Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình vận
hành tuyến đường sắt đô thị số 1, tuyến Bến Thành - Suối Tiên trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Căn cứ vào Quy trình vận hành tuyến đường sắt đô
thị số 1 được phê duyệt, giao Sở Giao thông vận tải chỉ đạo các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố công bố
Quy trình vận hành trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh các
vấn đề khó khăn, vướng mắc, cần phải điều chỉnh, bổ sung hoặc làm rõ, giao Ban
Quản lý đường sắt đô thị tổng hợp, báo cáo Sở Giao thông vận tải đề xuất Ủy ban
nhân dân Thành phố xem xét.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Trưởng ban Ban Quản lý đường sắt đô thị, Giám đốc Công
an Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở,
ban - ngành Thành phố, Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đường
sắt đô thị số 1, Giám đốc Trung tâm Quản lý Giao thông công cộng, Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TT
|
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Tài liệu tham
chiếu
|
Mã hiệu tài liệu của
nhà thầu và tư vấn liên quan
|
Phiên bản
|
I
|
Quy trình vận hành
Trung tâm điều hành giao thông vận tải đường sắt đô thị (OCC), Trung tâm dự
phòng (BCC) và Depot
|
1
|
Q2-T1-1
|
P-SCADA
|
PS-O&M-MAN-00004
|
B
|
2
|
Q2-T1-2
|
F-SCADA
|
FS-O&M-MAN-00002
|
C
|
3
|
Q2-T1-2.1
|
Hướng dẫn vận hành cho giao diện F-SCADA
|
TE-O&M-MAN-51170
|
B
|
4
|
Q2-T1-3
|
Hệ thống tín hiệu
|
SG-O&M-MAN-10092
|
B
|
5
|
Q2-T1-3.1
|
Hướng dẫn vận hành cho IL-CT và DEPT-T
|
SG-O&M-MAN-10093
|
D
|
6
|
Q2-T1-3.2
|
Hướng dẫn vận hành cho ATS-T
|
SG-O&M-MAN-10094
|
B
|
7
|
Q2-T1-3.3
|
Hướng dẫn vận hành cho ATS-DS
|
SG-O&M-MAN-10095
|
B
|
8
|
Q2-T1-3.4
|
Hướng dẫn vận hành cho DP-T
|
SG-O&M-MAN-10096
|
B
|
9
|
Q2-T1-3.5
|
Hướng dẫn vận hành cho TDS-T
|
SG-O&M-MAN-10097
|
B
|
10
|
Q2-T1-3.6
|
Hướng dẫn vận hành cho máy in
|
SG-O&M-MAN-10099
|
B
|
11
|
Q2-T1-3.7
|
Hướng dẫn vận hành hệ thống ATP/ATO trên tàu
|
SG-O&M-MAN-10100
|
C
|
12
|
Q2-T1-3.8
|
Hướng dẫn vận hành cho SM-T và DSU
|
SG-O&M-MAN-10101
|
B
|
13
|
Q2-T1-3.9
|
Hướng dẫn vận hành cho thiết bị thử nghiệm trên
tàu
|
SG-O&M-MAN-10103
|
B
|
14
|
Q2-T1-3.10
|
Hướng dẫn vận hành Máy quay ghi
|
SG-O&M-MAN
-10122
|
C
|
15
|
Q2-T1-3.11
|
Hướng dẫn vận hành Hộp điều khiển thu công
|
SG-O&M-MAN-10125
|
B
|
16
|
Q2-T1-3.12
|
Hướng dẫn vận hành cho TTS
|
SG-O&M-MAN-11243
|
B
|
17
|
Q2-T1-3.13
|
Hướng dẫn vận hành cho TDP&TD-T
|
SG-O&M-MAN-11244
|
B
|
18
|
Q2-T1-3.14
|
Hướng dẫn vận hành cho IL Sim
|
SG-O&M-MAN-11245
|
B
|
19
|
Q2-T1-3.15
|
Hướng dẫn vận hành cho bộ kiểm tra bộ phát đáp
|
SG-O&M-MAN
-10104
|
B
|
20
|
Q2-T1-3.16
|
Hướng dẫn vận hành cho PID-T
|
SG-O&M-MAN-10115
|
B
|
21
|
Q2-T1-3.17
|
Hướng dẫn vận hành hệ thống truyền dữ liệu
|
TE-O&M-MAN-51100
|
C
|
22
|
Q2-T1-3.18
|
Hướng dẫn vận hành hệ thống Radio
|
TE-O&M-MAN-54150
|
B
|
23
|
Q2-T1-3.19
|
Hướng dẫn vận hành cho Bảng phân phối điện
|
TE-O&M-MAN-51180
|
B
|
24
|
Q2-T1-4
|
Vận hành hệ thống đồng hồ
|
TE-O&M-MAN-51140
|
E
|
25
|
Q2-T1-5
|
Hệ thống ngăn ngừa thảm họa
|
TE-O&M-MAN-51160
|
C
|
26
|
Q2-T1-6
|
Vận hành hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00045
|
D
|
27
|
Q2-T1-6.1
|
Hệ thống chữa cháy ga Nhà Hát Thành Phố
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00029
|
E
|
28
|
Q2-T1-7
|
Hệ thống điều hòa không khí tại trạm biến áp
|
OMM-00020
|
E
|
29
|
Q2-T1-7.1
|
Hệ thống điều hòa không khí tại Depot
|
OMM-00044
|
C
|
30
|
Q2-T1-7.2
|
Hệ thống điều hòa không khí Nhà ga trên cao
|
OMM-00028
|
D
|
31
|
Q2-T1-8
|
Hệ thống điều khiển tự động BAS
|
OMM-00017
|
D
|
32
|
Q2-T1-8.1
|
Hướng dẫn vận hành tủ phân phối LV AC, DC
|
PS-O&M-MAN-00015
|
B
|
33
|
Q2-T1-8.2
|
Hướng dẫn vận hành hệ thống chiếu sáng Depot
|
PS-O&M-MAN-00019
|
|
34
|
Q2-T1-9
|
Hệ thống kiểm soát ra vào OCC
|
FC-O&M-MAN-01001
|
N
|
35
|
Q2-T1-10
|
Vận hành hệ thống quản lý bảo dưỡng (MMS)
|
DE-O&M-MAN-07701
|
E
|
36
|
Q2-T1-10.1
|
Máy tính và mạng (tài liệu chung với hệ thống
MMS)
|
DE-O&M-MAN-07701
|
D
|
II
|
Quy trình vận hành nhà
ga
|
37
|
Q2-T2-1
|
Vận hành hệ thống điện thoại khẩn cấp
|
TE-O&M-MAN-51110
|
B
|
38
|
Q2-T2-2.1
|
Vận hành cửa soát vé
|
FC-O&M-MAN-01001
|
N
|
39
|
Q2-T2-2.2
|
Vận hành cho máy bán vé tự động
|
FC-O&M-MAN-01002
|
T
|
40
|
Q2-T2-2.3
|
Vận hành cho Máy điều chỉnh giá vé
|
FC-O&M-MAN-01003
|
M
|
41
|
Q2-T2-2.4
|
Vận hành cho Thiết bị đầu cuối cho nhân viên ga
|
FC-O&M-MAN-01004
|
M
|
42
|
Q2-T2-2.5
|
Vận hành thiết bị đầu cuối hỗ trợ Máy chủ nhà ga
|
FC-O&M-MAN-01005
|
L
|
43
|
Q2-T2-2.6
|
Vận hành cho Máy chủ trung tâm Thiết bị đầu cuối
hỗ trợ Máy chủ trung tâm và Trang thiết bị mạng
|
FC-O&M-MAN-01006
|
M
|
44
|
Q2-T2-2.7
|
Vận hành thiết bị xử lý tiền mặt
|
FC-O&M-MAN-01008
|
J
|
45
|
Q2-T2-2.8
|
Vận hành Thiết bị Phát hành Tái chế thẻ
|
FC-O&M-MAN-01007
|
M
|
46
|
Q2-T2-2.9
|
Vận hành Hệ thống thu phí tự động AFC
|
|
|
47
|
Q2-T2-2.10
|
Vận hành cho Thiết bị AFC trong trường hợp khẩn cấp
|
FC-O&M-MAN-01011
|
C
|
48
|
Q2-T2-3
|
Vận hành hệ thống biển báo tín hiệu
|
UMRTL1-CP3-GS-O&M-
MAN-00001
|
C
|
49
|
Q2-T2-4.1
|
Vận hành hệ thống cấp nước, đường ống và thoát nước
gói thầu CP1a.
|
MN-00010
|
D
|
50
|
Q2-T2-4.2
|
Vận hành hệ thống thoát nước ga nhà hát thành phố
và ga Ba Son
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00025
|
D
|
51
|
Q2-T2-4.3
|
Vận hành hệ thống cấp thoát nước và đường ống,
gói thầu CP2.
|
OMM-00033-E
|
E
|
52
|
Q2-T2-4.4
|
Hệ thống cấp, thoát nước Trạm biến áp
|
OMM-00030-B
|
B
|
53
|
Q2-T2-4.5
|
Hệ thống cấp thoát nước Depot
|
OMM-00035-C
|
C
|
54
|
Q2-T2-4.6
|
Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp Depot
|
OMM-00022-C
|
C
|
55
|
Q2-T2-4.7
|
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Depot
|
OMM-00023-C
|
C
|
56
|
Q2-T2-4.8
|
Hệ thống xử lý nước thải ga Bến Thành
|
MN-00010-D
|
D
|
57
|
Q2-T2-4.9
|
Hệ thống xử lý nước thải ga nhà hát thành phố
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00021
|
C
|
58
|
Q2-T2-4.10
|
Hệ thống xử lý nước thải ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00038
|
C
|
59
|
Q2-T2-4.11
|
Hệ thống cấp thoát nước ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00026
|
D
|
60
|
Q2-T2-4.12
|
Hệ thống xử lý nước thải Nhà ga trên cao
|
OMM-00018
|
C
|
61
|
Q2-T2-5
|
Vận hành hệ thống cung cấp điện nhà ga
|
OMM-00021
|
G
|
62
|
Q2-T2-5.1
|
Quy trình vận hành hệ thống chiếu sáng Đường hầm
|
PS-O&M-MAN-00021
|
|
63
|
Q2-T2-5.2
|
Quy trình vận hành ổ cắm đường hầm, đoạn trên cao
và Depot
|
PS-O&M-MAN-00020
|
|
64
|
Q2-T2-5.3
|
Vận hành hệ thống tiếp điện trên cao (OCS)
|
OC-O&M-MAN-00001
|
D
|
65
|
Q2-T2-5.4
|
Hướng dẫn vận hành hệ thống cung cấp điện (trung
thế, cao thế)
|
PS-O&M-MAN-00025
|
B
|
66
|
Q2-T2-5.5
|
Hướng dẫn sử dụng UPS
|
PS-O&M-MAN-00010
|
B
|
67
|
Q2-T2-5.6
|
Hệ thống điện Trạm biến áp
|
OMM-00012
|
F
|
68
|
Q2-T2-5.7
|
Hệ thống điện Depot
|
OMM-00019
|
F
|
69
|
Q2-T2-5.8
|
Hệ thống tủ điện Trạm biến áp
|
OMM-00015
|
D
|
70
|
Q2-T2-5.9
|
Hệ thống tủ điện Nhà ga trên cao
|
OMM-00026
|
H
|
71
|
Q2-T2-5.10
|
Hệ thống tủ điện Depot
|
OMM-00027
|
F
|
72
|
Q2-T2-5.11
|
Hệ thống thang máy, thang cuốn Nhà ga trên cao và
Depot
|
OMM-00025
|
G
|
73
|
Q2-T2-5.12
|
Hệ thống điện ga Bến Thành
|
MN-00016
|
A
|
74
|
Q2-T2-5.13
|
Hệ thống thang máy, thang cuốn ga Bến Thành
|
MN-00018
|
B
|
75
|
Q2-T2-5.14
|
Hệ thống điện ga nhà hát thành phố
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00043
|
B
|
76
|
Q2-T2-5.15
|
Hệ thống thang máy ga Nhà hát Thành phố
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00047
|
D
|
77
|
Q2-T2-5.16
|
Hệ thống thang cuốn ga Nhà hát Thành phố
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00049
|
D
|
78
|
Q2-T2-5.17
|
Hệ thống điện ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00044
|
B
|
79
|
Q2-T2-5.18
|
Hệ thống thang máy ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00048
|
C
|
80
|
Q2-T2-5.19
|
Hệ thống thang cuốn ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00050
|
C
|
81
|
Q2-T2-6.1
|
Vận hành cho PSD loại lửng
|
PD-O&M-MAN-00001
|
D
|
82
|
Q2-T2-6.2
|
Vận hành cho PSD loại cao
|
PD-O&M-MAN-00002
|
F
|
83
|
Q2-T2-7
|
Vận hành hệ thống PCCC Tự động
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00046
|
D
|
84
|
Q2-T2-7.1
|
Hệ thống báo cháy và chữa cháy Trạm biến áp
|
OMM-00014
|
E
|
85
|
Q2-T2-7.2
|
Hệ thống báo cháy và chữa cháy Nhà ga trên cao
|
OMM-00024
|
D
|
86
|
Q2-T2-7.3
|
Hệ thống báo cháy và chữa cháy Depot
|
OMM-00041
|
C
|
87
|
Q2-T2-7.4
|
Hệ thống báo cháy ga Bến Thành
|
MN-00028
|
A
|
88
|
Q2-T2-7.5
|
Hệ thống chữa cháy ga Bến Thành
|
MN-00012
|
C
|
89
|
Q2-T2-7.6
|
Hệ thống chữa cháy ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-00030
|
E
|
90
|
Q2-T2-8
|
Vận hành hệ thống điều khiển tự động tòa nhà
(BAS)
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00031
|
D
|
91
|
Q2-T2-8.1
|
Hệ thống BAS Trạm biến áp
|
OMM-00013
|
G
|
92
|
Q2-T2-8.2
|
Hệ thống BAS Nhà ga trên cao
|
OMM-00016
|
E
|
93
|
Q2-T2-8.3
|
Hệ thống BAS ga Bến Thành
|
MN-00020
|
D
|
94
|
Q2-T2-8.4
|
Hệ thống BAS ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00032
|
D
|
95
|
Q2-T2-9
|
Vận hành hệ thống thông gió đường hầm và thoát
khí đường tàu
|
MN-00014
|
C
|
96
|
Q2-T2-9.1
|
Hệ thống ECS Nhà Hát Thành Phố
|
CP1b-STOH-MEC-OMM-
00027
|
B
|
97
|
Q2-T2-10
|
Vận hành hệ thống thông gió nhà ga
|
OMM-00039
|
B
|
98
|
Q2-T2-10.1
|
Hệ thống thông gió Trạm biến áp
|
OMM-00029
|
D
|
99
|
Q2-T2-10.2
|
Hệ thống thông gió Depot
|
OMM-00038
|
B
|
100
|
Q2-T2-10.3
|
Hệ thống ECS ga Ba Son
|
CP1b-STBS-MEC-OMM-
00028
|
B
|
101
|
Q2-T2-11
|
Hệ thống kiểm soát ra vào ga
|
MN-00016
|
|
102
|
Q2-T2-11.1
|
Hướng dẫn vận hành hệ thống CCTV
|
TE-O&M-MAN-51120
|
C
|
103
|
Q2-T2-12
|
Hệ thống phát thanh trên tàu và ga
|
TE-O&M-MAN-51130
|
C
|
III
|
Quy trình vận hành trạm
biến áp
|
104
|
Q2-T3-1
|
Vận hành hệ thống GIS 110KV
|
PS-O&M-MAN-00001
|
D
|
105
|
Q2-T3-2
|
Vận hành hệ thống rơ le EHV bảo vệ
|
PS-O&M-MAN-00009
|
D
|
106
|
Q2-T3-3.1
|
Vận hành máy biến áp phân phối (điện áp hệ thống
6.6KV)
|
PS-O&M-MAN-00013
|
B
|
107
|
Q2-T3-3.2
|
Máy biến áp hàn kín bằng khí nito ngâm silicon lỏng
|
PS-O&M-MAN-00002
|
B
|
108
|
Q2-T3-4
|
Vận hành bộ chuyển mạch 110VDC
|
PS-O&M-MAN-00011
|
B
|
109
|
Q2-T3-4.1
|
Quy trình vận hành cho thiết bị chuyển mạch
1500VDC
|
PS-O&M-MAN-00016
|
B
|
110
|
Q2-T3-4.2
|
Hướng dẫn vận hành thiết bị đóng cắt hạ thế (OCC,
RTSS/TSS)
|
PS-O&M-MAN-00014
|
C
|
111
|
Q2-T3-4.3
|
Quy trình vận hành cho thiết bị chuyển mạch 7.2
KV (Điện áp 6.6KV)
|
PS-O&M-MAN-00012
|
B
|
112
|
Q2-T3-4.4
|
Quy trình vận hành cho thiết bị chuyển mạch 22 KV
|
PS-O&M-MAN-00003
|
B
|
113
|
Q2-T3-4.5
|
Quy trình vận hành cho Bộ chỉnh lưu
|
PS-O&M-MAN-00006
|
B
|
114
|
Q2-T3-4.6
|
Quy trình vận hành cho Bộ nghịch lưu
|
PS-O&M-MAN-00007
|
C
|
115
|
Q2-T3-5
|
Vận hành máy phát trung thế 6,6kV
|
PS-O&M-MAN-00018
|
A
|
116
|
Q2-T3-5.1
|
Vận hành máy phát trung thế OCC
|
PS-O&M-MAN-00017
|
B
|
IV
|
Quy trình vận hành xưởng,
trạm
|
117
|
Q2-T4-1
|
Vận hành xưởng đầu máy toa xe
|
UMRTL1-CP2-DMWS-CDS-TDD-83001;
UMRTL1-CP3-GL-O&M-
PLN-00001
|
F
D
|
118
|
Q2-T4-2
|
Xưởng cơ sở hạ tầng
|
UMRTL1-CP2-DMWS-CDS-TDD-83001;
UMRTL1-CP3-GL-O&M-
PLN-00001
|
F
D
|
119
|
Q2-T4-2.1
|
Quy trình vận hành kiến trúc Ga Nhà Hát Thành phố
và Ga Ba Son (CP1b)
|
UMRTL1-CP1b-000-CSA-OMM-00064
|
C
|
120
|
Q2-T4-2.2
|
Quy trình vận hành kiến trúc Ga Bến Thành (CP1a)
|
UMRTL1-CP1a-BT-OMN-MN-00022
|
E
|
121
|
Q2-T4-2.3
|
Quy trình vận hành kiến trúc các nhà ga trên cao
(CP2)
|
UMRTL1-CP2-0000-000-
OMM-00040
UMRTL1-CP2-0000-000-
OMM-00036
|
B
|
122
|
Q2-T4-2.4
|
Quy trình vận hành kết cấu (các thiết bị quan trắc)
gói CP1b
|
UMRTL1-CP1b-0000-000-OMM-00063
|
F
|
123
|
Q2-T4-2.5
|
Quy trình vận hành kết cấu (các thiết bị quan trắc)
gói CP1a
|
UMRTL1-CP1a-BT-OMN-MN-00026
|
C
|
124
|
Q2-T4-3
|
Trạm tiện bánh xe
|
DE-O&M-MAN-11020
|
B
|
125
|
Q2-T4-4
|
Trạm rửa tàu
|
DE-O&M-MAN-11010
|
D
|
V
|
Quy trình vận hành
phương tiện
|
126
|
Q2-T5-1
|
Vận hành tàu
|
RS-O&M-MAN-00014
|
D
|
127
|
Q2-T5-1.1
|
Hướng dẫn vận hành cho thiết bị điều hòa không
khí
|
RS-O&M-MAN-00002
|
C
|
128
|
Q2-T5-2
|
Vận hành mô phỏng điều khiển tàu
|
RS-O&M-MAN-00013
|
D
|
129
|
Q2-T5-3.1
|
Phương tiện bảo dưỡng cơ sở hạ tầng
|
DE-O&M-MAN-21010
|
B
|
130
|
Q2-T5-3.2
|
Vận hành thiết bị kiểm tra công trình đường sắt,
loại xách tay
|
DE-O&M-MAN-22200
|
A
|
131
|
Q2-T5-3.3
|
Vận hành xe bảo dưỡng hệ thống tiếp điện trên cao
|
DE-O&M-MAN-21020
|
A
|
132
|
Q2-T5-3.4
|
Vận hành thiết bị bảo dưỡng đầu đấm móc nối
|
DE-O&M-MAN-13060
|
C
|
133
|
Q2-T5-3.5
|
Vận hành bàn thử giảm chấn
|
DE-O&M-MAN-12050
|
B
|
134
|
Q2-T5-3.6
|
Vận hành thiết bị dồn tàu trong nhà xưởng
|
DE-O&M-MAN-21090
|
B
|
135
|
Q2-T5-3.7
|
Vận hành thiết bị dồn tàu thông thường
|
DE-O&M-MAN-21080
|
B
|
136
|
Q2-T5-3.8
|
Vận hành toa xe mặt bằng (Đã sửa T12-2023)
|
DE-O&M-MAN-21050
|
A
|
137
|
Q2-T5-3.9
|
Vận hành kích nâng PTĐS 4x10 tấn
|
DE-O&M-MAN-11050
|
C
|
138
|
Q2-T5-3.10
|
Vận hành phương tiện sửa biên dạng ray
|
DE-O&M-MAN-21060
|
C
|
139
|
Q2-T5-3.11
|
Vận hành phương tiện đa chức năng
|
DE-O&M-MAN-21070
|
B
|
140
|
Q2-T5-3.12
|
Vận hành cần cẩu
|
DE-O&M-MAN-12031
|
A
|
141
|
Q2-T5-3.13
|
Vận hành máy điều hòa di động
|
DE-O&M-MAN-11022
|
A
|
142
|
Q2-T5-3.14
|
Thiết bị nâng đoàn tàu - loại trên mặt đất -
24x10T
|
DE-O&M-MAN-11040
|
C
|
143
|
Q2-T5-3.15
|
Kích nâng phương tiện đường sắt cho phương tiện bảo
dưỡng 4x15T
|
DE-O&M-MAN-11060
|
C
|
144
|
Q2-T5-3.16
|
Thiết bị kiểm tra cần lấy điện
|
DE-O&M-MAN-11120
|
B
|
145
|
Q2-T5-3.17
|
Máy lắp ép bánh xe
|
DE-O&M-MAN-12020
|
B
|
146
|
Q2-T5-3.18
|
Máy doa bánh xe
|
DE-O&M-MAN-12030
|
A
|
147
|
Q2-T5-3.19
|
Máy tiện trục
|
DE-O&M-MAN-12040
|
B
|
148
|
Q2-T5-3.20
|
Hệ thống cân tải bánh xe
|
DE-O&M-MAN-11140
|
A
|
149
|
Q2-T5-3.21
|
Bàn quay giá chuyển hướng
|
DE-O&M-MAN-12010
|
B
|
150
|
Q2-T5-3.22
|
Thiết bị sấy
|
DE-O&M-MAN-12150
|
A
|
151
|
Q2-T5-3.23
|
Bàn sửa chữa giá chuyển hướng
|
DE-O&M-MAN-13130
|
B
|
152
|
Q2-T5-3.24
|
Buồng làm sạch
|
DE-O&M-MAN-13170
|
B
|
153
|
Q2-T5-3.25
|
Máy rửa bộ phận, dành cho các bộ phận lớn
|
DE-O&M-MAN-13100
|
B
|
154
|
Q2-T5-3.26
|
Bàn thử lò xo
|
DE-O&M-MAN-12060
|
B
|
155
|
Q2-T5-3.27
|
Bệ thử tải giá chuyển
|
DE-O&M-MAN-12120
|
B
|
156
|
Q2-T5-3.28
|
Thiết bị kiểm tra động cơ điện kéo AC
|
DE-O&M-MAN-12140
|
B
|
157
|
Q2-T5-3.29
|
Thiết bị bảo dưỡng hãm
|
DE-O&M-MAN-13010
|
A
|
158
|
Q2-T5-3.30
|
Bảo dưỡng linh kiện điện, điện tử
|
DE-O&M-MAN-13020
|
A
|
159
|
Q2-T5-3.31
|
Thiết bị bảo dưỡng hệ thống điều hòa trên tàu
|
DE-O&M-MAN-13030
|
C
|
160
|
Q2-T5-3.32
|
Thiết bị bảo dưỡng cần lấy điện
|
DE-O&M-MAN-13040
|
A
|
161
|
Q2-T5-3.33
|
Thiết bị bảo dưỡng cửa
|
DE-O&M-MAN-13050
|
B
|
162
|
Q2-T5-3.34
|
Thiết bị bảo dưỡng ắc quy
|
DE-O&M-MAN-13070
|
B
|
163
|
Q2-T5-3.35
|
Thiết bị bảo dưỡng máy nén khí
|
DE-O&M-MAN-13080
|
B
|
164
|
Q2-T5-3.36
|
Bệ sửa máy điều hòa không khí của tàu
|
DE-O&M-MAN-13030
|
C
|
165
|
Q2-T5-3.37
|
Thiết bị đo và ghi (dữ liệu) bánh xe
|
DE-O&M-MAN-12070
|
C
|
166
|
Q2-T5-3.38
|
Dụng cụ đo giang cách bánh xe
|
DE-O&M-MAN-12080
|
B
|
167
|
Q2-T5-3.39
|
Thiết bị kiểm tra bộ bánh xe - Loại dùng sóng
siêu âm
|
DE-O&M-MAN-12090
|
A
|
168
|
Q2-T5-3.40
|
Thiết bị tháo và lắp bạc đạn (vòng bi)
|
DE-O&M-MAN-12100
|
A
|
169
|
Q2-T5-3.41
|
Bệ đỡ thân xe
|
DE-O&M-MAN-12180
|
B
|
170
|
Q2-T5-3.42
|
Bàn nâng kiểu kéo loại co giãn 2 tấn
|
DE-O&M-MAN-13090
|
A
|
171
|
Q2-T5-3.43
|
Phương tiện vận chuyển cuộn cáp
|
DE-O&M-MAN-21140
|
B
|
172
|
Q2-T5-3.44
|
Thiết bị cứu viện
|
DE-O&M-MAN-14010
|
C
|
173
|
Q2-T5-3.45
|
Dụng cụ cầm tay dùng trong công trình đường sắt
|
DE-O&M-MAN-22010
|
A
|
174
|
Q2-T5-3.46
|
Thiết bị đầm điện
|
DE-O&M-MAN-22030
|
A
|
175
|
Q2-T5-3.47
|
Đèn làm việc xách tay
|
DE-O&M-MAN-22040
|
A
|
176
|
Q2-T5-3.48
|
Tay vặn bu lông giữ ray loại dùng điện
|
DE-O&M-MAN-22050
|
A
|
177
|
Q2-T5-3.49
|
Thiết bị nung nóng ray
|
DE-O&M-MAN-22060
|
A
|
178
|
Q2-T5-3.50
|
Thiết bị cắt khi hàn
|
DE-O&M-MAN-22080
|
B
|
179
|
Q2-T5-3.51
|
Thiết bị căng ray
|
DE-O&M-MAN-22090
|
A
|
180
|
Q2-T5-3.52
|
Máy khoan ray
|
DE-O&M-MAN-22100
|
A
|
181
|
Q2-T5-3.53
|
Thiết bị cắt ray, loại sử dụng đá cắt
|
DE-O&M-MAN-22110
|
C
|
182
|
Q2-T5-3.54
|
Máy mài đỉnh ray
|
DE-O&M-MAN-22120
|
B
|
183
|
Q2-T5-3.55
|
Xe đẩy ray
|
DE-O&M-MAN-22150
|
C
|
184
|
Q2-T5-3.56
|
Máy cưa ray
|
DE-O&M-MAN-22180
|
E
|
185
|
Q2-T5-3.57
|
Xe mui kín
|
DE-O&M-MAN-21120
|
B
|
186
|
Q2-T5-3.58
|
Xe nâng hàng - Sức nâng 3 tấn
|
DE-O&M-MAN-33010
|
C
|
187
|
Q2-T5-3.59
|
Xe nâng hàng - Sức nâng 2 tấn, hoạt động bằng
bình ắc quy
|
DE-O&M-MAN-33020
|
B
|
188
|
Q2-T5-3.60
|
Xe nâng hàng - Sức nâng 1.5 tấn, hoạt động bằng
bình ắc quy
|
DE-O&M-MAN-33030
|
B
|
189
|
Q2-T5-3.61
|
Thiết bị nâng xe đường bộ
|
DE-O&M-MAN-21150
|
D
|
190
|
Q2-T5-3.62
|
Thiết bị gia công kim loại vạn năng
|
DE-O&M-MAN-35010
|
A
|
191
|
Q2-T5-3.63
|
Cưa
|
DE-O&M-MAN-35020
|
A
|
192
|
Q2-T5-3.64
|
Cưa đai
|
DE-O&M-MAN-35030
|
B
|
193
|
Q2-T5-3.65
|
Cưa đĩa
|
DE-O&M-MAN-35060
|
B
|
194
|
Q2-T5-3.66
|
Máy mài loại gắn trên sàn
|
DE-O&M-MAN-35040
|
A
|
195
|
Q2-T5-3.67
|
Máy khoan lỗ, loại liên kết với sàn
|
DE-O&M-MAN-35070
|
A
|
196
|
Q2-T5-3.68
|
Máy khoan lỗ, loại gắn trên lên bệ làm việc
|
DE-O&M-MAN-35080
|
A
|
197
|
Q2-T5-3.69
|
Bộ thiết bị cắt - hàn dùng oxy và acetylene
|
DE-O&M-MAN-35090
|
A
|
198
|
Q2-T5-3.70
|
Phòng phun cát
|
DE-O&M-MAN-35120
|
B
|
199
|
Q2-T5-3.71
|
Phòng sơn (Giá chuyển hướng)
|
DE-O&M-MAN-35130
|
C
|
200
|
Q2-T5-3.72
|
Máy ép thủy lực, 5 tấn
|
DE-O&M-MAN-35170
|
A
|
201
|
Q2-T5-3.73
|
Thiết bị tiện ren ống
|
DE-O&M-MAN-35190
|
B
|
202
|
Q2-T5-3.74
|
Tời xích
|
DE-O&M-MAN-37400
|
A
|
203
|
Q2-T5-3.75
|
Thiết bị làm sạch và rửa
|
DE-O&M-MAN-39010
|
C
|
204
|
Q2-T5-3.76
|
Máy khoan lấy mẫu lõi
|
DE-O&M-MAN-35160
|
C
|
205
|
Q2-T5-3.77
|
Máy khoan xách tay loại đế từ
|
DE-O&M-MAN-35150
|
B
|
206
|
Q2-T5-3.78
|
Máy hàn điện loại xách tay
|
DE-O&M-MAN-35100
|
B
|
207
|
Q2-T5-3.79
|
Máy mài gắn trên bệ làm việc
|
DE-O&M-MAN-35050
|
B
|
208
|
Q2-T5-3.80
|
Khí cụ điện
|
DE-O&M-MAN-37010
|
C
|
209
|
Q2-T5-3.81
|
Xe lấy hàng
|
DE-O&M-MAN-21100
|
A
|
210
|
Q2-T5-3.82
|
Xe tải nhỏ
|
DE-O&M-MAN-21110
|
A
|
211
|
Q2-T5-3.83
|
Thiết bị kiểm tra
|
DE-O&M-MAN-37600
|
A
|
212
|
Q2-T5-4
|
Vận hành thiết bị cứu hộ
|
DE-O&M-MAN-14020
|
D
|
213
|
Q2-T5-4.1
|
Xe cứu viện (đẩy tay)
|
DE-O&M-MAN-14030
|
C
|
214
|
Q2-T5-4.2
|
Bộ kẹp ray khẩn cấp
|
DE-O&M-MAN-22130
|
A
|