|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 02 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 8037/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung và 11
TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình
điện tử trước ngày 10/01/2025.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
2239/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
Sửa đổi 08 TTHC được ban hành tại Quyết định số
2239/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
01
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (2.001002.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
(Trong đó:
+ Đối với người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ
thường trú hoặc thẻ tạm trú tại Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do các
quốc gia là thành viên của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên cấp, còn giá trị sử dụng: Trực tiếp
+ Đối với người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ
thường trú hoặc thẻ tạm trú tại Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do
Việt Nam cấp bằng vật liệu PET còn giá trị sử dụng: Trực tiếp hoặc trực tuyến
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình khi có hướng dẫn
của Bộ Giao thông vận tải)
|
- Lệ phí : 135.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tiếp, qua bưu chính)
- Lệ phí: 115.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025).
|
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng
Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu điều kiện
- Mẫu đơn.
|
02
|
Cấp Giấy phép lái xe (1.002835.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy
phép lái xe.
|
1. Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở đào
tạo giấy phép lái xe trên địa bàn tỉnh.
2. Cơ sở đào tạo lập hồ sơ của các cá nhân nộp về:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số
28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
- Lệ phí : 135.000 đồng/lần cấp (đối với trực tiếp,
qua bưu chính).
- Lệ phí: 115.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
- Phí sát hạch:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1,
B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành
trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông:
80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống
giao thông: 100.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng
Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
- Căn cứ pháp lý;
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu điều kiện
- Mẫu đơn, tờ khai
|
03
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe (1.002820.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ
thống định danh và xác thực điện tử)
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Toàn trình khi có hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải);
|
- Lệ phí : 135.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tiếp, qua bưu chính).
- Lệ phí: 115.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
|
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
- Thông tư số 63/2023/ TT-BTC ngày 16/10/ 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng
dịch vụ công trực tuyến
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện;
- Thời gian giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện.
|
04
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp (1.002809.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua
hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
|
- Lệ phí : 135.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tiếp, qua bưu chính).
- Lệ phí: 115.000 đồng/lần cấp (đối với trực
tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện.
|
05
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002804.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác
thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống
định danh và xác thực điện tử).
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 135.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/
2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra,
cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
- Căn cứ pháp lý;
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện.
|
06
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang
giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002801.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua
hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Lệ phí: 135.000
đồng/lần
|
- Căn cứ pháp lý;
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện.
|
07
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002796.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua
hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Lệ phí: 135.000
đồng/lần
|
- Căn cứ pháp lý;
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện.
|
08
|
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
tham gia giao thông đường bộ (trong trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ
không còn hoạt động) (2.000769.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Theo quy định tại
Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày
27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý
tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra,
cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT
ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản
lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường
|
- Căn cứ pháp lý;
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Bãi bỏ 11 TTHC được ban hành tại Quyết định số
2239/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.002300.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe;
cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
|
02
|
1.002793.000.00.00.H56
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
03
|
1.002030.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27
tháng 6 năm 2024
|
04
|
2.000872.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
05
|
1.001919.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
06
|
1.001896.000.00.00.H56
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
07
|
2.000847.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
08
|
2.000881.000.00.00.H56
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
09
|
1.002007.000.00.00.H56
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
10
|
1.001994.000.00.00.H56
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
11
|
1.001826.000.00.00.H56
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
66
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|