035
|
4.035
|
3.228
|
3.228
|
807
|
807
|
403
|
UBMTTQ tỉnh
|
|
11
|
Đồn Công an
và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu
công nghiệp Yên Bình
|
604-28/3/2016
|
75.786
|
0
|
72.786
|
3.000
|
71.336
|
68.336
|
46.842
|
43.842
|
24.494
|
24.494
|
17.660
|
Công an tỉnh
|
|
12
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
285-09/2/2017; 1580-24/7/2012
|
89.502
|
68.161
|
16.342
|
5.000
|
14.000
|
14.000
|
9.755
|
9.755
|
4.952
|
4.245
|
2.845
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
13
|
Trụ sở làm việc
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
391/QĐ-H41-H45 31/12/2014
|
245.141
|
122.571
|
122.570
|
|
110.313
|
110.313
|
95.157
|
95.157
|
33.444
|
33.444
|
4.125
|
Công an tỉnh
|
|
14
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
21QĐ/TAVĐ TN- 26/12/2012
|
72.275
|
42.501
|
29.773
|
|
21.396
|
21.396
|
12.837
|
12.837
|
13.959
|
8.559
|
6.419
|
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên
|
|
15
|
Xây mới cống
số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công
|
2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017, 3496 09/11/2017
|
29.098
|
20.510
|
8,588
|
|
14.620
|
5.110
|
10.180
|
3.066
|
4.663
|
2.044
|
1.533
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
16
|
Củng cố,
nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
2217- 25/10/2012; 3497 09/11/2017
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
|
97.729
|
31.588
|
66.141
|
0
|
51.840
|
31.588
|
28.430
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
17
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
2981- 30/10/2015; 3143 13/10/2017
|
90.000
|
64.353
|
25.647
|
|
79.335
|
14.982
|
55.755
|
14.989
|
8.100
|
|
0
|
BQL dự án đầu tư XD các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
|
18
|
Đầu tư xây
dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản
xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
|
2980- 30/10/2015; 3015 29/9/2017
|
70.000
|
35.752
|
34.248
|
|
60.275
|
24.523
|
36.637
|
8.714
|
22.109
|
15.809
|
13.357
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và
PTNT
|
|
19
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020
|
2975a- 30/10/2015, 1886- 29/6/2017
|
120.944
|
32.177
|
88.767
|
|
92.177
|
60.000
|
92.177
|
60.000
|
13.323
|
0
|
0
|
UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn
II)
|
|
20
|
Đường Tràng
Xá - Phương Giao, huyện Vô Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn,
tỉnh Lạng Sơn
|
2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
149.808
|
28.728
|
97.349
|
22.258
|
21.770
|
6.470
|
3.597
|
UBND huyện
Võ Nhai
|
|
21
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
|
79.969
|
15.102
|
50.695
|
9.061
|
14.206
|
6.041
|
4.531
|
UBND huyện
Phú Lương
|
|
22
|
Đường nối
QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ
Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I)
|
2993- 30/10/2015; 3478 08/11/2017
|
144.000
|
102.489
|
41.511
|
|
126.889
|
24.400
|
97.180
|
12.200
|
25.160
|
12.200
|
9.760
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
23
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên
|
2992 30/10/2015; 3479 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
149.808
|
28.728
|
47.769
|
30.000
|
15.300
|
|
0
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
24
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài, thành phố Sông Công
|
413- 29/02/2016; 3840- 08/11/2017
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
76.313
|
158.014
|
20.270
|
115.292
|
12.162
|
21.608
|
8.108
|
6.081
|
UBND TP Sông Công
|
|
25
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
2990- 30/10/2015; 3492 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
|
90.587
|
17.107
|
69.154
|
10.264
|
16.091
|
6.843
|
5.132
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
26
|
Đường du lịch
ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam
|
2973a- 30/10/2015; 3482- 08/11/2017
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
|
92.272
|
4.751
|
56.198
|
4.751
|
27.180
|
0
|
0
|
Sở VH, TT&DL
|
|
27
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
5.000
|
58.500
|
15.598
|
39.604
|
9.359
|
6.239
|
6.239
|
4.679
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
|
28
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục
Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận
|
2985 30/10/2015; 3466 07/11/2017
|
109.999
|
78.177
|
31.822
|
|
96.918
|
18.741
|
47.664
|
11.244
|
17.396
|
7.497
|
5.623
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
29
|
Đường nội bộ
khu vực trụ sở Tỉnh ủy
|
2871/QĐ- UBND - 31/10/2016
|
14.967
|
|
14.967
|
|
9.754
|
9.754
|
9.000
|
9.000
|
4.470
|
754
|
0
|
VP Tỉnh ủy
|
Chờ QT
|
30
|
Trường Tiểu học
Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên
|
3292- 27/10/2017, 3394- 31/10/2017
|
14.091
|
|
7.045
|
7.046
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
1.800
|
1.320
|
BQL dự án đầu tư
XD thành phố Thái Nguyên
|
|
31
|
Xây dựng
nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy
|
3088- 18/11/2016
|
41.792
|
|
33.905
|
7.887
|
30.254
|
30.254
|
29.268
|
29.268
|
986
|
986
|
0
|
VP Tỉnh ủy
|
|
32
|
Trồng rừng sản xuất,
phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cấp năng lực
phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016
|
2988-30/10/2015
|
128.000
|
|
|
|
1.865
|
1.865
|
0
|
0
|
1.865
|
1.865
|
0
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
33
|
DA nâng cao
chất lượng an toàn sản phẩm phát triển chương trình khí sinh học
(đối ứng dự án ODA)
|
683- 11/4/2014; 2633-11/10/2016
|
149.774
|
|
19.892
|
129.882
|
9.408
|
9.408
|
6.692
|
6.692
|
2.716
|
2.716
|
1.775
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
34
|
Phát triển cơ sở hạ tầng
nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Thái
Nguyên ( đối ứng dự án ODA)
|
2281 ngày 13/11/2012
|
227.450
|
30.890
|
33.886
|
162.674
|
22.558
|
22.558
|
9.702
|
9.702
|
0
|
0
|
0
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
35
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên (đối ứng dự án
ODA)
|
2303- 11/10/2012; 3025- 11/11/2016
|
950.488
|
258.263
|
258.263
|
433.962
|
147.444
|
147.444
|
81.167
|
81.167
|
66.277
|
66.277
|
43.048
|
Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô
thị Thái Nguyên
|
|
36
|
Giáo dục
Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất- giai đoạn II (Nhà lớp học Trường
PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện
Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú
Lương; Trường THCS Phú Đô huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đình huyện Định
Hóa)
|
3011- 02/11/2015
|
11.379
|
8.143
|
3.236
|
|
3.024
|
3.024
|
2.118
|
2.118
|
906
|
906
|
604
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
III
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018)
|
|
2.543.721
|
186.208
|
1.207.629
|
1.228.565
|
1.389.581
|
661.920
|
692.918
|
472.028
|
532.713
|
184.074
|
113.950
|
|
|
1
|
Trường PTDT
nội trú THCS Định Hóa
|
2874- 31/10/2016; 3484 08/11/2017
|
63.688
|
16.208
|
47.480
|
|
39.898
|
23.690
|
23.740
|
11.904
|
30.828
|
11.786
|
11.786
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
2
|
Đầu tư
xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái
Nguyên
|
3093- 27/12/2014; 3297- 27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
|
48.730
|
48.730
|
24.558
|
24.558
|
56.257
|
24.172
|
24.172
|
Sở VH, TT&DL
|
Hoàn ứng năm 2019
|
3
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
2316- 09/9/2016
|
241.520
|
|
241.520
|
|
150.634
|
150.634
|
175.241
|
175.241
|
27.127
|
0
|
0
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
Đã bố trí vượt KH trung hạn
|
4
|
Sửa nhà B
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
3740- 06/12/2018
|
11.600
|
|
11.600
|
|
10.800
|
10.800
|
2.000
|
2.000
|
8.800
|
8.800
|
6.640
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
5
|
Trường PTDT
nội trú THCS Đồng Hỷ
|
2875 31/10/2016; 2750 11/9/2017
|
35.585
|
|
35.585
|
|
23.002
|
23.002
|
18.958
|
18.958
|
13.068
|
4.044
|
4.044
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền
|
2916-31/10/2016
|
14.971
|
|
14.971
|
|
4.957
|
4.957
|
4.553
|
4.553
|
404
|
404
|
0
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
|
7
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2016 2020
|
2497/QĐ- UBND 28/9/2016
|
26.487
|
|
26.487
|
0
|
17.377
|
17.377
|
18.053
|
18.053
|
6.461
|
0
|
0
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
8
|
Khoa khám bệnh
- Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
2820/QĐ- UBND 28/10/2016
|
14.947
|
|
14.947
|
|
9.742
|
9.742
|
7.474
|
7.474
|
5.978
|
2.268
|
0
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
|
9
|
Hội trường
lớn trung tâm huyện Định Hóa
|
2882/QĐ- UBND 31/10/2016
|
25.924
|
|
25.924
|
3.000
|
24.029
|
24.029
|
12.962
|
12.962
|
11.067
|
11.067
|
|
VP Huyện ủy Định Hóa
|
|
10
|
Trường tiểu học
Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công
|
2905/QĐ- UBND 31/10/2016
|
17.730
|
|
10.000
|
3.730
|
13.156
|
9.156
|
5.000
|
3.500
|
5.656
|
5656
|
|
UBND TP Sông Công
|
|
11
|
Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Phú Lương.
|
3380- 31/10/2017
|
11.800
|
|
11.800
|
58.088
|
7.796
|
7.796
|
5.900
|
5.900
|
4.620
|
1.896
|
0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
12
|
Trụ sở làm
việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
|
2911/QĐ- UBND- 31/10/2016
|
9.259
|
|
9.259
|
|
6.222
|
6.222
|
4.630
|
4.630
|
3.703
|
1.592
|
348
|
Thanh tra tỉnh
|
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phấn Mễ II
huyện Phú Lương
|
2877/QĐ-UBND 31/10/2017
|
7.000
|
|
7.000
|
|
4.828
|
4.828
|
4.000
|
4.000
|
828
|
828
|
0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên
|
2880/QĐ- UBND, 31/10/2016
|
25.232
|
|
8.201
|
12.616
|
8.201
|
8.201
|
5.000
|
5.000
|
3.201
|
3.201
|
1.561
|
UBND Thành phố Thái Nguyên
|
|
15
|
Trường THCS
Trại Cau huyện Đồng Hỷ
|
2912- 31/10/2016
|
28.777
|
|
14.389
|
14.389
|
9.397
|
9.397
|
7.195
|
7.195
|
5.755
|
2.202
|
0
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
16
|
Nhà lớp học
2 tầng 10 phòng, các công trình phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức
năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ
|
2913- 31/10/2016
|
12.215
|
|
6.108
|
6.108
|
4.276
|
4.276
|
4.200
|
4.200
|
76
|
76
|
0
|
UBND thành phố Thái Nguyên
|
|
17
|
Nhà Đa chức
năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
3016 29/9/2017; 1288 15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
42.705
|
42.705
|
29.894
|
29.894
|
136.606
|
12.811
|
12.811
|
VP UBND tỉnh
|
KH 2020 để
hoàn ứng năm 2019
|
18
|
Xây dựng mới
tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
|
2879/QĐ- UBND - 31/10/2016
|
14.800
|
|
14.800
|
|
9.651
|
9.651
|
7.400
|
7.400
|
5.920
|
2.251
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
19
|
Nâng cấp
tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa,
huyện Võ Nhai
|
2915/QĐ- UBND- 31/10/2016
|
31.000
|
|
31.000
|
|
20.168
|
20.168
|
16.500
|
16.500
|
13.360
|
3.668
|
3.668
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
QT
|
20
|
Đường giao
thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2878/QĐ- UBND - 31/10/20016
|
14.997
|
|
14.997
|
|
9.773
|
9.773
|
7.499
|
7.499
|
5.999
|
2.274
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
21
|
Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2919/QĐ- UBND 31/10/2016
|
28.758
|
|
28.758
|
|
18.781
|
18.781
|
14.379
|
14.379
|
11.502
|
4.402
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
22
|
Hồ Sinh
Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
2872/QĐ- UBND, 31/10/2016
|
59.995
|
|
59.995
|
|
38.095
|
38.095
|
29.998
|
29.998
|
23.997
|
8.097
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
23
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ
|
2918/QĐ- UBND- 31/10/2016
|
14.997
|
|
14.997
|
|
9.773
|
9.773
|
7.499
|
7.499
|
5.999
|
2.274
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
24
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim - Tân Thành
|
2914- 31/10/2016; 3773 - 21/11/2019
|
15.455
|
|
15.455
|
|
9.665
|
9.665
|
7.412
|
7.412
|
5.929
|
2.253
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
25
|
Dự án nâng
cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình
|
3295/QĐ- UBND ngày 27/10/2017
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
|
6.134
|
6.134
|
0
|
0
|
31.834
|
6.134
|
4.907
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
26
|
Đối ứng các
dự án ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020
|
2812- 28/10/2016;
4638-09/11/2015
|
615.576
|
0
|
68.272
|
548.204
|
389.313
|
31.101
|
216.020
|
13.466
|
29.907
|
17.635
|
10.896
|
|
|
26.1
|
Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn tỉnh Thái Nguyên
|
QĐ số 2812 28/10/16; số 3074 22/10/18
|
215.090
|
0
|
16.805
|
198.285
|
156.360
|
9.700
|
|
|
|
|
1.000
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông
thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
26.2
|
Chương
trình Phát triển giáo dục trung học - Giai đoạn 2 (Trường
PTDTBT THCS Tân Long - Đồng Hỷ, Trường PTDTBT
THCS Thần Sa Võ Nhai)
|
3864/QĐ-UBND 17/12/2018 3865/QĐ- UBND 17/12/2018
|
12.105
|
0
|
2.400
|
9.705
|
11.305
|
1.600
|
|
|
|
|
500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
26.3
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên
|
2833/QĐ-
UBND 28/10/16
|
152.018
|
0
|
23.976
|
128.942
|
72.625
|
9.000
|
|
|
|
|
4.000
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
|
26.4
|
Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập tỉnh Thái Nguyên
|
3250/QĐ- UBND ngày 31/10/2018
|
127.575
|
0
|
6.525
|
121.050
|
51.801
|
3.801
|
|
|
|
|
1.000
|
BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
26.5
|
Kè chống
lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam
Giá, thành phố Thái Nguyên Và khu công nghiệp Gang Thép
|
3196/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
70.222
|
0
|
10.000
|
60.222
|
65.222
|
5.000
|
|
|
|
|
3.396
|
BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
26.6
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -2020 -
EU tài trợ
|
3939/QĐ- UBND ngày 21/12/18
|
38.566
|
0
|
8.566
|
30.000
|
32.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Sở Công thương
|
|
27
|
Nhà làm việc
chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
721/QĐ- UBND, 29/3/2017
|
8.541
|
|
8.541
|
|
5.280
|
5.280
|
4.270
|
4.270
|
3.416
|
1.010
|
0
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
|
|
28
|
Trường THPT
Lý Nam Đế
|
439- 23/10/2017; 3357- 31/10/2017
|
49.536
|
|
39.516
|
10.020
|
16.083
|
16.083
|
16.083
|
16.083
|
19.482
|
|
0
|
UBND thị
xã Phổ Yên
|
|
29
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái
Nguyên
|
2853/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
69.990
|
45.000
|
24.990
|
24.206
|
|
25.179
|
500
|
500
|
24.679
|
24.679
|
19.643
|
Trung tâm pháp y
|
|
30
|
Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
|
2967a- 30/10/2015
|
57.600
|
35.000
|
22.600
|
|
41.801
|
25.593
|
12.000
|
7.000
|
30.253
|
18.593
|
13.474
|
Sở Thông tin truyền thông
|
|
IV
|
KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2019
|
|
182.423
|
0
|
181.823
|
600
|
40.477
|
40.477
|
22.500
|
22.500
|
145.095
|
17.977
|
10.659
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng
cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
403a - 29/9/2017
|
28.900
|
|
28.900
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
20.010
|
|
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Đền Lục
Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
604- 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
17.510
|
|
|
Sở VH, TT&DL
|
|
3
|
Nhà làm việc
báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn
|
1522-04/6/2018
|
6.494
|
|
5.894
|
600
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
5.386
|
|
|
Báo Thái Nguyên
|
|
4
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
1157 - 04/5/2019; 2255 - 24/7/2019
|
24.976
|
|
24.976
|
|
22.498
|
22.498
|
10.000
|
10.000
|
12.498
|
12.498
|
5.180
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Trường THPT
Đội Cấn, huyện Đại Từ
|
1122 - 08/5/2019
|
98.600
|
98.600
|
98.600
|
|
5.979
|
5.979
|
500
|
500
|
89.691
|
5.479
|
5.479
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công
nghiệp
|
|
B2
|
PHẦN
HUYỆN QUẢN LÝ (phân cấp 40%)
|
|
|
|
|
|
831.142
|
831.142
|
650.201
|
650.201
|
180.941
|
180.941
|
180.941
|
|
|
1
|
TP Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
99.450
|
99.450
|
77.804
|
77.804
|
21.646
|
21.646
|
21.646
|
UBND thành phố Thái Nguyên
|
|
2
|
TP Sông
Công
|
|
|
|
|
|
75.754
|
75.754
|
59.248
|
59.248
|
16.506
|
16.506
|
16.506
|
UBND thành phố Sông Công
|
|
3
|
TX Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
98.275
|
98.275
|
76.882
|
76.882
|
21.393
|
21.393
|
21.393
|
UBND thị
xã Phổ Yên
|
|
4
|
Huyện Phú
Bình
|
|
|
|
|
|
83.339
|
83.339
|
65.200
|
65.200
|
18.139
|
18.139
|
18.139
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
5
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
89.850
|
89 850
|
70.291
|
70.291
|
19.559
|
19.559
|
19.559
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
Biểu 2.1
PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA
PHƯƠNG, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Dự
án/công trình
|
Số
tiền
|
|
Tổng cộng
|
|
65
000
|
1
|
Huyện Phú Lương
|
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa
thể thao huyện Phú Lương
|
2 000
|
2
|
Huyện Định Hóa
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nối hai xã Kim Sơn - Kim Phượng
|
5 000
|
3
|
Huyện Phú Bình
|
Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo xây dựng hệ
thống cầu bắc qua Sông Đào
|
3 000
|
4
|
Huyện Võ Nhai
|
|
10 000
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng đường Đồng Chuối
- Làng Mười xã Dân Tiến
|
4
000
|
|
|
Hỗ trợ
xây dựng các ngầm tràn dân sinh (qua các khe, suối) thuộc các xóm, bản trên địa
bàn huyện
|
6
000
|
5
|
Thành phố Sông Công
|
Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại
II
|
10 000
|
6
|
Thị xã Phổ Yên
|
Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại
III
|
10 000
|
7
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Dự án Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục thiết bị)
|
10 000
|
8
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Thực hiện Đề án
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm
nhìn đến năm 2035 - Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã
|
15 000
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tỉnh: Triệu
đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn
|
Kế
hoạch đầu tư năm 2020
|
Chủ
đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó đã giao đến hết năm 2019
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thu hồi vốn ứng trước
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các
nguồn vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.202.880
|
-
|
1.186.880
|
16.000
|
353.091
|
59.788
|
205.000
|
2.600
|
|
I
|
Khởi công mới
|
|
815.128
|
-
|
807.128
|
8.000
|
310.386
|
29.894
|
106.686
|
2.600
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tháp Anten truyền
hình Thái Nguyên
|
3231
- 04/10/2019
|
55.000
|
|
55.000
|
|
55.000
|
-
|
49.500
|
2.600
|
BQLDA
ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu đô thị thị trấn
Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
|
97.881
|
|
97.881
|
|
97.881
|
-
|
25.186
|
-
|
Quỹ
Đầu tư phát triển
|
3
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông
thôn xóm Đồng Danh, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên
|
|
42.200
|
|
42.200
|
|
42.200
|
-
|
18.000
|
-
|
Quỹ
Đầu tư phát triển
|
4
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn
xóm Hanh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
|
|
72.600
|
|
72.600
|
|
72.600
|
-
|
14.000
|
-
|
Quỹ
Đầu tư phát triển
|
II
|
Bổ sung vốn đầu tư cho Quỹ Đầu
tư phát triển, hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất để tạo nguồn thu sử dụng
đất
|
|
159.695
|
-
|
159.695
|
-
|
-
|
-
|
61.657
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị
trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
2894-
25/9/2019
|
60.257
|
|
60.257
|
|
|
|
5.657
|
|
Quỹ
Đầu tư phát triển
|
2
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông
thôn xóm Trung, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
|
99.438
|
|
99.438
|
|
|
|
56.000
|
|
Quỹ
Đầu tư phát triển
|
III
|
Đề nghị
bổ sung cho kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 nguồn vốn NSĐP và giao KH năm
2020
|
|
228.057
|
-
|
220.057
|
8.000
|
42.705
|
29.894
|
36.657
|
|
|
1
|
Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
3016
29/9/2017; 1288 15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
42.705
|
29.894
|
26.657
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3306-
30/10/2017
|
20.527
|
|
20.527
|
|
|
|
3.000
|
|
BQL
DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT
THCS Phú Lương
|
3023-
29/9/2017
|
22.530
|
|
14.530
|
8.000
|
|
|
7.000
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Biểu số: 04
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn
thành thực tế
|
Quyết định đầu tư ban đầu/điều chỉnh/quyết toán
|
Số vốn đã bố trí từ năm 2015 trở về trước
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSTƯ giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch năm 2019
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 còn lại
(Nhu cầu vào đầu tư năm 2020)
|
Kế hoạch vốn NSTW
HTCMT năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó đã giao giai đoạn 2016-2018
|
NSTƯ
|
TPCP
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
NSTW
|
NSĐP
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
|
NSTW
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
8.553.682
|
2.973.298
|
435.510
|
760.000
|
1.015.016
|
72.140
|
4.030.057
|
2.187.655
|
872.931
|
638.969
|
238.900
|
190.627
|
1.340.691
|
1.056.229
|
641.483
|
|
|
A
|
Nguồn vốn
chương trình mục tiêu
|
|
|
7.329.859
|
2.739.900
|
205.085
|
0
|
1.015.016
|
72.140
|
1.805.270
|
903.706
|
381.137
|
296.570
|
0
|
84.567
|
764.587
|
604.757
|
190.400
|
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh
tế - xã bội các vùng
|
|
|
1.409.999
|
887.923
|
0
|
0
|
0
|
72.140
|
783.082
|
384.393
|
151.878
|
102.964
|
0
|
48.914
|
343.180
|
295.725
|
101.403
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
195.145
|
34.881
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư XD hạ tầng các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự
án QL3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
|
1910 ngày 21/8/2008; 2206 ngày 18/9/2008; 2298 ngày
29/9/2008; 2550 ngày 21/10/2008; 2650, 2651 ngày 29/10/2008; 2722; 2434; 2433; 2432; 2599;1909;
2862; 2597; 2549; 2598, 2596; 2299; 3361- Năm 2008,
2009
|
195.145
|
34.881
|
|
|
|
|
40
|
0
|
|
|
|
0
|
40
|
40
|
40
|
|
|
b
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
16.120
|
15.420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.420
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ - thuộc dự án Đầu tư tổng thể bố trí
ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh TN
|
|
2390 27/10/2014
|
16.120
|
15.420
|
|
|
|
|
2.420
|
1.000
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
1.073.363
|
747.622
|
0
|
0
|
0
|
72.140
|
690.622
|
378.393
|
122.341
|
73.427
|
0
|
48.914
|
281.543
|
240.222
|
70.819
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Đường Giao
thông liên xã Quốc lộ 3, Khe Mát xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
|
2423 30/10/2014
|
40.942
|
30.000
|
|
|
|
26.848
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT272 Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn tỉnh Thái Nguyên (đoạn Km12+264-Km17+835)
|
|
2267 30/10/2013; 3475 08/11/2017
|
107.703
|
73.098
|
|
|
|
45.292
|
36.098
|
24.447
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Đường giao
thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái
Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
|
2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
|
|
|
|
121.080
|
58.000
|
31.455
|
17.091.31
|
|
14.364
|
60.353
|
45.989
|
14.198
|
|
|
4
|
Đường Giang
Tiên-Phú Đô-Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
|
2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017
|
90.719
|
64.867
|
|
|
|
|
64.867
|
33.000
|
17.695
|
8.634.25
|
|
9.061
|
29.274
|
23.233
|
6.287
|
|
|
5
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ
Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân
Thái, Bình Thuận
|
|
2985 30/10/2015; 3466/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
109.999
|
78.177
|
|
|
|
|
78.177
|
36.420
|
4.244
|
|
|
4.244
|
49.254
|
41.757
|
25.825
|
|
|
6
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
|
2981/QĐ-UBND- 30/10/2015; 3143/QĐ-UBND
ngày 13/10/2017
|
90.000
|
64.353
|
|
|
|
|
64.353
|
32.000
|
15.649
|
8.765.94
|
|
6.883
|
36.658
|
36.658
|
6.742
|
|
|
7
|
Hạ tầng ngoài hàng rào
KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên
Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261
|
|
2993-30/10/2015; 3478 08/11/2017
|
144.000
|
102.489
|
|
|
|
|
102.489
|
83.273
|
12.200
|
|
|
12.200
|
24.527
|
19.216
|
0
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường Cù
Vân - An Khánh - Phúc Hà (Nâng cấp thành ĐT 270B)
|
|
2992/QĐ-UBND 30/10/2015; 3479/QĐ-UBND 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
|
|
|
|
121.080
|
56.253
|
26.072
|
26.072
|
|
|
38.756
|
38.756
|
7.403
|
|
|
9
|
Đường Thắng Lợi
kéo dài, thành phố Sông Công
|
|
413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; 3480/QĐ-UBND 08/11/2017
|
150.000
|
92.478
|
|
|
|
|
92.478
|
45.000
|
15.026
|
12.864.00
|
|
2.162
|
42.722
|
34.614
|
10.364
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
125.371
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.000
|
5.000
|
29.537
|
29.537
|
0
|
0
|
61.597
|
55.463
|
30.544
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273)
|
|
3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
125.371
|
90.000
|
|
|
|
|
90.000
|
5.000
|
29.537
|
29.537.00
|
|
|
61.597
|
55.463
|
30.544
|
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
65.000
|
42.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42.902
|
22.000
|
12.604
|
8.245
|
0
|
4.359
|
18.896
|
12.657
|
1.717
|
|
|
(3)
|
- Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
65.000
|
42.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42.902
|
22.000
|
12.604
|
8.245
|
0
|
4.359
|
18.896
|
12.657
|
1.717
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
|
2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017
|
65.000
|
42.902
|
|
|
|
|
42.902
|
22.000
|
12.604
|
8.245
|
|
4.359
|
18.896
|
12.657
|
1.717
|
|
|
III
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư phát triển
hạ tầng du lịch
|
|
|
180.888
|
126.182
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88.554
|
33.897
|
10.583
|
10.583
|
0
|
0
|
44.074
|
44.074
|
21.493
|
|
|
1
|
Đường vào
khu du lịch chùa Thiên Tây Trúc xã
Quân Chu huyện Đại Từ
|
|
2541- 30/10/2010
|
57.888
|
38.661
|
|
|
|
|
1.033
|
1.033
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
(3)
|
- Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2018
|
|
|
123.000
|
87.521
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.521
|
32.864
|
10.583
|
10.583
|
0
|
0
|
44.074
|
44.074
|
21.493
|
|
|
2
|
Đường du lịch
ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km dường + xây mới 2 cầu)
|
|
2973a- 30/10/2015; 3482- 08/11/2017
|
123.000
|
87.521
|
|
|
|
|
87.521
|
32.864
|
10.583
|
10.583
|
|
|
44.074
|
44.074
|
21.493
|
|
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu y tế dân số
|
|
|
69.990
|
23.078
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.078
|
5.000
|
4.823
|
4.823
|
0
|
0
|
37.934
|
13.255
|
7.370
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái
Nguyên
|
|
2853 28/10/2016; 3483 08/11/2017
|
69.990
|
23.078
|
|
|
|
|
23.078
|
5.000
|
4.823
|
4.823
|
|
|
37.934
|
13.255
|
7.370
|
|
|
V
|
Chương
trình hỗ trợ
giáo dục miền núi, vùng dân
tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
63.697
|
16.208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.208
|
5.000
|
10.634
|
6.836
|
0
|
3.798
|
16.158
|
4.372
|
4.372
|
|
|
(4)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
|
|
2874-31/10/2016; 3484 08/11/2017
|
63.697
|
16.208
|
|
|
|
|
16.208
|
5.000
|
10.634
|
6.836
|
|
3.798
|
16.158
|
4.372
|
4.372
|
|
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Công nghệ thông tin
|
|
|
57.600
|
16.208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.208
|
5.000
|
2.990
|
2.990
|
0
|
0
|
26.811
|
8.218
|
8.218
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Hạ
tầng kỹ thuật Công nghệ thông tin tập trung trong cơ quan nhà
nước tỉnh Thái Nguyên
|
|
2967a-30/10/2015; 3081 06/10/2017
|
57.600
|
16.208
|
|
|
|
|
16.208
|
5.000
|
2.990
|
2.990
|
|
|
26.811
|
8.218
|
8.218
|
|
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho địa phương
|
|
|
2.991.844
|
500.931
|
205.085
|
0
|
1.015.016
|
0
|
265.500
|
219.426
|
32.183
|
32.183
|
0
|
0
|
13.891
|
13.891
|
0
|
|
|
a
|
Thu hồi
các khoản vốn ứng trước của Chương trình mục tiêu
|
|
|
1.298.268
|
295.845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.587
|
66.097
|
23.490
|
23.490
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến
ngày 31/12/2017
|
|
|
1.298.268
|
295.845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.587
|
66.097
|
23.490
|
23.490
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên
|
|
2303 11/10/12 và 3025 11/11/16
|
950.488
|
258.263
|
|
|
|
|
75.680
|
52.190
|
23.490
|
23.490
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc
|
|
3048 ngày 20/12/12
|
218.270
|
10.500
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Đường Cúc
Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai
|
|
589 ngày 28/3/12
|
89.469
|
18.702
|
|
|
|
|
7.190
|
7.190
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Dự án Cấp nước
phía nam huyện Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú Bình
|
|
2281 ngày 13/11/12
|
40.041
|
8.380
|
|
|
|
|
1.717
|
1.717
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Thanh
toán nợ đọng xây dựng cơ bản của Chương trình mục
tiêu
|
|
|
1.693.576
|
205.086
|
205.085
|
0
|
1.015.016
|
0
|
175.913
|
153.329
|
8.693
|
8.693
|
0
|
0
|
13.891
|
13.891
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2018
|
|
|
1.693.576
|
205.086
|
205.085
|
0
|
1.015.016
|
0
|
175.913
|
153.329
|
8.693
|
8.693
|
0
|
0
|
13.891
|
13.891
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố
Thái Nguyên - Giai đoạn I
|
|
3291 ngày 26/11/2015
|
432.679
|
82.145
|
82.145
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố
Thái Nguyên - Giai đoạn II
|
|
2966a ngày 30/10/15
|
1.260.897
|
122.941
|
122.940
|
0
|
1.015.016
|
|
120.913
|
98.329
|
8.693
|
8.693
|
|
0
|
13.891
|
13.891
|
|
|
|
VIII
|
Chương
trình mục tiêu Quốc phòng An ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
142.541
|
108.480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.038
|
59.949
|
25.763
|
15.499
|
0
|
10.264
|
21.433
|
14.590
|
0
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
39.777
|
35.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.558
|
16.558
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Đường Bản
Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
|
2463-31/10/2014; 3491 09/11/2017
|
39.777
|
35.000
|
|
|
|
|
16.558
|
16.558
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
102.764
|
73.480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73.480
|
13.391
|
25.763
|
15.499
|
0
|
10.264
|
21.433
|
14.590
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biển xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
|
2990-30/10/2015; 3492 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
|
|
|
|
73.480
|
43.391
|
25.763
|
15.499
|
|
10.264
|
21.433
|
14.590
|
|
|
|
IX
|
Chương trình
mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
951.019
|
383.496
|
0
|
0
|
0
|
0
|
121.086
|
85.088
|
21.438
|
21.438
|
0
|
0
|
16.188
|
14.323
|
8.999
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
481.227
|
233.779
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.711
|
21.474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
- Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Các dự án
XD KCHT thuộc Đề án Bảo vệ và PT khu rừng cảnh
quan ATK Định Hóa theo QĐ 1134/QĐ-TTg
|
|
2278 9/10/2012; 486- 31/12/2014; 2394- 19/10/2010;
2324 20/10/2014; 2036- 12/08/2014; 1308 2/6/2015; 269- 8/11/2010; 2462
31/10/2014
|
87.478
|
71.977
|
|
|
|
|
10.343
|
10.343
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Nhà Trạm kiểm
lâm Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
|
897 15/5/2013
|
1.644
|
1.644
|
|
|
|
|
445
|
445
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà Trạm kiểm
lâm Ngọc Sơn II, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
|
897 15/5/2013
|
800
|
800
|
|
|
|
|
77
|
77
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Các dự án
Phát triển rừng sản xuất GĐ 2009- 2015 kéo dài sang năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Đầu tư trồng
rừng sản xuất (TX Sông Công, vùng đệm Hồ Núi Cốc, H Phú Lương, H
Phú Bình, H Phổ Yên, H Đồng Hỷ, CT LN Đại Từ, CTLN Võ Nhai, khu rừng cảnh quan
ATK Định Hóa, H Đại Từ)
|
|
2668-31/12/2008, 10150- 29/12/2008; 281- 10/3/2009;
6953- 5/11/2014; 8450- 25/12/2008; 8598 4/11/2014; 3892- 26/12/2008; 8598-
4/11/2014; 7383 31/12/2008; 389 09/02/2009; 3561- 31/12/2008; 6806- 5/11/2014
|
333.597
|
101.649
|
|
|
|
|
10.461
|
10.224
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ người
dân vùng cao trồng rừng thay thế
nương rẫy
|
|
1612-08/7/2009
|
57.709
|
57.709
|
|
|
|
|
385
|
385
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
469.792
|
149.717
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.375
|
63.614
|
21.438
|
21.438
|
0
|
0
|
16.188
|
14.323
|
8.999
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ và
phát triển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên GĐ
2011-2020
|
|
3182 31/12/2014; 3493 09/11/2017
|
14.953
|
4.519
|
|
|
|
|
2.172
|
1.436
|
136.08
|
136.08
|
|
0
|
600
|
600
|
600
|
|
|
b
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ và
phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011 -2020
|
|
2261 30/10/2013; 3494 09/1 1/2017
|
97.485
|
30.080
|
|
|
|
|
20.537
|
16.086
|
4.451.32
|
4.451.32
|
|
0
|
1.865
|
0
|
|
|
|
2
|
Bảo vệ và
phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
|
2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017
|
154.337
|
25.667
|
|
|
|
|
17.986
|
14.400
|
3.585.55
|
3.585.55
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Trồng rừng
sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020
|
|
2988-30/10/2015; 3224- 23/10/2017
|
127.999
|
49.451
|
|
|
|
|
49.451
|
27.787
|
13.265.1
|
13.265.05
|
|
|
8.399
|
8.399
|
8.399
|
|
|
4
|
Hệ thống đường
lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh
Thái Nguyên (GĐ I)
|
|
2389-23/10/2012; 2238a 01/9/2016
|
75.018
|
40.000
|
|
|
|
|
9.229
|
3.905
|
|
|
|
0
|
5.324
|
5.324
|
0
|
|
|
X
|
Chương
trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
|
497.384
|
218.246
|
0
|
0
|
0
|
0
|
140.046
|
58.810
|
84.383
|
67.151
|
0
|
17.232
|
56.456
|
14.085
|
0
|
|
|
X.1
|
Nguồn vốn
do tỉnh quản lý
|
|
|
497.384
|
218.246
|
0
|
0
|
0
|
0
|
140.046
|
58.810
|
84.383
|
67.151
|
0
|
17.232
|
56.456
|
14.085
|
0
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trước năm 2015
|
|
|
54.336
|
19.336
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Di dân vùng
thiên tai có nguy cơ sạt lở đất núi, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
|
2163- 26/9/2012; 521- 18/3/2013; 1743- 9/9/2013
|
54.336
|
19.336
|
|
|
|
|
6.000
|
0
|
6.000
|
6.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
29.098
|
20.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.510
|
3.500
|
8.863
|
6.010
|
0
|
2.853
|
2.044
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Xây mới cống
số 1 đê Chã, cống số 6 đê Chã và số 8 đê Sông Công
|
|
2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017; 3496 09/11/2017
|
29.098
|
20.510
|
|
|
|
|
9.510
|
3.500
|
8.863
|
6.010
|
|
2.853
|
2.044
|
0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
413.950
|
178.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
124.536
|
55.310
|
69.520
|
55.141
|
0
|
14.379
|
54.412
|
14.085
|
0
|
|
|
a
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng nâng cấp CSHT phát triển SX giống cây trồng, vật nuôi tỉnh TN
|
|
số 2980 ngày 30/10/2015; 3015 ngày 29/9/2017
|
70.000
|
35.752
|
|
|
|
|
42.008
|
25.923
|
5.714
|
2.000
|
|
3.714
|
23.638
|
14.085
|
0
|
|
|
2
|
Củng cố, nâng
cấp tuyến đê Chã huyện Phổ
Yên (đoạn từ đầu đường
ứng cứu đến K3+100)
|
|
2217-25/10/2012; 3497 09/11/2017
|
147.241
|
89.641
|
|
|
|
|
66.141
|
13.000
|
53.141
|
53.141
|
|
0
|
29.588
|
0
|
|
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng rừng đặc dụng và vùng ĐBKK 06 xã: Cúc
Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Vũ Chấn,
Nghinh Tường, Sàng Mộc huyện Võ Nhai GĐ 2007-2010 có tính đến
2015
|
|
2110 ngày 20/8/2015; 3498 09/11/2017
|
34.499
|
21.517
|
|
|
|
|
7.150
|
7.150
|
0
|
|
|
|
1.186
|
0
|
|
|
|
4
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai và vùng ĐBKK thuộc 11 xã huyện
Đại Từ giai đoạn 2008-2010 có tính đến 2015
|
|
2112 ngày 20/10/2015; 3499 09/11/2017
|
62.210
|
26.498
|
|
|
|
|
9.237
|
9.237
|
10.665
|
|
|
10.665
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung; chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung; chế biến
nông, lâm sản theo NĐ 57/NĐ-CP
|
|
|
100.000
|
4.992
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi
và hải đảo
|
|
|
120.944
|
32.177
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.177
|
21.696
|
10.481
|
10.481
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
|
|
2975a-30/10/2015; 1886- 29/6/2017
|
120.944
|
32.177
|
|
|
|
|
32.177
|
21.696
|
10.481
|
10.481
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển bệ thống
y tế địa phương
|
|
|
391.803
|
135.470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61.603
|
3.447
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.156
|
58.156
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015
sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế
huyện Phổ Yên
|
|
2502-31/10/2012
|
22.030
|
16.278
|
|
|
|
|
1.078
|
1.078
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức
năng tỉnh TN Giai đoạn I. Hạng mục Khoa Dinh dưỡng và kiểm soát
nhiễm khuẩn
|
|
2429- 30/10/2014
|
9.492
|
5.669
|
|
|
|
|
2.369
|
2.369
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp và mở rộng Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thái Nguyên, giai đoạn II
|
|
2841-28/10/2016
|
59.998
|
59.998
|
|
|
|
|
31.462
|
0
|
|
|
|
0
|
31.462
|
31.462
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện y
học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên
|
|
3526/HĐND-VP 31/10/2016
|
300.283
|
53.525
|
|
|
|
|
26.695
|
0
|
|
|
|
0
|
26.695
|
26.695
|
|
|
|
XIII
|
Chương trình
mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh
tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
327.150
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
9.377
|
9.377
|
0
|
0
|
90.623
|
90.623
|
30.795
|
|
|
a
|
Hỗ trợ
khu công nghiệp tại các địa phương có điều
kiện KT-XH khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Đường nối từ QL3 mới
(Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ
nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m)
|
|
2073 19/9/2014
|
327.150
|
200.000
|
|
|
|
|
100.000
|
0
|
9.377
|
9.377
|
|
0
|
90.623
|
90.623
|
30.795
|
|
|
XIV
|
Chương
trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
|
|
60.000
|
48.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.788
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
20.788
|
20.788
|
6.033
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện
Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên
|
2019-2023
|
2974a- 30/10/2015
|
60.000
|
48.600
|
|
|
|
|
24.788
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
20.788
|
20.788
|
6.033
|
|
|
B
|
Nguồn vốn
Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
1.137.208
|
162.900
|
214.308
|
760.000
|
0
|
0
|
922.900
|
705.435
|
43.335
|
0
|
238.900
|
0
|
26.008
|
0
|
18.100
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng đường
vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên Bình
và cầu vượt sông cầu.
|
2017-2020
|
QĐ số 2187 ngày 20/7/2017
|
966.400
|
|
206.400
|
760.000
|
|
|
760.000
|
564.435
|
|
|
195.565
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Kiên
cố hóa Trường lớp học Mầm non, Tiểu học cho đồng bào
dân tộc vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
|
2018-2019
|
3260/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
170.808
|
162.900
|
7.908
|
|
|
|
162.900
|
141.000
|
43.335
|
|
43.335
|
|
26.008
|
|
18.100
|
|
|
C
|
Vốn
dự phòng NSTW
|
|
|
86.615
|
70.498
|
16.117
|
0
|
0
|
0
|
70.500
|
70.500
|
70.498
|
70.498
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn
thành năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Xử lý cấp
bách thấm thân đập đất hồ Nước Hai, thị xã Phổ Yên
|
2018-2019
|
Số 471 ngày 19/02/2019
|
6.998
|
6.998
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.998
|
6.998
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xử lý cấp
bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600 - Km13+700)
|
2018-2019
|
Số 556 ngày 28/02/2019
|
55.000
|
45.000
|
10.000
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đê Hà
Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950
đến K5+350)
|
2018-2019
|
3538/QĐ-UBND 20/11/2018
|
24.617
|
18.500
|
6.117
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.231.387
|
508.014
|
377.961
|
271.901
|
0
|
106.060
|
550.096
|
451.472
|
432.983
|
|
|
I
|
Chương trình
MTQG XD nông thôn mới
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
833.100
|
259.990
|
293.200
|
198.200
|
0
|
95.000
|
469.910
|
374.910
|
360.910
|
Chi tiết tại Phụ biểu 4.1
|
|
1
|
Nguồn 90%
đã giao kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
749.790
|
259.990
|
274.200
|
179.200
|
|
95.000
|
405.600
|
310.600
|
|
|
|
2
|
Nguồn dự
phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.310
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
64.310
|
64.310
|
|
|
|
II
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
398.287
|
248.024
|
84.761
|
73.701
|
0
|
11.060
|
80.186
|
76.562
|
72.073
|
Chi tiết tại
Phụ biểu 4.2
|
|
1
|
Nguồn 90% đã
giao kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358.458
|
248.024
|
84.761
|
73.701
|
0
|
11.060
|
40.357
|
36.733
|
|
|
|
2
|
Nguồn dự
phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.829
|
0
|
|
|
|
|
39.829
|
39.829
|
|
|
|
Phụ biểu:
4.1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Nguồn Dự phòng trung hạn GĐ 2016-2020 NSTW thực hiện các CT, đề án
do Thủ tướng CP PD
|
Tổng các nguồn vốn GĐ 2016- 2020 đã giao
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó
|
NSTW
|
Trong đó
|
NSĐP
|
Ứng trước 2020 NSĐP
|
NSTW
|
NSTW thực hiện CT, ĐA do Thủ tướng
CP PD
|
NSĐP
|
NSTW đợt 1
|
NSTW thực hiện CT, ĐA do Thủ tướng
CP PD
|
Tổng số
|
Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước
|
TỔNG SỐ:
|
83.310
|
1.242.120
|
320.700
|
198.200
|
179.200
|
19.000
|
95.000
|
27.500
|
455.910
|
296.600
|
64.310
|
95.000
|
27.500
|
1
|
TP. Thái
Nguyên
|
-
|
51.914
|
9.958
|
5.958
|
5.958
|
|
466
|
3.534
|
19.112
|
8.761
|
|
10.351
|
3.534
|
2
|
TP. Sông
Công
|
3.785
|
19.143
|
6.958
|
3.127
|
2.167
|
960
|
466
|
3.365
|
12.161
|
3.185
|
2.825
|
6.151
|
3.365
|
3
|
TX. Phổ Yên
|
10.000
|
121.255
|
29.356
|
14.375
|
11.915
|
2.460
|
12.466
|
2.515
|
44.550
|
29.659
|
7.540
|
7.351
|
2.515
|
4
|
H. Đại Từ
|
12.400
|
240.667
|
57.224
|
37.224
|
34.394
|
2.830
|
16.466
|
3.534
|
99.227
|
67.306
|
9.570
|
22.351
|
3.534
|
5
|
H. Phú
Lương
|
12.765
|
122.605
|
31.836
|
16.452
|
13.542
|
2.910
|
8.466
|
6.918
|
48.802
|
23.852
|
9.855
|
15.095
|
6.918
|
6
|
H. Phú Bình
|
14.200
|
156.127
|
45.707
|
21.707
|
18.957
|
2.750
|
20.466
|
3.534
|
44.698
|
29.497
|
11.450
|
3.751
|
3.534
|
7
|
H. Đồng Hỷ
|
8.800
|
139.081
|
36.003
|
20.436
|
18.416
|
2.020
|
12.467
|
3.100
|
45.792
|
30.362
|
6.780
|
8.650
|
3.100
|
8
|
H. Định Hóa
|
12.500
|
201.167
|
55.514
|
43.047
|
40.082
|
2.965
|
12.467
|
-
|
78.604
|
56.319
|
9.535
|
12.750
|
-
|
9
|
H. Võ Nhai
|
8.860
|
144.482
|
37.029
|
27.562
|
25.457
|
2.105
|
8.467
|
1.000
|
59.291
|
43.986
|
6.755
|
8.550
|
1.000
|
10
|
CT Nước sạch
VSMT NT
|
-
|
35.359
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
3.673
|
3.673
|
|
-
|
-
|
11
|
CT Thông
tin và TTCS
|
-
|
3.920
|
2.312
|
2.312
|
2.312
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
12
|
BQL DAĐT XD
các CT NN&PTNT
|
-
|
6.400
|
2.803
|
-
|
|
|
2.803
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: - KH năm 2020 NSTW bằng Tổng nguồn vốn KH
2019-2020 đã giao tại QĐ 2971/QĐ-UBND trừ đi (-) số vốn đã giao năm 2019, trừ
đi (-) số vốn Trung ương giao thiếu 14 tỷ đồng so với số vốn đã thông báo.
- Nguồn vốn dự kiến phân bổ cho các
huyện, thành, thị gồm cả XD xã NTM kiểu mẫu 4817 triệu/đồng/xã/3 năm; Huyện Phú
Lương tổng vốn 2019-2020 bao gồm cả 6744 triệu đồng hỗ trợ 02 công trình đường
giao thông theo Thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại văn bản số 1299-TB/KL và số 1300-TB/KL ngày 20/10/2017.
- Nguồn vốn Dự phòng trung hạn GĐ
2016-2020 NSTW thực hiện các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ PD: Hỗ
trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng của hợp tác xã, công trình phục vụ sản xuất,
kinh doanh cho cộng đồng thành viên hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày
15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn tại Điều 4, Điều 5, Thông tư số
15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trong quá trình
thực hiện nếu có phát sinh cần phải điều chỉnh vốn giữa
các huyện thì giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực
hiện điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.
Phụ biểu số
4.1.1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
Các
dự án do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện
(Kèm theo Nghị
quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
KH
vốn NSTW đã giao đến hết năm 2019
|
KH
vốn NSTW năm 2020
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm PD
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn
khác
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
11.341
|
10.234
|
0
|
1.108
|
6.215
|
3.673
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
11.341
|
10.234
|
0
|
1.108
|
6.215
|
3.673
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
3252,
31/10/2018
|
3.147
|
2.832
|
|
315
|
1.760
|
1.053
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Gò Lá, Bãi
Chè, Đồng Mè, xã Khôi kỳ huyện Đại Từ
|
3251,
31/10/2018
|
3.281
|
2.952
|
|
328
|
1.760
|
1.009
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Tân Tiến 1 +
2 xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
3253,
31/10/2018
|
1.992
|
1.793
|
|
199
|
1.080
|
656
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo cấp nước sinh hoạt
xã Nga My, huyện Phú Bình
|
3195,
29/10/2018
|
1.195
|
1.016
|
|
179
|
630
|
386
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt
Làng Hang, Làng Cũ xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
3254,
31/10/2018
|
1.727
|
1.640
|
|
86
|
985
|
569
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
|
Phụ biểu số:
4.2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Địa phương cấp huyện thực hiện
|
Giai đoạn 2016-2020
|
KH vốn trung hạn đã
giao đến hết năm 2019
|
Dự kiến KH năm 2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
386.216.0
|
358.458.0
|
27.758.0
|
17.099.0
|
10.659.0
|
342.066.0
|
320.066.0
|
22.000.0
|
13.491.0
|
8.509.0
|
79.893.0
|
72.073.0
|
7.820.0
|
3.624.0
|
4.196.0
|
1
|
UBND Huyện
Võ Nhai
|
75.948.0
|
71.350.0
|
4.598.0
|
3.218.0
|
1.380.0
|
68.362.0
|
64.754.0
|
3.608.0
|
2.525.0
|
1.083.0
|
12.925.0
|
11.705.0
|
1.220.0
|
693.0
|
527.0
|
2
|
UBND Huyện
Định Hóa
|
108.996.0
|
100.386.0
|
8.610.0
|
6.027.0
|
2.583.0
|
92.824.0
|
86.324.0
|
6.500.0
|
4.550.0
|
1.950.0
|
23.525.0
|
21 098.0
|
2.427.0
|
1.477.0
|
950.0
|
3
|
UBND Huyện
Đại Từ
|
81.686.0
|
75.582.0
|
6.104.0
|
3.052.0
|
3.052.0
|
71.073.0
|
66.353.0
|
4.720.0
|
2.360.0
|
2.360.0
|
17.154.0
|
15.313.0
|
1.841.0
|
692.0
|
1.149.0
|
4
|
UBND Huyện
Phú Lương
|
37.442.0
|
34.522.0
|
2.920.0
|
1.460.0
|
1.460.0
|
31.840.0
|
29.650.0
|
2.190.0
|
1.095.0
|
1.095.0
|
8.000.0
|
7.102.0
|
898.0
|
365.0
|
533.0
|
5
|
UBND Huyện
Đồng Hỷ
|
38.919.0
|
36.027.0
|
2.892.0
|
2.025.0
|
867.0
|
34.734.0
|
32.388.0
|
2.346.0
|
1.643.0
|
703.0
|
8.338.0
|
7.613.0
|
725.0
|
382.0
|
343.0
|
6
|
UBND Huyện
Phú Bình
|
21.520.0
|
20.228.0
|
1.292.0
|
646.0
|
646.0
|
21.562.0
|
20.264.0
|
1298.0
|
649.0
|
649.0
|
4.895.0
|
4.553.0
|
342.0
|
|
342.0
|
7
|
UBND Thị xã
Phổ Yên
|
20.615.0
|
19.363.0
|
1.252.0
|
626.0
|
626.0
|
20.811.0
|
19.533.0
|
1.278.0
|
639.0
|
639.0
|
4.826.0
|
4.489.0
|
337.0
|
|
337.0
|
8
|
UBND Thành phố Sông Công
|
1.090.0
|
1.000.0
|
90.0
|
45.0
|
45.0
|
860.0
|
800.0
|
60.0
|
30.0
|
30.0
|
230.0
|
200.0
|
30.0
|
15.0
|
15.0
|
Biểu số: 05
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG BAO GỒM DỰ ÁN GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ
TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC- HT
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2015
|
KH năm 2016-2019
|
Giải ngân KH năm 2016-2019
|
Nhu cầu kế
hoạch năm
2020
|
Dự kiến Kế hoạch vốn nước ngoài NSTW năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng(1)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo VNĐ)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo VNĐ)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tỉnh theo tiền Việt)
|
|
Tổng số
|
NSTW
|
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
20
|
21
|
24
|
25
|
26
|
29
|
30
|
31
|
34
|
35
|
36
|
37
|
41
|
|
42
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
4.502.088
|
942.493
|
0
|
3.560.495
|
0
|
0
|
0
|
800.822
|
155.022
|
645.800
|
365.014
|
155.022
|
639.772
|
1.201.118
|
454.363
|
13.891
|
746.755
|
431.789
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
|
3.510.897
|
695.881
|
|
2.815.016
|
0
|
0
|
0
|
611.210
|
140.930
|
470.280
|
181.430
|
140.930
|
470.280
|
939.306
|
415.072
|
13.891
|
524.234
|
281.223
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 -2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình Đô thị miền núi phía bắc - Thành phố Thái
Nguyên - Giai đoạn II
|
TPTN
|
7 công trình
|
2016-2020
|
WB
|
17/07/2014
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
245.881
|
46,780 triệu USD
|
1.015.016
|
0
|
0
|
0
|
570.710
|
140.930
|
429.780
|
140.930
|
140.930
|
429.780
|
698.806
|
215.072
|
13.891
|
483.734
|
240.723
|
Kế hoạch 2019, KH 2020 đã bố trí vượt KH 2016-2020 (nên KH 2020 đề xuất
căn cứ cơ sở Tờ trình số 180/TTr- CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ
gửi UB Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh
bổ sung KH 2016-2020
|
|
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
2.250.000
|
450.000
|
80 triệu USD
|
1.800.000
|
0
|
0
|
0
|
40.500
|
0
|
40.500
|
40.500
|
0
|
40.500
|
240.500
|
200.000
|
0
|
40.500
|
40.500
|
|
|
2
|
Phát triển tổng
hợp đô thị động lực Thành phố Thái Nguyên
|
TPTN
|
9 công
trình
|
2018- 2023
|
WB
|
29/06/2018
|
875/QĐ- UBND 3/4/201 8
|
2.250.000
|
450 000
|
80 triệu USD
|
1.800.000
|
0
|
0
|
0
|
40.500
|
0
|
40.500
|
40.500
|
0
|
40.500
|
240.500
|
200.000
|
0
|
40.500
|
40.500
|
KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020
|
|
II
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
342.665
|
23.330
|
|
319.335
|
0
|
0
|
0
|
134.230
|
9.730
|
124.500
|
128.202
|
9.730
|
118.472
|
147.070
|
9.740
|
0
|
137.330
|
65.000
|
|
|
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự
án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp, hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự
án khởi công mới, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
XD các CT cấp nước, vệ sinh trường học, trạm y tế xã
|
2016- 2020
|
WB
|
Hiệp định tín dụng 5739-VN ngày 10/3/2016
|
QĐ số 2812 28/10/16, số 3074 22/10/18
|
215.090
|
16.805
|
9,016 triệu USD
|
198.285
|
0
|
0
|
0
|
91.500
|
7.500
|
84.000
|
91.500
|
7.500
|
84.000
|
87.555
|
6.540
|
0
|
81.015
|
40.000
|
KH 2020 dự kiến bố trí đến 85% KH 2016- 2020
|
|
4
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
7 huyện
|
10 hồ chứa nước
|
2016- 2020
|
WB
|
Ngày 08/4/2016
|
4638/QĐ -BNN-HTQT
|
127.575
|
6.525
|
5,38 Triệu USD
|
121.050
|
0
|
0
|
0
|
42.730
|
2.230
|
40.500
|
36.702
|
2.230
|
34.472
|
59.515
|
3.200
|
|
56.315
|
25.000
|
KH 2020 đã bố trí vượt KH 2016-2020 (nên KH 2020 đề
xuất căn cứ cơ sở Tờ trình số 180/TTr-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ gửi UB
Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh bổ sung KH 2016-2020
|
|
III
|
Lĩnh vực
cấp, thoát nước, xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
|
438.543
|
186.054
|
|
252.489
|
-
|
-
|
-
|
18.936
|
-
|
18.936
|
18.936
|
-
|
18.936
|
30.217
|
11.280
|
-
|
18.937
|
18.937
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên
|
TPTN
|
8.000M3 /ngày đêm
|
2019- 2024
|
Bỉ
|
Ngày 30/12/2017
|
1227/QĐ
-UBND ngày 27/5/15
|
438.543
|
186.054
|
10,846 triệu EURO
|
252.489
|
0
|
0
|
0
|
18.936
|
0
|
18.936
|
18.936
|
0
|
18.936
|
30.217
|
11.280
|
|
18.937
|
18.937
|
KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Tài Nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
152.018
|
23.976
|
-
|
128.942
|
-
|
-
|
-
|
22.150
|
2.150
|
20.000
|
22.150
|
2.150
|
20.000
|
50.856
|
7.231
|
-
|
43.625
|
35.000
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái
Nguyên
|
Tỉnh TN
|
XD cơ sở dữ liệu đất đai
|
2017- 2022
|
WB
|
12/12/2016
|
2833/QĐ-UBND 28/10/16
|
152.018
|
23.976
|
|
128.942
|
0
|
0
|
0
|
22.150
|
2.150
|
20.000
|
22.150
|
2.150
|
20.000
|
50.856
|
7.231
|
0
|
43.625
|
35.000
|
KH 2020 dự kiến bố trí 85% KH 2016 -2020
|
|
V
|
Lĩnh vực Cấp điện
|
|
|
|
|
|
|
38.566
|
8.566
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.566
|
8.566
|
0
|
20.000
|
29.000
|
|
|
d
|
Các dự
án khởi công mới, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020- EU tài trợ
|
4 huyện
|
10,495 km
dây trung thế; 05 TBA; 68,077 km dây hạ thế
|
2019- 2020
|
EU
|
01/12/2017
|
3939/QĐ-UBND ngày 21/12/18
|
38.566
|
8.566
|
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.566
|
8.566
|
0
|
20 000
|
29 000
|
KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Giáo dục THCS khu vực
khó khăn nhất giai đoạn 2
|
3 huyện
|
5 trường (năm 2019-2020 thực hiện 2 trường)
|
2015-2021
|
ADB
|
23/01/2015
|
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/16; 3011/QĐ-UBND ngày 2/11/15
|
19.399
|
4.686
|
|
14.713
|
0
|
0
|
0
|
14.296
|
2.212
|
12.084
|
14.296
|
2.212
|
12.084
|
5.103
|
2.474
|
0
|
2.629
|
2.629
|
KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016 - 2020
|
|
Ghi chú:
- (1) Phần vốn đối
ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
- (2) Số vốn nước
ngoài (tính bằng ngoại tệ ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định
không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tý giá thời điểm ký kết
Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân
hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
Biểu số: 06
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020 đã giao
|
Kế hoạch vốn đã bố trí 4 năm 2016-2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW đối ứng
|
NSĐP
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW đối ứng
|
NSĐP
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW đối ứng
|
NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
70.222
|
60.222
|
-
|
-
|
60.672
|
60.222
|
-
|
450
|
30.561
|
30.111
|
-
|
450
|
30.111
|
30.111
|
-
|
-
|
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự
án khởi công mới giai đoạn
2016-2020, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Kè chống lũ
trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang
Thép
|
TPTN
|
2018-2020
|
3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
70.222
|
60.222
|
0
|
0
|
60.672
|
60.222
|
|
450
|
30.561
|
30.111
|
|
450
|
30.111
|
30.111
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 7
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung, tên công trình
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
12.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú
Bình
|
1.092
|
UBND
huyện Phú Bình
|
|
2
|
Phân hiệu trường Tiểu học Thị trấn
Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán trú
|
1.650
|
UBND
huyện Phú Lương
|
|
3
|
Trường tiểu học Phúc Tân điểm trường
Lòng Hồ
|
1.500
|
UBND
thị xã Phổ Yên
|
|
4
|
Trường Tiểu học Mỏ Chè, thành phố
Sông Công
|
1.500
|
UBND
TP Sông Công
|
|
5
|
Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi
trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
1.458
|
UBND
huyện Võ Nhai
|
|
6
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và bếp
ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ
|
1.500
|
UBND
huyện Đồng Hỷ
|
|
7
|
Trường Mầm non Quy Kỳ
|
1.650
|
UBND
huyện Định Hóa
|
|
8
|
Trường Tiểu học Thị trấn Quân Chu:
hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học
|
1.650
|
UBND
huyện Đại Từ
|
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
1.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|