|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ Bình Định
Số hiệu:
|
88/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/2017/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CÁC
NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN LẬP DỰ TOÁN, PHÂN BỔ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 33/BCTT-KTNS ngày 30 tháng
11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định mức chi quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ
và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, như các phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 1: Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Phụ lục 2: Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
- Phụ lục 3: Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Các nội dung khác
liên quan đến lập, thẩm tra phê duyệt và quyết
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy
định tại Nghị quyết này thực hiện theo Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán
và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước và các quy định hiện hành khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (báo cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối
đa
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp thành phố, cấp huyện, cấp cơ sở
|
I
|
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm
vụ KH&CN
|
Hội đồng
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
700
|
400
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng
|
|
550
|
320
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
200
|
150
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét, đánh giá
(Phiếu NX-ĐG)
|
01 phiếu
NX-ĐG
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
350
|
200
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
200
|
150
|
II
|
Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
Hội đồng
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.050
|
600
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng
|
|
700
|
400
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
200
|
150
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét, đánh giá
(Phiếu NX-ĐG)
|
01 phiếu
NX-ĐG
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
500
|
300
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
350
|
200
|
III
|
Chi thẩm định nội
dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm
định
|
Nhiệm vụ
|
500
|
300
|
2
|
Thành viên tổ thẩm
định
|
Nhiệm vụ
|
350
|
200
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
200
|
150
|
4
|
Đại biểu được mời tham
dự
|
Nhiệm vụ
|
150
|
100
|
IV
|
Chi tư vấn đánh giá
nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
1
|
Chi họp Hội
đồng nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.050
|
600
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành
viên hội đồng
|
|
700
|
400
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
200
|
150
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
150
|
100
|
2
|
Chi nhận xét,
đánh giá
|
01 phiếu NX-ĐG
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá
của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
500
|
300
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá
của ủy viên Hội đồng
|
|
350
|
200
|
V
|
Định mức xây dựng
dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập
|
|
|
|
1
|
Tổng mức dự toán chi
thuê chuyên gia độc lập tính tối đa
|
Chuyên gia độc lập
|
7.000
|
4.000
|
VI
|
Chi tiền công
phục vụ họp hội đồng
|
01 Hội đồng
|
150
|
100
|
VII
|
Chi văn phòng
phẩm, thông tin liên lạc phục vụ Hội đồng
|
01 Hội đồng
|
200
|
150
|
VIII
|
Chi công tác phí của
các chuyên gia được mời tham gia công tác tư vấn
|
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
1
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
Theo quy định hiện
hành trên địa bàn tỉnh
|
Theo quy định hiện
hành trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Chi thuê phòng nghỉ
|
|
3
|
Tiền phương tiện đi lại
|
|
IX
|
Chi thuê dịch vụ KH&CN liên quan đến
việc đánh giá của Hội đồng; thuê cơ sở vật chất phục vụ Hội đồng (nếu có)
|
|
Thanh toán theo
hóa đơn thực tế chi
|
Thanh toán theo
hóa đơn thực tế chi
|
X
|
Chi thông báo
tuyển chọn trên các phương tiện truyền thông (báo giấy, báo hình, báo điện tử
và các phương tiện truyền thông khác)
|
Thông báo tuyển chọn
|
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin
|
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin
|
XI
|
Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá
giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN
|
|
|
|
1
|
Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá
giữa kỳ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu KH&CN
|
|
|
|
1.1
|
Chi họp Hội
đồng
|
Hội đồng
|
|
|
1.1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
520
|
300
|
1.1.2
|
Phó Chủ tịch, thành viên
hội đồng
|
|
350
|
200
|
1.1.3
|
Thư ký hành chính
|
|
150
|
100
|
1.1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
100
|
100
|
1.2
|
Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX, ĐG)
|
01 phiếu
NX, ĐG
|
|
|
1.2.1
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
250
|
150
|
1.2.2
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
180
|
100
|
2
|
Dự toán chi tiền công Hội đồng kiểm tra đột
xuất
|
Nhiệm vụ
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
300
|
200
|
2.2
|
Thành viên hội đồng
|
|
250
|
150
|
2.3
|
Thư ký hành chính
|
|
150
|
100
|
2.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
|
100
|
100
|
3
|
Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra,
đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN
|
|
Theo quy định hiện
hành trên địa bàn tỉnh
|
Theo quy định hiện
hành trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Dự toán chi thuê phương tiện đi lại phục
vụ kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN
|
|
Trên cơ sở báo giá
của chủ phương tiện cho thuê
|
Trên cơ sở báo
giá của chủ phương tiện cho thuê
|
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ TIỀN CÔNG NGÀY CHO CÁC CHỨC
DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
STT
|
Chức danh
|
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, huyện, cấp cơ sở
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
0,55
|
0,32
|
2
|
Thành viên thực hiện
chính; thư ký khoa học
|
0,34
|
0,20
|
3
|
Thành viên
|
0,18
|
0,10
|
4
|
Kỹ thuật viên, nhân viên
hỗ trợ
|
0,11
|
0,08
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ
TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Khung định mức chi tối đa
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, Huyện, cấp cơ sở
|
I
|
Thuê chuyên gia trong
nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu
|
1
|
Thuê chuyên gia trong
nước (tính theo ngày công)
|
28.000 /người/tháng
(Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN)
|
15.000/người/tháng
(Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN)
|
2
|
Thuê chuyên gia ngoài
nước (tính theo ngày công)
|
Không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
Không quá 25% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
II
|
Dự toán chi phí
mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu
|
1
|
Dự toán chi phí mua vật
tư, nguyên, nhiên, vật liệu
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc,
chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc,
chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
III
|
Dự toán chi sửa chữa,
mua sắm tài sản cố định
|
1
|
Dự toán chi sửa
chữa, mua sắm tài sản cố định
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc,
chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc,
chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan
|
IV
|
Dự toán chi hội thảo
khoa học; hội nghị phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
1
|
Người chủ trì
|
1.050
|
750
|
2
|
Thư ký Hội thảo
|
350
|
250
|
3
|
Báo cáo viên trình bày
tại Hội thảo (tối đa 01 nhiệm vụ KH&CN không quá 03 báo cáo)
|
1.400/báo cáo
|
800/báo cáo
|
4
|
Báo cáo khoa học
được tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo (Tối đa 01
nhiệm vụ không quá 05 báo cáo)
|
700/báo cáo
|
400/báo cáo
|
5
|
Thành viên tham gia hội
thảo
|
150/thành viên/buổi
|
100/thành viên/buổi
|
V
|
Dự toán chi điều tra,
khảo sát thu thập số liệu
|
1
|
Dự toán chi điều tra,
khảo sát thu thập số liệu
|
Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC
|
Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC
|
VI
|
Dự toán chị Hội nghị,
Tập huấn
|
1
|
Dự toán chi Hội
nghị, Tập huấn
|
Theo quy định hiện
hành trên địa bàn tỉnh
|
Theo quy định hiện
hành trên địa bàn tỉnh
|
VII
|
Dự toán chi họp
Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
1
|
Dự toán chi
họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
500
|
300
|
1.2
|
Phó Chủ tịch, thành viên
hội đồng
|
350
|
200
|
1.3
|
Thư ký hành chính
|
150
|
100
|
1.4
|
Đại biểu mời tham dự
|
100
|
100
|
2
|
Chi nhận xét,
đánh giá
|
|
|
2.1
|
Nhận xét đánh giá
của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
250/phiếu nhận xét đánh giá
|
150/phiếu nhận xét đánh giá
|
2.2
|
Nhận xét đánh giá
của ủy viên Hội đồng
|
180/phiếu nhận xét đánh giá
|
100/phiếu nhận xét đánh giá
|
VIII
|
Dự toán chi quản lý
chung nhiệm vụ KH&CN
|
1
|
Chi quản lý chung nhiệm
vụ KH&CN
|
3,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN
(không quá 140 triệu đồng)
|
2,0% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN
(không quá 80 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|