STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (64)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (57)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
UBND
tỉnh
|
01
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
04
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Sở
GDĐT
|
07
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
UBND
tỉnh
|
09
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
UBND
tỉnh
|
12
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
UBND
tỉnh
|
14
|
7
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
Sở
GDĐT
|
17
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Sở
GDDT
|
20
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
UBND
tỉnh
|
0?
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
UBND
tỉnh
|
24
|
11
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
UBND
tỉnh
|
26
|
12
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
28
|
13
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở
GDĐT
|
30
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
UBND
tỉnh
|
32
|
15
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
UBND
tỉnh
|
34
|
16
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
UBND
tỉnh
|
36
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
GDĐT
|
38
|
18
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
GDDT
|
40
|
19
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
Sở
GDĐT
|
42
|
20
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
GDĐT
|
44
|
21
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
GDĐT
|
47
|
22
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
Sở
GDĐT
|
50
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục mầm non
|
Sở
GDĐT
|
54
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với giáo dục tiểu học
|
Sở
GDDT
|
60
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ
sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Sở
GDĐT
|
69
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở
GDĐT
|
82
|
27
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc
gia
|
UBND
tỉnh
|
90
|
28
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
105
|
29
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
121
|
30
|
Công nhận trường trung học phổ thông
đạt chuẩn quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
127
|
31
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
UBND
tỉnh
|
132
|
32
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
UBND
tỉnh
|
138
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
Sở
GDĐT
|
147
|
34
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Sở
GDĐT
|
151
|
35
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
153
|
36
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
160
|
37
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
Sở
GDĐT
|
164
|
38
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo
dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
168
|
39
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
177
|
40
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
178
|
41
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
182
|
42
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
186
|
43
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Sở
GDĐT
|
188
|
44
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GDĐT
|
190
|
45
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học
sinh, sinh viên
|
Sở
GDĐT
|
192
|
46
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Sở
GDĐT
|
200
|
47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Sở
GDĐT
|
208
|
48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
UBND
tỉnh
|
214
|
49
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
UBND
tỉnh
|
218
|
50
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
UBND
tỉnh
|
|
51
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
UBND
tỉnh
|
236
|
52
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
GDĐT
|
228
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
GDĐT
|
230
|
54
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Sở
GDĐT
|
233
|
55
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
UBND
tỉnh
|
235
|
56
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
UBND
tỉnh
|
239
|
57
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
241
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
(03)
|
|
|
1
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Sở
GDĐT
|
243
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Hội đồng
thi; Ban phúc khảo; Ban thư ký Hội đồng thi
|
247
|
3
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc
gia
|
Sở
GDĐT
|
249
|
III
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ (04)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Sở
GDĐT
|
251
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
GDĐT
|
254
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Sở
GDĐT
|
256
|
4
|
Xác minh văn bằng chứng chỉ
|
Sở
GDDT
|
260
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (34)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (31)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
UBND cấp huyện
|
262
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Phòng
GDĐT
|
264
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
Phòng
GDĐT
|
267
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
269
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
UBND
cấp huyện
|
271
|
6
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
UBND
cấp huyện
|
273
|
7
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
Phòng
GDĐT
|
275
|
8
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Phòng
GDĐT
|
278
|
9
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
UBND
cấp huyện
|
280
|
10
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
UBND
cấp huyện
|
282
|
11
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
UBND
cấp huyện
|
284
|
12
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
UBND
cấp huyện
|
286
|
13
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
288
|
14
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Phòng
GDĐT
|
290
|
15
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Phòng
GDĐT
|
293
|
16
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trở lại
|
Phòng
GDĐT
|
297
|
17
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
UBND huyện
|
299
|
18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND
cấp huyện
|
301
|
19
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
303
|
20
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
UBND
cấp huyện
|
307
|
21
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
UBND
huyện
|
314
|
22
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
UBND
cấp huyện
|
316
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
324
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
327
|
25
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Phòng
GDĐT
|
328
|
26
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Phòng
GDĐT
|
329
|
27
|
Xét cấp hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
UBND
cấp huyện
|
331
|
28
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong
độ tuổi năm tuổi
|
UBND
cấp huyện
|
339
|
29
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với học sinh
các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp huyện)
|
Phòng
GDĐT
|
347
|
30
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc quản lý
cấp huyện)
|
Phòng
GDĐT
|
356
|
31
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
(đối với các cấp học trực thuộc cấp huyện quản lý)
|
Phòng
GDĐT
|
362
|
II.
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
Phòng
GDĐT
|
364
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Phòng
GDĐT
|
367
|
3
|
Xác minh văn bằng
|
Phòng
GDĐT
|
369
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05)
|
|
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
UBND
xã
|
371
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
UBND
xã
|
373
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND
xã
|
376
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
UBND
xã
|
378
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND
xã
|
380
|
Tổng
số thủ tục hành chính: A + B + C = 103
|