STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
I
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
000.00.01.H34
|
1
|
Ban tiếp công dân tỉnh
|
000.01.01.H34
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
000.02.01.H34
|
Các mã từ 000.03.01.H34 đến 000.ZZ.01.H34 để dự trữ
|
II
|
Sở Nội vụ
|
000.00.02.H34
|
1
|
Ban Tôn Giáo
|
000.01.02.H34
|
2
|
Ban Thi đua, Khen thưởng
|
000.02.02.H34
|
3
|
Chi cục Văn thư, Lưu trữ
|
000.03.02.H34
|
Các mã từ 000.04.02.H34 đến 000.ZZ.02.H34 để dự trữ
|
III
|
Sở Tư pháp
|
000.00.04.H34
|
1
|
Trung tâm dịch vụ Đấu giá tài
sản tỉnh
|
000.01.04.H34
|
2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh
|
000.02.04.H34
|
3
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.03.04.H34
|
4
|
Phòng Công chứng số 2
|
000.04.04.H34
|
Các mã từ 000.05.04.H34 đến 000.ZZ.04.H34 để dự trữ
|
IV
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
000.00.05.H34
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
|
000.01.05.H34
|
Các mã từ 000.02.05.H34 đến 000.ZZ.05.H34 để dự trữ
|
V
|
Sở Công thương
|
000.00.06.H34
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến Thương mại
|
000.01.06.H34
|
Các mã từ 000.02.06.H34 đến 000.ZZ.06.H34 để dự trữ
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.00.07.H34
|
1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.01.07.H34
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.02.07.H34
|
3
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
000.03.07.H34
|
4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
000.04.07.H34
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.05.07.H34
|
6
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và và Thủy sản
|
000.06.07.H34
|
7
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.07.07.H34
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
000.08.07.H34
|
9
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk
Glei
|
000.09.07.H34
|
10
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tu
Mơ Rông
|
000.10.07.H34
|
11
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk
Hà
|
000.11.07.H34
|
12
|
Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk
Ui
|
000.12.07.H34
|
13
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên
nhiên Ngọc Linh
|
000.13.07.H34
|
14
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch
Nham
|
000.14.07.H34
|
15
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Kon
Rẫy
|
000.15.07.H34
|
16
|
Ban quản lý dự án chuyển đổi
Nông nghiệp bền vững
|
000.16.07.H34
|
17
|
Ban quản lý dự án cơ sở hạ tầng
nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên
|
000.17.07.H34
|
18
|
Ban quản lý dự án Bảo vệ và
quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng
|
000.18.07.H34
|
Các mã từ 000.19.07.H34 đến 000.ZZ.07.H34 để dự trữ
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
000.00.08.H34
|
1
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
Kon Tum
|
000.01.08.H34
|
2
|
Thanh tra Sở
|
000.02.08.H34
|
Các mã từ 000.03.08.H34 đến 000.ZZ.08.H34 để dự trữ
|
VIII
|
Sở Xây dựng
|
000.00.09.H34
|
1
|
Chi Cục giám định xây dựng
|
000.01.09.H34
|
Các mã từ 000.02.09.H34 đến 000.ZZ.09.H34 để dự trữ
|
IX
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.10.H34
|
1
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.01.10.H34
|
2
|
Trung tâm Quang trắc tài
nguyên và Môi trường
|
000.02.10.H34
|
3
|
Trung tâm CNTT Tài nguyên và
Môi trường
|
000.03.10.H34
|
4
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
000.04.10.H34
|
Các mã từ 000.05.10.H34 đến 000.ZZ.10.H34 để dự trữ
|
X
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
000.00.11.H34
|
1
|
Trung tâm Huấn luyện và Thể dục
thể thao
|
000.01.11.H34
|
2
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến
du lịch
|
000.02.11.H34
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật
|
000.03.11.H34
|
4
|
Bảo tàng- Thư viện
|
000.04.11.H34
|
Các mã từ 000.05.11.H34 đến 000.ZZ.11.H34 để dự trữ
|
XI
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
000.00.12.H34
|
1
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
000.01.12.H34
|
2
|
Trung tâm Bảo trợ và Công tác
xã hội
|
000.02.12.H34
|
Các mã từ 000.03.12.H34 đến 000.ZZ.12.H34 để dự trữ
|
XII
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.13.H34
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng tỉnh Kon Tum.
|
000.01.13.H34
|
2
|
Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng
và Dịch vụ Khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
|
000.02.13.H34
|
Các mã từ 000.03.13.H34 đến 000.ZZ.13.H34 để dự trữ
|
XIII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.14.H34
|
1
|
Trường Mầm non thực hành sư
phạm
|
000.01.14.H34
|
2
|
Trường Tiểu học thực hành sư
phạm Ngụy Như Kon Tum
|
000.02.14.H34
|
3
|
Trường Trung học cơ sở thực
hành sư phạm Lý Tự Trọng
|
000.03.14.H34
|
4
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Nguyễn Tất Thành
|
000.04.14.H34
|
5
|
Trường Trung học phổ thông Kon
Tum
|
000.05.14.H34
|
6
|
Trường Trung học phổ thông
Duy Tân
|
000.06.14.H34
|
7
|
Trường Trung học phổ thông Lê
Lợi
|
000.07.14.H34
|
8
|
Trường Trung học phổ thông
Trường Chinh
|
000.08.14.H34
|
9
|
Trường Trung học phổ thông
Ngô Mây
|
000.09.14.H34
|
10
|
Trường Trung học phổ thông
Phan Bội Châu
|
000.10.14.H34
|
11
|
Trường Trung học phổ thông Trần
Quốc Tuấn
|
000.11.14.H34
|
12
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Du
|
000.12.14.H34
|
13
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Văn Cừ
|
000.13.14.H34
|
14
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Trãi
|
000.14.14.H34
|
15
|
Trường Trung học phổ thông
Phan Chu Trinh
|
000.15.14.H34
|
16
|
Trường Trung học phổ thông
Lương Thế Vinh
|
000.16.14.H34
|
17
|
Phân hiệu Trung học phổ thông
Lương Thế Vinh
|
000.17.14.H34
|
18
|
Trường Trung học phổ thông
Quang Trung
|
000.18.14.H34
|
19
|
Trường Trung học phổ thông
Chu Văn An
|
000.19.14.H34
|
20
|
Phân hiệu Phổ thông Dân tộc nội
trú Kon Plông
|
000.20.14.H34
|
21
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú tỉnh
|
000.21.14.H34
|
22
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Đăk Hà
|
000.22.14.H34
|
23
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Đăk Tô
|
000.23.14.H34
|
24
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Tu Mơ Rông
|
000.24.14.H34
|
25
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Ngọc Hồi
|
000.25.14.H34
|
26
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Đăk Glei
|
000.26.14.H34
|
27
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Sa Thầy
|
000.27.14.H34
|
28
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Kon Rẫy
|
000.28.14.H34
|
29
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú Kon Plong
|
000.29.14.H34
|
30
|
Phân hiệu phổ thông Dân tộc nội
trú tỉnh tại Ia H’Drai
|
000.30.14.H34
|
31
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên tỉnh Kon Tum
|
000.31.14.H34
|
32
|
Trường Trung học cơ sở Liên Việt
Kon Tum
|
000.32.14.H34
|
Các mã từ 000.33.14.H34 đến 000.ZZ.14.H34 để dự trữ
|
XIV
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
000.00.15.H34
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
000.01.15.H34
|
Các mã từ 000.02.15.H34 đến 000.ZZ.15.H34 để dự trữ
|
XV
|
Sở Y tế
|
000.00.16.H34
|
1
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
000.01.16.H34
|
2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
000.02.16.H34
|
3
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
000.03.16.H34
|
4
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, thực phẩm
|
000.04.16.H34
|
5
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
000.05.16.H34
|
6
|
Trung tâm Pháp y
|
000.06.16.H34
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
000.07.16.H34
|
8
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục
hồi chức năng
|
000.08.16.H34
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc
Hồi
|
000.09.16.H34
|
10
|
Trung tâm Y tế thành phố Kon
Tum
|
000.10.16.H34
|
11
|
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà
|
000.11.16.H34
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô
|
000.12.16.H34
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ
Rông
|
000.13.16.H34
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi
|
000.14.16.H34
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei
|
000.15.16.H34
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy
|
000.16.16.H34
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy
|
000.17.16.H34
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Kon
Plông
|
000.18.16.H34
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Ia
H’Drai
|
000.19.16.H34
|
Các mã từ 000.20.16.H34 đến 000.ZZ.16.H34 để dự trữ
|
XVI
|
Ban Quản lý KKT
|
000.00.20.H34
|
1
|
Công ty đầu tư phát triển hạ
tầng Khu kinh tế tỉnh
|
000.01.20.H34
|
2
|
Ban quản lý cửa khẩu quốc tế
Bờ Y
|
000.02.20.H34
|
Các mã từ 000.03.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ
|
XVII
|
Huyện Đăk Hà
|
000.00.23.H34
|
1
|
UBND xã Đăk Hring
|
000.01.23.H34
|
2
|
UBND xã Hà Mòn
|
000.02.23.H34
|
3
|
UBND xã Đăk Mar
|
000.03.23.H34
|
4
|
UBND xã Đăk Ngok
|
000.04.23.H34
|
5
|
UBND xã Ngọk Réo
|
000.05.23.H34
|
6
|
UBND xã Đăk Long
|
000.06.23.H34
|
7
|
UBND xã Đăk Pxi
|
000.07.23.H34
|
8
|
UBND xã Ngọc Wang
|
000.08.23.H34
|
9
|
UBND xã Đăk Ui
|
000.09.23.H34
|
10
|
UBND xã Đăk La
|
000.10.23.H34
|
11
|
Thị trấn Đăk Hà
|
000.11.23.H34
|
12
|
Phòng Tư pháp huyện Đăk Hà
|
000.12.23.H34
|
13
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Đăk Hà
|
000.13.23.H34
|
14
|
Phòng Y tế huyện Đăk Hà
|
000.14.23.H34
|
15
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Đăk Hà
|
000.15.23.H34
|
16
|
Phòng Thanh tra huyện Đăk Hà
|
000.16.23.H34
|
17
|
Phòng Nội vụ huyện Đăk Hà
|
000.17.23.H34
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Đăk Hà
|
000.18.23.H34
|
19
|
Phòng Dân tộc huyện Đăk Hà
|
000.19.23.H34
|
20
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Đăk Hà
|
000.20.23.H34
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Đăk Hà
|
000.21.23.H34
|
22
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Đăk Hà
|
000.22.23.H34
|
23
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Đăk Hà
|
000.23.23.H34
|
24
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao -
Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Hà
|
000.24.23.H34
|
25
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Đăk Hà
|
000.25.23.H34
|
26
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng huyện Đăk Hà
|
000.26.23.H34
|
27
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Đăk Hà
|
000.27.23.H34
|
28
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Đăk Hà
|
000.28.23.H34
|
Các mã từ 000.29.23.H34 đến 000.ZZ.23.H34 để dự trữ
|
XVIII
|
Huyện Đăk Tô
|
000.00.24.H34
|
1
|
UBND xã Văn Lem
|
000.01.24.H34
|
2
|
UBND xã Tân Cảnh
|
000.02.24.H34
|
3
|
UBND xã Đăk Rơ Nga
|
000.03.24.H34
|
4
|
UBND xã Diên Bình
|
000.04.24.H34
|
5
|
UBND thị trấn Đăk Tô
|
000.05.24.H34
|
6
|
UBND xã Ngọc Tụ
|
000.06.24.H34
|
7
|
UBND xã Kon Đào
|
000.07.24.H34
|
8
|
UBND xã Đăk Trăm
|
000.08.24.H34
|
9
|
UBND xã Pô Kô
|
000.09.24.H34
|
10
|
Phòng Tư pháp huyện Đăk Tô
|
000.10.24.H34
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Đăk Tô
|
000.11.24.H34
|
12
|
Phòng Y tế huyện Đăk Tô
|
000.12.24.H34
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Đăk Tô
|
000.13.24.H34
|
14
|
Phòng Thanh tra huyện Đăk Tô
|
000.14.24.H34
|
15
|
Phòng Nội vụ huyện Đăk Tô
|
000.15.24.H34
|
16
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Đăk Tô
|
000.16.24.H34
|
17
|
Phòng Dân tộc huyện Đăk Tô
|
000.17.24.H34
|
18
|
Phòng Lao động, Thương binh và
Xã hội huyện Đăk Tô
|
000.18.24.H34
|
19
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Đăk Tô
|
000.19.24.H34
|
20
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Đăk Tô
|
000.20.24.H34
|
21
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Đăk Tô
|
000.21.24.H34
|
22
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân -
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô
|
000.22.24.H34
|
23
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng huyện Đăk Tô
|
000.23.24.H34
|
24
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Đăk Tô
|
000.24.24.H34
|
25
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Đăk Tô
|
000.25.24.H34
|
26
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao -
Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Tô
|
000.26.24.H34
|
27
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Đăk Tô
|
000.27.24.H34
|
28
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đăk Tô
|
000.28.24.H34
|
Các mã từ 000.29.24.H34 đến 000.ZZ.24.H34 để dự trữ
|
XIX
|
Huyện Ngọc Hồi
|
000.00.25.H34
|
1
|
UBND xã Đăk Ang
|
000.01.25.H34
|
2
|
UBND xã Sa Loong
|
000.02.25.H34
|
3
|
UBND xã Đăk Dục
|
000.03.25.H34
|
4
|
UBND xã Đăk Kan
|
000.04.25.H34
|
5
|
UBND xã Đăk Nông
|
000.05.25.H34
|
6
|
UBND xã Đăk Xú
|
000.06.25.H34
|
7
|
UBND xã Bờ Y
|
000.07.25.H34
|
8
|
UBND thị trấn Plei Kần
|
000.08.25.H34
|
9
|
Phòng Tư pháp huyện Ngọc Hồi
|
000.09.25.H34
|
10
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Ngọc Hồi
|
000.10.25.H34
|
11
|
Phòng Y tế huyện Ngọc Hồi
|
000.11.25.H34
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Ngọc Hồi
|
000.12.25.H34
|
13
|
Phòng Thanh tra huyện Ngọc Hồi
|
000.13.25.H34
|
14
|
Phòng Nội vụ huyện Ngọc Hồi
|
000.14.25.H34
|
15
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Ngọc Hồi
|
000.15.25.H34
|
16
|
Phòng Dân tộc huyện Ngọc Hồi
|
000.16.25.H34
|
17
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Ngọc Hồi
|
000.17.25.H34
|
18
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Ngọc Hồi
|
000.18.25.H34
|
19
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Ngọc Hồi
|
000.19.25.H34
|
20
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Ngọc Hồi
|
000.20.25.H34
|
21
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện Ngọc Hồi
|
000.21.25.H34
|
22
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng huyện Ngọc Hồi
|
000.22.25.H34
|
23
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao -
Du lịch và Truyền thông huyện Ngọc Hồi
|
000.23.25.H34
|
24
|
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ
đô thị huyện Ngọc Hồi
|
000.24.25.H34
|
25
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Ngọc Hồi
|
000.25.25.H34
|
Các mã từ 000.26.25.H34 đến 000.ZZ.25.H34 để dự trữ
|
XX
|
Huyện Đăk Glei
|
000.00.26.H34
|
1
|
UBND xã Đăk Man
|
000.01.26.H34
|
2
|
UBND xã Đăk Plô
|
000.02.26.H34
|
3
|
UBND xã Đăk Kroong
|
000.03.26.H34
|
4
|
UBND xã Đăk Long
|
000.04.26.H34
|
5
|
UBND xã Đăk Choong
|
000.05.26.H34
|
6
|
UBND xã Đăk Nhoong
|
000.06.26.H34
|
7
|
UBND xã Đăk Môn
|
000.07.26.H34
|
8
|
UBND xã Xốp
|
000.08.26.H34
|
9
|
UBND xã Đăk Pek
|
000.09.26.H34
|
10
|
UBND xã Ngọc Linh
|
000.10.26.H34
|
11
|
UBND xã Mường Hoong
|
000.11.26.H34
|
12
|
UBND thị trấn Đăk Glei
|
000.12.26.H34
|
13
|
Phòng Tư pháp huyện Đăk Glei
|
000.13.26.H34
|
14
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Đăk Glei
|
000.14.26.H34
|
15
|
Phòng Y tế huyện Đăk Glei
|
000.15.26.H34
|
16
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Đăk Glei
|
000.16.26.H34
|
17
|
Phòng Thanh tra huyện Đăk
Glei
|
000.17.26.H34
|
18
|
Phòng Nội vụ huyện Đăk Glei
|
000.18.26.H34
|
19
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Đăk Glei
|
000.19.26.H34
|
20
|
Phòng Dân tộc huyện Đăk Glei
|
000.20.26.H34
|
21
|
Phòng Lao động, Thương binh và
Xã hội huyện Đăk Glei
|
000.21.26.H34
|
22
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Đăk Glei
|
000.22.26.H34
|
23
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Đăk Glei
|
000.23.26.H34
|
24
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Đăk Glei
|
000.24.26.H34
|
25
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy
ban nhân dân huyện Đăk Glei
|
000.25.26.H34
|
26
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng huyện Đăk Glei
|
000.26.26.H34
|
27
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao -
Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Glei
|
000.27.26.H34
|
28
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Đăk Glei
|
000.28.26.H34
|
29
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Đăk Glei
|
000.29.26.H34
|
30
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Đăk Glei
|
000.30.26.H34
|
Các mã từ 000.31.26.H34 đến 000.ZZ.26.H34 để dự trữ
|
XXI
|
Huyện Kon Plông
|
000.00.27.H34
|
1
|
UBND thị trấn Măng Đen
|
000.01.27.H34
|
2
|
UBND xã Măng Bút
|
000.02.27.H34
|
3
|
UBND xã Ngọc Tem
|
000.03.27.H34
|
4
|
UBND xã Pờ Ê
|
000.04.27.H34
|
5
|
UBND xã Đăk Tăng
|
000.05.27.H34
|
6
|
UBND xã Đăk Nên
|
000.06.27.H34
|
7
|
UBND xã Măng Cành
|
000.07.27.H34
|
8
|
UBND xã Đăk Ring
|
000.08.27.H34
|
9
|
UBND xã Hiếu
|
000.09.27.H34
|
10
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân -
Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông
|
000.10.27.H34
|
11
|
Phòng Tư pháp huyện Kon Plông
|
000.11.27.H34
|
12
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Kon Plông
|
000.12.27.H34
|
13
|
Phòng Y tế huyện Kon Plông
|
000.13.27.H34
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Kon Plông
|
000.14.27.H34
|
15
|
Phòng Thanh tra huyện Kon
Plông
|
000.15.27.H34
|
16
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
000.16.27.H34
|
17
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Kon Plông
|
000.17.27.H34
|
18
|
Phòng Dân tộc huyện Kon Plông
|
000.18.27.H34
|
19
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Kon Plông
|
000.19.27.H34
|
20
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Kon Plông
|
000.20.27.H34
|
21
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Kon Plông
|
000.21.27.H34
|
22
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Kon Plông
|
000.22.27.H34
|
23
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao -
Du lịch và Truyền thông huyện Kon Plông
|
000.23.27.H34
|
24
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Kon Plông
|
000.24.27.H34
|
25
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Kon Plông
|
000.25.27.H34
|
26
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng huyện Kon Plông
|
000.26.27.H34
|
27
|
Hội đồng đền bù Giải phóng mặt
bằng - Tái định canh- Tái định cư các dự án xây dựng huyện Kon Plông
|
000.27.27.H34
|
28
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Kon
Plông
|
000.28.27.H34
|
29
|
Ban quản lý khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Măng Đen
|
000.29.27.H34
|
30
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Kon Plông
|
000.30.27.H34
|
Các mã từ 000.31.27.H34 đến 000.ZZ.27.H34 để dự trữ
|
XXII
|
Huyện Kon Rẫy
|
000.00.28.H34
|
1
|
UBND thị trấn Đăk Rve
|
000.01.28.H34
|
2
|
UBND xã Đăk Tờ Re
|
000.02.28.H34
|
3
|
UBND xã Đăk Kôi
|
000.03.28.H34
|
4
|
UBND xã Tân Lập
|
000.04.28.H34
|
5
|
UBND xã Đăk Pne
|
000.05.28.H34
|
6
|
UBND xã Đăk Ruồng
|
000.06.28.H34
|
7
|
UBND xã Đăk Tờ Lung
|
000.07.28.H34
|
8
|
Phòng Tư pháp huyện Kon Rẫy
|
000.08.28.H34
|
9
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Kon Rẫy
|
000.09.28.H34
|
10
|
Phòng Y tế huyện Kon Rẫy
|
000.10.28.H34
|
11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Kon Rẫy
|
000.11.28.H34
|
12
|
Phòng Thanh tra huyện Kon Rẫy
|
000.12.28.H34
|
13
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Rẫy
|
000.13.28.H34
|
14
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Kon Rẫy
|
000.14.28.H34
|
15
|
Phòng Dân tộc huyện Kon Rẫy
|
000.15.28.H34
|
16
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Kon Rẫy
|
000.16.28.H34
|
17
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Kon Rẫy
|
000.17.28.H34
|
18
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Kon Rẫy
|
000.18.28.H34
|
19
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Kon Rẫy
|
000.19.28.H34
|
20
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao -
Du lịch và Truyền thông huyện Kon Rẫy
|
000.20.28.H34
|
21
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Kon Rẫy
|
000.21.28.H34
|
22
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Kon Rẫy
|
000.22.28.H34
|
23
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Kon Rẫy
|
000.23.28.H34
|
Các mã từ 000.24.28.H34 đến 000.ZZ.28.H34 để dự trữ
|
XXIII
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
000.00.29.H34
|
1
|
UBND xa Đăk Rơ Ông
|
000.01.29.H34
|
2
|
UBND xã Tu MơRông
|
000.02.29.H34
|
3
|
UBND xã Đăk TờKan
|
000.03.29.H34
|
4
|
UBND xã Đăk Sao
|
000.04.29.H34
|
5
|
UBND xã Tê Xăng
|
000.05.29.H34
|
6
|
UBND xã Đăk Na
|
000.06.29.H34
|
7
|
UBND xã Măng Ri
|
000.07.29.H34
|
8
|
UBND xã Văn Xuôi
|
000.08.29.H34
|
9
|
UBND xã Ngọk Lây
|
000.09.29.H34
|
10
|
UBND xã Ngọk Yêu
|
000.10.29.H34
|
11
|
UBND xã Đăk Hà
|
000.11.29.H34
|
12
|
Phòng Tư pháp huyện Tu Mơ
Rông
|
000.12.29.H34
|
13
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Tu Mơ Rông
|
000.13.29.H34
|
14
|
Phòng Y tế huyện Tu Mơ Rông
|
000.14.29.H34
|
15
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Tu Mơ Rông
|
000.15.29.H34
|
16
|
Phòng Thanh tra huyện Tu Mơ
Rông
|
000.16.29.H34
|
17
|
Phòng Nội vụ huyện Tu Mơ Rông
|
000.17.29.H34
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Tu Mơ Rông
|
000.18.29.H34
|
19
|
Phòng Dân tộc huyện Tu Mơ
Rông
|
000.19.29.H34
|
20
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Tu Mơ Rông
|
000.20.29.H34
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Tu Mơ Rông
|
000.21.29.H34
|
22
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Tu Mơ Rông
|
000.22.29.H34
|
23
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Tu Mơ Rông
|
000.23.29.H34
|
24
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Tu Mơ Rông
|
000.24.29.H34
|
25
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến
lâm - Dịch vụ Nông, Lâm nghiệp huyện Tu Mơ Rông
|
000.25.29.H34
|
26
|
Đài Truyền thanh - Truyền
hình huyện Tu Mơ Rông
|
000.26.29.H34
|
27
|
Ban Quản lý Dự án-Đầu tư xây
dựng huyện Tu Mơ Rông
|
000.27.29.H34
|
28
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tu Mơ
Rông
|
000.28.29.H34
|
29
|
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ
đô thị huyện Tu Mơ Rông
|
000.29.29.H34
|
Các mã từ 000.30.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 để dự trữ
|
XXIV
|
Huyện Sa Thầy
|
000.00.30.H34
|
1
|
UBND xã Mô Rai
|
000.01.30.H34
|
2
|
UBND xã Ya Tăng
|
000.02.30.H34
|
3
|
UBND xã Ya Xier
|
000.03.30.H34
|
4
|
UBND xã Ya Ly
|
000.04.30.H34
|
5
|
UBND xã Rờ Kơi
|
000.05.30.H34
|
6
|
UBND thị trấn Sa Thầy
|
000.06.30.H34
|
7
|
UBND xã Hơ Moong
|
000.07.30.H34
|
8
|
UBND xã Sa Bình
|
000.08.30.H34
|
9
|
UBND xã Sa Nhơn
|
000.09.30.H34
|
10
|
UBND xã Sa Sơn
|
000.10.30.H34
|
11
|
UBND xã Sa Nghĩa
|
000.11.30.H34
|
12
|
Phòng Tư pháp huyện Sa Thầy
|
000.12.30.H34
|
13
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Sa Thầy
|
000.13.30.H34
|
14
|
Phòng Y tế huyện Sa Thầy
|
000.14.30.H34
|
15
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Sa Thầy
|
000.15.30.H34
|
16
|
Phòng Thanh tra huyện Sa Thầy
|
000.16.30.H34
|
17
|
Phòng Nội vụ huyện Sa Thầy
|
000.17.30.H34
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Sa Thầy
|
000.18.30.H34
|
19
|
Phòng Dân tộc huyện Sa Thầy
|
000.19.30.H34
|
20
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Sa Thầy
|
000.20.30.H34
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Sa Thầy
|
000.21.30.H34
|
22
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Sa Thầy
|
000.22.30.H34
|
23
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
huyện Sa Thầy
|
000.23.30.H34
|
24
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng huyện Sa Thầy
|
000.24.30.H34
|
25
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Sa Thầy
|
000.25.30.H34
|
26
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên huyện Sa Thầy
|
000.26.30.H34
|
27
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao-
Du lịch và Truyền thông huyện Sa Thầy
|
000.27.30.H34
|
28
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Sa Thầy
|
000.28.30.H34
|
29
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Sa Thầy
|
000.29.30.H34
|
Các mã từ 000.30.30.H34 đến 000.ZZ.30.H34 để dự trữ
|
XXV
|
Thành phố Kon Tum
|
000.00.22.H34
|
1
|
UBND phường Thống Nhất
|
000.01.22.H34
|
2
|
UBND phường Duy Tân
|
000.02.22.H34
|
3
|
UBND phường Quang Trung
|
000.03.22.H34
|
4
|
UBND phường Nguyễn Trãi
|
000.04.22.H34
|
5
|
UBND phường Lê Lợi
|
000.05.22.H34
|
6
|
UBND phường Trần Hưng Đạo
|
000.06.22.H34
|
7
|
UBND phường Thắng Lợi
|
000.07.22.H34
|
8
|
UBND phường Quyết Thắng
|
000.08.22.H34
|
9
|
UBND phường Ngô Mây
|
000.09.22.H34
|
10
|
UBND phường Trường Chinh
|
000.10.22.H34
|
11
|
UBND xã Hòa Bình
|
000.11.22.H34
|
12
|
UBND xã Ngọc Bay
|
000.12.22.H34
|
13
|
UBND xã Kroong
|
000.13.22.H34
|
14
|
UBND xã Chư Hreng
|
000.14.22.H34
|
15
|
UBND xã Đăk Rơ Wa
|
000.15.22.H34
|
16
|
UBND xã Đoàn Kết
|
000.16.22.H34
|
17
|
UBND xã Ia Chim
|
000.17.22.H34
|
18
|
UBND xã Đăk Cấm
|
000.18.22.H34
|
19
|
UBND xã Đăk Năng
|
000.19.22.H34
|
20
|
UBND xã Đăk Blà
|
000.20.22.H34
|
21
|
UBND xã Vinh Quang
|
000.21.22.H34
|
22
|
Phòng Tư pháp thành phố Kon
Tum
|
000.22.22.H34
|
23
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng thành
phố Kon Tum
|
000.23.22.H34
|
24
|
Phòng Y tế thành phố Kon Tum
|
000.24.22.H34
|
25
|
Phòng Thanh tra thành phố Kon
Tum
|
000.25.22.H34
|
26
|
Phòng Nội vụ thành phố Kon
Tum
|
000.26.22.H34
|
27
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thành phố Kon Tum
|
000.27.22.H34
|
28
|
Phòng Dân tộc thành phố Kon
Tum
|
000.28.22.H34
|
29
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội thành phố Kon Tum
|
000.29.22.H34
|
30
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
thành phố Kon Tum
|
000.30.22.H34
|
31
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
thành phố Kon Tum
|
000.31.22.H34
|
32
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
thành phố Kon Tum
|
000.32.22.H34
|
33
|
Phòng quản lý đô thị thành phố
Kon Tum
|
000.33.22.H34
|
34
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân -
Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum
|
000.34.22.H34
|
35
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng thành phố Kon Tum
|
000.35.22.H34
|
36
|
Ban Quản lý chợ thành phố Kon
Tum
|
000.36.22.H34
|
37
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
thành phố Kon Tum
|
000.37.22.H34
|
38
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
- Du lịch và Truyền thông thành phố Kon Tum
|
000.38.22.H34
|
39
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
thành phố Kon Tum
|
000.39.22.H34
|
Các mã từ 000.40.22.H34 đến 000.ZZ.22.H34 để dự trữ
|
XXVI
|
Huyện Ia H’Drai
|
000.00.31.H34
|
1
|
UBND xã Ia Dom
|
000.01.31.H34
|
2
|
UBND xã Ia Tơi
|
000.02.31.H34
|
3
|
UBND xã Ia Đal
|
000.03.31.H34
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Ia H’Drai
|
000.04.31.H34
|
5
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
Ia H’Drai
|
000.05.31.H34
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Ia H’Drai
|
000.06.31.H34
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Ia H’Drai
|
000.07.31.H34
|
8
|
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra -
Thanh tra huyện Ia H’Drai
|
000.08.31.H34
|
9
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện
Ia H’Drai
|
000.09.31.H34
|
10
|
Văn phòng Huyện ủy - Hội đồng
nhân dân -Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai
|
000.10.31.H34
|
11
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
- Du lịch và Truyền thông huyện Ia H’Drai
|
000.11.31.H34
|
12
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội huyện Ia H’Drai
|
000.12.31.H34
|
13
|
Phòng Tư pháp huyện Ia H’Drai
|
000.13.31.H34
|
14
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
huyện Ia H’Drai
|
000.14.31.H34
|
15
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng
huyện Ia H’Drai
|
000.15.31.H34
|
16
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị huyện Ia H’Drai
|
000.16.31.H34
|
Các mã từ 000.17.31.H34 đến 000.ZZ.31.H34 để dự trữ
|