|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2020
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa
phương năm 2019;
Xét Tờ trình số 9171/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2019 của tỉnh Nghệ An như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
36.311.647.515.094 đồng
|
Trong đó:
|
|
a) Thu ngân sách Trung ương:
|
3.307.273.339.561 đồng
|
b) Tổng thu ngân sách địa phương:
|
33.004.374.175.533 đồng
|
Bao gồm:
|
|
- Thu ngân sách tỉnh
|
27.238.213.258.280 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW
|
16.183.293.465.293
đồng
|
- Thu ngân sách huyện:
|
18.403.179.490.696 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
14.528.364.051.847
đồng
|
- Thu ngân sách xã:
|
5.166.379.789.654 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.275.034.311.250
đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
32.986.422.140.844 đồng
|
Bao gồm:
|
|
a) Ngân sách tỉnh:
|
27.237.998.805.126 đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
14.528.364.051.847
đồng
|
b) Ngân sách huyện:
|
18.395.228.155.324 đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.275.034.311.250
đồng
|
c) Ngân sách xã:
|
5.156.593.543.491 đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa phương:
|
17.952.034.689 đồng
|
Bao gồm:
|
|
a) Kết dư ngân sách tỉnh:
|
214.453.154 đồng
|
b) Kết dư ngân sách huyện:
|
7.951.335.372 đồng
|
c) Kết dư ngân sách xã:
|
9.786.246.163 đồng
|
(Chi tiết tại các
biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể
từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
BIỂU
SỐ 1: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG QUYẾT TOÁN
NĂM 2019
|
TRONG ĐÓ CÁC CẤP
NGÂN SÁCH
|
NS TW
|
NS ĐỊA PHƯƠNG
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
54.115.045.878.191
|
3.307.273.339.561
|
50.807.772.538.630
|
27.238.213.258.280
|
18.403.179.490.696
|
5.166.379.789.654
|
1
|
Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên)
|
20.128.354.049.801
|
3.307.273.339.561
|
16.821.080.710.240
|
11.054.919.792.987
|
3.874.815.438.849
|
1.891.345.478.404
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
33.986.691.828.390
|
0
|
33.986.691.828.390
|
16.183.293.465.293
|
14.528.364.051.847
|
3.275.034.311.250
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
50.789.820.503.941
|
0
|
50.789.820.503.941
|
27.237.998.805.126
|
18.395.228.155.324
|
5.156.593.543.491
|
1
|
Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới)
|
27.289.820.894.556
|
|
27.289.820.894.556
|
9.113.397.078.056
|
13.542.046.959.089
|
4.634.376.857.411
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
17.803.398.363.097
|
|
17.803.398.363.097
|
14.528.364.051.847
|
3.275.034.311.250
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
5.696.601.246.288
|
|
5.696.601.246.288
|
3.596.237.675.223
|
1.578.146.884.985
|
522.216.686.080
|
III
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
17.952.034.689
|
0
|
17.952.034.689
|
214.453.154
|
7.951.335.372
|
9.786.246.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
36.311.647.515.094
|
3.307.273.339.561
|
33.004.374.175.533
|
27.238.213.258.280
|
3.874.815.438.849
|
1.891.345.478.404
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
32.986.422.140.844
|
|
32.986.422.140.844
|
12.709.634.753.279
|
15.120.193.844.074
|
5.156.593.543.491
|
III
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
17.952.034.689
|
|
17.952.034.689
|
214.453.154
|
7.951.335.372
|
9.786.246.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2019
|
Quyết toán 2019
|
Trong đó, các cấp
ngân sách
|
So sánh QT/DT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
5=4/3
|
|
Tổng thu NSNN
(A-H)
|
13.498.000
|
54.115.045
|
3.307.273
|
27.238.213
|
18.403.179
|
5.166.380
|
|
A
|
Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I+II)
|
13.498.000
|
16.517.420
|
3298.520
|
9.235.872
|
2.732.545
|
1.250.483
|
122,4%
|
I
|
Thu nội địa
|
11.798.000
|
14.817.818
|
1.598.918
|
9.235.872
|
2.732.545
|
1.250.483
|
125,6%
|
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số
kiến thiết
|
9.410.000
|
10.516.082
|
1.598.918
|
6.969.752
|
1.632.670
|
314.742
|
111,8%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Trung ương
|
675.000
|
721.573
|
|
721.573
|
|
|
106,9%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương
|
125.000
|
126.145
|
|
124.487
|
|
1.658
|
100,9%
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
260.000
|
234.487
|
|
234.487
|
|
|
90,2%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QĐ
|
4.490.000
|
4.692.428
|
309
|
3.996.304
|
609.173
|
86.642
|
104,5%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
740.000
|
979.581
|
|
177.447
|
767.658
|
34.476
|
132,4%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
41.916
|
|
|
7.418
|
34.498
|
104,8%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
505.000
|
576.301
|
|
375.919
|
143.966
|
56.416
|
114,1%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.610.000
|
1.955.181
|
1.227.720
|
727.461
|
|
|
121,4%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
255.000
|
265.982
|
80.304
|
113.244
|
45.005
|
27.429
|
104,3%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.360.000
|
4.278.463
|
|
2.242.847
|
1.099.875
|
935.741
|
181,3%
|
11
|
Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước
|
240.000
|
344.286
|
|
344.286
|
|
|
143,5%
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
160.000
|
239.486
|
125.325
|
88.573
|
20.470
|
5.118
|
149,7%
|
13
|
Thu bán và cho thuê tài sản
|
0
|
4.632
|
1.296
|
2.093
|
703
|
540
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
270.000
|
291.898
|
163.964
|
61.588
|
38.277
|
28.069
|
108,1%
|
15
|
Thu ngân sách xã
|
40.000
|
39.896
|
|
|
|
39.896
|
99,7%
|
16
|
Thu xổ số kiến thiết
|
28.000
|
23.273
|
|
23.273
|
|
|
83,1%
|
17
|
Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
0
|
2.290
|
|
2.290
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động thuế XNK
|
1.700.000
|
1.699.602
|
1.699.602
|
|
0
|
0
|
100,0%
|
B
|
Các khoản không cân đối, khác
|
0
|
246.717
|
8.753
|
46.747
|
39.055
|
152.162
|
|
1
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
69.653
|
8.753
|
43.562
|
13.923
|
3.415
|
|
2
|
Thu huy động đóng góp XD CSHT
|
|
128.866
|
|
|
12.315
|
116.551
|
|
3
|
Thu huy động đóng góp khác
|
|
26.419
|
|
3.185
|
12.817
|
10.417
|
|
4
|
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
|
21.779
|
|
|
|
21.779
|
|
C
|
Thu viện trợ
|
|
2.825
|
|
2.825
|
|
|
|
D
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
366.118
|
|
|
162.491
|
203.627
|
|
E
|
Thu chuyển nguồn năm trước
|
|
2.737.165
|
|
1.517.258
|
934.833
|
285.074
|
|
F
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
|
33.986.691
|
|
16.183.293
|
14.528.364
|
3.275.034
|
|
G
|
Thu vay ngân sách nhà nước
|
|
208.387
|
|
208.387
|
|
|
|
H
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
49.722
|
0
|
43.831
|
5.891
|
|
|
BIỂU
SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán 2019
|
Quyết toán 2019
|
Trong đó, các cấp
NS
|
So sánh %
(QT/DT)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5=4/3
|
|
Tổng chi NSĐP
(A+B+C+D+E)
|
38.638.785
|
50.789.820
|
27.237.999
|
18.395.228
|
5.156.593
|
|
A
|
Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND
tỉnh giao
|
24.344.151
|
26.771.983
|
8.645.282
|
13.498.216
|
4.628.485
|
110%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.183.507
|
8.554.623
|
4.713.311
|
2.351.090
|
1.490.222
|
165%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
18.740.072
|
18.207.233
|
3.921.844
|
11.147.126
|
3.138.264
|
97%
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
364.966
|
548.015
|
297.733
|
143.803
|
106.479
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
8.046.111
|
7.910.408
|
784.853
|
7.110.007
|
15.548
|
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47.204
|
45.784
|
45.784
|
0
|
0
|
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
2.109.457
|
1.959.509
|
497.422
|
1.457.787
|
4.300
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin, chi thể dục thể thao, phát
thanh, truyền hình
|
349.006
|
352.583
|
201.459
|
95.942
|
55.182
|
|
6
|
Chi các hoạt động kinh tế, môi trường
|
2.040.425
|
2.034.135
|
1.130.908
|
597.150
|
306.077
|
|
7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.433.653
|
4.093.586
|
794.416
|
863.594
|
2.435.576
|
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.158.632
|
1.159.327
|
157.269
|
817.167
|
184.891
|
|
9
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
342.433
|
103.887
|
12.000
|
61.676
|
30.211
|
|
10
|
Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo
mục tiêu và hỗ trợ khác
|
372.120
|
|
|
|
|
|
11
|
Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
476.065
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
9.800
|
7.237
|
7.237
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
0
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng
|
407.882
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển nguồn
|
|
5.696.602
|
3.596.238
|
1.578.147
|
522.217
|
|
C
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
14.294.634
|
17.803.398
|
14.528.364
|
3.275.034
|
0
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
12.226.708
|
10.018.670
|
2.208.038
|
0
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.576.690
|
4.509.694
|
1.066.996
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn vốn trong nước
|
|
5.576.690
|
4.509.694
|
1.066.996
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
49.722
|
0
|
43.831
|
5.891
|
|
E
|
Chi trả nợ gốc vay (bao gồm Bội thu NSĐP)
|
|
468.116
|
468.116
|
|
|
|
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND
95
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|