ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1567/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 15
tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BUÔN
HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy
hoạch hoạch sử dụng đất năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 101/TTr- UBND ngày 27/5/2022; đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 178/TTr-STNMT ngày
29/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
28.260,99 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 25.076,57
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3.175,23
ha;
- Đất chưa sử dụng: 9,19 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất:
90,6 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 78,88 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 11,72
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 144,68 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 2,38ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thị xã Buôn Hồ có trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ
theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội
dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đã được
duyệt;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được
duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Buôn Hồ.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
thị xã Buôn Hồ; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Bình Tân
|
Phường Đạt Hiếu
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Thiện An
|
Phường Thống Nhất
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
28,260.99
|
803.32
|
585.82
|
1,614.44
|
1,156.38
|
1,519.29
|
849.70
|
1,740.24
|
4,462.82
|
4,416.47
|
3,042.52
|
4,793.14
|
3,276.85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,076.57
|
612.70
|
385.82
|
1,364.69
|
966.74
|
1,371.25
|
714.16
|
1,462.49
|
4,083.15
|
3,867.17
|
2,807.23
|
4,453.23
|
2,987.94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1,580.09
|
-
|
10.71
|
107.97
|
3.25
|
3.34
|
-
|
51.61
|
402.02
|
180.46
|
72.17
|
335.17
|
413.39
|
|
T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
745.16
|
-
|
10.49
|
88.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
221.90
|
146.33
|
30.17
|
221.10
|
26.22
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,420.39
|
32.23
|
45.61
|
41.46
|
62.78
|
9.49
|
24.50
|
71.67
|
75.80
|
70.37
|
67.21
|
627.02
|
292.25
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,877.12
|
579.49
|
322.63
|
1,158.34
|
897.29
|
1,356.93
|
686.49
|
1,320.03
|
3,575.79
|
3,605.09
|
2,656.80
|
3,460.63
|
2,257.61
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
47.92
|
-
|
4.37
|
43.55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
130.21
|
0.56
|
2.50
|
5.21
|
3.42
|
0.99
|
1.06
|
12.07
|
28.22
|
10.03
|
11.05
|
30.41
|
24.69
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
20.84
|
0.42
|
-
|
8.16
|
-
|
0.50
|
2.11
|
7.11
|
1.32
|
1.22
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,175.23
|
190.62
|
200.00
|
246.34
|
189.64
|
148.04
|
135.54
|
277.75
|
379.67
|
545.85
|
235.29
|
339.91
|
286.58
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
244.46
|
2.54
|
-
|
66.59
|
-
|
-
|
0.61
|
-
|
22.21
|
152.21
|
0.30
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6.40
|
0.90
|
4.37
|
0.06
|
0.06
|
0.15
|
0.07
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.10
|
0.19
|
0.10
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
73.21
|
4.49
|
6.19
|
15.10
|
3.64
|
-
|
0.12
|
0.97
|
0.21
|
6.18
|
1.21
|
0.10
|
35.00
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10.72
|
-
|
0.79
|
0.90
|
7.76
|
-
|
0.62
|
0.39
|
-
|
0.01
|
0.06
|
0.16
|
0.03
|
2.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.47
|
4.10
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,672.95
|
78.16
|
87.28
|
108.22
|
101.69
|
79.45
|
64.05
|
164.65
|
228.07
|
277.53
|
135.57
|
197.16
|
151.12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,080.43
|
52.75
|
63.04
|
67.11
|
65.85
|
63.20
|
55.34
|
90.20
|
137.85
|
190.94
|
99.35
|
114.90
|
79.90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
384.98
|
3.74
|
6.83
|
26.56
|
17.78
|
7.38
|
-
|
50.01
|
69.97
|
64.09
|
16.34
|
63.00
|
59.28
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11.22
|
1.33
|
6.06
|
1.26
|
1.27
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
0.81
|
-
|
0.19
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14.14
|
5.30
|
1.47
|
0.08
|
0.50
|
5.00
|
0.54
|
0.22
|
0.22
|
0.25
|
0.15
|
0.18
|
0.23
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
57.44
|
4.03
|
5.38
|
2.82
|
3.24
|
2.41
|
6.35
|
5.30
|
3.05
|
3.91
|
11.45
|
3.04
|
6.46
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
DTT
|
12.97
|
-
|
0.96
|
-
|
0.90
|
0.73
|
-
|
1.68
|
2.01
|
4.17
|
1.14
|
0.53
|
0.85
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6.26
|
0.02
|
-
|
1.51
|
0.05
|
0.05
|
-
|
-
|
4.39
|
0.18
|
-
|
0.02
|
0.04
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.10
|
0.16
|
-
|
0.61
|
0.09
|
0.01
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
0.20
|
0.02
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
5.91
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.05
|
3.68
|
0.60
|
0.85
|
0.54
|
-
|
0.76
|
3.72
|
0.71
|
1.61
|
0.09
|
0.29
|
0.20
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
78.53
|
6.32
|
2.94
|
5.60
|
11.42
|
0.67
|
1.06
|
12.20
|
8.34
|
10.94
|
6.28
|
9.08
|
3.68
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.84
|
0.83
|
-
|
1.82
|
-
|
-
|
-
|
1.32
|
1.22
|
0.60
|
0.57
|
-
|
0.48
|
2.7
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7.66
|
0.26
|
0.76
|
0.14
|
0.43
|
0.79
|
0.38
|
0.24
|
0.94
|
0.58
|
0.45
|
1.54
|
1.15
|
2.8
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5.19
|
3.08
|
0.24
|
-
|
0.88
|
-
|
0.76
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
0.15
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
412.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.37
|
101.16
|
32.40
|
88.98
|
63.59
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
459.48
|
84.80
|
81.60
|
45.20
|
62.54
|
40.79
|
45.97
|
98.58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9.07
|
1.32
|
3.78
|
0.41
|
0.72
|
0.27
|
0.49
|
0.70
|
0.42
|
0.08
|
0.26
|
0.28
|
0.34
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3.45
|
1.12
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
2.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.03
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
257.54
|
13.93
|
14.74
|
9.72
|
11.92
|
26.58
|
20.39
|
12.12
|
1.35
|
7.90
|
64.86
|
43.03
|
31.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9.19
|
-
|
-
|
3.41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.45
|
-
|
-
|
2.33
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Bình Tân
|
Phường Đạt Hiếu
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Thiện An
|
Phường Thống Nhất
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
90.60
|
15.62
|
18.67
|
1.45
|
10.96
|
9.40
|
18.75
|
0.65
|
8.60
|
4.44
|
2.02
|
0.04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
78.88
|
10.80
|
17.45
|
1.45
|
8.04
|
9.25
|
17.25
|
0.65
|
7.49
|
4.44
|
2.02
|
0.04
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.66
|
0.20
|
1.50
|
0.10
|
0.30
|
-
|
0.23
|
-
|
1.12
|
-
|
0.21
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
75.22
|
10.60
|
15.95
|
1.35
|
7.74
|
9.25
|
17.02
|
0.65
|
6.37
|
4.44
|
1.81
|
0.04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.72
|
4.82
|
1.22
|
-
|
2.92
|
0.15
|
1.50
|
-
|
1.11
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.49
|
4.48
|
0.16
|
-
|
0.47
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.03
|
0.17
|
0.12
|
-
|
0.47
|
-
|
0.27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0.15
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
4.31
|
4.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5.12
|
0.34
|
1.06
|
-
|
2.45
|
0.15
|
1.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Bình Tân
|
Phường Đạt Hiếu
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Thiện An
|
Phường Thống Nhất
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
144.68
|
13.13
|
27.45
|
18.10
|
9.54
|
11.25
|
19.37
|
2.89
|
9.49
|
4.50
|
6.65
|
2.62
|
19.69
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8.07
|
0.21
|
1.55
|
0.10
|
0.30
|
-
|
0.23
|
-
|
1.12
|
0.20
|
-
|
0.21
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
136.34
|
12.92
|
25.90
|
18.00
|
9.24
|
11.25
|
19.14
|
2.62
|
8.37
|
4.30
|
6.65
|
2.41
|
15.54
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2.38
|
1.04
|
0.45
|
-
|
0.30
|
-
|
0.27
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|