Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4220/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính về đất đai Sở Tài nguyên Thanh Hóa
Số hiệu:
4220/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
15/10/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4220/ QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 15 tháng 10
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ UBND CẤP
HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính ph ủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trư ởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định s ố
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1032/TTr-STNMT ngày 09/10/2019 và Báo cáo thẩm
tra s ố 1072/BC-VP ngày 11/10/2019 của Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành và 05
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (c ó
Danh mục kèm theo).
Bãi bỏ Quyết định s ố 5371/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND t ỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính về giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày
25/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của S ở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số 5370/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về
giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa.
Bãi b ỏ Quyết định
số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định s ố 5369/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính về giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Chủ tịch UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Giao
Giám đốc S ở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình
nội bộ của 07 thủ tục hành chính mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính
công t ỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền thông đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã để xây dựng quy trình
điện tử.
Đi ều
3. Quy ết định này có hiệu lực thi
hành k ể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định n ày./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Q uyết
định;
- Cục Kiểm soát TTHC- V PCP (bản điện tử);
- Ch ủ
tịch UBND tỉnh (đề b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu; VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG;
UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh H óa)
1. Danh mục thủ tục hàn h
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
STT
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Th ời hạn giải quyết
Địa
điểm th ực hi ện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
L ĩnh vực Đ ất đai
1
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (BTM-THA- 265069)
- Trong thời hạn không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận được văn bản của người sử dụng đất hoặc văn bản của cơ quan
có thẩm quyền đề nghị điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ, Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ điều chỉnh quyết
định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn không quá 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân c ấp
tỉnh ban hành quy ết định điều chỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đ ất, cho phép chuy ển
mục đích sử dụng đất. Trường hợp điều chỉnh quyết định mà phải báo cáo Thủ
tướng Chính ph ủ thì Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Trong thời hạn không quá 10 ngày
kể từ ngày nhận đ ủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định và trình Thủ tướng Chính phủ.
- Trường hợp việc điều chỉnh quyết
định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ có liên quan đến bộ, ngành khác thì Bộ Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến các bộ, ngành có liên quan trước khi
trình Thủ tướng Chính phủ. Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành có liên quan
phải gửi ý kiến đến Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Sau khi có ý kiến chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyên mục đích sử
dụng đất.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh H óa, tỉnh Thanh Hoá.
Không
quy định
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính ph ủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 33/20 17/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trư ởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định s ố
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
2
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo.
(BTM-THA- 265080)
Không quá 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ h ợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử
dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - x ã hội
khó khăn, vùng c ó điều kiện kinh t ế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày .
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 30.000 đồng/Giấy
+ Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
(bao gồm cả đất và tài sản trên đất): 600.000 đồng/giấy;
+ Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): 200.000 đồng/giấy;
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/bộ
hồ sơ.
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính ph ủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền s ở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức
thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng n hân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
3
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh n ghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
(BTM-THA-265153)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải có văn bản thông báo và hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
vi ệc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - x ã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày, trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không
quy định
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số đi ều
của Luật Đất đai.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư s ố 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài ng uyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ng ày 06/ 01/2017 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông t ư hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai.
4
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BTM-THA- 265065)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải có văn bản thông báo và hướng dẫn người nộp
hồ sơ b ổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết không quá 60
ngày làm việc: Thời gian này không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đ ối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có đi ều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày, trừ thủ tục hòa giải tranh ch ấp đ ất đai.
- Thời hiệu giải quyết tranh chấp
đất đai: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai lần hai. Thời gian này không tính thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét
xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng c ầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì không quá 45
ngày thì quyết định giải quyết tranh chấp lần hai có hiệu lực thi hành.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không
quy định
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định ch i tiết thi hành Luật đất đai.
2. Danh mục thủ tục hành chính m ới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
Tên
thủ t ục h ành chính
(Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc g ia)
Th ời hạn giải quyết
Địa
điểm th ực hi ện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực Đ ất đai
1
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện (BTM-THA-265121)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Tr ường hợp nhận hồ sơ chua đầy đủ, ch ưa hợp lệ thì
trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải
có văn bản thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
theo quy định
- Thời hạn giải quyết: Không quá 45
ngày làm việc.
Thời gian này không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày, trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.
- Thời hiệu giải quyết tranh chấp
đất đai: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai lần đầu. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa, vùng có đi ều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc
biệt khó khăn thì không quá 45 ngày mà các bên hoặc một trong các bên tranh
chấp không có đ ơn gửi người có thẩm quyền giải quyết
tranh chấp đất đai lần hai thì quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu có
hiệu lực thi hành.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng H ĐND- UBND cấp huyện
Không
quy định
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
2
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đ ối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư. (BTM-THA- 265155)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày
làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn ch ỉnh hồ sơ theo quy định
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND UBND cấp huyện
Không
quy địn h
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/N Đ-CP ngày 15/5/2014 của Ch ính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
3. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc th ẩm quy ền giải quy ết của UBND c ấp x ã
STT
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
c ứ pháp lý
Lĩnh vực Đất đai
1
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp
xã)
(BTM-THA-265149)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải có văn bản thông báo và hướng dẫn người nộp
hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
- Thời hạn giải quyết: không quá 45
ngày làm việc. Thời gian này không t ính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
Không quy định
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai.
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
STT
Số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên v ăn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH C ẤP T ỈNH
1
T-THA-286253-TT
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9 năm 2017 c ủa Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai.
2
T-THA-286248-TT
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH C ẤP HUYỆN
3
T-THA-286254-TT
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
- Ngh ị đ ịnh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
4
T-THA-286268
Thủ tục thẩm định nhu c ầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH C ẤP X Ã
5
T-THA-286255-TT
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai.
Quyết định 4220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
1.454
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng