Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5219/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:
13/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5219/QĐ-UBND
Hà Nội , ngày 13 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số đ i ều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi , bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đế n kiểm s o át thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định li ên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li ên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa li ên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 298/TTr-SXD(VP) ngày 25/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ph ạ m vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt kèm theo Quyết định này 57 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
- 48 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, gồm: 22 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, 04 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh bất động sản; 14 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và công sở; 01 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu xây dựng; 01 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật; 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp; 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp thành phố;
- 09 quy trình nội bộ giải quyết giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, gồm:
08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng,
01 quy trình n ội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.
(chi tiết tại
các Phụ l ục kèm theo)
Điều 2 . Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và
các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3 . Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế các Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố: số 2207/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1724/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 4 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng
các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như đ i ều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP U BTP: CVP,
các PVP, các phò n g CV;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: V T, SXD, KSTTH C .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 52 19 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 202 1 của Chủ
tịch UBND Thành phố Hà Nội)
STT
Tên Quy
trình
Ký hiệu Quy
trình
Trang
A. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG HÀ NỘI
I. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
1.
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công tr ình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tr áng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.006949
QT-01
01
2.
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007145
QT-02
13
3.
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tr áng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007187
QT-03
15
4.
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến tr on g đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã: 1.007197
QT-04
17
5.
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đ à i, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007203
QT-05
19
6.
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã: 1.007207
QT-06
22
7.
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã: 1.006930
QT-07
28
8.
Thẩm định thiết kế xây dựng tr iển khai
sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Mã: 1.006940
QT-08
53
9.
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã: 1.007408
QT-09
78
10.
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu n ư ớc ngoài
thuộc dự án nhóm B, C.
Mã: 1.007409
QT-10
83
11.
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lầ n đầu hạng
II, III
M ã : 1.007394
QT-11
88
12.
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II , hạng III
Mã: 1.007396
QT-12
97
13.
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng
II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
Mã: 1.007402
QT-13
106
14.
Cấp lại ch ứ ng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã: 1.007403
QT-14
113
15.
Cấp điều ch ỉ nh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007399
QT-15
119
16.
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Mã: 1.007392
QT-16
126
17.
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
QT-17
132
18.
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007304
QT-18
141
19.
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất,
hư hỏng).
Mã: 1.007357
QT-19
148
20.
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của
cơ quan cấp)
QT-20
153
21.
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã: 1.007391
QT-21
158
22.
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II , hạng III
QT-22
165
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
23.
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002643
QT-23
171
24.
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Mã: 1.002630
QT-24
186
25.
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
QT-25
200
26.
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
(do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do h ế t hạn ho ặ c g ầ n h ế t hạn)
QT-26
203
III. Lĩnh vực nhà ở và công sở
27.
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư.
QT-27
210
28.
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư.
QT-28
214
29.
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
QT-29
217
30.
Thủ tục c ô ng nhận chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
QT-30
226
31.
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
Mã: 1.007764
QT-31
232
32.
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
Mã: 1.007 7 66
QT-32
246
33.
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã: 1.007767
QT-33
256
34.
Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
QT-34
266
35.
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
QT-35
275
36.
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
QT-36
285
37.
Thủ tục thông báo nhà hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
QT-37
294
38.
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
QT-38
297
39.
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
QT-39
302
40.
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ
trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng)
QT-40
308
IV. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
41.
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
QT-41
314
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
42.
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
QT-42
324
VI. Lĩnh vực Giám định
tư pháp xây dựng
43.
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
QT-43
331
44.
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
QT-44
339
45.
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
QT-45
346
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
46.
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
QT-46
358
47.
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
QT-47
367
48.
Cho ý kiến về việc các công trình hết
thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
QT-48
374
B. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
49.
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III , cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
QT-49
381
50.
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
QT-50
395
51.
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự á n ) và nhà ở
riêng lẻ.
QT-51
397
52.
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tr áng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
QT-52
399
53.
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tr áng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
QT-53
401
54.
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến tr ong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
QT-54
404
55.
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
QT-55
407
56.
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
QT-56
432
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
57.
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
QT-57
457
Quyết định 5219/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5219/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
226
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng