Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2016/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Huế

Số hiệu: 2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành: 10/08/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2016/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT Nguyễn Văn Phương;
- Các PCVP, các CV, CTTĐT;
- Lưu: VT, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần 1.

DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên TTHC

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

2

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

3

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

 

Phần 2.

QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

1. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

06 giờ làm việc

Bước 2

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định, dự thảo báo cáo Thẩm định, xác nhận dự thảo báo cáo trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở

191 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký báo cáo trình UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

40 giờ làm việc

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh văn bản đề nghị Bộ NN và PTNT xem xét.

Bước 8

Bộ NN và PTNT

Bộ NN và PTNT xem xét, trình Thủ tướng Chính Phủ

200 giờ làm việc

Bước 9

Thủ tướng Chính phủ

Thủ tướng Chính Phủ xem xét để trình Quốc hội phê duyệt quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích.

Theo quy chế làm việc của Thủ tướng Chính phủ

Bước 10

Quốc hội

Quốc hội phê duyệt quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh

Theo quy chế làm việc của Quốc hội

Bước 11

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

440 giờ làm việc

2. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

06 giờ làm việc

Bước 2

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định, dự thảo báo cáo Thẩm định, xác nhận dự thảo báo cáo trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở

191 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký báo cáo trình UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

40 giờ làm việc

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh văn bản đề nghị Bộ NN và PTNT xem xét.

 

Bước 8

Bộ NN và PTNT

Bộ NN và PTNT xem xét, trình Thủ tướng Chính Phủ

200 giờ làm việc

Bước 9

Thủ tướng Chính phủ

Thủ tướng Chính Phủ phê duyệt quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh

Theo quy chế làm việc của Thủ tướng Chính Phủ

Bước 10

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Bước 11

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

440 giờ làm việc

3. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

06 giờ làm việc

Bước 2

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định, dự thảo báo cáo Thẩm định, xác nhận dự thảo báo cáo trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở

295 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra, ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký báo cáo trình UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

56 giờ làm việc

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh văn bản đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét.

Bước 8

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem xét, phê duyệt quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh

Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Bước 10

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ làm việc

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2016/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


627

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.228.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!