Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình Vĩnh Long
Số hiệu:
16/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Lê Quang Trung
Ngày ban hành:
13/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 16/2019/QĐ-UBND
Vĩnh
Long, ngày 13 tháng 8
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ
HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định s ố 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Ch ính phủ
quy định ch i tiết một s ố điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Khoản 2 Điều 5 và Kho ản 2 Điều 14 Thông tư s ố 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài ch ính, hướng dẫn chế độ quản
lý, t ính hao mòn, kh ấu
hao tài sản c ố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và
tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính phần thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định
đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long.
2. Các tài sản cố định khác không nằm
trong phạm vi điều chỉnh của Quyết định này thực hiện theo Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính phần thành phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ
chức chính trị - xã hội (gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do
Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của t ỉnh.
Điều 3. Quy định
danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục
tài sản cố định đặc thù
1. Tài sản cố định vô hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
vô hình được quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình chi tiết như Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
này.
2. Tài sản cố định đặc thù
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
đặc thù được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục tài sản cố định đặc thù
chi tiết như Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật
và đề xuất với Sở Tài chính để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sửa đổi,
b ổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với
tài sản được quy định tại Điều 3 Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực
hiện Quyết định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực
hiện việc ghi số kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện và hiệu lực thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công
lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
26 thá ng 8 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 (th ự c hiện);
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH;
- TT.UBND t ỉ nh;
- CVP, các PVP U BND t ỉ nh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.6 .0 6.02.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ
LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
ngà y 13/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT
Danh
mục
Thời
gian sử dụng (năm)
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
Loại
1
Quyền tác giả
1
Tác phẩm văn học, nghệ thuật và
khoa học
25
4
2
Quyền tác giả khác
25
4
Loại
2
Quyền s ở hữu công nghiệp
1
Kiểu dáng công nghiệp
15
6,6
2
Sáng chế
20
5
3
Giải pháp hữu ích
10
10
4
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
10
10
Loại
3
Phần mềm ứng dụng
1
Phần mềm dịch vụ công trực tuyến
5
20
2
Phần mềm cổng
thông tin điện tử
5
20
3
Phần mềm quản lý văn bản và điều
hành công việc
5
20
4
Phần mềm kế toán
5
20
5
Phần mềm quản lý tài sản
5
20
6
Phần mềm quản lý văn bản
5
20
7
Phần mềm cơ sở dữ liệu
5
20
8
Phần mềm tra cứu
5
20
9
Phầ n mềm quản
lý bệnh viện, trường học
5
20
10
Phần mềm quản lý cấp kỹ sư định
giá/ cấp giấy phép xây dựng/ phần mềm kết cấu.
5
20
11
Phần mềm thi sát hạch xe A 1, A2
5
20
12
Phần mềm hệ thống
5
20
13
Phần mềm nền tảng tích h ợp, chia s ẻ cấp tỉnh
5
20
14
Phần mềm ứng dụng khác
5
20
Loại
4
Tài sản cố định vô hình khác
5
20
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh V ĩnh Long)
STT
DANH
MỤC
Loại
1
Di tích đư ợc xếp hạng
1
Di tích cấp quốc gia
2
Di tích cấp tỉnh
Loại
2
Hiện vật trưng bày trong bảo
tàng
1
Di vật
2
Cổ vật
3
Bảo vật quốc gia
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long
3.507
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng