Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1726/QĐ-UBND 2020 Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 Huế
Số hiệu:
1726/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
15/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 1726/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 15 tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC
QUY TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO
9001:2015 TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, QUY HOẠCH,
KINH TẾ ĐỐI NGOẠI, NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày
10/10/2014 về quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các Quy trình áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong lĩnh vực Tài
chính, Doanh nghiệp, Đầu tư xây dựng, Quy hoạch, Kinh tế đối ngoại, Ngoại vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (theo danh mục
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và CV;
- Lưu VT, TKISO.
CHỦ TỊCH
P han Ngọc Thọ
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO
9001:2015 TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, QUY HOẠCH,
KINH TẾ ĐỐI NGOẠI, NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên Quy trình
Ghi chú
1.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
2.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
3.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội
4.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
5.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
6.
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
7.
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
8.
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
9.
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
10.
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
11.
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
12.
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13.
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
14.
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
15.
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
16.
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
17.
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn
nhà đầu tư
18.
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
19.
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
20.
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
21.
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
22.
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
23.
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
24.
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
25.
Giải thể công ty TNHH một thành viên
26.
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
27.
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
28.
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND
tỉnh quyết định thành lập
29.
Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà
nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
30.
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng
thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ
31.
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
32.
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
33.
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
34.
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
35.
Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
36.
Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
37.
Xác nhận chuyên gia
38.
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do cơ quan, tổ chức nước ngoài tổ chức
39.
Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức)
40.
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh
41.
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô
thị đặc biệt
42.
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu
đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
43.
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
44.
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm
quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
45.
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức
năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
46.
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng
47.
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị
(gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
48.
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức
năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
49.
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng
50.
Thẩm định, phê duyệt Quy định về quản lý quy
hoạch xây dựng
51.
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
52.
Quyết định bán tài sản công
trừ nhà ở
53.
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ
54.
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
55.
Quyết định điều chuyển tài sản công
56.
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
57.
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
58.
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
59.
Quyết định thanh lý tài sản công
60.
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
61.
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1
Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
62.
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
63.
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
64.
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
65.
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị huỷ hoại
66.
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
67.
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
68.
Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
69.
Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ
thuật
70.
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng
công trình
71.
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự
án nhóm A
72.
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự
án nhóm B
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong lĩnh vực Tài chính, Doanh nghiệp, Đầu tư xây dựng, Quy hoạch, Kinh tế đối ngoại, Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong lĩnh vực Tài chính, Doanh nghiệp, Đầu tư xây dựng, Quy hoạch, Kinh tế đối ngoại, Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
1.040
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng