DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
743/QĐ-UBND ngày
29 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
- đường bộ
|
01
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
02
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
|
Cấp giấy đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
04
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
05
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký phương
tiện, trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
06
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
07
|
Thủ tục cấp GCN đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
|
08
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
09
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
10
|
Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận
chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe
mô tô ba bánh và các loại xe tương tự.
|
2. Lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn - Lâm nghiệp - Thủy lợi
|
11
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hai do dịch bệnh
|
12
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hai do thiên tai
|
13
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự án cho UBND cấp xã thực hiện)
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
17
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây
trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi
trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
18
|
Phê duyệt khuyến nông địa phương
|
3. Lĩnh vực Đất đai - Môi trường
|
19
|
Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng
đất đối với người có công với cách mạng
|
20
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
21
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
22
|
Xác nhận hợp đồng tiếp nhận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
4. Lĩnh vực Tư pháp
|
23
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
24
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai tử và xóa
đăng ký thường trú đối với người chết có đăng ký thường trú tại tỉnh Gia Lai
|
26
|
Đăng ký khai sinh
|
27
|
Đăng ký khai tử
|
28
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
29
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
30
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
31
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
32
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
33
|
Đăng ký giám
hộ
|
34
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
35
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi
|
36
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
37
|
Đăng ký lại khai sinh
|
38
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
39
|
Đăng ký lại khai tử
|
40
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
41
|
Đăng ký kết hôn
|
42
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
43
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
44
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
45
|
Đăng ký nhận
cha, me, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
46
|
Đăng ký lại
kết hôn
|
47
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
48
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
49
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi
|
50
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
51
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
52
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
53
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
55
|
Cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
56
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
57
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
58
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
59
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
60
|
Chứng thực di
chúc
|
61
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
62
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
63
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
64
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
65
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
66
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền
viên pháp luật
|
67
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
5. Lĩnh vực Dân tộc
|
68
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã
thuộc vùng dân tộc miền núi giai đoạn 2016-2020
|
69
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
70
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
6. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng và Tôn giáo
|
71
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
72
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
73
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
74
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
75
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
76
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh
danh Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
77
|
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu
vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
78
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
79
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
80
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
81
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
82
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
83
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
84
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
85
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
86
|
Thủ tục thông báo về việc thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
87
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
7. Lĩnh vực Đăng ký quản lý cư
trú
|
88
|
Đăng ký thường trú tại công an xã,
thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
89
|
Tách sổ hộ khẩu tại Công an xã, thị
trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
90
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an xã,
thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
91
|
Điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ
khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
92
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký
thường trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
93
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại công an xã,
thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
94
|
Điều chỉnh
thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an xã, thị trấn
thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
95
|
Lưu trú và thông
báo lưu trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
96
|
Thay đổi nơi đăng ký thường trú tại
Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
97
|
Cấp Giấy chuyển hộ khẩu tại Công an
xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
98
|
Cấp lại sổ hộ khẩu tại công an xã,
thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
99
|
Xóa đăng ký
thường trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
100
|
Đăng ký tạm trú tại công an xã, thị
trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
101
|
Cấp lại sổ tạm trú tại công an xã,
thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
102
|
Khai báo tạm vắng tại công an xã,
thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai
|
8. Lĩnh vực Nhà ở
|
103
|
Xác nhận có nhà ở trên đất
|
9. Lĩnh vực Văn hóa - Lễ hội
|
104
|
Xác nhận hộ liền kề kinh doanh
karaoke, vũ trường, trò chơi điện tử
|
105
|
Xin phép thành lập câu lạc bộ thể
dục, thể thao
|
106
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
107
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa hàng năm
|
108
|
Thủ tục xét tặng giấy khen gia
đình văn hóa
|
10. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo,
tiếp công dân
|
109
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
110
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
111
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
112
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
11. Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
|
113
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
114
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
115
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
116
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
117
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
118
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục
|
12. Lĩnh vực Dân số
|
119
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho
đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
13. Lĩnh vực Công sản
|
120
|
Quyết định mua sắm tài sản công
có giá trị dưới 100 triệu đồng trên một gói mua sắm để phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
121
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
122
|
Quyết định bán tài sản công
|
123
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
124
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
125
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
126
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
127
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
14. Lĩnh vực Chính sách
|
128
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và
cấp GCN đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở
trong nước kê khai, nhận chế độ
|
129
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí
đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày
30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã được phục
viên, xuất ngũ
|
130
|
Thủ tục giải quyết chế độ một lần
đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã
phục viên, xuất ngũ từ trần
|
131
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần, cấp giấy chứng nhận dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
132
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ
thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ
|
133
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu
trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày
30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu là phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
|
134
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau
ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
135
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với quân nhân, người
làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng ngày 30/4/1975, tham gia chiến thanh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có đủ từ 15 năm
đến 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
|
136
|
Thủ tục giải
quyết chế độ phụ cấp một lần đối với quân nhân người làm
công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân
viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới
15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối
tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)
|
137
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức
quốc phòng, dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
(đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết
|
138
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các
ngành, cán bộ xã phường thị trấn; công an xã, thanh niên xung phong trực tiếp
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối
tượng thuộc thẩm quyền giải quyết.)
|
139
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước,
chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công
an xã, thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã
từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết.
|
140
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước
|
141
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
142
|
Thủ tục xác nhận liệt, sĩ đối với
trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng
cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ
|
143
|
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải
quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do
khách quan hoặc thất lạc hồ sơ
|
144
|
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân
đã xuất ngũ bị bệnh tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1
Điều 33 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
15. Lĩnh vực Nghĩa vụ Quân sự
|
145
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
lần đầu
|
146
|
Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị
|
147
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ
sung
|
148
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
149
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đển khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
150
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự
tạm vắng
|
151
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ
thời chiến
|
16. Lĩnh vực Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
152
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
153
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
154
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
155
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
156
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
157
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
158
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
159
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
160
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
161
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
162
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
163
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
164
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
165
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
166
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
167
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
168
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
169
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
170
|
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn,
giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập.
|
171
|
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng
tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo
trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
172
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp
nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
173
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
174
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
175
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
176
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
177
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
178
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế”
|
179
|
Thủ tục xác nhận đơn xin học nghề
cho lao động nông thôn
|
180
|
Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy
bắt buộc tại cộng đồng
|
181
|
Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
182
|
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
|
17. Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện
|
183
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
184
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|