Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1832/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông Cần Thơ
Số hiệu:
1832/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Trương Quang Hoài Nam
Ngày ban hành:
31/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1832/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày
31 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10
tháng 7 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính thứ
31, 32, 35 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28
tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải được sao y bởi Quyết định số 23/SYQĐ- UBND ngày 06 tháng 7 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
2. Thủ tục hành chính thứ
30, 31, 32, 33, 34, 37 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT
ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa
đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải được sao y bởi Quyết định số 26/SYQĐ-UBND ngày 03 tháng 8
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Quang Hoài Nam
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
II. Lĩnh vực Đường bộ
01.
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương
tiện
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 188/2016/TT-
BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy
chuyên dùng.
02.
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương
tiện
03.
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000
đồng/lần/phương tiện
04.
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chù sở hữu); Giấy chứng
nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kề từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ theo quy định;
- Trường hợp cải tạo, thay
đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết
quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
05.
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dụng bị mất
Không quá 3 ngày làm việc
kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương
tiện
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng/lần/phương tiện
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư 188/2016/TT-
BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy
chuyên dùng.
06
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương
tiện
07
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Không
08.
Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
09.
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ
Sở Giao thông vận tải
thành phố Cần Thơ (số 01B Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ)
Không
Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
TT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
I. Lĩnh vực Đường bộ
01
BGT-CTO-285276
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký xe máy chuyên dùng
02
BGT-CTO-285277
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
03
BGT-CTO-285278
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
04
BGT-CTO-285279
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
05
BGT-CTO-285080
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
06
BGT-CTO-285281
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
07
BGT-CTO-285285
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
08
BGT-CTO-285286
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
09
BGT-CTO-285288
Xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1832/QĐ-UBND ngày 31/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
1.085
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng