VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
KON TUM
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 11,
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tỉnh Kon Tum
ban hành kèm theo Quyết định số 370/QĐ- UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh
doanh (75 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã
tín dụng
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã/ hợp tác xã tín dụng chia
|
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã/ hợp tác xã tín dụng tách
|
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã/ hợp tác xã tín dụng hợp nhất
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã/ hợp tác xã tín dụng sáp nhập
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp
tác xã tín dụng (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
70
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín
dụng
|
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/ hợp
tác xã tín dụng
|
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã/ hợp tác xã tín dụng
|
|
II
|
Lĩnh vực Đăng ký đầu tư
(32 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
02
|
Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
03
|
Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư) đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định
tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
|
|
04
|
Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
|
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
06
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
07
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
08
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ
trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
09
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
12
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
13
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
|
14
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn
đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp
với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
15
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
16
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh)
|
|
17
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
18
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
19
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế.
|
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Đối với dự án đầu tư thực
hiện theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
|
22
|
Nộp lại, cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
23
|
Giãn tiến độ dự án
|
|
24
|
Chấm dứt dự án đầu tư theo
quy định tại Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu Tư
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động dự án theo
quy định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư
|
|
26
|
Đầu tư theo hình thức góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
|
28
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
|
|
29
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
30
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
31
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
|
32
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
III
|
Lĩnh vực Đấu thầu, thẩm
định (03 TTHC)
|
|
01
|
Thẩm định dự án đầu tư (Báo
cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật) có sử dụng vốn ngân sách
nhà nước
|
|
02
|
Phê duyệt dự án đầu tư (Báo
cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật) xây dựng công trình có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
|
|