Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
191/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Trần Hải Châu
Ngày ban hành:
11/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 191/NQ-HĐND
Quảng Bình, ngày
11 tháng 7 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành
chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1249/TTr-UBND ngày 05 tháng 7
năm 2024 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua Nghị
quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 9); Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng Nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến
đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 09), cụ thể như sau:
1. Đặt tên cho 108 tuyến đường (Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo).
2. Đặt tên cho 08 tuyến đường kéo dài (Chi tiết
có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình Khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT và TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
PHỤ LỤC 01
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ
09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)
ĐIỂM CUỐI
(GIÁP)
QUY MÔ
GHI CHÚ
Dài (m)
Rộng hiện trạng
(m)
Rộng quy hoạch
(m)
I
PHƯỜNG ĐỒNG SƠN (04 TUYẾN)
1
Phạm Chân
Đường Phú Vinh
Đường Cao Lỗ
912
5,0
7,5
Dài quy hoạch
1.084m
2
Nguyễn Trọng Cẩn
Đường Hồ Chí Minh
Đường Đồng Lực
580
5,0
3
Nguyễn Duy Cần
Đường Hồ Chí Minh
Đường Nguyễn Hữu Thuyên
350
5,0
4
Nguyễn Tú
Đường Hồ Chí Minh
Đường Nguyễn Kim Chi
350
4,0
II
PHƯỜNG NAM LÝ (01 TUYẾN)
5
Trần Văn Hòa
Đường Tôn Thất Tùng
Đường Bê tông Khu dân cư
280
10,5
10,5
III
PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN)
6
Phan Kế Toại
Đường Đoàn Hữu Trưng
Đường Trần Thái Tông
310
15,0
15,0
Khu dân cư Tây Bắc
Lê Lợi
7
Võ Duy Ninh
Đường Đoàn Hữu Trưng
Đường Trần Thái Tông
220
15,0
15,0
Khu dân cư Tây Bắc
Lê Lợi
8
Thái Thuận
Đường 23-8 kéo dài
Đường Bê tông Khu dân cư
530
15,0
15,0
TDP Diêm Hạ
IV
PHƯỜNG BẮC NGHĨA (09 TUYẾN)
9
Phạm Đốc
Đường Phạm Đình Hổ
Kho K6
800
7,0
TDP 2 3 Phú Vinh
10
Đổng Hiền
Sau lưng đại lý ô tô HOWO VIMID
Đường số 01
850
7,0
TDP 3 Phú Vinh
11
Phạm Thế Hiển
Đường Bê tông Khu dân cư
Cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Nghĩa
360
7,0
TDP 3 Phú /inh
12
Lê Huệ
Đường Phạm Đình Hổ
Hà Huy Tập
400
10,5
10,5
TDP 2 3 Phú Vinh
13
Nguyễn Văn Hùng
Đường Hoàng Quốc Việt
Hết khu dân cư
450
6,0
TDP 2 3 Phú Vinh
14
Phạm Khắc Khoan
Đường Lý Thái Tổ
Đường Đặng Đức Tuấn
400
5,0
TDP 1 Phương Xuân
15
Thái Nhân Nghĩa
Đường Lê Duy Di (Dự kiến)
Đường Bê tông Khu dân cư
1.310
11,0
15,0
16
Lê Duy Di
Đường Hồng Quang
Đường Bê tông Khu dân cư
840
5,0
15,0
TDP 4 Phú Vinh
17
Lê Hoàng Hoa
Đường Lý Thái Tổ
Đường Bê tông Khu dân cư
495
5,0
13,0
Dài quy hoạch 651m
TDP 2 Phương Xuân
V
XÃ LỘC NINH (12 TUYẾN)
18
Phú Xá
Đường Cao Thắng
Đường Lưu Văn Quán (dự kiến)
520
6,0
19
Lưu Lượng
Đường Cao Thắng
Đường Võ Xuân Cẩn
310
4,5
20
Lưu Văn Bình
Đường Phú Xá (dự kiến)
Đường Phạm Văn Hai
280
6,0
21
Lương Văn Quán
Đường Lưu Lượng (dự kiến)
Đường Phạm Văn Hai
300
4,5
22
Nguyễn Như Chương
Đường Cao Thắng
Đường Bê tông Khu dân cư
560
6,0
23
Võ Nậu
Đường Trương Phúc Phấn
Đường Bê tông Khu dân cư
330
4,0
24
Hoàng Phúc
Đường Trần Nguyên Đán
Đường Hồ Tùng Mậu
400
5,0
25
Nguyễn Văn Nhị
Đường Nguyễn Như Chương
Đường Cảnh Dương
320
5,0
26
Nguyễn Nhuận
Đường Cảnh Dương
Đường Phạm Văn Hai
500
5,0
27
Nguyễn Tích
Đường Cảnh Dương
Đường Đặng Công Chất
500
6,0
28
Bùi Nhật Tiến
Đường Lý Thánh Tông
Đường Lê Mô Khải
250
9,0
29
Nguyễn Đình Toản
Đường Lý Thánh Tông
Đường sắt Bắc Nam
400
12,0
VI
XÃ NGHĨA NINH (08 TUYẾN)
30
Trần Đình Hi
Đường Hồ Chí Minh
Hết khu dân cư
1.100
8,5
10,5
31
Nguyễn Danh Cả
Đường Hồ Chí Minh
Hết khu dân cư
1.020
8,0
10,5
32
Hoàng Công Đản
Đường Hồ Chí Minh
Hết khu dân cư
1.250
8,5
10,5
33
Dương Triệt
Nhà bà Hoàng Thị Vững (thôn Rẫy Cau)
Đường Lê Đa Năng (dự kiến)
300
5,0
10,5
Khu quy hoạch Đồng
Choi
34
Bạch Doãn Triều
Dự kiến đường Dương Triệt)
Đường Nguyễn Lương Bằng
310
10,5
10,5
Khu quy hoạch Đồng
Choi
35
Lê Đa Năng
Đường Dương Triệt (dự kiến)
Đường Bê tông Khu dân cư
360
5,0
10,5
Khu quy hoạch Đồng
Choi
36
Lê Tiềm
Đường Nguyễn Đóa
Đường Nguyễn Đình Tân
470
5,0
10,5
37
Võ Trọng Thiều
Đường Nguyễn Đóa
Đường sắt Bắc Nam
560
6,5
10,5
VII
XÃ ĐỨC NINH (09 TUYẾN)
38
Lê Đa Uẩn
Đường Lê Lợi
Đường Lê Ích Mộc (dự kiến)
500
6,0
39
Hồ Đắc Di
Dự kiến đường Lê Đa Uẩn
Đường Trần Nhật Duật
510
6,0
40
Bùi Dục Tài
Dự kiến đường Lê Đa Uẩn
Đường Trần Nhật Duật
510
6,0
41
Phạm Trấn
Đường Vũ Trọng Bình
Đường Điện Biên Phủ
600
6,0
42
Phạm Văn Các
Đường Lê Lợi
Đường Nguyễn Quang (dự kiến)
200
10,5
10,5
43
Cao Bách Tuế
Đường Phùng Khắc Khoan
Đường Hạ Tầng Mới Chợ
300
10,5
10,5
44
Nguyễn Quang
Dự kiến Đường Cao Bách Tuế
Đường hạ Tầng Mới Chợ
400
10,5
10,5
45
Đào Bí
Đường hạ Tầng Mới Chợ
Đường hạ Tầng Mới Chợ
100
10,5
10,5
46
Lê Ích Mộc
Đường Trần Nhật Duật
Đường khu dân cư
860
10,5
10,5
VIII
XÃ BẢO NINH (16 TUYẾN)
47
Hoàng Đạo Thúy
Đường Võ Nguyên Giáp
Dự kiến đường Võ Bẩm
413
22,5
22,5
Dự án Khu đô thị Bảo
Ninh 1 (REGAL GROUP)
48
Phan Lại
Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy
Dự kiến đường Hoàng Vân
260
13,5
13,5
49
Hoàng Vân
Đường Võ Nguyên Giáp
Đường quy hoạch 36m
520
32,0
32,0
50
Nguyễn Cữu Trường
Dự kiến đường Phan Lại
Dự kiến đường 15-7
330
13,5
13,5
51
Trần Nguyên Diễn
Dự kiến đường Phan Lại
Dự kiến đường 15-7
330
13,5
13,5
52
Võ Hồng Anh
Đường Võ Nguyên Giáp
Đường quy hoạch 36m
630
32,0
32,0
53
Võ Bẩm
Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy
Đường Điện Biên Phủ
1.020
27,0
27,0
54
15-7
Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy
Đường Điện Biên Phủ
1.020
32,0
32,0
55
Lê Xuân Chính
Nhà ông Võ Thanh (Thôn Mỹ Cảnh)
Nhà Thờ Đồng Dương
450
5,0
5,0
56
Phạm Duy Quyết
Đường Võ Nguyên Giáp
Đường Nhật Lệ
550
5-32
5-32
57
Nguyễn Quốc Hoan
Đường Trần Hưng Đạo
Nhà bà Lê Thị Bé
770
5,0
5,0
58
Trần Đạt
Đường Quy hoạch 36m
Đường Nhật Lệ
450
5,0
5,0
59
Hoàng Công Đán
Đường Quy hoạch 36m
Nhà Thờ Đồng Dương
400
5,0
5,0
60
Đặng Đại Độ
Đường Võ Nguyên Giáp
Đường Nhật Lệ
500
5,0
5,0
61
Đinh Lễ
Đường Võ Nguyên Giáp
Dự kiến đường Phạm Duy Quyết
600
5-15
5-15
62
Phạm Thế Lộc
Đường Mỹ Cảnh
Dự kiến đường Lê Xuân Chính
480
5-15
5-15
IX
PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (18 TUYẾN)
63
Mai Trung
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Võ Khắc Triễn
230
15,0
15,0
64
An Sinh
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Võ Khắc Triễn
230
15,0
15,0
65
Hoàng Bá Hiệu
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Võ Khắc Triễn
110
15,0
15,0
Dài quy hoạch 280m
66
Quyết Thắng
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Võ Khắc Triễn
230
32,0
32,0
Dài quy hoạch 690m
67
Nguyễn Lễ
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường khu dân cư
420
15,0
15,0
Dài quy hoạch 730m
68
Ngô Thế Vinh
Đường Mạc Kim Chi
Võ Khắc Triễn
150
15,0
15,0
Dài quy hoạch 560m
69
Kim Bảng
Đường QH 15m
Đường QH 15m
170
15,0
15,0
70
Phạm Triệt
Đường QH 15m (GĐ1)
Đường QH 15m
334
15,0
15,0
71
Trần Quý kiên
Đường QH 15m (GĐ1)
Đường QH 15m
420
15,0
15,0
72
Cần Vương
Đường QH 15m (GĐ1)
Đường QH (Giáp HT)
720
15,0
15,0
Dài quy hoạch
1050m
73
Hoàng Nghĩa Phú
Đường QH 15m (GĐ1)
Đường QH 15m
400
15,0
15,0
74
Phạm Quang Tiến
Đường QH 15m (GĐ1)
Đường QH 15m
380
15,0
15,0
75
Nguyễn Văn Tố
Đường QH 15m (GĐ1)
Đường QH 15m
200
15,0
15,0
76
Vương Hồng Sển
Đường La Sơn Phu Tử
Đường QH 15m
200
15,0
15,0
77
Võ Văn Tuấn
Đường La Sơn Phu Tử
Đường QH (Giáp HT)
190
15,0
15,0
78
Võ Tánh
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Phạm Hùng kéo dài
180
17,5
17,5
79
Nguyễn Xuân Ôn
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Phạm Hùng kéo dài
330
17,5
17,5
80
Vũ Duệ
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Đỗ Nhuận
170
17,5
17,5
X
PHƯỜNG BẮC LÝ (07 TUYẾN)
81
Dương Khuê
Đường Phan Đình Phùng
Đường Bê tông Khu dân cư
290
6,0
13,0
Dài quy hoạch 390m
82
Phạm Bành
Đường Lê Đình Chinh
Đường Hồng Chương
220
13,0
13,0
83
Nguyễn Duy Hiệu
Đường Mai An Tiêm
Đường Hồng Chương
250
13,0
13,0
84
Triệu Túc
Đường Hồng Chương
Ngõ đường Minh Mạng
190
13,0
13,0
85
Ngô Văn Sở
Đường Hữu Nghị
Đường Nguyễn Văn Linh
370
32,0
32,0
86
Nguyễn Thành Ý
Đường Ngô Văn Sở
Ngõ đường Hữu Nghị
170
5,0
13,0
87
Đặng Chiêm
Đường Trần Trung Quang
Đường Hàn Thuyên
300
7,0
XI
PHƯỜNG PHÚ HẢI (11 TUYẾN)
88
Trần Đức Hòa
Đường Đào Duy Từ
Dự kiến đường Kinh Dương Vương
600
13,0
13,0
89
Vũ Dương
Nút giao Trần Đức Hòa - Trương Định
Hoàng Kim Xán
200
13,0
13,0
90
Kinh Dương Vương
Đường Điện Biên Phủ
Đường QH 15m
590
13,0
13,0
91
Âu Cơ
Dự kiến đường Kinh Dương Vương
Sát sông Lệ Kỳ
443
13,0
13,0
92
Lạc Long Quân
Dự kiến đường Kinh Dương Vương
Sát sông Lệ Kỳ
457
13,0
13,0
93
Văn Lang
Dự kiến Đường Âu Cơ
Dự kiến đường Lạc Long Quân
304
13,0
13,0
94
Mạc Hiển Tích
Đường Đào Duy Từ
Đường Hoàng Kim Xán
300
13,0
13,0
95
Âu Lạc
Dự kiến Đường Âu Cơ
Dự kiến đường Lạc Long Quân
280
13,0
13,0
96
An Dương Vương
Dự kiến đường Lạc Long Quân
Công viên khu quy hoạch
450
13,0
13,0
97
Hoa Lư
Dự kiến đường Lạc Long Quân
Công viên khu quy hoạch
477
13,0
13,0
98
Trần Tất Văn
Sát kênh Cầu Ngắn
Đường Lưu Hữu Phước (kéo dài)
500
15,0
15,0
XII
XÃ QUANG PHÚ (10 TUYẾN)
99
Lê Trạm
Đường Trương Pháp
Đường Đội Cung
760
5-10,5
100
Võ Trường Toản
Đường Trương Pháp
Đường khu dân cư
340
5-15
101
Nguyễn Bá Tê
Đường Khu dân cư
Đường Đội Cấn
320
5-15
102
Trần Bích San
Dự kiến đường Võ Trường Toản
Khu dân cư Tân Phú
450
10,5
103
Phạm Khôi
Dự kiến đường Võ Trường Toản
Phía sau Ban QL rừng phòng hộ thành phố
330
10,5
104
Nguyễn Hàng Cai
Đường Nguyễn Hữu Hào
Đường Đội Cung
230
5,0
105
Hồ Viêm
Đường Nguyễn Hữu Hào
Đường Đội Cung
250
4,0
106
Mạc Cách Huống
Đường Nguyễn Hữu Hào
Đường Đội Cung
270
4,0
107
Vũ Hải
Đường Nguyễn Hữu Hào
Đường Đội Cung
260
4,0
108
Nguyễn Nghiễm
Đường Nguyễn Hữu Hào
Đường Đội Cung
300
4,0
PHỤ LỤC 2
ĐẶT TÊN CHO 08 TUYẾN ĐƯỜNG KÉO DÀI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐIỂM ĐẦU HIỆN
CÓ
ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ
NỐI DÀI
ĐIỂM CUỐI HIỆN
CÓ
ĐIỂM CUỐI ĐỀ
NGHỊ KÉO DÀI
QUY MÔ
Chiều dài hiện
có (m)
Chiều dài sau
khi được nối (m)
Rộng hiện trạng
(m)
Rộng quy hoạch
(m)
I
PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN)
1
Trần Thái Tông
(đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018)
Đường Nguyễn Đăng Đạo
Đường Lê Lợi
Đường Lê Lợi
Đường Điện Biên Phủ
245
800
27,0
27,0
2
Nguyễn Bá Lân
(đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018)
Đường Nguyễn Đăng Đạo
Đường Lê Lợi
Đường Lê Lợi
Hết khu quy hoạch dân cư
245
800
15,0
15,0
3
Phạm Văn Đồng
(đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015)
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Lê Lợi
Đường Lê Lợi
Đường Điện Biên Phủ
2.200
3.300
36,0
36,0
II
PHƯỜNG BẮC NGHĨA (01 TUYẾN)
4
Hoàng Tụy
(đã đặt tên đường lần thứ 8 năm 2021)
Đường Cao Văn Lầu
Đường Triệu Quang Phục
Đường Triệu Quang Phục
Đường Nguyễn Kinh Chi
200
600
5,0
IV
XÃ ĐỨC NINH (02 TUYẾN)
5
Nguyễn Đăng Giai
(đã đặt tên đường lần thứ 4 năm 2008)
Đường Điện Biên Phủ
Đường Lê Lợi
Đường Lê Lợi
Đường Trần Nhật Duật, thôn Đức Sơn
820
1.290
10,5
10,5
6
Phan Huy ích
(đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012)
Đường Lê Lợi
Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài)
Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài)
Đường sắt Bắc Nam, thôn Tân Sơn
520
1.200
6,0
V
PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (01 TUYẾN)
7
Phạm Hùng
(đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012)
Đường Trần Bang Cẩn
Đường Đỗ Nhuận
Đường Đỗ Nhuận
Đường Nguyễn Hữu Thọ
220
390
17,5
17,5
VI
PHƯỜNG PHÚ HẢI (01 TUYẾN)
8
Đường Lưu Hữu Phước
(đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015)
Đường Hạ tầng (Tập đoàn Sơn Hải)
Kênh Cầu Ngắn
Kênh Cầu Ngắn
Sau lưng Taxi Mai Linh
610
1.360
22,5
22,5
Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 191/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
718
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng