|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2491/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2491/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ
thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&CN, TT&TT.
- Lãnh đạo VP và CV: MT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác
động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ
sơ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý
hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt.
|
214 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký Quyết định phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2. Đăng ký xác nhận/ Đăng ký xác nhận lại Kế
hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy
xác nhận.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký Giấy xác nhận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
3. Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định,
dự thảo Giấy xác nhận.
|
134 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký Giấy xác nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
4. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm
b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý
hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt.
|
214 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký Quyết định phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
5. Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý
hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký văn bản chấp thuận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý
hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký văn bản chấp thuận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (PVHCC).
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường (QH,XD,TN&MT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý
hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận.
|
214 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo BQL KKT,CN
|
Ký văn bản chấp thuận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2491/QĐ-UBND ngày 25/09/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|